Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 7: Lãng phí, sai sót máy tính và an toàn thông tin - Hà Quang Thụy

pptx 94 trang Gia Huy 16/05/2022 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 7: Lãng phí, sai sót máy tính và an toàn thông tin - Hà Quang Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_co_so_he_thong_thong_tin_chuong_7_lang_phi_sai_sot.pptx

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 7: Lãng phí, sai sót máy tính và an toàn thông tin - Hà Quang Thụy

  1. BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 7. LÃNG PHÍ, SAI SÓT MÁY TÍNH VÀ AN TOÀN THÔNG TIN PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1
  2. Nội dung 1. Lãng phí và sai sót máy tính 2. Chống lãng phí và sai sót máy tính 3. Tội phạm máy tính 4. Máy tính là công cụ của tội phạm 5. Máy tính là đối tượng của tội phạm 6. Ngăn ngừa tội phạm máy tinh 7. Vấn đề riêng tư 8. ATTT trong HTTT 9. An toàn thông tin tại Việt Nam 10. Về chương trình đào tạo ATTT tại Khoa CNTT 11. Tóm tắt 2
  3. 1. Lãng phí và sai sót máy tính ⚫ Giới thiệu ▪ Hai vấn đề nguyên nhân chính vấn đề máy tính → chi phí không cần thiết cao và làm mất lợi nhuận ▪ Lãng phí: dùng công nghệ & tài nguyên máy tính không phù hợp . ▪ Sai sót: lỗi, sai lầm, vấn đề khác → cung cấp kết quả không chính xác/không hữu ích; sai sót xuất hiện chủ yếu do lỗi con người 3
  4. Lãng phí ⚫ Tình trạng ▪ Chính quyền: người sử dụng lớn nhất - cũng lãng phí nhất ▪ Chính quyền và công ty (tư nhân) ⚫ Lãng phí tài nguyên ▪ Loại bỏ phần cứng, phần mềm vẫn còn giá trị ▪ Xây dựng-duy trì HT phức tạp không dùng tối đa ▪ Nghịch lý năng suất CNTT Robert Solow ⚫ Lãng phí thời gian ▪ Trò chơi máy tính ▪ Gửi email không quan trọng; Truy cập web vô ích. ▪ Thư rác (spam email) và fax rác (spam-fax) ▪ Vào mạng xã hội: Các công ty Anh chi tỷ £ chặn nhân viên 4
  5. Sai sót máy tính ⚫ Giới thiệu ▪ Sai sót phần cứng: hiếm ▪ Sai sót do con người: sai sót lỗi chương trình và sai sót nhập liệu, thao tác. Cần ngăn chặn kịp thời ⚫ Một số ví dụ ▪ passengers-without-bags-at-duesseldorf-airport/: Hành lý sân bay Düsseldorf (Đức); grounded-at-washington-dc-area-airports/: Hủy bỏ 400 chuyến bay ngày 15/8/2015 vùng đông nước Mỹ ▪ khoa-cua/76/17016902.epi: Land Rover thu hồi 65.000 xe; Toyota thu hồi 625.000 xe v.v. ▪ Hệ thống radar máy bay thế hệ năm F-35 của Mỹ không đáng tin cậy, liên tục bị tái khởi động. ▪ 000077b07658.html#axzz44TRd3mxf : Cổ phiếu Moody  20% ▪ v.v. 5
  6. Các sai sót máy tính phổ biến nhất ⚫ Các sai sót máy tính phổ biến nhất ▪ Lỗi nhập dữ liệu hoặc nắm bắt dữ liệu ▪ Lỗi chương trình máy tính ▪ Lỗi xử lý tập tin, nhầm lẫn định dạng đĩa, sao tập tin cũ hơn đè lên mới hơn, xóa nhầm tập tin .v. ▪ Xử lý sai kết quả đầu ra từ máy tính ▪ Lập kế hoạch và kiểm soát trục trặc thiết bị không đủ ▪ Lập kế hoạch và kiểm soát khó khăn môi trường không đủ ▪ Khởi động năng lực tính toán không đầy đủ mức độ hoạt động của website tổ chức ▪ Lỗi trong cung cấp truy cập thông tin mới nhất khi chưa bổ sung liên kết web mới và xóa đi liên kết web cũ ▪ Người phân tích HT: Kỳ vọng hệ thống không rõ & và thiếu thông tin phản hồi. Người sử dụng chấp nhận một HT không cần thiết/không mong muốn ▪ v.v. 6
  7. 2. Chống lãng phí và sai sót máy tính ⚫ Khái quát ▪ Chống lãng phí và sai sót: mục tiêu của tổ chức ▪ Nhân viên và nhà quản lý ▪ Chính sách và thủ tục: thiết lập, thi hành, giám sát, đánh giá, cải thiện ⚫ Thiết lập chính sách ▪ Xây dựng-ban hành chính sách tiếp nhận-sử dụng máy tính cho mục đích chống lãng phí-sai sót ▪ Xây dựng-tổ chức đào tạo các hướng dẫn-quy định sử dụng-bảo trì HT máy tính; ▪ Xác nhận tính đích xác hệ thống/ứng dụng trước thi hành/sử dụng đảm bảo tương thích-hiệu quả chi phí ▪ Lập tài liệu hướng dẫn-giới thiệu ứng dụng bao gồm công thức lõi phải được nộp/ gửi tới văn phòng trung tâm 7
  8. Giám sát-đánh giá chính sách và thủ tục ⚫ Giám sát ▪ giám sát thường xuyên ▪ có hành động khắc phục nếu cần thiết ▪ Kiểm toán nội bộ chính sách-thủ tục ⚫ Đánh giá ▪ Chính sách bao trùm đầy đủ thực tiễn hiện hành hay chưa? Có phát hiện được bất kỳ vấn đề/cơ hội chưa được bao trùm trong giám sát hay không? ▪ Tổ chức có lên các kế hoạch hoạt động mới trong tương lai hay không? Nếu có, có nhu cầu về chính sách hoặc thủ tục giải quyết mới hay không, những ai sẽ xử lý nhu cầu đó và những gì cần phải được thực hiện? ▪ Đã bao trùm được dự phòng và thảm họa hay chưa? 8
  9. 3. Tội phạm máy tính ⚫ Giới thiệu chung ▪ Internet: Cơ hội và nguy cơ ▪ Dù chính sách HTTT tốt khó dự đoán/ngăn tội phạm MT ▪ Tội phạm máy tính có yếu tố nguy hiểm hơn ▪ Năm 2011: Thiệt hai TPMT 20 nước >388 tỷ US$ ⚫ Các cuộc khảo sát ▪ “State of Network Security 2013 Servey”: 80,6% phá vỡ dịch vụ doanh nghiệp (30,7% mất ứng dụng, 29,1% mất mạng, 20,7% giảm hiệu suất). 60% cho biết do thủ công, quản lý thay đổi kém và thiếu tầm nhìn; đe dọa nội bộ 65,4% (40,8% tình cờ, 24,6% chủ ý) nhiều hơn đe dọa bên ngoài 34,6%. ▪ The Global State of Information Security® Survey ba năm 2013-2015 9
