Bài giảng AutoCAD 2004 - Chu Việt Cường

ppt 97 trang hoanguyen 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng AutoCAD 2004 - Chu Việt Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_autocad_2004_chu_viet_cuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng AutoCAD 2004 - Chu Việt Cường

  1. 2 5/19/2021
  2. Nội dung chương STT Chức năng 1 Giới thiệu chung 2 Khởi động và thoát AutoCAD 3 Giao diện phần mềm 4 Một số phím tắt cơ bản 3 5/19/2021
  3. 4 5/19/2021
  4. 5 5/19/2021
  5. 6 5/19/2021
  6. 7 5/19/2021
  7. 8 5/19/2021
  8. 9 5/19/2021
  9. Tên phím Chức năng F1 Thực hiện lệnh Help F2 Dùng để chuyển từ màn hình đồ họa sang màn hình văn bản hoặc ngược lại F3 hoặc Ctrl + F Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm thường trú (Osnap) F8 hoặc Ctrl + L Tắt/ mở chế độ Ortho (vẽ đường thẳng thẳng đứng hoặc nằm ngang) F9 hoặc Ctrl + B Tắt/ mở chế độ Snap Nút trái chuột Dùng để Pick (chọn) tọa độ của một điểm trên màn hình, chọn đối tượng hay chọn các Menu Shift + phải Gọi danh sách chế độ truy bắt điểm tạm trú chuột 10 5/19/2021
  10. Tên phím Chức năng Enter/ Space Bar Dùng để thực hiện hay kết thúc câu lệnh, hay thực hiện lại câu lệnh trước đó ESC Hủy bỏ một lệnh hay xử lý đang tiến hành R (Redraw) Dùng để tẩy sạch các dấu “+” (Blipmode) Up Arrow Gọi lại các câu lệnh trước đó Del Thực hiện lệnh xóa đối tượng (Erase) Ctrl + 0 Chuyển sang chế độ xem toàn màn hình (Full Screen) Ctrl + 1 Thực hiện lệnh Properties Ctrl + C Thực hiện lệnh sao chép đối tượng vào Clipboard Ctrl + N Thực hiện lệnh New – tạo một File mới Ctrl + O Thực hiện lệnh Open – gọi File có sẵn 11 5/19/2021
  11. Tên phím Chức năng Ctrl + P Thực hiện lệnh Plot/ Print – in bản vẽ Ctrl + Q Thực hiện lệnh Quit – thoát khỏi bản vẽ Ctrl + S Thực hiện lệnh Save – lưu bản vẽ Ctrl + Shift + S Thực hiện lệnh Saveas – lưu bản vẽ dưới định dạng khác Ctrl + V Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ Ctrl + X Cắt đối tượng vào Clipboard Ctrl + Y Thực hiện lệnh Redo – tiến lên 1 bước Ctrl + Z Thực hiện lệnh Undo – lùi lại 1 bước 12 5/19/2021
  12. 13 5/19/2021
  13. 14 5/19/2021
  14. 15 5/19/2021
  15. 16 5/19/2021
  16. 17 5/19/2021
  17. 18 5/19/2021
  18. 19 5/19/2021
  19. 20 5/19/2021
  20. 21 5/19/2021
  21. 22 5/19/2021
  22. 23 5/19/2021
  23. 24 5/19/2021
  24. 25 5/19/2021
  25. 26 5/19/2021
  26. 27 5/19/2021
  27. 28 5/19/2021
  28. Nội dung chương STT Câu lệnh Chức năng Tắt 1 Lệnh Line Vẽ đoạn thẳng L 2 Lệnh Circle Vẽ đường tròn C 3 Lệnh Arc Vẽ cung tròn A 4 Lệnh Pline Vẽ đa tuyến PL 5 Lệnh Polygon Vẽ đa giác đều POL 6 Lệnh Rectang Vẽ chữ nhật REC 7 Lệnh Ellipse Vẽ hình Elip EL 8 Lệnh Spline Vẽ đường cong trơn SPL 29 5/19/2021
  29. 30 5/19/2021
  30. 31 5/19/2021
  31. 32 5/19/2021
  32. 33 5/19/2021
  33. 34 5/19/2021
  34. 35 5/19/2021
  35. 36 5/19/2021
  36. 37 5/19/2021
  37. 38 5/19/2021
  38. 39 5/19/2021
  39. 40 5/19/2021
  40. 41 5/19/2021
  41. 42 5/19/2021
  42. 43 5/19/2021
  43. 44 5/19/2021
  44. 45 5/19/2021
  45. 46 5/19/2021
  46. 47 5/19/2021
  47. 48 5/19/2021
  48. 49 5/19/2021
  49. 50 5/19/2021
  50. 51 5/19/2021
  51. 52 5/19/2021
  52. 53 5/19/2021
  53. 54 5/19/2021
  54. 55 5/19/2021
  55. 56 5/19/2021
  56. 57 5/19/2021
  57. 58 5/19/2021
  58. 59 5/19/2021
  59. 60 5/19/2021
  60. 61 5/19/2021
  61. 62 5/19/2021
  62. Nội dung chương STT Câu lệnh Chức năng Tắt 1 Lệnh Erase Xóa toàn bộ đối tượng E 2 Lệnh Offset Tạo các đối tượng song song với đối O tượng sẵn có 3 Lệnh Trim Xén một phần đối tượng nằm giữa TR hai đối tượng 4 Lệnh Break Xén một phần đối tượng nằm giữa BR hai điểm chọn 5 Lệnh Extend Kéo dài đối tượng EX 6 Lệnh Chamfer Vát mép các đoạn thẳng CHA 7 Lệnh Fillet Vẽ nối tiếp hai đối tượng bởi cung F tròn 8 Lệnh Lengthen Thay đổi chiều dài đối tượng LEN 63 5/19/2021
  63. 64 5/19/2021
  64. 65 5/19/2021
  65. 66 5/19/2021
  66. 67 5/19/2021
  67. 68 5/19/2021
  68. 69 5/19/2021
  69. 70 5/19/2021
  70. 71 5/19/2021
  71. 72 5/19/2021
  72. 73 5/19/2021
  73. 74 5/19/2021
  74. 75 5/19/2021
  75. 76 5/19/2021
  76. 77 5/19/2021
  77. 78 5/19/2021
  78. 79 5/19/2021
  79. 80 5/19/2021
  80. 81 5/19/2021
  81. 82 5/19/2021
  82. 83 5/19/2021
  83. 84 5/19/2021
  84. 85 5/19/2021
  85. 86 5/19/2021
  86. 87 5/19/2021
  87. 88 5/19/2021
  88. Nội dung chương STT Câu lệnh Chức năng Tắt 1 Lệnh Move Thực hiện phép dời hình M 2 Lệnh Rotate Dùng để quay hình quanh tâm quay RO 3 Lệnh Scale Biến đổi tỉ lệ SC 4 Lệnh Mirror Phép đối xứng qua trục MI 5 Lệnh Copy Sao chép các đối tượng CO 6 Lệnh Stretch Dời và kéo dãn các đối tượng S 7 Lệnh Align Dời, quay và biến đổi theo tỉ lệ các AL đối tượng 8 Lệnh Array Tạo mảng các đối tượng AR 89 5/19/2021
  89. 90 5/19/2021
  90. 91 5/19/2021
  91. 92 5/19/2021
  92. 93 5/19/2021
  93. 94 5/19/2021
  94. 95 5/19/2021
  95. 96 5/19/2021
  96. 97 5/19/2021