Bài giảng Công nghệ chế biến khí - Lê Thị Như Ý

pdf 96 trang cucquyet12 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ chế biến khí - Lê Thị Như Ý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_chie_bien_khi_le_thi_nhu_y.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ chế biến khí - Lê Thị Như Ý

  1. CCÄÄNGNG NGHÃNGHÃÛÛ CHÃCHÃÚÚ BIÃBIÃÚNÚN KHÊKHÊ (45(45 titiếếtt)) GiaGiaïoïo viãnviãn phuphuûû tratraïchïch:: LÃLÃ THTHËË NHNHÆÆ YYÏÏ
  2. TATAÌIÌI LIÃLIÃÛUÛU THAMTHAM KHAKHAÍOÍO 1. Alexandre ROJEY, Traitement de gaz naturel, Technip, 1998. 2. John M. CAMPBELL, Gas conditioning and processing, Volume 1 and 2, John M. Campbell and Company, 1998. 3. Donald L. Katz & Robert L. Lee, Natural gas engineering - Production and Storage, McGraw-Hill, 1990. 4. MA. BERLIN - VG. GORTRENCOP - HP. VOLCOP, Dịch: Hoaìng Minh Nam, Nguyãùn Vàn Phæåïc, NguyãùnÂçnhSoa, Phan Minh Tán; Cäng nghãû chãú biãún khê thiãn nhiãn vaì khê dáöumỏ, Træåìng ĐạiHọcKỹ thuật TP HCM. 5. Âäù Vàn Âaìi-NguyễnTrọng Khuän - Trần Quang Thảo-Voî Thë NgoücTæåi-TrầnXoa; Cå såí caïc quaï trçnh vaì thiãútbë cäng nghãû hoïahoüc, Tập1 & 2, Nhaì xuấtbản ĐạiHọcvaì Trung hoüc chuyãn nghiệp.
  3. NNÄÄÜIIÜ DUNGDUNG GGääömöm 88 chchæåæångng 1.1. GiGiớớii thithiệệuu vvềề khkhíí thiênthiên nhiênnhiên vvàà khkhíí ddầầuu mmỏỏ 2.2. CCáácc ququáá trtrììnhnh côngcông nghnghệệ ccơơ bbảảnn chchếế bibiếếnn khkhíí 3.3. LLààmm ssạạchch khkhíí khkhỏỏii ccáácc ttạạpp chchấấtt ccơơ hhọọcc 4.4. TTááchch condensatcondensat 5.5. KhKhửử nnưướớcc 6.6. KhKhửử acideacide 7.7. TTááchch ccáácc phânphân đđooạạnn hydrocarbonhydrocarbon 8.8. TTááchch nitnitơơ,, thuthuỷỷ ngânngân,, HêliHêli
  4. GIGIÅÅÏIÏI THIÃTHIÃÛUÛU VÃVÃÖÖ KHÊKHÊ THIÃNTHIÃN NHIÃNNHIÃN VAVAÌ Ì KHÊKHÊ DDÁÁÖUUÖ MOMOÍÍ 1.1. NguNguäänönö ggääúcúc 2.2. PhPháánn loaloaûiûi 3.3. ThaThaìnhình phpháánönö 4.4. ÂÂààcûcû tênhtênh 5.5. TTççnhnh hhççnhnh chãchãúú biãbiãúnún vavaìì ssææíí duduûngûng khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoíí
  5. 11 NguNguääönön ggääúcúc cucuíaía khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn 99CoCoïï cucuìngìng ngunguääönön ggääúcúc vvååïiïi ddááöuöu momoíí 99CoCoïï ngunguääönön ggääúcúc ttææìì nhnhæængîngî vvááûtût liãliãûuûu hhææîuîu ccåå banban ââááöuöu 99CaCaïcïc giaigiai âoaâoaûnûn tataûoûo thathaìnhình ddááöuöu khêkhê:: 44 ƒ TêchTêch âoâoüngüng cacaïcïc vvááûtût liãliãûuûu hhææîuîu ccåå banban ââááöuöu ƒ BiãBiãúnún ââääøiøi cacaïcïc chchááútút hhææîuîu ccåå bãbãönön vvææîngîng thathaìnhình cacaïcïc hydrocacbonhydrocacbon banban ââááöuöu cucuíaía ddááöuöu khêkhê ƒ DiDi ccææ cucuíaía ddááöuöu khêkhê âãâãúnún cacaïcïc bbääönön chchææïaïa thiãnthiãn nhiãnnhiãn ƒ DDááöuöu khêkhê biãbiãúnún ââääøiøi tiãtiãúpúp tutuûcûc trongtrong cacaïcïc bbááùyùy chchææïaïa