  10. Kinh tế CNTT và Kinh tế Internet 4140 tỷ US$
  11. Tác hại do tội phạm ATTT Neil Robinson et al (2012). Feasibility Study for a European Cybercrime Centre, Technical Report (Prepared for the European Commission, Directorate-General Home Affairs, Directorate Internal Security Unit A.2: Organised Crime), The RAND Corporation
  12. survey/assets/2013-giss-report.pdf : Phát hiện 13: giải pháp nhân viên & nguồn lực sẵn sàng cho đào tạo an ninh có tính then chốt trong hoạt động ATTT trên thế giới ATTT: Trò chơi cấp cao "365/7/24“ Trò chơi và đối thủ biến đối nhanh: 8580 ISI-converted journals có ít nhất 6 tạp chí chuyên về ATTT
  13. Các mối đe dọa
  14. Các mối đe dọa nội bộ ⚫ Đe dọa từ con người. ▪ Gian lận, lạm dụng tài nguyên hoặc thông tin ▪ Lỗi, sai sót của nhân viên ▪ Gián điệp, kẻ xem trộm thông tin ▪ Kỹ sư xã hội (social engineer) từ nhân viên ▪ Khai thác sự thiếu tri thức/nghiệp vụ của đồng nghiệp ▪ Dùng mật khẩu quản trị yếu/mật khẩu người khác để tiếp cận trái phép ▪ Trộm cắp ▪ Chính sách không được thực hiện/không được phép ▪ Phân quyền không đúng dẫn đến gian lận/lạm dụng ▪ Dùng phương tiện xã hội bị nhiễm hoặc tải phần mềm không được phép dẫn tới nguồn lây nhiễm Umesh Hodeghatta Rao, Umesha Nayak. The InfoSec Handbook: An Introduction to Information Security. Apress, 2014
  15. Các mối đe dọa nội bộ ⚫ Đe dọa từ ứng dụng nội bộ ▪ Nhập liệu không đúng ▪ Cấu hình ứng dụng sai dẫn tới lỗi/sai trong xử lý ▪ Lỗi xử lý không phù hợp/ngoại lệ nảy sinh vấn đề ▪ Thao tác tham số, thao tác tràn bộ đệm ▪ Truy cập trái phép ⚫ Vấn đề khác ▪ Truy nhập không hạn chế USB dẫn tới mất thông tin ▪ Hư hỏng hệ thống/dữ liệu từ điện tăng, nhiệt độ ▪ Lỗi phần cứng do trục trặc ▪ Lỗi cơ sở hạ tầng (UPS) do bảo dưỡng không đúng
  16. Đe dọa từ bên ngoài Umesh Hodeghatta Rao, Umesha Nayak. The InfoSec Handbook: An Introduction to Information Security. Apress, 2014 Các mối đe dọa con người: Đe dọa vật lý (8 mối đe dọa), Đe dọa mạng (8), vấn ⚫ Đe dọa từ bên ngoài đề phần mềm (12), đe dọa ▪ từ con người: ví dụ kỹ sư xã hội, con người (4). Đe dọa khác ▪ An ninh mạng ▪ An ninh vật lý ▪ An ninh truyền thông ▪ Phần mềm ▪ Xã hội và kinh tế ▪ Pháp lý ▪ Khác
  17. Khảo sát ATTT Việt Nam Kết quả khảo sát năm 2012 của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam (VNCERT):
  18. Khảo sát ATTT Việt Nam "hơn 50% cơ quan, tổ chức vẫn chưa có cán bộ chuyên trách về ATTT"[1] (có tới 135 (26%) tổ chức không có vị trí công tác về ATTT); có tới 24% tổ chức phải thuê tổ chức chuyên nghiệp bên ngoài bảo vệ ATTT cho mình. [1]
  19. Phân loại tội phạm máy tính ⚫ Tội phạm loại 1: Máy tính là đối tượng ▪ truy cập trái phép, như tấn công trái phép (hack) ▪ mã độc hại: phổ biến virus và sâu (worms) máy tính, ▪ ngắt dịch vụ, như làm gián đoạn hay từ chối dịch vụ, ▪ Trộm cắp hoặc lạm dụng dịch vụ (tài khoản) ⚫ Tội phạm loại 2: Máy tính là công cụ ▪ vi phạm nội dung (content violation offences): sở hữu nội dung khiêu dâm trẻ em, trái phép các bí mật quân sự, tội phạm địa chỉ IP ▪ Thay trái phép (unauthorised alteration) D.liệu/P.mềm cho lợi ích cá nhân/tổ chức như gian lận trực tuyến ▪ Dùng không hợp thức (improper use) truyền thông: rình rập mạng, gửi thư rác, sử dụng dịch vụ vận chuyển với ý định/có âm mưu hoạt động có hại/tội ác 19
  20. Loại hình tội phạm (149 phiếu điều tra) 20
  21. Loại hình tội phạm (149 phiếu điều tra) 21
  22. Khảo sát An toàn thông tin ⚫ Global State of I-Security® Survey 13-15 ▪ PwC (Price Waterhouse Coopers+ CIO Magazine+CSO Security and Risk Magazine ▪ 9000+ CEO, CFO, CIO, CSO từ 90+quốc gia ▪ chiến lược thông minh, tập trung không ngừng tới đối thủ ▪ trò chơi lẫn đối thủ là không ngừng thay đổi ▪ không thể chống đe dọa hôm nay bởi chiến lược hôm qua ▪ cần mô hình ATTT, chứa kiến thức về đe dọa, về tài nguyên, về cả động cơ lẫn mục tiêu của đối thủ tiềm năng ▪ Hoạt động liên kết, tính lãnh đạo và đào tạo ATTT là chìa khóa của chiến lược thắng lợi trong trò chơi ⚫ Tiến hóa ATTT ▪ PwC (Price Waterhouse Coopers)+ CIO Magazine+CSO ▪ công nghệ"→ "quá trình – quản lý" → "yếu tố con người" 22
  23. Khảo sát ATTT 2017: nhân viên hiện thời Nhân viên hiện thời vẫn là nguồn dẫn đầu sự cố an Sự cốninhdo hacker, đối thủ cạnh tranh & người ngoài khác giảm. Tuy nhiên, người được gán tới người trong Ước tínhvề nguồn gây sự c cuộc (hạn như bên thứ ba - nhà cung cấp, nhà tư vấn và nhà thầu- và nhân viên), vẫn ở cùng mức / tănglên.c 23
  24. Khảo sát An toàn thông tin 2018 Các CEO: họ đang xây dựng Các CEO: họ đang xây dựng lòng tin lòng tin với khách hàng bằng với khách hàng bằng cách tăng cường cách đầu tư vào an ninh không tính minh bạch trong việc sử dụng và gian mạng ở mức độ lớn lưu trữ dữ liệu ở mức độ lớn 24
