Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 1: Giới thiệu chung về hệ thống thông tin - Hà Quang Thụy

pptx 57 trang Gia Huy 16/05/2022 3051
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 1: Giới thiệu chung về hệ thống thông tin - Hà Quang Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_co_so_he_thong_thong_tin_chuong_1_gioi_thieu_chung.pptx

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 1: Giới thiệu chung về hệ thống thông tin - Hà Quang Thụy

  1. BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HTTT PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1
  2. Nội dung 1. Dữ liệu, thông tin, tri thức 2. Khái niệm hệ thống 3. Khái niệm HTTT 4. HTTT doanh nghiệp 5. Các vấn đề với HTTT 6. Sơ bộ về phát triển hệ thống 2
  3. CNTT và hệ thống thông tin trong tổ chức 3
  4. 1. Dữ liệu, thông tin, tri thức Biết quan hệ Biết xử lý 4
  5. Dữ liệu → Thông tin dựa trên tri thức 5
  6. Dữ liệu, thông tin, tri thức, trí tuệ 6
  7. Dữ liệu, thông tin, tri thức, trí tuệ 7
  8. Các đặc trưng của thông tin có giá trị ⚫ Thông tin có giá trị ▪ Cho người quản lý và người ra quyết định (“quản lý” và “lãnh đạo”). Nhìn chung “chính xác, đúng người, đúng thời điểm” ▪ Các đặc trưng: truy nhập được, chính xác, đầy đủ, kinh tế, linh hoạt, có liên quan, tin cậy, An toàn, đơn giản, kịp thời, kiểm chứng được. ⚫ Truy nhập được ▪ Người sử dụng có thẩm quyền dễ dàng nhận được, ở dạng phù hợp, đúng thời điểm theo yêu cầu. ⚫ Chính xác ▪ Chính xác là không bị lỗi. Trong nhiều trường hợp, thông tin không chính xác do dữ liệu không chính xác trong quá trình chuyển đổi (được gọi là “nhập rác, xuất rác”: garbage in, garbage out: GIGO). ⚫ Đầy đủ ▪ Thông tin cần bao gồm các yếu tố quan trọng. Phản ví dụ: Một báo cáo đầu tư không nói về chi phí quan trọng. 8
  9. Thông tin có giá trị (tiếp) ⚫ Kinh tế ▪ Tính kinh tế liên quan tới chi phí tạo thông tin. Người ra quyết định cần cân bằng giá trị của thông tin với chi phí tạo ra nó. ⚫ Linh hoạt ▪ Thông tin được sử dụng linh hoạt cho nhiều mục đích. Ví dụ, thông tin lượng hàng tồn kho cho người bán hàng, cho người quản lý tài chính ⚫ Có liên quan ▪ Có liên quan là quan trọng cho người ra quyết định. ⚫ Tin cậy ▪ Theo sự tín nhiệm của người dùng. Tính tin cậy phụ thuộc vào tính tin cậy của phương pháp thu thập thông tin / tính tin cậy của nguồn thông tin. ⚫ An toàn 9 ▪ Tránh được sự truy nhập trái phép.
  10. Thông tin có giá trị (tiếp) ⚫ Đơn giản ▪ Cần đơn giản, không quá phức tạp. Thông tin phức tạp và chi tiết có thể không cần thiết. ⚫ Kịp thời ▪ Được cung cấp khi cần đến nó: “Biết thời tiết cuối tuần trước không giúp gì cho chọn áo khoác mặc thứ Năm”. ⚫ Kiểm chứng được ▪ Thông tin cần kiểm chứng được: kiểm tra được tính đúng đắn có thể bằng nhiều nguồn khác nhau. ⚫ Lưu ý ▪ Độ quan trọng các đặc trưng tùy thuộc vào kiểu dữ liệu cần đến: (i) Với dữ liệu thông minh thị trường: tính kịp thời > tính chính xác / tính đầy đủ (chẳng hạn, các đối thủ cạnh tranh có thể tạo ra giảm giá lớn ); (ii) tính chính xác, đầy đủ và kiểm chứng được là quan trọng 10
