Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học - Hà Quang Thụy

pptx 31 trang Gia Huy 16/05/2022 3901
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học - Hà Quang Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_co_so_he_thong_thong_tin_chuong_0_gioi_thieu_mon_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học - Hà Quang Thụy

  1. BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THƠNG TIN CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU MƠN HỌC PGS. TS. HÀ QUANG THỤY TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI HÀ NỘI 01-2021 1
  2. Nội dung 1. Giới thiệu chung về ngành HTTT 2. Bộ mơn HTTT và Phịng Thí nghiệm Khoa học dữ liệu & Cơng nghệ Tri thức 3. Mơn học CSHTTT và các nội dung chính 4. Tổ chức thực hiện năm học 2018-2019 2
  3. 3 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH HỆ THỐNG THƠNG TIN May 22, 2022
  4. M4 a y 2Hệ thống thơng tin và vai trị 2 , 2 0 Cung cấp thơng tin 2 chính xác tới đúng người, 2 đúng thời điểm hỗ trợ ra quyết định
  5. Ngành đào tạo CNTT thế giới: ACM & AIS & IEEE-CS May 22, 2022 5
  6. Ngành đào tạo CNTT thế giới: HTTT, CNTT và khác May 22, 2022 6
  7. Hiệp hội HTTT thế giới: AIS May 22, 2022 7
  8. M8 aCác ngành đào tạo ACM & AIS & IEEE-CS y 2 2 , 2 0 2 2 KHOA HỌC MÁY TÍNH CƠNG NGHỆ THƠNG TIN HỆ THỐNG THƠNG TIN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM Computing Curricula 2005: The Overview Report covering undergraduate degree programs in Computer Engineering, Computer Science, Information Systems, Information Technology, Software Engineering, The Association for Computing Machinery (ACM), The Association for Information Systems (AIS), The Computer Society (IEEE-CS), 2006.
  9. 9 Về triển khai CTĐT HTTT thế giới ⚫ Ba khảo sát hàng trăm CTĐT HTTT ở Mỹ ⚫ Về tên mơn học: CTĐT HTTT Trường ĐHCN là phù hợp ⚫ Ngơn ngữ lập trình và phát triển ứng dụng: phổ biến → tăng cường ⚫ T/minh kinh doanh, phân tích dữ liệu, khai phá dữ liệu → nâng cao
  10. 1 0 Điểm nhấn CTĐT: Nhu cầu phân tích dữ liệu Thương vụ dữ liệu tỷ USD Thị trường dữ liệu châu Âu: tăng trường nhanh đạt 4% GDP năm 2020
  11. 1 1 Định hướng CTĐT: phân tích kinh doanh Tối ưu hĩa thơng tin Phân tích khuyến nghị Làm gì khi nĩ xảy ra một lần nữa? Phân tích dự Khi nào nĩ sẽ xảy PHÂN LỚP báo ra? Phân tích chẩnVì sao điều đĩ xảy KHAI PHÁ LUẬT KẾT HỢP đốn ra? Phân Điều gì đã xảy ra? PHÂN CỤM tích mơ tả - Hiểu sâu sắc thị trường và khách hàng, Giá trị kinh trị doanh Giá - Hiểu vận hành nội bộ và nhân viên, - Hiểu giá trị dữ liệu Thơng tin