  25. An toàn thông tin: Khung nhìn thành phần ⚫ Khung nhìn các thành phần ▪ Công nghệ, Quản lý và Con người ▪ Tiến hóa: công nghệ"→ "quá trình–quản lý" →"con người" ▪ Con người: thành phần yếu nhất trong ba thành phần 25
  26. ATTT: Khung nhìn tài nguyên 26
  27. ATTT: Khung nhìn mục tiêu ⚫ Khái niệm ▪ ISO/IEC 27000:2014: ATTT đảm bảo tính bảo mật, tính sẵn có, tính toàn vẹn ▪ ATTT là việc bảo vệ HTTT tự động nhằm mục tiêu về tính bảo mật, tính sẵn có, và tính toàn vẹn tài nguyên HTTT (bao gồm phần cứng, phần mềm, phần mềm gắn kết (firmware), thông tin/dữ liệu và viễn thông) ▪ Tam giác CIA và các cột trụ ATTT 27
  28. Hướng mục tiêu: bảo mật và toàn vẹn ⚫ Tính bảo mật confidentiality ▪ bảo mật dữ liệu (Data confidentiality): thông tin/bí mật cá nhân không được cung cấp, tiết lộ tới cá nhân không có thẩm quyền ▪ riêng tư (Privacy): cá nhân kiểm soát&có ảnh hưởng tới thông tin gì liên quan đến họ được phép thu thập&lưu trữ cũng như ai được phép cung cấp thông tin nói trên cho những ai ⚫ Tính toàn vẹn integrity ▪ toàn vẹn dữ liệu (Data integrity): thông tin&chương trình chỉ được thay đổi theo các cách thức quy định&được phép ▪ toàn vẹn hệ thống (System integrity): hệ thống thi hành chức năng định sẵn một cách không suy giảm, độc lập đối với các thao tác trái phép cố ý hoặc vô ý. 28
  29. Tính toàn vẹn và tính sẵn sàng ⚫ Tính sẵn sàng availability ▪ hệ thống làm việc nhanh và dịch vụ không bị từ chối đối với người dùng được phép ⚫ Thực thi ATTT ▪ Dựa trên việc thi hành tập biện pháp kiểm soát (control) được áp dụng-chọn lọc qua quá trình quản lý rủi ro được chọn-quản lý hệ thống quản lý ATTT (information security management systems: ISMS) 29
  30. Tính xác thực và tính trách nhiệm ⚫ Tính xác thực Authenticity ▪ Đảm bảo: thông tin & nguồn thông tin được xác minh và đáng tin cậy: chuyển thông điệp, thông điệp, và nguồn thông điệp là có giá trị tin tưởng. Xác minh đúng người dùng như họ đăng nhập và đầu vào hệ thống từ nguồn đáng tin cậy. ⚫ Tính trách nhiệm Accountability ▪ Đảm bảo: hành động → thực thể đã hành động, hỗ trợ chống chối bỏ, ngăn chặn-cô lập lỗi, phát hiện-phòng ngừa xâm nhập, phục hồi và hành động pháp lý. Lưu hồ sơ vết hành động. ⚫ Các chiều mục tiêu ATTT khác ▪ Một số mục tiếu khác: Tính không thể chỗi cãi (NonRepudiation), tính pháp lý (legal), v.v. 30
  31. Một số khái niệm liên quan ⚫ Đe dọa Threat ▪ tiềm năng vi phạm ATTT, tồn tại ở hoàn cảnh/khả năng/hành động/sự kiện vi phạm ATTT và gây hại. Đe dọa: nguy hiểm tiềm năng khai thác lỗ hổng. ⚫ Tấn công Attack ▪ Tấn công vào hệ thống từ một de dọa trí tuệ với nỗ lực cố ý một hành vi trí tuệ (một phương pháp/kỹ thuật) tránh các hành vi dịch vụ an ninh và vi phạm chính sách an ninh của hệ thống ⚫ Các chiều mục tiêu khác ▪ Còn một số chiều mục tiêu khác 31
  32. 4. Phần mềm độc hai ⚫ Giới thiệu phần mềm độc hai: Malicious Software ▪ Tội phạm máy tính điển hình ▪ Nhiều loại ⚫ Virus máy tính: computer virus ▪ phần mềm độc hại cơ bản/phổ biến nhất ▪ Tự gắn mình vào tập tin khác (vật mang) ▪ Vật mang thi hành: virus tự kích hoạt và lây nhiễm. Ủ bệnh và phá hoại ▪ Michelangelo, Brain, Klez, Wullick-B, SQL Slammer, Sasser, và Blaster ⚫ Phần mềm gián điệp: spyware ▪ do thám: dò vết/giám sát hoạt động chương trình khác ▪ Lấy thông tin liên quan một người/một tổ chức cho mục đích độc hại sau này. ▪ Tracking Cookies: theo dõi người dùng Internet làm gì ▪ Keyloggers (như ComputerSpy) đăng nhập mọi thứ người sử dụng đã nhập (cả tên- mật khẩu người dung) 32
  33. Virus máy tính: các loại và vòng đời ⚫ Các loại virus ▪ Virus đĩa: Chiêm quyền điều khiển đĩa vật lý ▪ Virus boot: Chiêm quyền điều khiển đĩa lôgic ▪ Virus file: chiếm quyền điều khiển file hoạt động ⚫ Vòng đời - Tồn tại và tán phát - Phá hoại “bom nổ” - Các hình thức phá hoại khác 33
  34. Virus tệp chương trình ⚫ Các kiểu đính vật mang là tệp chương trình ▪ Nối đuôi: dễ bị phát hiện ▪ Chèn vùng dành dữ liệu trong chương trình: phân mảnh 34
  35. Sâu máy tính và phần mềm ngựa Troa ⚫ Sâu máy tính worms. ▪ Tự nhân bản để lây lan/tự phát tán trên bản thân ▪ Lan truyền ngoài mạng, hệ thống khác. Tàn phá lớn ▪ Melissa, Explorer.zip, Love Bug, ILOVEYOU, Code Red, The Sober, W32.Nimda, và W32.Stuxnet ⚫ Phần mềm ngựa Troa Trojans. ▪ mã độc nhúng vào một ứng dụng/ tiện ích/công cụ/trò chơi dường như có ý định tốt ▪ Mặt trước: chức năng cho người dung, mặt sau: chức năng cho kẻ tấn công ▪ Được tải về cùng các chương trình được quan tâm ▪ Flame, Zero Access, DNSChanger, Banker, Downloader, Back Orifice, Zeus, và Beast. 35
  36. Hoạt động phần mềm ngựa Troa 36
  37. Phần mềm cửa sau, quảng cáo robot mạng ⚫ Phần mềm cửa sau backdoors ▪ Được cài đặt (ví dụ, Troa) nhằm nhận quyền truy cập hệ thống tại một thời điểm sau đó ▪ Lén lút theo kịch bản của kẻ tấn công ▪ Remote Access Trojans, backdoor.trojan, Trini, và Donald Dick ⚫ Phần mềm quảng cáo adware. ▪ mã nền theo dõi hành vi cá nhân người dùng, chuyển cho bên thứ ba. ▪ Mồi nhử cho phần mềm độc hại ⚫ Robots mạng botnets ▪ Mạng/đội quân zombie bị tổn thương/nhiễm bởi kẻ tấn công, được dùng để tấn công hệ thống khác ▪ . 37