  11. Chuyển hóa tri thức 11
  12. Khía cạnh kinh tế của tri thức tổ chức ⚫ Tổ chức là một thực thể tích hợp tri thức ▪ Môi trường văn hóa tổ chức và tính chất chuyên môn trình độ cao liên quan tới ngành nghề tạo nên một cộng đồng đơn nhất tổ chức thực hiện thu nhận và chuyển giao tri thức hướng tới mục tiêu tốt nhất hoặc hiệu quả nhất cho tổ chức. ⚫ Tổ chức là một thực thể sáng tạo tri thức ▪ Một tập hợp mạng quan hệ trong tổ chức tạo điều kiện thuận lợi cho trao đổi và phát triển tri thức tổ chức. Vào năm 2000, Giám đốc điều hành tập đoàn HP Lew Platt lúc đó đưa ra nhận định "Nếu HP biết được những điều HP biết thì lợi nhuận của chúng tôi sẽ gấp ba lần" Nguyên văn, “If HP knew what HP knows, we would be three times profitable”. ⚫ Tổ chức là thực thể bảo vệ tri thức ▪ Một mặt, tổ chức tạo điều kiện thuận lợi cho trao đổi và phát triển tri thức nội bộ, mặt khác, tổ chức cần có cơ chế bảo vệ tri thức tổ chức của mình. 12
  13. Giá trị dữ liệu: Ví dụ 1 (Capital One) ⚫ -1980’s: Mô hình xác suất mặc định với thẻ tín dụng đồng mức ▪ Người q/lý NH tin khách hàng chưa ưa mức khác nhau; ▪ HTTT chưa thể đáp ứng quản lý mức tín dụng khác nhau ⚫ Richard Fairbanks và Nigel Morris ▪ CNTT cho mô hình dự báo tinh vi hơn (mô hình lợi nhuận), đủ năng lực các mức tín dụng ▪ Thuyết phục nhà QL NH lớn: thất bại. ▪ Thuyết phục được người QL ngân hàng nhỏ Signet Bank: tin một tỷ lệ nhỏ khách hàng thực sự tạo ra hơn 100% lợi nhuận của NH từ hoạt động thẻ tín dụng ▪ MHLN: tốt hơn → KH tốt nhất + thu hút KH tốt nhất từ NH lớn history/ và 13
  14. Giá trị dữ liệu: Ví dụ 1 (Capital One) ⚫ Thiếu dữ liệu và giải pháp ▪ Không có dữ liệu với mức thẻ tín dụng khác nhau. ▪ Tạo DL cho mô hình (MHLN): cung cấp ngẫu nhiên mức tín dụng khác nhau tới KH khác nhau. DL là tài nguyên thì phải đầu tư ▪ Tốn kém: tỷ lệ "khoanh nợ“: 2,9% đầu ngành, do cung cấp ngẫu nhiên giảm sút tới gần 6% dư chưa thanh toán ⚫ Kết quả ▪ 4 năm: vừa thu thập dữ liệu vừa hoàn thiện mô hình. 1994. (Học máy tăng cường). 1994 tách thành Capital One ▪ Nhanh chóng thành có lợi nhuận lớn nhất. Nhà phát hành thể tín dụng thứ sáu nước Mỹ: mở 48,6 triệu tài khoản 53,2 tỷ US$, 12% gia đình Mỹ. ▪ Bền vững sau khủng khoảng 9/11 ▪ Chiến lược dựa trên thông tin Information-Based Strategy (IBS) là lợi thế lớn history/ và 14
  15. Giá trị dữ liệu: Ví dụ 2 (Microsoft-LinkedIn) ⚫ Sự kiện và vấn đề ▪ Microsoft mua lại LinkedIn với giá 26,2 tỷ đô-la Mỹ ▪ Định giá kế toán của LinkedIn là 3,2 tỷ đô-la Mỹ ▪ Độ chênh lệch 23 tỷ đô-la Mỹ là một con số rất lớn ? ⚫ Giá trị dữ liệu Linkedln mang lại cho Microsoft ▪ 23 tỷ đô-la Mỹ chủ yếu từ giá trị dữ liệu ▪ Đo lường giá trị dữ liệu ? ⚫ Với Google và Facebook ▪ Ban đầu: Dữ liệu phục vụ quảng cáo tốt hơn ▪ Hiện tại: Dữ liệu là một dịch vụ trí tuệ nhân tạo. Công nghiệp 4.0 ⚫ Liên hệ với Uber, Graph Việt Nam ▪ Họ thu thập được các dữ liệu gì ? ▪ Dữ liệu đó có thể sử dụng (kinh doanh) như thế nào ? infonomics-in-a-big-data-world-and-what-it-is/#1e290da64c69 15 rise-new-economy