  12. 1 2 Nhu cầu Trí tuệ nhân tạo phân tích kinh doanh SIFT đánh giá: Ở Việt Nam, nhiều ngân hàng, doanh nghiệp khác đã hình thành nhu cầu phân tích mơ tả www.sift-ag.com
  13. Cơng việc HTTT [Mandviwalla1315] Munir Mandviwalla, Crystal Harold, Paul Pavlou, Tony Petrucci. 2013 Information Systems Job Index, Munir Mandviwalla, Crystal Harold, David Yastremsky et al. 2015 Information Systems Job Index, The AIS and Temple University (Fox School of Business) content/uploads/2013/10/AISTempleFoxSchool_2013ISJobIndex.pdf và 13
  14. Chuyên nghiệp HTTT là ai và họ làm cơng việc gì? [Mandviwalla1315]: trên 1600 trả lời từ hơn 30 ĐH ở Mỹ 14
  15. Đào tạo HTTT [Mandviwalla1315] 15
  16. Kiến thức và kỹ năng HTTT 16
  17. Kiến thức, kỹ năng và lĩnh vực liên quan Các lĩnh vực liên quan tới HTTT hiện đại [Laudon14] ACM&AIS: MSIS 2006 17 content/uploads/2013/10/AISTempleFoxSchool_2013ISJobIndex.pdf
  18. 18 BỘ MƠN HỆ THỐNG THƠNG TIN VÀ PHỊNG THÍ NGHIỆM KHOA HỌC DỮ LIỆU VÀ CƠNG NGHỆ TRI THỨC: MƠI TRƯỜNG NGHIÊN CỨU- SÁNG TẠO TỚI SINH VIÊN May 22, 2022
  19. Bộ mơn HTTT + Phịng TN DS&KTLab ⚫ Cơ hữu ⚫ 6 PGS. TS.: Hà Quang Thụy (KN), Nguyễn Hải Châu (nguyên CNBM), Nguyễn Hà Nam, Nguyễn Ngọc Hố (CNBM), Nguyễn Trí Thành, Phan Xuân Hiếu (P CNK) ⚫ 7 (+3) TS.: Bùi Quang Hưng, Trần Trọng Hiếu, Nguyễn Thị Hậu (PCNBM), Trần Mai Vũ, Lê Hồng Hải, Dư Phương Hạnh, Lê Đức Trọng (3 TS ở nước ngồi: Nguyễn Thanh Sơn (Singapore) Vũ Tiến Thành (Úc), Trần Nam Khánh (Amazon, Đức)) ⚫ 8 ThS/NCS TS: Vũ Bá Duy, Phạm Cẩm Ngọc (NCS, Thụy Sỹ), Lê Hồng Quỳnh (NCS), Phạm Hải Đăng, Vương Thị Hải Yến, Vương Thị Hồng, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Phạm Thị Quỳnh Trang, Cấn Duy Cát. ⚫ 3 Cử nhân: Nguyễn Thị Thu Trang ⚫ Giảng viên kiêm nhiệm ⚫ TS. Nguyễn Tuệ: Chủ nhiệm BM đầu tiên, ⚫ PGS. TS. Đỗ Văn Thành, Bộ KH-ĐT ⚫ PGS. TSKH. Nguyễn Hùng Sơn, ĐH Warsawa, Ba Lan ⚫ PGS. TSKH. Nguyễn Anh Linh, ĐH Warsawa, Ba Lan ⚫ GS. TSKH. Đỗ Văn Tiến, ĐHQLvà CN Budapest, Hungaria ⚫ PGS. TS. Nguyễn Cẩm Tú, ĐH Nam Kinh, Trung Quốc ⚫ TS. Nguyễn Việt Cường, Viện JAIST, Nhật Bản
  20. Các hướng nghiên cứu chủ yếu 1. Khoa học dữ liệu và Cơng nghệ Tri thức (Text/Web/Social Media/Process Mining), Phân tích kinh doanh 2. An tồn, an ninh thơng tin 3. CSDL và kho dữ liệu: Hệ thống thơng tin địa lý (Geographical Information Systems – GIS), Trực quan hĩa dữ liệu (Data Visualization), Tích hợp dữ liệu (Data Integration), Hệ thống tính tốn hướng dữ liệu (Data-incentive Computing Systems) 4. Tích hợp hệ thống thơng minh (Smart System Integration), Tính tốn hướng dịch vụ (Service Oriented Computing), Hệ thống dựa trên ngữ cảnh (Context-based Systems), Khoa học dịch vụ (Service Science) Mơi trường nghiên cứu: Sinh viên làm NCKH và khĩa luận theo các chủ đề nghiên cứu và triển khai thời sự