  38. Phần mềm chống phần mềm độc hai ⚫ Giới thiệu PMCPMĐH ▪ ngăn chặn đại dịch phần mềm độc hại ▪ Nhiều loại: Bitdefender Antivirus Plus, Kaspersky Anti-Virus, Norton AntiVirus, F-Secure Anti-Virus, AVG AntiVirus, G Data AntiVirus, Panda Antivirus Pro, McAfee AntiVirus Plus, Trend Micro Titanium Antivirus+, ESET NOD32 Antivirus : phần mềm chống phần mềm gián điệp tốt nhất trong năm 2015 ⚫ Các bước ▪ Cài đặt PMCPMĐH, chạy nó thường xuyên ▪ Cập nhật PMCPMĐH thường xuyên ▪ Quét mọi phương tiện truyền thông di động, bao gồm cả đĩa CD, trước khi sao chép/chạy chương trình từ chúng ▪ Cài đặt phần mềm chỉ từ một gói đóng hoặc trang web an toàn của một công ty phần mềm nổi tiếng ▪ Thực hiện tải theo thông lệ cẩn thận ▪ Nếu phát hiện loại phần mềm độc hại mới thì hành động ngay lập tức ▪ MÔI TRƯỜNG HỆ THỐNG SẠCH 38
  39. 5. Máy tính là công cụ cho tội phạm ⚫ Đặt vấn đề. ▪ MT: công cụ truy cập thông tin giá trị/phương tiện ăn cắp ▪ Điển hình về ngân hàng: Gian lận thẻ tín dụng ▪ Hai năng lực cần có: (i) Biết cách truy nhập MT: (ii) Biết cách thao tác đạt mục đích ▪ Tìm từ “thùng rác”, thuyết phục người nội bộ, kỹ sư xã hội ▪ Điển hình: Công cụ cho khủng bố mạng, trôm cắp định danh, cờ bạc Internet, xử lý an toàn máy tính cá nhân 39
  40. Trộm cắp định danh ⚫ Khái niệm ▪ identity theft: (i) cố chiếm thông tin định danh cốt yếu; (ii) mạo danh để nhận tín dụng, hàng hóa/dịch vụ hoặc cung cấp thông tin sai sự thật ⚫ Hành động kẻ mạo danh ▪ "xem trộm thông tin" (shoulder surfing: lướt qua vai) ▪ Mở tài khoản mới ▪ Truy nhập tài khoản hiện có ▪ Thay đổi địa chỉ nhận thông tin 40
  41. Mười kiểu t/tin bị vi phạm nhiều nhất ⚫ Người tiêu dùng cần tự bảo vệ. ▪ Thường xuyên kiểm tra báo cáo tín dụng ▪ Theo dõi với các chủ nợ ▪ Không tiết lộ bất ký thông tin cá nhân ▪ Băm nhỏ hóa đơn và tài liệu chứa thông tin nhạy cảm 41
  42. Lừa đảo liên quan tới máy tính ⚫ Phishing: Lừa đảo qua trang web ▪ giao dịch bất động sản không có thật, chào “miễn phí” với chi phí ẩn lớn, gian lận ngân hành, cung cấp sổ số điện thoại giả mạo, bán đồng xu có giá trị, tránh thuế bất hợp pháp v.v. ⚫ Lừa đảo thẻ tín dụng qua email ▪ Kẻ lừa đảo muốn chiếm được thông tin cá nhân thẻ tín dụng ▪ Gửi e-mail nhân danh ngân hang với một đường link (giả) tới trang web ngân hang ▪ Khi khách hang gõ đường link: đi tới trang web giả ▪ Hộp pop-up sẽ giúp kẻ lừa đảo lấy thông tin thẻ tín dụng ▪ Tương tự: trường hợp nhân danh an ninh eBay 42
  43. Lừa đảo danh tiếng trường đại học 43
  44. Lừa đảo dịch vụ Amazon: trang web giả 44
  45. Lừa đảo Amazon: địa chỉ email và MK 45
  46. Lừa đảo qua điện thoại và thiết bị di động ⚫ Vishing và SMiShing ▪ Vishing (Voice Phishing): Thông qua điện thoại nạn nhân, gọi/nhắn tin xác minh tài khoản ▪ Smishing (SMS Phishing): lừa nạn nhân vụ lợi dung điện thoại/thiết bị di động tải một phần mềm độc lại ⚫ Lừa đảo kinh doanh tại gia vụ lợi ▪ Thu hút người dùng vào trang web về kinh doanh tại gia ▪ Tiến hành lôi kéo kinh doanh tại gia kiểu “đa cấp”. 46
  47. Khuyến cáo tránh lừa đảo “máy tính” ⚫ Các khuyến cáo: có thể áp dụng thực ▪ Không đồng ý mọi điều ở cuộc họp/hội thảo áp lực cao ▪ Đừng đánh giá một doanh nghiệp dựa trên sự xuất hiện ▪ Tránh mọi phương án trả tiền hoa hồng cho tuyển dụng các nhà phân phối bổ sung (kiểu đa cấp). ▪ Cảnh giác với cò mồi (shills) doanh nghiệp dối trá Cần kiểm tra từ nguồn độc lập (cơ quan chính quyền và hội nghề nghiệp) để xác thực các thông tin được cung cấp ▪ Cảnh giác với chèo kéo kinh doanh tại gia vụ lợi trả tiền trước để tham dự một hội thảo và mua vật liệu đắt tiền ▪ Có mô tả đầy đủ công việc liên quan trước khi gửi tiền ▪ Yêu cầu văn bản về việc hoàn lại tiền, mua lại hàng hóa, và chính sách hủy bỏ 47
  48. Cờ bạc Internet ⚫ Đặt vấn đề ▪ Hợp pháp và bất hợp pháp ▪ Được lý giải “giải trí” ▪ baccarat, bingo, blackjack, pachinko, poker, roulette, và cá cược thể thao (online sports betting) ▪ Thành phần của công nghiệp trò chơi ⚫ Một số số liệu ▪ Gross Gaming Revenues (GGR) toàn cầu 283 tỷ £, EU ( 29% 82 tỷ £); 2012: cờ bạc Internet 27 tỷ £ (EU 45%) ▪ Lợi nhuận Online Gambling Profits: OGP toàn cầu năm 2008 16,4 tỷ £ gần 6,5 triệu người châu Âu ⚫ Lưu ý: Giao thoa tội phạm ▪ 1) cờ bạc bất hợp pháp; (2) tội phạm liên quan đến các địa điểm cờ bạc; (3) tội ác liên quan đến (vấn đề) cờ bạc; (4) tội phạm riêng biệt đối với hoạt động cờ bạc [Banks14] 48