  16. Dữ liệu thế kỷ 21Dầu mỏ thế kỷ 20 ◼ Một vài đối sánh ▪ Đều là động lực tăng trưởng và trao đổi ▪ Dầu mỏ và dữ liệu: “nhồi vào ống dẫn” ▪ Nhà máy lọc dầu: dầu thô (nhiệt→) xăng, nhớt, thành phần khác ▪ Trung tâm dữ liệu: dữ liệu thô (hàng nghìn máy tính mát →) mẫu có giá trị, dự báo, và hiểu biết sâu sắc mới. ▪ Đều tạo nguyên liệu thô quan trọng → nền kinh tế thế giới ▪ Hệ thống thực ảo cho sản xuất ▪ Dữ liệu lớn biết rất nhiều về mỗi con người, mọi thứ, v.v. giving-rise-new-economy: Fuel of the future - Data is giving rise to a new economy
  17. Tăng trưởng dữ liệu ◼ Dự báo IDC ▪ 2025: Vũ trụ dữ liệu đạt 180 zettabytes (180 vào 21 chữ số “0”). ▪ Bơm qua Internet băng thông rộng mất 450 triệu năm! ▪ Amazon: vì mục đích tính toán đám mây, dùng thùng chứa 100 petabytes ▪ 2016: Amazon, Alphabet và Microsoft đạt gần 32 tỷ US$ chi tiêu và hợp đồng
  18. Dữ liệu trong kinh doanh ⚫ Thu thập t/tin tình báo & thị trường tốt hơn ▪ nhìn sâu sắc hơn: khách hàng muốn gì, (cách) sử dụng gì, cách mua hàng, nghĩ gì về hàng hoá và dịch vụ. ▪ ra quyết định tốt hơn: mọi lĩnh vực kinh doanh, thiết kế sản phẩm/ dịch vụ tới bán hàng, tiếp thị và chăm sóc hậu mãi. ⚫ Đạt được hiệu quả và cải thiện hoạt động ▪ theo dõi hiệu suất máy, tối ưu hóa tuyến vận chuyển, thậm chí tuyển dụng nhân tài tốt nhất → nâng cao hài lòng và năng suất nhân viên ▪ IoT có vai trò rất lớn trong cải thiện hiệu suất hoạt động ⚫ Tạo doanh thu từ chính dữ liệu ▪ Sản phẩm chính và sản phẩm đính kèm: cung cấp thông tin cho khách hàng sử dụng dịch vụ kèm theo. 18
  19. Ai quan tâm tới thông tin Thông tin là một Thông tin là một trong những tài trong những tài sản kinh doanh sản cạnh tranh lớn nhất của lớn nhất của chúng tôi. chúng tôi. Thông tin là một Thông tin là một trong những rủi trong những vấn ro kinh doanh đề lớn nhất của lớn nhất của chúng tôi. chúng tôi. 19
  20. Thông tin: Một tài sản thực sự? ⚫ Không ▪ Không nằm trong bảng cân đối kế toán. ▪ Không thể giải thích vì nó vô hình. ▪ Không thực sự tiêu hao như các tài sản khác. ⚫ Có ▪ Có thể có giá trị trao đổi. ▪ Có thể tạo ra một giá trị kinh tế tích cực. ▪ Có thể đếm / đo được, nhưng theo cách nào? 20
  21. Vòng đời tài sản Tiêu hao tài sản Bán Cho vay Chia sẻ Chi tiêu Thương mại (hiện thực giá trị) Áp dụng . T V C I T À Â O N H T N T Ô I E N Danh mục tài sản C L G L N H doanh nghiệp I G P Í Ệ Ư R T . N U Ờ O I H I P N Quản lý tài sản Thu thập Chuẩn bị Kết hợp Tinh chế Sản xuất Kiểm kê Định vị Bảo vệ (tăng giá trị) Tổ chức Phân phối Quản trị Giám sat 21
  22. Các yếu tố ảnh hưởng sự tiện ích của tài sản thông tin và cuối cùng là giá trị kinh tế ⚫ Khách quan ⚫ Chủ quan Xác thực: Dữ liệu thể hiện chính xác Liên quan: Dữ liệu được áp dụng hoặc nguồn xác minh. cho một hoặc nhiều quy trình hoặc Toàn vẹn: Các liên kết và mối quan quyết định kinh doanh. hệ thích hợp tồn tại giữa các dữ liệu. Hữu dụng: Quá trình kinh doanh Nhất quán: Mỗi loại dữ liệu có một và/hoặc cá nhân có thể hiểu và tận biểu diễn duy nhất dụng dữ liệu này. Hoàn