Bài giảng Các phương pháp định lượng - Hồi qui đa biến: Kiểm định giả thuyết và lựa chọn mô hình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Các phương pháp định lượng - Hồi qui đa biến: Kiểm định giả thuyết và lựa chọn mô hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cac_phuong_phap_dinh_luong_hoi_qui_da_bien_kiem_di.pdf
Nội dung text: Bài giảng Các phương pháp định lượng - Hồi qui đa biến: Kiểm định giả thuyết và lựa chọn mô hình
- 12/10/2011 HỒI QUI ĐA BIẾN: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH GV : Đinh Công Khải – Chương trình Fulbright Môn: Các Phương Pháp Định Lượng – MPP4 Giả thiết về qui luật chuẩn 2 Giả thiết ui ~ N(0, σ ) Các tính chất của ước lượng OLS trong hồi qui đa biến theo giả thiết phân phối chuẩn ˆ 2 k ~ N(k , ˆ ) k 2 Ước lượng ˆ trong hàm hồi qui với 2 biến độc lập k Yi = β1 + β2 X2i+ β3 X3i+ ui x2 var(ˆ ) 3i 2 2 2 2 2 x2i x3i - x2ix3i x2 var(ˆ ) 2i 2 3 2 2 2 x2i x3i - x2ix3i uˆ2 ˆ i n 3 1
- 12/10/2011 Kiểm định hệ số hồi qui riêng Phương pháp kiểm định ý nghĩa: Kiểm định t . Kiểm định 2 phía H0: βk = a Ha: βk ≠ a Trị kiểm định thống kê ˆ t k k s ˆ k Kiểm định hệ số hồi qui riêng Qui tắc bác bỏ Bác bỏ nếu |t| > tα/2 với t α/2 dựa trên phân phối t với bậc tự do là (n-K) Hoặc pvalue a Qui tắc bác bỏ Bác bỏ nếu t tα Hoặc pvalue < α pvalue < α 2
- 12/10/2011 Kiểm định hệ số hồi qui riêng Phương pháp kiểm định dựa trên khoảng tin cậy (1-α)100% ˆ k t / 2s ˆ k Qui tắc bác bỏ Bác bỏ H0 nếu 0 không nằm trong khoảng tin cậy (1-α)100% của βk Kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi qui Phương pháp kiểm định ý nghĩa: Kiểm định F (Kiểm định Wald) Giả thuyết H0: β2 = β3 = = βK = 0 Ha: Ít nhất có một tham số βk khác 0 Trị kiểm định F: MSE ESS /(K 1) F ~ F MSR RSS /(n K) (K 1,n K , ) Qui tắc bác bỏ: Bác bỏ H0 nếu F ≥ F (K-1, n-K,α) hoặc pvalue ≤ α 3
- 12/10/2011 Kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi qui 2 Mối quan hệ giữa R và F R2 /(K 1) F (1 R2 )/(n K) 2 Khi R càng lớn thì F càng lớn. Kiểm định F là thước đo ý nghĩa chung của mô hình hồi qui và cũng là kiểm định ý nghĩa của R2. 2 Kiểm định H0: β2 = β3 = = βK = 0 tương đương kiểm định H0 : R = 0 Lựa chọn mô hình Phương pháp “từ tổng quát đến đơn giản” (Hendry/LSE) Sử dụng các kiểm định để loại bỏ biến . Kiểm tra xem dấu của các hệ số hồi qui ước lượng có đúng kỳ vọng không . Sử dụng kiểm định t và kiểm định Wald 2 . Sử dụng R điều chỉnh 4
- 12/10/2011 Lựa chọn mô hình Phương pháp “từ đơn giản đến tổng quát” Liệu đưa thêm 1 hay nhiều biến giải thích có làm tăng mức ý nghĩa chung của mô hình hay không? Giả sử chúng ta có một mô hình với m biến (mô hình cũ) (R): Yi = β1 + β2 X2i+ + βm Xmi+ ui Sau đó chúng ta bổ sung thêm (K – m) biến giải thích (mô hình mới) (U): Yi = β1 + β2 X2i+ + βm Xmi+ βm+1 Xm+1+ + βK XKi + vi Lựa chọn mô hình Dùng kiểm định Wald H0: βm+1 = βm+2 = = βK = 0 Ha: Ít nhất có một tham số βk ở trên khác 0 Trị kiểm định 2 2 [ESSnew ESSold ]/(K m) (Rnew Rold ) /(K m) F 2 RSSnew /(n K) (1 Rnew) /(n K) Qui luật bác bỏ H0: F > F(K-m, n-K, α) hoặc pvalue < α bổ sung các biến vào mô hình làm tăng một cách ý nghĩa ESS và R2. 5
- 12/10/2011 Lựa chọn mô hình Kiểm định nhân tử Lagrance (R): Yi = β1 + β2 X2i+ + βm Xmi+ ui (U): Yi = β1 + β2 X2i+ + βm Xmi+ βm+1 Xm+1+ + βK XKi + vi Kiểm định giả thuyết H0: βm+1 = βm+2 = = βK = 0 Ha: Ít nhất có một tham số βk ở trên khác 0 Lựa chọn mô hình . Bước 1: Ước lượng mô hình (R) . Bước 2: Tính phần dư, uˆ R . Bước 3: Ước lượng mô hình (*) uˆRi 1 2 X 2 m X m m 1X m 1 K X K i 2 2 . Buớc 4: Với mẫu lớn, nR (R từ *) sẽ có phân phối Chi-square với tự do bậc bằng với số biến bị giới hạn (K-m). 2 . Nếu nR > χ2 (df=K-m) bác bỏ giả thuyết H0. 6
- 12/10/2011 Lựa chọn dạng hàm hồi qui (phép thử MWD) Các giả thuyết H0: Yi = β1 + β2 X2i+ + βK XKi+ ui (1) Ha: lnYi = β1 + β2 lnX2i+ + βK lnXKi+ vi (2) Quy trình kiểm định ˆ ˆ Ước lượng mô hình tuyến tính (1); tính Y ; tính lnY Ước lượng mô hình tuyến tính logarit (2) và tính lnˆ Y ˆ Tạo biến mới Z1 (lnY lnˆ Y) Hồi qui Y theo Xs và Z1, bác bỏ H0 nếu hệ số hồi qui của Z1 có ý nghĩa thống kê Lựa chọn dạng hàm hồi qui (phép thử MWD) Tạo biến mới ˆ Z2 (anti logof lnˆ Y Y) Hồi qui lnY theo lnXs và Z2, bác bỏ Ha nếu hệ số hồi qui của Z2 có ý nghĩa thống kê theo kiểm định t thông thường. 7
- 12/10/2011 Các tiêu chuẩn chọn mô hình khác Kiểm định AIC (Akaike Info Criterion) RSS ( )e2k / n n Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn Thích hợp trong phân tích chuỗi thời gian Kiểm định Schwarz RSS ( )nk / n n Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn Thích hợp đối với những mô hình đơn giản Các tiêu chuẩn chọn mô hình khác Kiểm định Hannan – Quinn (HQ Criterion) RSS ( )(ln n)2k / n n Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn 8