  49. Khủng bố mạng ⚫ Khái niệm khủng bố mạng cyberterrorism ▪ hành vi liên quan công nghệ máy tính/ Internet (i) thúc đẩy một nguyên nhân chính trị, tôn giáo/ý thức hệ; (ii) đe dọa một bộ phận công chúng/buộc một chính phủ làm/tránh làm một hành động; (iii) đe dọa một bộ phận công chúng, hoặc buộc một chính phủ làm hoặc tránh làm một hành động bất kỳ ⚫ Một số lưu ý ▪ khía cạnh pháp lý, khía cạnh chính trị, hiểu khác nhau xếp một việc cụ thể khủng bố mạng hay không ? ▪ khủng bố mạng liên quan tới al-Qaeda và tổ chức Nhà nước Hồi giáo IS ▪ theo quy định của pháp luật của Việt Nam 49
  50. Bắt nạt mạng ⚫ Khái niệm bắt nạt mạng cyberbullying ▪ Tồn tại nhiều định nghĩa ▪ Điển hỉnh:“bắt nạt” từ tâm lý học + phương tiện mạng ▪ Bắt nạt: mọi hoạt động dung vũ lực/đe dọa để hành hạ con người gây cảm thấy tồi tệ. Bắt nạt mạng: loại bắt nạt sử dụng phương tiện truyền thông điện tử. ▪ Còn gọi: “quấy rối trên mạng” cyber harassment ⚫ Một số kiểu bắt nạt mạng ▪ Bắt nạt trên điện thoại di động Phone bullying ▪ Quấy rối thư điện tử Email harassment ▪ Thư điện tử riêng tư Private emails ▪ Tin nhắn tức thì Instant messaging: IM ▪ Phòng chat Chat rooms ▪ Mạng xã hội social networking ▪ Bắt nạt trên trang web Bullying on websites 50
  51. Lỗi xử lý an toàn máy tính cá nhân ⚫ Đặt vấn đề ▪ Thanh lý máy tính cá nhân như bán trên eBay ▪ Loại bỏ, tặng v.v. máy tính cá nhân ⚫ Lưu ý ▪ Cần loại bỏ mọi dấu vết dữ liệu cá nhân / công ty ▪ Chỉ xóa tập tin và làm sạch (Empty Recycle Bin) không đủ ▪ Cân dung công cụ chuyên dụng. 51
  52. 6. Máy tính là đối tượng của tội phạm ⚫ Đặt vấn đề ▪ Máy tính (tài nguyên) là đối tượng bị tấn công ▪ Tiêu hao thời gian và hiệu năng máy tính ▪ truy cập trái phép/mã độc hại/ngắt dịch vụ/trộm cắp hoặc lạm dụng dịch vụ ⚫ Khung tội phạm 52
  53. Truy cập và sử dụng bất hợp pháp ⚫ Giới thiệu ▪ Mối quan tâm của doanh nghiệp và chính quyền ▪ Kẻ thâm nhập (hacker): thích công nghệ, học và sử dụng ⚫ Kẻ thâm nhập tội phạm/tin tặc cracker ▪ am hiểu máy tính, cố truy cập trái phép/bất hợp pháp ăn cắp mật khẩu, làm hỏng tập tin/chương trình, chuyển tiền ▪ Còn là người phấn khích đánh bại hệ thống ▪ Sử dụng kỹ nghệ xã hội (social engineering) để thâm nhập và làm hại hệ thống. Hacker/cracker thay thế nhau. ⚫ Tin tặc nghiệp dư script bunny/ script kiddie ▪ Ít hiểu biết về lập trình, dùng chương trình người khác. ▪ Mục tiêu: Đột nhập trái phép (bằng mọi cách) ⚫ Tin tặc nội bộ Nhân viên: tự mình hoặc phối hợp với bên ngoài ▪ 53
  54. Sơ đồ truy cập bất hợp pháp 54
  55. Trôm cắp thông tin và thiết bị ⚫ Đặt vấn đề ▪ Dữ liệu/thông tin là tài sản/hang hóa ▪ Hai tiếp cận lấy định danh-mật khẩu: (i) Thử lần lượt theo một bộ sinh; (ii) Bộ thu lượm mật khẩu (password sniffer) ▪ Thiết bị phần cứng (đặc biệt máy tính xách tay) bị trộm ⚫ Ví dụ ▪ 7/2015: Impact Team trộm 9,7 GB dữ liệu ngoại tình Ashley Madison; công bố thông tin khách hàng Âu-Mỹ ▪ Tác động lớn danh tiếng/hôn nhân nhiều khách hàng tự tử. ▪ Làm Avid Life Media (115 triệu US$ 2014) khốn đốn. 55
  56. Trôm cắp thông tin và thiết bị ⚫ Biện pháp ▪ Liên quan tới máy tính xách tay ▪ Hướng dẫn rõ kiểu dữ liệu (& hạn dung lượng) được lưu trên máy tính xách tay; máy tính xách tay có thể ra khỏi cơ quan không lưu dữ liệu cá nhân/dữ liệu bí mật công ty ▪ dữ liệu lưu ở máy tính xách tay phải được mã hóa; kiểm tra tại chỗ để đảm bảo tuân thủ chặt chính sách này. ▪ mọi máy tính xách tay được bảo vệ bằng một khóa và thiết bị xâu để không thể dễ bị lấy ra từ một khu vực cơ quan ▪ Đào tạo nhân viên và nhà thầu về sự cần thiết xử lý an toàn của máy tính xách tay và dữ liệu của họ. Ví dụ, không bao giờ để máy tính xách tay ở vị trí mà chúng được nhìn rộng rãi, chẳng hạn như để trên ghế trước của ô tô. 56
  57. Tấn công từ chối dịch vụ ⚫ Giới thiệu ▪ Denial of Service: DoS, Distributed DoS ▪ Tấn công đảm bảo tính sẵn có ⚫ Phân loại ▪ Khai thác phần mềm (Software Exploits) ▪ Gây lũ (Flooding attacks) ▪ Đa nguồn, đơn nguồn 57
  58. Tấn công từ chối dịch vụ ⚫ Tấn công khai thác phần mềm ▪ Khai thác lỗi phần mềm: hệ điều hành, ứng dụng ▪ Vô hiệu hóa: gửi một/một vài gói tin kích hoạt phần mềm. ⚫ Tấn công gây lũ ▪ Sử dụng phần mềm độc hại “thây ma” gửi thông điệp ▪ Đơn nguồn: chỉ một máy tính ▪ Đa nguồn: nhiều máy tính. DDoS ▪ Đa nguồn robot mạng (zombies): tấn công trực tiếp ▪ Đa nguồn phản xạ (reflectors): gián tiếp ▪ Phân loại chi tiết (trang sau) 58
  59. Cơ chế tấn công DDoS 59
  60. Tự động phát hiện DoS. ⚫ Các yếu tố chính phát hiện DoS ▪ Ghi lại và/hoặc đo lường các thông số xác định cần quan tâm ▪ Phân tích dữ liệu đã ghi và/hoặc đo lường được ▪ Dựa trên kết quả phân tích dữ liệu, quyết định hành vi quan sát được có bất thường hay không (và kích hoạt một phản ứng như sinh ra một cảnh bảo hoặc làm giảm lưu lượng bất thường 60
  61. Vi phạm mẫu và bản quyền ⚫ Khái niệm sở hữu trí tuệ intellectual property ▪ World Intellectual Property Organization: WIPO ▪ Tác phẩm trí tuệ và quy trình có sự khác biệt và được "sở hữu“/ tạo ra bởi một người/một nhóm duy nhất được gọi là sở hữu trí tuệ ⚫ Vi phạm sở hữu trí tuệ ▪ Phí sử dụng sở hữu trí tuệ: tải phần mềm ▪ Sao chép được phép, bao gồm sao chép phi thương mại ▪ Đạo văn. 61