thiện: Hồ sơ không phải là lĩnh Tin cậy: Dữ liệu được xem là đáng vực thiếu. Bộ dữ liệu không bị thiếu tin cậy bởi những người sử dụng nó các cá thể. Tinh khiết: Dữ liệu có ý nghĩa độc Khả năng tiếp cận: Dữ liệu được đáo và dễ thấu hiểu. thu thập và / hoặc tích hợp dễ dàng Khách quan: Dữ liệu không thiên vị vào quy trình kinh doanh. và vô tư, không phụ thuộc vào phán Chính xác: Dữ liệu được ghi với độ đoán, diễn giải hoặc đánh giá cá chính xác yêu cầu của doanh nghiệp. nhân. Kịp thời: Dữ liệu được cập nhật với Khó khăn: Dữ liệu là độc quyền, tần suất đủ để đáp ứng các yêu cầu được bảo vệ và khó lấy với người kinh doanh. không thẩm quyền. 22
  23. Kinh tế học thông tin và Quản lý thông tin doanh nghiệp ⚫ Infonomis ▪ Information economis ▪ Vấn đề quản lý ▪ Vấn đề đo lường ▪ Vấn đề tiền hóa ⚫ Quản lý TT doanh nghiệp ▪ Tầm nhìn ▪ Chiến lược ▪ Đo lường và độ đo ▪ Quản trị ▪ Con người ▪ Quy trình ▪ Cơ sở hạ tầng 23
  24. 2. Khái niệm hệ thống ⚫ Khái niệm hệ thống ▪ Một tập các phần tử / các thành phần tương tác để hoàn thành mục tiêu ▪ Các phần tử và các quan hệ giữa chúng xác định cách hoạt động của hệ thống. ▪ Hệ thống có các thành phần input, các cơ chế xử lý, output và cơ chế phản hồi ▪ Ví dụ, hệ thống rửa ô tô: ▪ Bao gồm các phần tử hoặc thành phần (phun chất lỏng, chổi bọt, sấy không khí ) ▪ Cơ chế xử lý tùy theo lựa chọn khách hàng: chỉ làm sạch / làm sạch & đánh bóng / làm sạch & đánh bóng & làm khô) ▪ Cơ chế phản hồi: đánh giá của khách hàng về chất lượng rửa xe. 24
  25. Các kiểu hệ thống ⚫ Các kiểu hệ thống phức tạp ▪ Hệ thống tự nhiên ▪ Hệ thống sản xuất ▪ Hệ thống xã hội – công nghệ 25
  26. Hệ thống xã hội – công nghệ ⚫ Hệ thống xã hội – công nghệ ▪ Một lượng tùy ý các phần tử, các liên kết, các thuộc tính và các tác nhân tương tác ▪ đáp ứng các yêu cầu của một khách hàng đã biết và khởi tạo giá trị. ⚫ Tổ hợp của hệ thống tự nhiên và hệ thống sản xuất ▪ Con người, quá trình và hàng hóa ⚫ Các phần tử tương tác giữa các phương diện xã hội và cơ khí ▪ Hoạt động hướng khách hàng ▪ Tương tác đồng sản xuất giữa nhà cung cấp và khách hàng ▪ Giao dịch kinh tế và tạo giá trị 26
  27. Các loại hệ thống 27
  28. Hệ thống: Hiệu năng và các chuẩn ⚫ Khái niệm ▪ Hiệu năng hệ thống (system performance) được hiểu là việc đo lường mức độ hoàn thành nhiệm vụ của hệ thống theo một số tiêu chí được xác định trước về tính chính xác, tính đầy đủ, về chi phí và tốc độ ⚫ Độ đo hiệu năng hệ thống ▪ Tồn tại một số độ đo về hiệu năng hệ thống ▪ Hiệu suất (efficiency): Độ đo tỷ số giữa cái được sản suất ra chia cho cái tiêu thụ để sản xuất (0-100%). ▪ Hiệu quả (effectiveness): Độ đo mức độ hệ thống đạt được mục tiêu, là tỷ số các mục tiêu thực sự đạt được trên tổng các mục tiêu đặt ra. ▪ Một chuẩn hiệu năng (perfomance standard) là một mục tiêu cụ thể của hệ thống. 28