  21. 21 MƠN HỌC CƠ SƠ HTTT: CÁC NỘI DUNG CHÍNH May 22, 2022
  22. Bảy mơn học cốt lõi về HTTT Các mơn học lựa chọn ví dụ Phát triển ứng dụng : Application Development Quản lý quy trình kinh doanh : Business Process Management Hệ thống doanh nghiệp : Enterprise Systems Giới thiệu tương tác người – máy : Introduction to Human-Computer Interaction Kiểm tốn và kiểm sốt CNTT : IT Audit and Controls Đổi mới HTTT và Cơng nghệ mới : IS Innovation and New Technologies An tồn CNTT và Quản lý rủi ro : IT Security and Risk Management 22
  23. Thực thi hướng dẫn tại nước Mỹ 23
  24. Mục tiêu mơn học Cơ sở HTTT Giúp sinh viên 1. Hiểu cách thức và lý do tại sao các HTTT được sử dụng ngày nay. 2. Giải thích về các thành phần cơng nghệ, con người và tổ chức của các HTTT. 3. Hiểu về tồn cầu hĩa và vai trị của các HTTT trong tồn cầu hĩa. 4. Hiểu cách thức các doanh nghiệp sử dụng các HTTT để cĩ lợi thế cạnh tranh đáp ứng nhu cầu cạnh tranh. 5. Hiểu giá trị của các khoản đầu tư HTTT cũng như học được cách xây dựng trường hợp kinh doanh cho một HTTT mới, bao gồm ước tính cả chi phí và lợi ích. 6. Biết các thành phần chính của cơ sở hạ tầng HTTT 7. Giảm thiểu rủi ro cũng như lập kế hoạch và khắc phục sau thảm họa.
  25. Mục tiêu mơn học Cơ sở HTTT 8. Hiểu cách các HTTT tạo các hình thức thương mại mới giữa các cá nhân, tổ chức và chính phủ. 9. Nhận thức được các cơng nghệ mới nổi tạo ra các hình thức giao tiếp, hợp tác và hợp tác mới. 10. Hiểu cách các loại HTTT cung cấp thơng tin cần thiết để cĩ được thơng minh kinh doanh để hỗ trợ ra quyết định cho các cấp độ và chức năng khác nhau của tổ chức. 11. Hiểu cách các hệ thống doanh nghiệp thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ hơn với khách hàng và nhà cung cấp và cách các hệ thống này được sử dụng rộng rãi để thực thi cấu trúc và quy trình tổ chức 12. Hiểu cách các tổ chức phát triển và tiếp nhận HTTT và cơng nghệ. 13. Hiểu cách bảo mật tài nguyên HTTT, tập trung vào các biện pháp bảo vệ con người và cơng nghệ. 14. Đánh giá các mối quan tâm về đạo đức mà các HTTT nêu lên trong xã hội và tác động của các HTTT đối với tội phạm, khủng bố và chiến tranh.