  62. 7. Ngăn ngừa tội phạm máy tính: Hệ thống quản lý ATTT ⚫ Khái niệm ▪ chính sách, thủ tục, hướng dẫn và các nguồn tài nguyên (cơ cấu tổ chức, phần mềm, phần cứng) và hành động được quản lý nhằm bảo vệ tài nguyên TT ▪ thiết lập, thi hành, vận hành, giám sát, đánh giá, duy trì và cải thiện ATTT nhằm đạt được mục tiêu ▪ Đánh giá rủi ro và thiết kê mức độ chấp nhận rủi ro ▪ Đối phó và quản lý hiệu quả rủi ro ⚫ Các nguyên lý ▪ Nhận thức về sự cần thiết ATTT ▪ Phân công trách nhiệm ATT ▪ Kết hợp cam kết quản lý và lợi ích các bên liên quan ▪ Đánh giá rủi ro để kiểm soát thích hợp ▪ ATTT được tích hợp như yếu tố thiết yếu mạng và HTTT ▪ Phòng ngừa tích cực để phát hiện sự cố ATTT ▪ Đảm bảo tiếp cận toàn diện quản lý ATTT ▪ Liên tục đánh giá lại ATTT, tiến hành điều chỉnh 62
  63. Hệ thống quản lý ATTT 63
  64. Phân loại tài sản HTTT SecSDLC: security systems development life cycle 64
  65. Bảng kiểm kê định giá tài sản ATTT ▪ Tên hệ thống: SLS E-commerce ▪ Ngày đánh giá: Tháng 02/2012 ▪ Người đánh giá: D. Jones ⚫ PTài sản thông tin Phân loại dữ liệu Ảnh hưởng tới lợi nhuận Thông tin được truyền Tập tài liệu EDI 1 – BOL hậu cần Bảo mật Cao cho người đăng việc (ngoài) Tập tài liệu EDI 2 –Nhà cung cấp Bảo mật Cao đơn hàng (ngoài) Tập tài liệu EDI 2 –tư vấn hoàn thành của nhà cung cấp (trong) Bảo mật Trung bình Đơn hàng khách hàng SSL (trong) Bảo mật Bất lợi Yêu cầu dịch vụ khách hàng qua Trung bình email (ngoài) Riêng tư Tài sản DMZ Bộ định tuyến Edge Công cộng Bất lợi Máy chủ 1: Địa điểm trang chủ và Công cộng Bất lợi lõi Máy chủ 2: Máy chủ ứng dụng Riêng tư Bất lợi Ghi chú: BOL (Bill of Lading): vận đơn; DMZ khu phi quân sự EDI: trao đổi dữ liệu điện tử; SSL: Chuyển mạch gói an toàn 65
  66. Bảng phân tích các yếu tố có trọng số 66
  67. Mười hai loại đe dọa ATTT 67
  68. Đánh giá mối đe dọa: câu hỏi ▪ Mối đe dọa nào gây nguy hại tới một tài sản trong môi trường xác định? Không phải mọi mối đe dọa đều gây nguy hại, như nhau trong mọi hoàn cảnh ▪ Mối đe dọa nào gây nguy hại nhất tới thông tin của tổ chức? Rất khó đánh giá. Xác suất tấn công, lượng thiệt hại khi tấn công thành công ▪ Chi phí khắc phục từ một cuộc tấn công thành công là bao nhiêu? Tổng chi phí hoạt động khắc phục khi tấn công thành công. Thường là ước tính ▪ Mối đe dọa nào đòi hỏi chi phí lớn nhất để ngăn ngừa? Chi phí bảo vệ khỏi mối đe dọa (mã độc, v.v.) 68
  69. Khảo sát ngành về loại đe dọa ATTT ⚫ K ▪ c ⚫ P 69
  70. Khảo sát ngành về loại tấn công ⚫ K ▪ c ⚫ P 70
  71. Khảo sát ngành về loại tấn công (<10%) ▪ Gian lận tài chính ▪ Phá hoại Website ▪ Khai thác mạng không dây ▪ Các loại khai thác khác website công cộng khác ▪ Trộm cắp/truy cập trái phép vào TT định danh cá nhân (Pll: personally identifiable information)/TT y tế bảo mật (PHI: Protected health information) do mọi nguyên nhân khác ▪ Tin nhắn tức thời sai ▪ Trộm cắp/truy cập trái phép vào IP do mọi nguyên nhân khác ▪ Khai thác hồ sơ mạng xã hội của người dùng ▪ Trộm cắp/truy cập trái phép vào IP do trộm cắp/mất thiết bị di động ▪ Trộm cắp/truy cập trái phép vào Pll /PHI do trộm cắp/mất thiết bị di động ▪ Khai thác máy chủ DNS ▪ Tống tiền/tống tiền qua email về mối đe dọa tấn công/phát hành dữ liệu bị đánh cắp 71
  72. Xếp hạng đe dọa ATTT theo chi tiêu ⚫ K ▪ c ⚫ P 72
  73. Ví dụ Bộ định tuyến ⚫ K ▪ c ⚫ P 73
  74. Ví dụ Bộ định tuyến (2) ⚫ K ▪ c ⚫ P 74
  75. Hệ thống quản lý ATTT ⚫ 10 hướng dẫn [Vacca13]. ▪ Đánh giá rủi ro và đe dọa: đe dọa mô hình hạ tầng cơ sở, đe dọa bản thân doanh nghiệp, đe dọa công nghệ, đe dọa toàn cục v.v ▪ Cảnh giác sai lầm kiểu “kinh doanh không là mục tiêu cho hoạt động độc hai” ▪ Thường xuyên cung cấp đào tạo ATTT cho nhân viên ▪ Phương châm “outside the box”: chú ý mọi cái tách được ▪ DOXing: giám sát người/việc thu nhận thông tin cá nhân và các kỹ thuật kỹ nghệ xã hội ▪ Đào tạo nhân viên hướng nền văn hóa ATTT ▪ Xác định và sự dụng tích hợp các tính năng bảo mật của hệ điều hành và ứng dụng ▪ Giám sát hệ thống: cơ chế ghi nhật ký ▪ Thuê bên thứ ba để kiểm toán ▪ Các giải pháp cơ bản nhất: mật khẩu ▪ Sử dụng tài khoản quản trị hành chính, vết trên giấy ! 75
  76. Biện pháp cơ bản nhất ⚫ Sử dụng mật khẩu ▪ password/PIN,/pass phrase/pass code/access code ▪ chuỗi ký hiệu được dung để xác thực người sử dụng ▪ một loạt hệ thống điện tử: máy tính, thiết bị di động, dịch vụ web, hệ thống kiểm soát truy cập, và ATM ⚫ Sử dụng tường lửa ▪ firewall ▪ hệ thống được thiết kế để ngăn chặn truy cập trái phép vào một mạng riêng hoặc từ một mạng riêng ▪ hành hoặc bằng phần cứng hoặc bằng phần mềm hoặc kết hợp cả hai. 76
  77. Tổ chức phòng chống tội phạm MT ⚫ Thách thức và lỗ hổng ATTT trong tổ chức [Laudon13]. 77