  29. Hiệu suất và hiệu quả: Ví dụ ⚫ Lựa chọn mua một phần mềm khai thuế ▪ Mục tiêu: Tạo bản khai thuế chính xác với người sử dụng không chuyên CNTT ⚫ Gói thứ nhất ▪ Khó sử dụng: nhập dữ liệu phức tạp, không hiệu chỉnh dữ liệu ▪ Thực hiện rất nhanh trên máy tính với cấu hình rất yếu hiện có ▪ Hiệu suất mà không giệu quả ⚫ Gói thứ hai ▪ giao diện hiện đại hơn nhiều, hiệu chỉnh dữ liệu ▪ Chạy rất chậm trên máy tính hiện có ▪ Hiệu quả mà không iệu suất [Mallach16] Efrem G. Mallach. Information systems: What every business student needs to know. CRC Press, 2016. 29
  30. 3. Khái niệm hệ thống thông tin 30
  31. Khái niệm hệ thống thông tin ⚫ Khái niệm hệ thống thông tin (information system: IS) ▪ Một tập các phần tử hoặc thành phần liên quan nhau cung cấp thông tin tạo lợi thế cạnh tranh cho tổ chức ▪ thực hiện thu thập (input), thao tác (xử lý), lưu trữ và kết xuất (output) dữ liệu và thông tin, và cung cấp một phản ứng hiệu chỉnh (cơ chế phản hồi: feedback mechanism) đạt được một mục tiêu (objective). ▪ Cơ chế phản hồi là thành phần giúp các tổ chức đạt được các mục đích (goals), chẳng hạn như tăng lợi nhuận /cải thiện quan hệ khách hàng. Phản hồi là thành phần chủ chốt cho thành công của hệ thống. 31
  32. Khái niệm hệ thống thông tin ⚫ Các khái niệm liên quan trong định nghĩa ▪ Bộ vào (input): Hoạt động thu thập và đạt được dữ liệu thô. c ▪ Xử lý (processing): Biến đổi/chuyển dạng dữ liệu thành kết quả ra hữu ích. Tính toán/so sánh dữ liệu/thao tác khác, và lưu trữ dữ liệu để dùng về sau. Bằng tay, bằng máy tính. ▪ Bộ ra (output): Kết xuất ra thông tin hữu dụng, thường là văn bản hoặc báo cáo. Bộ ra hệ thống này có thể bộ vào hệ thống kế tiếp. ▪ Phản hồi (feedback): Các kết quả ra được sử dụng để thay đổi input hoặc hành động xử lý. ⚫ Hệ thống thông tin thủ công và máy tính ▪ Vẽ các sơ đồ, bảng biểu, đường xu hướng để ra quyết định ▪ Hiện tại, hầu hết hệ thống dựa trên mày tính 32
  33. HTTT: hệ thống công nghệ - xã hội ⚫ HTTT ▪ CNTT (information technology, CNTT) ▪ Quy trình (process) ▪ Con người (people) ▪ Cấu trúc tổ chức (organizational structure, ngắn gọn là cấu trúc: structure) ▪ Hệ thống con kỹ thuật: CNTT, Quy trình Hệ thống con xã hội: Con người, cấu trúc tổ chức ▪ 33
  34. HTTT dựa trên máy tính (CBIS) ▪ Computer- Based Information System (CBIS), ▪ CBIS: một tập đơn nhất các phần tử/thành phần: phần cứng, phần mềm, CSDL, viễn thông-mạng-internet, con người, các thủ tục procedures (chiến lược: strategics, chính sách: polities, phương pháp: methods, quy tắc: rules) được cấu hình để thu thập, chế biến, lưu trữ, và xử lý dữ liệu thành thông tin. ▪ Hạ tầng công nghệ (cho kinh doanh): Mọi thành phần phần cứng, phần mềm, CSDL, viễn thông-mạng-internet, con người, thủ tục để thu thập, chế biến, lưu trữ, và xử lý dữ liệu thành thông tin. 34
  35. Các thành phần của HTTT ⚫ Phần cứng ▪ Thiết bị máy tính để thi hành các hành động của bộ vào, xử lý và bộ ra. Tiến bộ nhanh theo định luật Moore (xem môn KPDL). ⚫ Phần mềm ▪ Các chương trình máy tính điều phối vận hành máy tính, ▪ xử lý bảng lương, gửi hóa đơn tới khách hàng, ▪ cung cấp cho nhà quản lý thông tin để tăng lợi nhuận, giảm chi phí, cung cấp dịch vụ tốt nhất tới khách hàng ▪ Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng ⚫ CSDL ▪ Một tập có tổ chức gồm dữ liệu và thông tin. ▪ Thường bao gồm nhiều tệp dữ liệu liên quan. ▪ CDSL tổ chức: chứa sự kiện và thông tin về khách hàng, nhân viên, hàng tồn kho, bán hàng của đối thủ, mua hàng trực tuyến ▪ Hầu hết nhà quản lý: HTTT là một trong các thành phần giá trị nhất 35