  6. 22 PhPháánn loaloaûiûi „„ TheoTheo ngunguääönön ggääúcúc „„ TheoTheo hahaìmìm llæåæåüngüng khêkhê acideacide + „„ TheoTheo thathaìnhình phphááönön khêkhê CC3 + „„ TheoTheo thathaìnhình phphááönön khêkhê CC2
  7. aa PhPháánn loaloaûiûi khêkhê theotheo ngunguääönön ggääúcúc „ KhêKhê ttææûû nhiãnnhiãn →→ khaikhai thathaïcïc ââæåæåücüc ttææìì cacaïcïc momoíí khêkhê riãngriãng biãbiãûtût KhiKhi khaikhai thathaïcïc chchèè thuthu ââæåæåücüc khêkhê ;; „ KhêKhê ââääöngöng hahaìnhình ((khêkhê ddááöuöu momoí)í) →→ thuthu ââæåæåücüc cucuìngìng vvååïiïi quaquaïï trtrççnhnh khaikhai thathaïcïc ddááöuöu KhêKhê nnààòmòm trongtrong momoíí ddááöuöu cocoïï aaïpïp susuááútút caocao nãnnãn chuchuïngïng hohoìaìa tantan mmääütüt phphááönön trongtrong ddááöuöu KhiKhi khaikhai thathaïcïc lãnlãn dodo aaïpïp susuááútút giagiaímím nãnnãn chuchuïngïng ââæåæåücüc tataïchïch rara thathaìnhình khêkhê ââääöngngö hahaìnhình „ NgoaNgoaìiìi haihai loaloaûiûi khêkhê trãntrãn cocoìnìn cocoïï dadaûngûng trungtrung giangian gigiææîaîa ddááöuöu vavaìì khêkhê →→ CondensateCondensate :: ththææûccû chchááútút lalaìì phphááönön âuâuääii cucuíaía khêkhê vavaìì cucuîngîng lalaìì phphááönön ââááöuöu cucuíaía ddááöuöu ÅÅÍÍ âiãâiãöuöu kiãkiãûnûn ththæåæåìngìng CondensateCondensate ååíí dadaûngûng loloíngíng nãnnãn ââæåæåücüc gogoüiüi lalaìì khêkhê ngngæængng vvååïiïi nhiãnhiãûtût cucuääúiúi khoakhoaíngíng 2002000CC
  8. CCááúuúu trutruïcïc ââëëaa hhççnhnh cacaïcïc momoíí khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn,, condensatcondensat,, khêkhê ââääöngöng hahaìnhình vavaìì ddááöuöu momoíí Khê Khê tæû nhiãn Condensat d=0,1 ÷0,2 d ≈ 0,4 Dáöu Næåïc Næåïc Khê âäöng haình Dáöumoí Dáöumoí d = 0,8 ÷ 1 Næåïc Næåïc
  9. bb PhPháánn loaloaûiûi khêkhê theotheo hahaìmìm llæåæåüngüng khêkhê acideacide chchææïaïa trongtrong khêkhê „ KhêKhê chuachua :: llæåæångüngü HH2SS >> 11 %% thãthãøø têchtêch vavaìì COCO2 >> 22 %% thãthãøø têchtêch ;; „ KhêKhê ngongoütüt :: llæåæåüngüng HH2SS ≤≤ 11 %% thãthãøø têchtêch vavaìì COCO2 ≤≤ 22 %% thãthãøø têchtêch
