Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Trường Cao đẳng Tài Chính Hải Quân

pdf 19 trang hoanguyen 2570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Trường Cao đẳng Tài Chính Hải Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_3_ngon_ngu_truy_van_co_cau_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Trường Cao đẳng Tài Chính Hải Quân

  1. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan CHƯƠNG 3: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC I. Khái quát về ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc 1. Giới thiệu  Ngơn ngữ SQL bao gồm các phần:  Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Description Language).  Ngơn ngữ thực thi dữ liệu tương tác (Data Mapulation Language).  - DML nhúng.  - Định nghĩa khung nhìn.  - Phân quyền và bảo mật.  - This Rdocumentàng wasbu createdộc withto thền trialv versionẹn. of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! 1 Purchase Print2PDF at
  2. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 2. Cấu trúc của ngơn ngữ SQL 2.1 Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu là các lệnh cho phép định nghĩa cơ sở dữ liệu bao gồm: - Lệnh mơ tả quan hệ. - Lệnh xĩa quan hệ. - Lệnh tạo chỉ mục cho quan hệ. - Lệnh xĩa chỉ mục. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  3. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 2.2 Ngơn ngữ thao tác dữ liệu (DML) Ngơn ngữ thao tác dữ liệu là các lệnh cho phép thao tác trên cơ sở dữ liệu bao gồm: - Truy xuất dữ liệu. - Cập nhật dữ liệu. - Khai thác dữ liệu. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  4. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan II. CÁC LỆNH LIÊN QUAN ĐẾN CẤU TRÚC CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Lệnh tạo cấu trúc cho một bảng mới (Create Table) 1.1 Cơng dụng Dùng để tạo cấu trúc cho một bảng. 1.2 Cú pháp CREATE TABLE ( [not null] [unique] [RBTV thuộc tính], , [not null] [unique] [RBTV thuộc tính], [RBTV bảng]) This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  5. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan Trong đĩ kiểu dữ liệu bao gồm: - Kiểu số (Numeric) + Số nguyên : INTEGER, SMALLINT + Số thực : FLOAT, REAL, DOUBLE PRECISION. + Số thực cĩ định dạng : DECIMAL (i, j) hay NUMERIC (i, j) - Kiểu chuỗi ký tự (Character - String) + Chuỗi ký tự cĩ chiều dài cố định : CHAR (n) + Chuỗi ký tự cĩ chiều dài biến động : VARCHAR (n) - Kiểu ngày/giờ (DateTime) : YEAR, MONTH, DAY - Kiểu tiền tệ (Currency). - Kiểu luận lý (Yes/ No). This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  6. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 2. Thêm bớt các cột của một bảng (Alter table) 2.1 Cơng dụng Dùng để thay đổi cấu trúc của bảng. 2.2 Cú pháp ALTER TABLE ADD / DROP - ADD : thêm thuộc tính cĩ kiểu dữ liệu tương ứng - DROP : xĩa thuộc tính This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  7. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 3. Hủy bỏ một bảng (Drop table) 3.1Cơng dụng Dùng để xĩa bỏ một bảng. 3.2Cú pháp DROP TABLE Ví dụ : Xĩa bảng TAI_SAN DROP TABLE TAI_SAN This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  8. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan III. CÁC LỆNH CẬP NHẬT DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU 1 Thêm các bộ vào một bảng (Insert into) 1.1Cơng dụng Dùng để thêm một hay nhiều bộ bằng cách chỉ ra tên quan hệ và danh sách các giá trị của một bộ. 1.2Cú pháp - Thêm một bộ vào một quan hệ: INSERT INTO { , , } VALUES ( , , ) This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  9. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 2. Hủy các bộ trong một bảng (Delete from) 2.1 Cơng dụng: Dùng để xĩa khỏi một quan hệ một hay nhiều bộ. 2.2 Cú pháp: DELETE [FROM] [WHERE ] Nếu khơng chỉ ra điều kiện ở mệnh đề WHERE thì tất cả các bộ trong quan hệ sẽ bị xĩa hết. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  10. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 3. Cập nhật nội dung các bộ trong một bảng (Update table) 3.1Cơng dụng Cập nhật các giá trị thuộc tính của một hay nhiều bộ được chọn để cập nhật. 3.2Cú pháp UPDATE SET = , = , [WHERE ] This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  11. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan IV. CÁC LỆNH TRUY VẤN DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU (SELECT) 1. Phép chiếu - Liệt kê các thuộc tính cần hiển thị trong kết quả của câu truy vấn. - Nếu danh sách các thuộc tính là * cĩ nghĩa là chọn tất cả các thuộc tính. - Cú pháp: SELECT . FROM . hoặc SELECT UNIQUE . FROM . This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  12. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 2. Phép chọn - Phép chọn là điều kiện liên quan đến thuộc tính của quan hệ xuất hiện. - Cú pháp: SELECT . FROM . WHERE . Hoặc SELECT DISTINC . FROM . WHERE . This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  13. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 3. Phép tích Descartes - Liệt kê tất cả các quan hệ cần thiết cho việc đánh giá biểu thức. - Cú pháp: SELECT . FROM . - Nếu các quan hệ cĩ các thuộc tính với tên giống nhau thì phải chỉ rõ thuộc tính ở quan hệ nào. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  14. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 4. Phép  - kết SELECT FROM WHERE <Điều kiện kết This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  15. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 5. Phép tính tốn trong câu truy vấn Các hàm làm việc trên tập hợp bao gồm các hàm sau: - Count : dùng để đếm các bộ - Sum: dùng để tính tổng giá trị - Avg: dùng để tính giá trị trung bình - Max: dùng để tính giá trị lớn nhất This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  16. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 6. Truy vấn lồng nhau - SQL cung cấp các cấu trúc ngơn ngữ cho phép lồng các câu truy vấn thành các truy vấn con. - Câu truy vấn con (Sub Query) là một biểu thức SELECT – FROM – WHERE lồng trong câu truy vấn khác (Outer Query). - Câu truy vấn con thường được dùng để kiểm tra các tập hợp thành viên, so sánh tập hợp và định bản số. - Câu truy vấn con được sử dụng trong mệnh đề WHERE của một câu truy vấn khác. Mệnh đề SELECT trong truy vấn con phải phù hợp với số thuộc tính và kiểu dữ liệu của mệnh đề WHERE trong truy vấn ngồi. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  17. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan - Truy vấn con trả về giá trị tập hợp trong mệnh đề WHERE được sử dụng như sau: [NOT] IN ( ). ANY ( ). ALL ( ). - Truy vấn con để kiểm tra sự tồn tại: [NOT] EXIST ( ). - Các câu truy vấn con trong một mệnh đề WHERE cĩ thể được kết hợp bằng các sử dụng các phép nối luận lý (logic) như: and, or, not - Trong một câu truy vấn cĩ thể cĩ nhiều cấp độ lồng nhau. Nếu cĩ các thuộc tính trùng tên nhau thì theo quy ước ta cĩ tên thuộc tính tham chiếu tới quan hệ trong câu truy vấn con ở mức gần nhất. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  18. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 7. Phân nhĩm dữ liệu - Mỗi nhĩm bộ được phân nhĩm trên cơ sở cùng thuộc tính trong quan hệ. Mỗi nhĩm bộ gồm tập hợp các bộ cĩ cùng giá trị trên các thuộc tính gom nhĩm. Các hàm gom nhĩm áp dụng trên mỗi bộ độc lập nhau. Cú pháp câu lệnh SQL như sau: SELECT FROM R1, R2, ,Rm [WHERE] GROUP BY [HAVING ] - Mệnh đề GROUP BY chỉ ra các thuộc tính gom nhĩm. - Mệnh đề HAVING lấy các giá trị của hàm gom nhĩm trên những nhĩm thỏa mãn một số điều kiện nhất định. Mệnh đề này dùng để chỉ điều kiện lọc trên các nhĩm chứ khơng lọc trên từng bộ. Điều kiện trong mệnh đề HAVING được thực hiện sau khi gom nhĩm các bộ. This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at
  19. Choose Learn Succeed Trường Cao Dang Tai Chinh – Hai Quan 8. Truy vấn tổng hợp Cú pháp: SELECT DISTINCT *| danh sách thuộc tính , FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY [ASC][DEC]. - Mệnh đề ORDER BY dùng để sắp xếp thứ tự (mặc định là sắp xếp tăng dần): This document was created with the trial version of Print2PDF! Once Print2PDF is registered, this message will disappear! Purchase Print2PDF at