  36. Các thành phần của HTTT ⚫ Mạng ▪ Truyền thông (telecommunication): Truyền tải điện tử tín hiệu truyền thông, cho phép tổ chức thực hiện quy trình và nhiệm vụ của tổ chức một cách hiệu quả thông qua mạng, ▪ Mạng: Các máy tính và các thiết bị được kết nối trong tòa nhà, khắp đất nước, khắp thế giới cho phép truyền thông điện tử ▪ Internet: Mạng lớn nhất thế giới. ⚫ Con người ▪ thành phần quan trọng nhất ở hầu hết các CBIS, ▪ tạo sự khác biệt giữa thành công và thất bại hầu hết các tổ chức. ▪ Người quản lý, chạy chương trình, lập chương trình và duy trì HTTT. Người dùng gồm giám đốc tài chính, đại lý tiếp thị, thao tác viên sản xuất cũng thuộc thành phần con người ⚫ Thủ tục ▪ Các chiến lược, chính sách, phương pháp, và các quy tắc sử dụng CBIS, ▪ Thủ tục tốt giúp công ty tận dụng lợi thế từ cơ hội mới và tránh được thảm họa 36
  37. Ba vai trò cơ bản của HTTT ⚫ Hỗ trợ quy trình nghiệp vụ và vận hành ▪ giúp nhân viên ⚫ Hỗ trợ ra quyết định kinh doanh ▪ giúp các nhà quản lý và các chuyên gia kinh doanh khác đưa ra quyết định tốt hơn ⚫ Hỗ trợ ra quyết định chiến lược ▪ lợi thế chiến lược hơn so với các đối thủ cạnh tranh 37
  38. 4. HTTT nghiệp vụ HTTT trong các tổ chức kinh doanh theo ba mức: Mức trên: Hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin kinh doanh chuyên ngành Mức giữa: Hệ thống thông tin quản lý và hệ thống hỗ trợ quyết định Mức dưới: Thương mại điện tử và thương mại không dây (M-commerce: Mobile-commerce) 38
  39. Phạm vi hoạt động của HTTT nghiệp vụ 39
  40. TMĐT đơn giản hóa quá trình giao dịch ⚫ Thanh toán truyền thống và thanh toán điện tử 40
  41. Kinh doanh điện tử ⚫ Khái niệm ▪ electronic business (e-business) còn được gọi “tác nghiệp điện tử” ▪ Sử dụng HTTT và Internet thực hiện mọi bài toán và chức năng liên quan kinh doanh, ví dụ, kế toán-tài chính- tiếp thị- sản xuất – quản lý nguồn lực ▪ với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác chiến lược, các bên liên quan ▪ Chiến lược e-business là mềm dẻo và thích ứng cao 41
  42. Tiến hóa HTTT doanh nghiệp ⚫ Hệ thống xử lý giao dịch ▪ Giao dịch: Mọi trao đổi liên quan tới kinh doanh, ví dụ như trả lương cho nhân viên, bán hàng cho khách hàng, thanh toán cho nhà cung cấp ▪ Hệ xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems): Một tập có tổ chức gồm con người, thủ tục, phần mềm, CSDL, thiết bị được dùng để ghi các giao dịch kinh doanh hoàn thành. ▪ Ví dụ TPS ban đầu là hệ thống xử lý lương. Rất nhiều TPS tại các doanh nghiệp. ▪ Hệ thống doanh nghiệp (Enterprise systems): hỗ trợ hiệu năng tổ chức và tích hợp nhiều bài toán quan trọng như trả tiền nhân viên & nhà cung cấp, kiểm soát hàng tồn kho, gửi hóa đơn, đặt hàng nhà cung cấp 42
