Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần I: Tĩnh học - Bài 2: Hệ lực phẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần I: Tĩnh học - Bài 2: Hệ lực phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_ly_thuyet_bai_2_he_luc_phang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần I: Tĩnh học - Bài 2: Hệ lực phẳng
- BÀI 2: HỆ LỰC PHẲNG
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết Là những ràng buộc nhằm cản trở chuyển động của vật rắn Làm vật rắn không còn tự do
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết: cản trở một chuyển động tịnh tiến • Liên kết tựa • Liên kết gối di động Thay liên kết bằng một phản lực liên kết vuông gốc với mặt tựa và hướng về phía vật rắn
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Ví dụ về liên kết tựa và gối di động
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Ví dụ về liên kết tựa và gối di động
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết: cản trở hai chuyển động tịnh tiến • Liên kết khớp quay • Liên kết gối cố định Thay liên kết bằng hai thành phần phản lực liên kết vuông góc với nhau
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết: cản trở tất cả chuyển động • Liên kết ngàm Thay liên kết bằng hai thành phần phản lực liên kết vuông góc với nhau và một moment
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết dây và Liên kết thanh Thay liên kết dây bằng một lực dọc theo dây Thay liên kết thanh bằng một lực dọc đầu nối của thanh
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Liên kết khớp trượt
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Bài tập giải phóng liên kết
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết Bài tập giải phóng liên kết
- 2.1 Mô hình phản lực liên kết
- Kiểm tra buổi 2 Giải phóng liên kết và thu gọn hệ lực về A Q=10kN F = 7 kN A B C D 2m 2m 2m
- Kiểm tra buổi 2 Giải phóng liên kết và thu gọn hệ lực về A Q=10kN F = 7 kN A B C D 2m 2m 2m 푅 = Q F 푅 = + + 푄 + 퐹 = . − 푄. − 퐹. Ax Ay Cy
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Điều kiện cân bằng Một vật rắn hay hệ vật rắn chịu tác dụng của một hệ lực bất kỳ sẽ cân bằng khi và chỉ khi: 푛 푅 = 퐹 = 0 =1 푛 = 퐹 퐹 = 0 =1
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Điều kiện cân bằng - Đối với hệ vật phẳng y y RA RAx x RAy x A B A B MA MA
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Điều kiện cân bằng 퐹 + 퐹 +퐹 = 0 - Đối với hệ vật phẳng 1 2 3 퐹1 + 퐹2 +퐹3 = 0 y F1y F1 퐹1 + 퐹2 + 퐹3 = 0 F2 F2y F1x F2x x O F3x F3y F3
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Ví dụ: Tính phản lực liên kết khi hệ cân bằng 4kN 2kN 6kN A B 3m 6m 2m 2m Giải phóng liên kết và thay bằng các phản lực liên kết tương ứng 4kN 2kN 6kN y Bx + x Ay By
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Lập phương trình hình chiếu cân bằng lực 4kN 2kN 6kN 푅 = 퐹 = = 0 (1) Bx Ay By 푅 = 퐹 = + − 4 − 2 − 6 = 0 (2) = 퐹 = . 9 − 4.3 − 2.11 − 6.13 = 0 (3)
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Tính các độ lớn phản lực liên kết = 0 112 = 9 −4 = 9 Kết luận • Thanh AB không chịu phản lực phản lực liên kết theo phương ngang. • Phản lực liên kết theo phương đứng By có chiều như thể hiện trên hình vẽ. Còn Ay có chiều ngược so với thể hiện trên hình vẽ.
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Ví dụ: Tính phản lực liên kết khi hệ cân bằng Giải phóng liên kết và thay bằng các phản lực liên kết tương ứng 1kN Bx Ay 5kN.m By 2m 2m 4m
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Lập phương trình hình chiếu cân bằng lực 1kN 푅 = 퐹 = = 0 Bx 푅 = 퐹 = + − 1 = 0 Ay 5kN.m By 2m 2m 4m = 퐹 = −1.2 + . 8 + 5 = 0 11 • Thanh AB không chịu phản lực phản = 8 lực liên kết theo phương ngang. = 0 • Phản lực liên kết theo phương đứng: Ay cùng chiều đã chọn, By ngược −3 = chiều đã chọn. 8
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ Một xe nâng hàng có khối lượng 1500kg đang nâng khối hang có khối lượng 750kg. Tìm phản lực liên kết tại các bánh xe A và B
- 2.2 Điều kiện cân bằng của hệ
- Bài tập về nhà Ví dụ: Viết các phương trình cân bằng của hệ
- Bài tập về nhà Ví dụ: Tính phản lực liên kết khi hệ cân bằng = = 2 = 4 . = 3 퐹 = 2 훽 = 450 푞 = 2 /
- Bài tập về nhà Ví dụ: Tính phản lực liên kết khi hệ cân bằng
- Bài tập
- Bài tập
- Bài tập
- Bài tập
- Kiểm tra buổi 3 Ví dụ: Tính phản lực liên kết khi hệ cân bằng P=200N F=100N M=250Nm Q=100N 600 A B C D 1m 1m 1m