  10. cc PhPháánn loaloaûiûi khêkhê theotheo thathaìnhình ++ phphááönön khêkhê CC33 „ KhêKhê bebeïoïo →→ khêkhê giagiaìuìu propane,propane, butanebutane vavaìì cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure nnààûngûng ((ρρ >> 150150 g/cmg/cm3).). TTææìì khêkhê nanaìyìy →→ chãchãúú tataûoûo ââæåæåücüc xxààngng (LGN),(LGN), khêkhê ddááöuöu momoíí hoahoaïï loloíngíng (GPL)(GPL) vavaìì cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure riãngriãng biãbiãûtût chocho ccäängng nghãnghãûû ttääøngøng hhååüpüp hhææîuîu ccåå „ KhêKhê ggááöyöy →→ khêkhê chchææïaïa êtêt hydrocarburehydrocarbure nnààûngûng ((ρρ << 5050 g/cmg/cm3)) →→ ââæåæåücüc ssææíí duduûngûng chuchuíí yãyãúuúu lalaìmìm nhiãnnhiãn liãliãûuûu chocho ccäängng nghiãnghiãûpûp vavaìì ââååìiìi ssääúngúng
  11. dd PhPháánn loaloaûiûi khêkhê theotheo thathaìnhình phphááönön khêkhê CC22++ + „ KhêKhê khkhää :: CC2 ≤≤ 1010 %% ;; + „ KhêKhê ááømøm :: CC2 >> 1010 %%
  12. PPhháánn loloaaûiûi khkhêê ttææûû nhiãnhiãnn vvaaìì khkhêê ââääönngö g hahaìnhình theotheo thathaìnhình phphááönnö %% thãthãøø têchtêch vavaìì trtrææîî llæåæåüngüng ddææûû âoaâoaïnïn cucuíaía ttææìngìng loaloaûiûi trãntrãn thãthãúú gigiååïiïi (10(109 mm3)) Loaûi 1 2 3 4 + C2 10 >10 H2S 1 1 CO2 2 2 Khê khä Khê khä Khê áøm ngoüt Khê áøm chua ngoüt chua Tãn (khê âäöng (khê âäöng (khê (khê goüi haình hay haình hay thiãn thiãn Condensat) Condensat) nhiãn) nhiãn) Træî 25370 8410 12435 7880 læåüng
  13. 33 ThaThaìnhình phphááönön khêkhê „ NhNhææîngîng ccááúuúu ttææíí ccåå babaínín :: memeïthaneïthane,, eeïthaneïthane,, propane,propane, nn butanebutane vavaìì isoiso butane.butane. „ CoCoìnìn pentanepentane vavaìì cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure nono mamaûchûch ththààóngóng cocoïï phpháánn ttææíí llæåæåüngüng llååïnïn hhåånn ththçç chiãchiãúmúm mmääütüt llæåæåüngüng khkhäängng âaâaïngïng kãkãø.ø. „ TuyTuy nhiãnnhiãn dodo ngunguääönön ggääúcúc cucuíaía khêkhê ttææûû nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoíí khakhaïcïc nhaunhau nãnnãn thathaìnhình phphááönön cucuíaía chuchuïngïng cucuîngîng khakhaïcïc nhaunhau