  78. Bộ ba con người, quy trình và công nghệ ⚫ Các nội dung chính ▪ Ba yếu tố cơ bản: con người, quy trình và công nghệ ▪ Bốn tầng ATTT cơ bản ❖ con người: human/personnel security): nhận thức, đào tạo, kiến ​​thức, quan sát-cảnh giác, hiểu biết lỗi, tuân thủ các chính sách và quy trình. bao trùm các tầng an toàn thông tin cơ bản còn lại ❖ Mạng: an toàn truyền thông (communication security): cứng hóa thiết bị mạng, cấu hình mạng chính xác, dùng giao thức an toàn, cơ chế mật khẩu và khóa mã hóa mạnh, sử dụng tường lửa và ID/IPS (Intrusion detection and prevention system) mạng ❖ vật lý (physical security, bao gồm AT phần cứng (hardware security)): ❖ toàn phần mềm (software security, bao gồm an toàn hệ điều hành và ứng dụng (operating system, application security)) 78
  79. Bốn tầng ATTT tổ chức 79
  80. ATTT tổ chức: một số nguyên tắc ⚫ Một số nguyên tắc ▪ ATTT phục vụ nhiệm vụ chính của tổ chức ▪ ATTT cần là một thành phần tích hợp vào quản lý đúng đắn ▪ ATTT nên được tiến hành với chi phí hiệu quả ▪ Chủ sở hữu hệ thống có trách nhiệm bảo mật bên ngoài tổ chức ▪ Trách nhiệm và trách nhiệm giải trình ATTT cần được làm tường minh ▪ ATTT đòi hỏi một cách tiếp cận toàn diện và tích hợp ▪ ATTT nên được định kỳ đánh giá lại ▪ ATTT bị ràng buộc theo các yếu tố xã hội 80
  81. Nhận diện phạm tội Phương pháp phạm tội Ví dụ Thêm⚫ K, xóa, hoặc thay đổi đầu vào cho Xóa các ghi nhận các buổi học vắng mặt hệ thống máy tính trong hồ sơ sinh viên. Biến đổi hoặc phát triển chương trình Biến đổi chương trình tính lãi suất ngân máy tính để tiến hành tội phạm hàng để tạo tiền gửi vào tài khoản của tội ⚫ V phạm. Thay▪ đổin.hoặc biến đổi tập tin dữ liệu Thay đổi điểm học của sinh viên từ “C” lên được hệ thống máy tính sử dụng “A”. Vận hành hệ thống máy tính theo Truy cập vào một hệ thống máy tính bị hạn cách cam kết tội phạm máy tính chế truy cập của chính quyền. Chuyển hướng hoặc sử dụng sai sản Ăn cắp bản in loại bỏ hồ sơ khách hàng từ lượng hợp lệ từ hệ thống máy tính một thùng rác công ty Ăn cắp tài nguyên máy tính, bao gồm sao chép bất hợp pháp phần mềm để không cả phần cứng, phần mềm và thời gian phải trả tiền sử dụng nó. làm việc của thiết bị máy tính Bán sản phẩm vô giá trị qua Internet gửi e-mail đòi tiền cho thuộc làm tóc mọc nhanh vô giá trị Tống tiền giám đốc điều hành đe dọa Nghe lén trên mạng không dây của tổ chức phát hành thông tin có hại để thu thập dữ liệu cạnh tranh hoặc thông tin tai tiếng. Tống tiền công ty để tránh mất mát Tạo bom logic và gửi thư đe dọa đặt nó để thông tin trên máy tính nhận số tiền lớn. 81
  82. Một số thực thi cụ thể ⚫ Một số hướng dẫn ▪ Cài đặt xác thực và sử dụng mã hóa năng lực mạnh trên tường lửa ▪ Cài đặt các bản vá lỗi bảo mật mới nhất ▪ Vô hiệu hóa tài khoản khách/người sử dụng vô giá trị ▪ Không cung cấp các thủ tục đăng nhập quá thân thiện cho người sử dụng từ xa ▪ Hạn chế truy cập vật lý máy chủ, cấu hình cô lập máy chủ để xâm nhập một máy chủ không ảnh hưởng mạng ▪ Cung cấp máy chủ chuyên dụng dành riêng cho mỗi ứng dụng ▪ Cài đặt một tường lửa doanh nghiệp giữa mạng công ty và Internet ▪ Cài đặt phần mềm chống phần mềm độc hại trên mọi máy tính ▪ Tiến hành thường xuyên kiểm toán an ninh HTTT ▪ Kiểm tra và thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên đối với dữ liệu quan trọng 82
  83. Lọc nội dung và quản lý danh tiếng ⚫ Lọc nội dung ▪ Mức quốc gia, mức tổ chức, mức gia đình ▪ Mức quốc gia: an ninh quốc gia, đạo đức-truyền thống dân tộc, bảo vệ quyền sở hửu trí tuệ, an toàn trẻ em ▪ Mức tổ chức: ngăn nhân viên không tiếp xúc trang web không liên quan ▪ Mức gia đình: an toàn internet con cái ⚫ Quản lý danh tiếng ▪ các ước lượng chung của con người về các phương diện đặc tính hoặc phẩm chất; nó gần như là sự yêu quý hay tin tưởng vào một người hay một tổ chức 83
  84. ATTT đối với chính quyền ⚫ Nội dung chiến lược ATTT quốc gia ▪ Tầm quan trọng-ý nghĩa “ATTTQG” với quốc gia ▪ đe dọa nhận thức được tại chiến lược ATTTQG ▪ Phạm vi của chiến lược ATTTQG ▪ quan hệ của CL ATTTQG với các CLQG khác ▪ mục tiêu của CL ATTTQG và các nguyên tắc hướng dẫn của CL của quốc gia ▪ Các bên liên quan nào được đề cập trong CL ATTT QG và giải pháp đối với các bên liên quan đó ▪ Các dòng hành động quan trọng và hành động được lập kế hoạch trong CL ATTT QG ▪ mối đe dọa đang nổi được bao gói trong CL ATTTQG ▪ Cách thức thể chế nhiệm vụ QG trong CL ATTT QG. ⚫ Một số nhận định qua khảo sat ▪ "Tôi rất đồng tình với quan điểm làm sao để ATTT giống như cơm bình dân, ai cũng quan tâm được, ai cũng làm được, kinh doanh được", Thứ trưởng (Nguyễn Thành Hưng) nhấn mạnh ?. 84
  85. Phân loại hệ thống IPS [Rajaallah19] E. M. Rajaallah, S. A. Chamkar, S. Ain El Hayat. Intrusion Detection Systems: To an Optimal Hybrid Intrusion Detection System. Xenopus, 284–296, 2019. Phát hiện chỉ dấu sai Phát hiện dựa trên bất thường [Ghorbani10] Ali A. Ghorbani, Wei Lu. Mahbod Tavallaee. Network Intrusion Detection and Prevention 85 - Concepts and Techniques. Springer, 2010.