  43. Hệ thống ERP ⚫ Hệ thống hoạch định nguồn lực tổ chức ▪ Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP (Enterprise Resource Planning System) ▪ Tập chương trình tích hợp đủ năng lực quản lý các hoạt động kinh doanh ▪ ERP: một tập thống nhất các chương trình dễ sử dụng và hiệu quả. ▪ Hầu hết ERPS cung cấp phần mềm tích hợp hỗ trợ sản xuất và tài chính. ▪ Chương 4 ⚫ Công cụ hệ thống ERP ▪ SAP là công ty hàng đầu cung cấp sản phẩm ERPS. ▪ 34 nghìn nhân viên tại 50 quốc gia. 43
  44. HTTT quản lý ⚫ Hệ thống thông tin quản lý ▪ Management information system (MIS) ▪ Một tập có tổ chức con người, thủ tục, phần mềm, CSDL, thiết bị cung cấp thông tin thường xuyên tới các nhà quản lý và người ra quyết định. ▪ Tập trung vào tính hiệu quả của điều hành. Tiếp thị, sản xuất, tài chính và vùng chức năng khác được MIS hố trợ và kết nối vào một CSDL chung. ▪ Sinh ra bào cáo chuẩn từ dữ liệu/thông tin từ TPS. 44
  45. Hệ hỗ trợ quyết định ⚫ Hệ hỗ trợ quyết định ▪ Decision Support Systems (DSS) ▪ Một tập có tổ chức con người, thủ tục, phần mềm, CSDL, thiết bị được dùng để hỗ trợ việc tạo quyết định bài toán cụ thể. ▪ MIS giúp các tổ chức làm các điều đúng (“do things right”) còn DSS giúp nhà quản lý làm các điều được coi là đúng (“do the right thing”). MIS không được dùng để hỗ trợ hướng bài toán còn DSS gợi ý các lựa chọn thay thế và hỗ trợ ra quyết định cuối cùng. ▪ Ví dụ, DSS giúp khách hàng đáp ứng nhanh truy vấn về điện thoại và email của họ. ▪ DSS điển hình: MMS (Model Management System), DBMS 45
  46. HTTT chuyên dụng ⚫ Trí tuệ nhân tạo ▪ artificial intelligence (AI) ▪ lĩnh vực làm cho hệ thống máy tính có những đặc trưng của thông minh con người. ▪ Các thành phần điển hình: Người máy (Robotics), thị giác máy (Vision systems), Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural language processing: NLP), học máy (Machine learning / Learning system), mạng nơron nhân tạo (neural networks) expert system: Hệ thống cung cấp cho máy tính khả năng đưa ra các đề xuất và chức năng như một chuyên gia miền ứng dụng. Cơ sở tri thức (knowledge base): một tập gồm dữ liệu, luật, thủ tục và quan hệ mà buộc theo đuổi nhằm đạt được giá trị hoặc kết quả thích hợp. ⚫ Thực tại ảo ▪ virtual reality: Mô phỏng một môi trường thực hay tưởng tượng được biểu diễn trực quan hóa theo không gian ba chiều. 46
  47. Các thành phần của Trí tuệ nhân tạo 47
  48. 5. Các vấn đề với máy tính và HTTT Sức khỏe nhân viên Công thái học máy tính: Ergonomic 48
  49. Biến đổi khí hậu với Việt Nam: Hiện tại Tổn thất lớn rừng nguyên sinh Hà Nội: Thành phố ô Phát thải CO2 tăng rất nhiễm môi trường rất cao nhanh ▪ nhóm sáu quốc gia dễ ảnh hưởng BĐKH nhất thế giới. ▪ nhóm chín quốc gia có ít nhất 50 triệu người hứng chịu tác động BĐKH. ▪ dễ tổn thương với nước biển dâng và tần suất thay đổi thời tiết cao. [WB20] Ngân hàng Thế giới. Từ COVID-19 đến biến đổi khí hậu-Làm thế nào để Việt Nam trở thành quốc gia tiên phong trong Phục hồi xanh. Báo cáo “Điểm lại” của Ngân hàng Thế giới, tháng 49 12/2020.