  14. a.a. KhêKhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn „ KhêKhê ttææûû nhiãnnhiãn cocoïï thathaìnhình phphááönön chuchuíí yãyãúuúu lalaìì memeïthaneïthane (80(80 ÷÷ 99%99% thãthãøø têchtêch).). „ CaCaïcïc momoíí khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn lalaìì cacaïcïc tutuïiïi khêkhê nnààòmòm ssááuu ddæåæåïiiï mmààûtût ââááútút vavaìì thathaìnhình phphááönön khêkhê ååíí bbááútút ccææïï vvëë trêtrê nanaìoìo cucuíaía tutuïiïi khêkhê cucuîngîng gigiääúngúng nhaunhau ((trongtrong phapha khêkhê,, cacaïcïc ccááúuúu ttææíí khêkhê ââæåæåücüc khuyãkhuyãúchúch tataïnïn trongtrong nhaunhau rrááútút âãâãöuöu)) →→ ThaThaìnhình phphááönön khêkhê khkhäängng phuphuûû thuthuääücüc vavaìoìo vvëë trêtrê khaikhai thathaïcïc
  15. b.b. KhêKhê ddááöuuö momoíí „ NgNgæåæåücüc lalaûiûi,, ngoangoaìiìi thathaìnhình phphááönön nhiãnhiãöuöu nhnhááútút lalaìì memeïthaneïthane cocoìnìn cocoïï chchææïaïa eeïthaneïthane,, propane,propane, butanebutane vavaìì cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure nnààûngngû vvååïiiï hahaìmìm llæåæåüngüng llååïnïn hhåånn âaâaïngïng kãkãøø soso vvååïiïi khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn „ ThaThaìnhình phphááönön cucuíaía khêkhê thaythay ââääøiiø trongtrong mmääütüt phaphaûmûm vivi khakhaïï rrääüngüng tuytuyìì theotheo momoíí ddááöuöu khaikhai thathaïcïc,, vvëë trêtrê khaikhai thathaïcïc vavaìì ththååìiìi giangian khaikhai thathaïcïc CaCaïcïc momoíí ddááöuöu ththæåæåìngìng ttääönön tataûiûi ddæåæåïiïi aaïpïp susuááútút caocao nãnnãn mmääütüt phphááönnö cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure ååíí tratraûngûng thathaïiïi khêkhê hoahoaìì tantan trongtrong phapha loloíngíng ;; KhiKhi ââæåæåücüc khaikhai thathaïcïc lãnlãn mmààûtût ââááútút,, aaïpïp susuááútút trãntrãn bãbãöö mmààûtût chchááútút loloíngíng giagiaímím xuxuääúngúng nãnnãn llæåæåüngüng khêkhê hoahoaìì tantan trongtrong loloíngíng seseîî thoathoaïtït rara „ ⇒⇒ ththååìiìi giangian khaikhai thathaïcïc cacaìngìng dadaìiìi ⇒⇒ PP cucuíaía khêkhê trãntrãn bãbãöö mmààûttû phapha loloíngíng cacaìngìng giagiaímím ddááönön ⇒⇒ khêkhê cacaìngìng nnààûngûng
  16. „ NgoaNgoaìiìi rara,, trongtrong thathaìnhình phphááönön cucuíaía khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoíí cocoìnìn cocoïï chchææïaaï mmääüttü êtêt cacaïcïc khêkhê tataûpûp nhnhææ :: HH2S,S, COCO2,, NN2,, He,He, vavaìì mmääüttü llæåæåüngüng nhonhoíí Hg.Hg. „ HH2SS :: ThThææûcûc tãtãú,ú, trongtrong thathaìnhình phphááönnö âaâa ssääúú cacaïcïc khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn hahaìmìm llæåæåüngüng HH2SS <<<< (<(< 11 %% thãthãøø têchtêch),), chchèè cocoïï mmääütüt ssääúú momoíí khêkhê ååíí ÂÂææïccï vavaìì CEICEI lalaìì cocoïï HH2SS ≥≥ 10%10% thãthãøø têchtêch nhnhæængng rrááútút hiãhiãúmúm „ COCO2,, NN2 :: NgNgæåæåücüc lalaûiûi,, ââááyy lalaìì haihai loaloaûiûi khêkhê tataûpûp cocoïï mmààûtût ththæåæåìngìng xuyãnxuyãn trongtrong thathaìnhình phphááönön cucuíaía khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoí.í. „ COCO2 :: 0,50,5 10%10% ((cocoïï thãthãøø âaâaûtût âãâãúnún 70%)70%) „ NN2 :: 0,50,5 5%5% ((cocoïï thãthãøø âaâaûtût âãâãúnún hhåånn 25%)25%)
  17. Baíng 1.2 : Thaình pháöncuíakhêthiãn nhiãn vaì khê dáöumoí khai thaïctæì mäütvaìi moí cuíamäütvaìi næåïctrãnthãú giåïi C H C H 4 10 5 12 N vaì Loaûi C H C H vaì vaì 2 PCI CH 2 3 CO H S khê v khê 4 âäöng âäöng 2 2 (kcal/m3) 6 8 hiãúm phán phán Khê 98.8 0.3 0.2 0.1 - 0.2 - 0.4 7980 thiãn 81.8 5.5 1.6 0.5 0.8 0.2 0.2 9.4 8050 nhiãn 90 2 1 1.7 4.8 0.3 - 0.2 9560 Khê 32 14 12 7.5 5.5 0.7 0.8 27.5 10830 dáöu 69.2 10 10 5 5 0.7 - 0.1 12040 moí 91 3 2.3 1.3 1.8 0.5 - 0.1 8130
  18. n-Pentane 36,074 Gazoline i-Pentane (Gasoline) 27,852 Liquides de gaz naturel (LGN) n-Butane 0 Gaz de peïtrole Natural gas -0,5 liqueïfieïs(GPL) liquids (NGL) CaCaïcïc phpháánn âoaâoaûnûn i-Butane Liquefied -11,73 petroleum gas loloíngíng khakhaïcïc nhaunhau -30 Propane (LPG) ââæåæåücüc bbääúú trêtrê theotheo -42,07 mmääütüt thangthang nhiãnhiãûtût Eïthane ââääüü ttæåæångng ææïngïng biãbiãøuøu -80 -88,63 diãdiãùnùn nhiãnhiãûtût ââääüü ssääii Gaz naturel -100 cucuíaía cacaïcïc liqueïfieï (GNL) Liquefied hydrocarburehydrocarbure ååíí aaïpïp natural gas susuááútút khêkhê quyãquyãønøn (LNG) Meïthane -160 -161,49 Thang nhiãûtNhiãûtâäü âäü (oC) säi (oC)
  19. 44 TênhTênh chchááútút vvááûtût lylyïï „ KhêKhê hydrocacbonhydrocacbon khkhäängng mamaìuìu,, khkhäängng mumuìiìi,, khkhäängng vvëë dodo vvááyûyû khikhi ssææíí duduûngûng ngngæåæåìiiì tata thãmthãm vavaìoìo chchááútút tataûoûo mumuìiìi tutuìyìy theotheo mmææïcïc ââääüü anan toatoaìnìn „ TênhTênh tantan cucuíaía chuchuïngïng khkhäängng gigiääúngúng nhaunhau,, khkhäängng trträäünün llááùnùn vvååiïiï nnæåæåcïïc vavaìì cocoïï thãthãøø tantan dãdãùù dadaìngìng trongtrong cacacïïc chchááútút mmåå,î,î chchááútút hhææîuîu ccåå „ ÂiãÂiãømøm ssääii cucuíaía nn paraffineparaffine ttààngng ddááönön theotheo ssääúú nguyãnnguyãn ttææíí CacbonCacbon cocoïï trongtrong mamaûchûch