  86. Phân loại, kiến trúc NetIPS dựa trên học sâu kiến trúc NetIPS [Aldweesh20] A. Aldweesh, A. Derhab, A. Z. Emam. Deep learning approaches for anomaly-based intrusion detection systems: A survey, taxonomy, and open issues. Knowledge-Based Systems, Volume 189, 15 February 2020, 105-124, 2020. 86
  87. Mạng dựa trên phần mềm và phát hiện DDoS Kiến trúc SDN Luồng lưu lượng cơ bản Một hệ thống phát hiện DDoS trong SDN trong SDN [Niyaz17] Quamar Niyaz, Weiqing Sun, Ahmad Y. Javaid. A Deep Learning Based DDoS Detection System in Software-Defined Networking (SDN). EAI Endorsed Trans. Security Safety 4(12): e2, 2017. 87
  88. Hệ thống NetIPS theo chỉ dấu: thành phần [Sheikh20] A. F. Sheikh. CompTIA Security+ Certification Study Guide. Network Security Essentials. Apress, 2020. 88
  89. SCADA NetIPS dựa trên học máy Kiến trúc chức năng IPS Sơ đồ chung của hệ thống SCADA Các nhóm kỹ thuật (Secure modern supervisory Control And Data Acquisition) [Rakas20] Slavica V. Boštjančič Rakas, Mirjana D. Stojanović, and Jasna D. Marković-Petrović. A Review of Research Work on Network-Based SCADA Intrusion Detection Systems. IEEE89 Access, 2020.
  90. 8. Vấn đề riêng tư ⚫ Giới thiệu ▪ Từ văn bản pháp quy/từ khung nhìn công chúng ▪ HTTT: thu thập, sử dụng/lạm dụng dữ liệu ▪ Dữ liệu được phân phối mà có thể chưa được đồng ý: cá nhân kiểm soát&có ảnh hưởng tới thông tin gì liên quan đến họ được phép thu thập&lưu trữ cũng như ai được phép cung cấp thông tin nói trên cho những ai. ▪ Đa dạng và là một vấn đề khó ▪ Luật pháp đảm bào cơ bản song không hoàn toàn ⚫ Tính đa dạng riêng tư ▪ Riêng tư đối với chính quyền ▪ Riêng tư tại nơi làm việc ▪ Riêng tư e-mail ▪ Riêng tư thông điệp ▪ Riêng tư và Internet ▪ v.v. 90
  91. Chính sách đảm bảo tính riêng tư ⚫ Công bằng trong sử dụng thông tin cá nhân ▪ Hiểu biết, Kiểm soát, Thông báo, Cho phép ⚫ Chính sách riêng tư của công ty ▪ Công ty nội địa ▪ Công ty đa quốc gia ⚫ Nỗ lực cá nhân bào vệ riêng tư ▪ Tìm hiểu những gì được lưu trữ về ta trong CSDL ▪ Hãy cẩn thận khi ta chia sẻ thông tin về bản thân ▪ Chủ động bảo vệ sự riêng tư của chúng ta ▪ Khi mua bất cứ điều gì từ một trang web, hãy chắc chắn rằng chúng ta bảo vệ số thẻ tín dụng, mật khẩu và thông tin cá nhân của chúng ta 91
  92. ATTT trong HTTT ⚫ Tám yếu tố nền tảng ▪ ATTT phải hỗ trợ mục tiêu kinh doanh và sứ mạng của doanh nghiệp. ▪ ATTT là một yếu tố gắn kết trách nhiệm của quản lý cao cấp ▪ ATTT phải đảm bảo chi phí hiệu quả. ▪ Trách nhiệm ATTT và trách nhiệm giải trình phải được thực hiện rõ ràng qua các tuyên bố và cam kết ▪ Chủ sở hữu HTTT có trách nhiệm ATTT bên ngoài tổ chức ▪ ATTT đòi hỏi một tiếp cận toàn diện và tích hợp ▪ ATTT cần được đánh giá lại theo định kỳ ▪ ATTT cần được ràng buộc theo văn hóa của tổ chức 92
  93. ATTT tại Việt Nam: Hệ thống văn bản ⚫ Hệ thống văn bản pháp luật ▪ Luật an ninh quốc gia số 32/2004/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004; Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006; Luật Cơ yếu số 05/2011/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2011 và Pháp lệnh số 13/2002/L/CTN ngày 07/6/2002 của Chủ tịch nước về Công bố Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ▪ Nghị quyết, nghị định Chính phủ. Quyết định Thủ tướng. Thông tư các bộ ⚫ Luật ATTT mạng ▪ Qua 4 phiên bản ▪ 19/11/2015, Luật ATTT mạng số 86/2015/QH13 Quốc hội khóa XIII thông qua tại Kỳ hợp thứ 10 và luật này có hiệu lực vào ngày 01/07/2016 ▪ Thuật ngữ liên quan 93
  94. Một số cơ quan tổ chức ATTT ⚫ Bộ TTTT và Cục ATTT ▪ Bộ TTTT là cơ quan quản lý nhà nước về ATTT ▪ Cục ATTT: ▪ tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ TTTT quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về ATTT ⚫ Hiệp hội ATTT ▪ Vietnam Information Security Association: VNISA. ▪ ⚫ Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính VN ▪ Vietnam Computer Emergency Response Team: VNCERT. ▪ điều phối hoạt động ứng cứu sự cố máy tính trên toàn quốc; cảnh báo kịp thời các vấn đề về an toàn mạng máy tính; v.v. 94