  50. Tp Hồ Chí Minh: tác động của lũ lụt 2050 ⚫ Tp Hồ Chí Minh: một ví dụ điển hình trên thế giới ▪ Tác động trực tiếp từ rủi ro khí hậu vật lý là cục bộ song tác động trực tiếp hoặc hệ thống lên các vùng, ngành và toàn bộ nền kinh tế. ▪ Năm 2050: thiệt hại trực tiếp về cơ sở hạ tầng 100 năm do lũ lụt khoảng 500-1000 triệu US$ song chi phí khắc phục hậu quả từ 1,6 tỷ -8,4 tỷ US$. ▪ Năm 2050: 12/14 nhà máy xử lý nước thải ở vùng nhập lụt. [MGI20] McKinsey Global Institute. Climate risk and response in Asia. Report, November 24, 2020. response-in-asia. 50
  51. Từ COVID-19 đến biến đổi khí hậu [WB20] ⚫ Bài học từ COVID-19 cho biến đổi khí hậu ▪ Bài học 1: tự định vị để trở thành quốc gia tiên phong về phục hồi xanh và nâng cao khả năng chống chịu sau đại dịch → lợi ích rõ rệt về môi trường cả ngắn hạn - dài hạn, vừa có thể khôi phục dư địa tài khóa và đẩy mạnh các hoạt động kinh tế (khi kết hợp khéo léo với chính sách thuế và đầu tư) ▪ Bài học 2: Đảng và Nhà nước có các công cụ phát huy được thế mạnh truyền thống “văn hóa tập thể”, khả năng lãnh đạo và năng lực lập kế hoạch để hành động nhanh chóng và quyết liệt (từ COVID-19 → thảm họa khí hậu) 51
  52. Khung CNTT xanh Ba chiều Công nghệ thông tin xanh Xanh hóa toàn bộ vòng đời máy tính San Murugesan, G. R. Gangadharan. Harnessing Green IT: Principles and Practices. Wiley, 2012. 52
  53. Trung tâm dữ liệu xanh ⚫ Trung tâm máy tính mạnh ▪ Doanh nghiệp từ vừa tới lớn duy trì máy tính mạnh để lưu dữ liệu và chạy phần mềm nhằm cung cấp dịch vụ HTTT cho người dùng. ▪ Doanh nghiệp lớn duy trì hàng nghìn máy phục vụ tại các trung tâm dữ liệu: MS xây dựng trung tâm dữ liệu với khoảng 500 triệu US$, Google xây dựng 2 TT DL: 750 US$ và 600 triệu US$ ▪ Nhu cầu TTDL mạnh phát triển nhanh chóng, tuy nhiên, các TTDL đòi hòi năng lượng lớn đề chạy và để làm mát. Giá thành làm mát TTDL giá thành chạy toàn bộ máy tính của TTDL! Năng lượng để TTDL rất lớn, một ước tính cho rằng thế giới cần có 10 nhà máy điện 1000MW. ⚫ Trung tâm dữ liệu xanh ▪ Chỉ cần thao tác đơn giản như hệ thống xử lý năng lượng, tắt các server không dùng, Có thể giảm 20% tiêu thụ điện năng. ▪ Công nghệ nền tảng giảm tiêu chụ năng lượng. ▪ Trung tâm dữ lieuj đặt dưới lòng đất. ⚫ Câu hỏi ▪ Theo cách nào mà HTTT tác động tiêu cực tới môi trường. Có tác động tích cực không, nếu có là những tác động nào ? ▪ Có thể làm gì để giảm thiểu ánh hưởng môi trường của HTTT? 53
  54. Thách thức toàn cầu hóa của HTTT ⚫ Một số thách thức ▪ Văn hóa, ngôn ngữ, thời gian và khoảng cách, hạ tầng, tiền tệ, sản phẩm và dịch vụ, vấn đề chuyển giao công nghệ, luật pháp quốc gia- vùng, hiệp định thương mại. 54
  55. Tác hại của tội phạm mạng Tổng kinh phí chi trả do tội phạm mạng trong 24 quốc gia dẫn đầu là Mỹ lên tới 388 tỷ US$ vào năm 2011 (Norton)
  56. 6. Sơ bộ phát triển HTTT ⚫ Giới thiệu ▪ Phát triển HTTT: Hoạt động nhằm khởi tạo hoặc nâng cấp hệ thống kinh doanh ▪ Có thể nhỏ tới lớn, có thể mời công ty chuyên, có thể tự phát triển có thể thuê ngoài, hoặc gồm cả hai. ▪ Phát triển HTTT là rất khó khăn và thức tạp. ⚫ Khảo sát và phân tích ▪ Kháo sát và phân tích hệ thống: hai bước đầu tiên. ▪ Khảo sát: đạt được sự hiểu biết rõ ràng về bài toán cần được giải quyết hoặc cơ hội được tuyên bố. Xác định giá trị của giải quyết bài toán: làm  không làm (không cần thiết hoặc không khả thi). ▪ Phân tích hệ thống: xác định bài toán và các cơ hội của các hệ thống hiện có: làm  không làm (không cần thiết hoặc không khả thi). ▪ Cần ủng hộ của lãnh đạo cao nhất. 56
  57. Phát triển HTTT ⚫ Thiết kế, thi hành, bảo trì và đánh giá hệ thống ▪ Thiết kế hệ thống: xác định cách hoạt động của hệ thống để đáp ứng mục tiêu kinh doanh. ▪ Thi hành hệ thống: tạo hoặc mua các thành phần hệ thống đã được xác định trong bước thiết kế. ▪ Bảo trì và đánh giá hệ thống để kiểm tra và cải tiến hệ thống đáp ứng nhu cầu thay đổi kinh doanh. ▪ Có thể thuê ngoài. 57