  26. 3. Các nội dung chính ▪ Nội dung dạy học Chương 1. Giới thiệu chung về Hệ thống thơng tin, Chương 2. Hệ thống thơng tin trong tổ chức Chương 3. Hệ thống TM điện tử và TM di động Chương 4. Hệ thống xử lý giao dịch và hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp Chương 5. Hệ thống quản lý thơng tin và hỗ trợ ra quyết định Chương 6. Hệ thống Trí tuệ nhân tạo và hệ thống thơng tin chuyên dụng Chương 7. An tồn hệ thống thơng tin Chương 8. Phát triển hệ thống (Khảo sát và phân tích), Chương 9. Phát triển hệ thống (Thiết kế, Triển khai, Bảo trì và đáng giá) 26
  27. 27 TỔ CHỨC DẠY-HỌC NĂM HỌC 2020-2021 May 22, 2022
  28. Tài liệu học tập ⚫ Tài liệu học tập ▪ [Thuy18] Hà Quang Thụy và Nguyễn Ngọc Hĩa. Giáo trình Cơ sở hệ thống thơng tin. NXB ĐHQGHN, 2018 ⚫ Học liệu bài giảng ▪ (đang cập nhật tiếp) 28
  29. Tiểu luận ⚫ Tài liệu tiểu luận và bài tập lớn Mariusz Soltanifar, Mathew Hughes, Lutz Gưcke. Digital Entrepreneurship: Impact on Business and Society. Springer, 2021. (15 sinh viên) Turan Paksoy, Sadia Samar Ali, Cigdem Gonul Kochan. Logistics 4.0: Digital Transformation of Supply Chain Management. CRC, 2020 (15 sinh viên) Wided Batat. Experiential Marketing: Case Studies in Customer Experience. Routledge, 2021. (13 sinh viên) Jérơme Baray, Gérard Cliquet. Location-based marketing: geomarketing and geolocation. Wiley, 2020 (10 sinh viên). ⚫ Thực hiện tiểu luận ▪ Mỗi sinh viên một bài tiểu luận ▪ Trình bày tiểu luận trên lớp: mỗi sinh viên/20 phút: 15 phút trình bày, 05 phút đặt câu hỏi và trả lời. ▪ Bài tập lớn cuối kỳ: Báo cáo biên soạn bài tiểu luận. ▪ Cĩ bìa, cĩ mục lục, danh sách bảng, hình vẽ ▪ Đầy đủ nội dung bài tiểu luận được giao. ▪ Khuyến khích mở rộng nội dung (cần chỉ rõ nguồn từ sách, bài báo, khơng sử dụng nguồn tiếng Việt khơng tin cậy) ▪ Nhất quán: kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề hai phía, Nội dung bảng, hình vẽ29cần chuyển sang tiếng Việt
  30. Tài liệu đọc thêm ⚫ Tài liệu đọc thêm [1] Vivek Kale. Enhancing enterprise intelligence: leveraging ERP, CRM, SCM, PLM, BPM, and BI. CRC Press, 2016. [2] Seth Kinnett. How to Win at CRM: Strategy, Implementation, Management. Auerbach Publications, 2017. [3] Jeffrey D. Camm. Essentials of Business Analytics. South Western Educational Publishing, 2018. [4] Karl E. Kurbel. Enterprise Resource Planning and Supply Chain Management: Functions, Business Processes and Software for Manufacturing Companies. Springer-Berlin, 2013. [5] Francis Buttle, Stan Maklan. Customer Relationship Management: Concepts and Technologies. Routledge, 2015. ⚫ Tài liệu đọc thêm hướng thực hành [6] Greg Moss. Working with Odoo 11: Configure, Manage, and Customize Your Odoo System. Packt Publishing, 2018. [7] Oleg Troyansky, Tammy Gibson, Charlie Leichtweis, Lars Bjork. QlikView your business: an expert guide to business discovery with QlikView and Qlik Sense. Wiley, 2015. 30
  31. Hình thức và thời gian ⚫ Hình thức dạy-học: - Giáo viên trình bày 8-9 chương: 10 tuần Bài giảng: - Tiểu luận (55 sinh viên/nhĩm) : 5-6 tuần ⚫ Hình thức đánh giá và khung điểm - Đánh giá thường xuyên: 40% + Chuyên cần lên lớp học: 2.5 + Tiểu luận theo nhĩm: 6.0 + Đĩng gĩp xây dựng bài: 1.5 (nếu > 1.5 được chuyển sang điểm tiểu luận) + Mỗi ý kiến đĩng gĩp: 0.3, lớp trưởng: 1.5 + Một số điểm cộng, trừ khác (Bỏ học buổi 1-2 trừ 0.5 điểm, từ buổi thứ ba trừ 1.0 điểm, trừ bỏ giữa giờ bằng trừ hai buổi bỏ học) - Điểm cuối kỳ: 60% + Nộp báo cáo tiểu luận cuối kỳ: 3.0 + Thi vấn đáp: 7.0 * Câu hỏi trắc nghiệm: 3.5 * Câu hỏi biện luận, bài tập: 3.5 ⚫ Thời gian dự kiến: 31 15 – 16 tuần