  20. 55 TTççnhnh hhççnhnh chãchãúú biãbiãúnún vavaìì ssææíí duduûngûng khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoíí AA TrãnTrãn thãthãúú gigiååïiïi 99 KhêKhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn vavaìì khêkhê ddááöuöu momoíí lalaìì ngunguääönön chênhchênh cungcung ccááúpúp cacaïcïc nguyãnnguyãn liãliãûuûu quanquan trotroüngüng nhnhááútút chocho ccäängng nghiãnghiãûpûp hoahoaïï hohoücüc vavaìì hoahoaïï ddááöuöu :: 99 EtaneEtane :: ååíí MyMyî,î, ttææìì C2C2 âaâaîî chãchãúú biãbiãúnún 40%40% C2C2= ((nguyãnnguyãn liãliãûuûu quanquan trotroüngüng nhnhááútút cucuíaía ccäängng nghiãnghiãûpûp ttääøngøng hhååüpüp hoahoaïï hohoücüc)) phuphuûcûc vuvuûû chocho sasaínín xuxuááútút nhnhææûaûa ttääøngøng hhååüpüp,, oxydeoxyde eeïtyleïtyleìneìne,, chchááútút hoahoaûtût ââääüngüng bãbãöö mmààûtût,,
  21. TTççnhnh hhççnhnh sasaínín xuxuááútút khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn trãntrãn thãthãúú gigiååïiïi ((ÂÂåånn vvëë == 10106 teptep == TriãTriãûuûu ttááúnún ddááöuöu ttæåæångng ââæåæångng)) (1(1 ttááúnún GNLGNL ≈≈ 2,22,2 mm3 GNLGNL ≈≈13501350 mm3(n)(n) khêkhê ≈≈ 1,21,2 teptep)) 1985 2000 2020 BàõcMyî 467,0 446,5 400 Canaâa 78,5 112,5 130 Myî 388,5 334,0 270 Cháu Myî La tinh 69 114,5 181 Táy Áu 150 149,5 127 Âäng Áu 578 992 1189 Cháu Phi 50,5 106 213 Trung Âäng 63,5 115 229 Cháu A Ï/ Cháu Âaûi Dæång 94,5 191,5 284 Nháût, UÏc, Tán Táy Lan 16,5 30 41 Caïc næåïckhaïc 78 161,5 243 Toaìnthãú giåïi 1472,5 2115 2623
  22. TTççnhnh hhççnhnh tiãutiãu thuthuûû khêkhê thiãnthiãn nhiãnnhiãn trãntrãn thãthãúú gigiååïiïi ((ÂÂåånn vvëë == teptep)) 1985 2000 2020 BàõcMyî 472 454,5 469 Canaâa 58 79,5 95 Myî 414 375,0 374 Cháu Myî La tinh 69 112,5 151 Táy Áu 191 230,5 257 Âäng Áu 555 940,5 1136 Cháu Phi 32 71,5 138 Trung Âäng 61 108 174 Cháu A Ï/ Cháu Âaûi Dæång 96 197,5 298 Nháût 35 47,5 61 Uïc, Tán Táy Lan 14 20,5 27 Caïc næåïckhaïc 47 129,5 210 Toaìnthãú giåïi 1476 2115 2623
  23. BB ÅÅÍÍ ViãViãûtût NamNam „ TiãTiãömöm nnààngng khêkhê ååíí ViãViãûtût namnam 9 Viãûtû nam âæåücü thãúú giåïiï nhçn nháûnû laìì mäütü quäúcú gia dáöuö khê non treíí trong cäüngü âäöngö caïcï quäúcú gia dáöuö khê trãn thãúú giåïiï . 9 Theo PetroVietnam Gas Company, tiãömö nàng nguäönö khê Viãûtû nam táûpû trung åíí 5 vuìngì truîngî chênh : truîngî Säng Häöngö , truîngî Cæíuí Long, truîngî Nam Cän Sån, truîngî Maîî Lai - Thäøø Chu vaìì truîngî miãönö Trung coïï khaíí nàng cung cáúpú khê trong vaìiì tháûpû kyíí tåïiï . Caïcï vuìngì truîngî naìyì âãúnú nay váùnù âang giai âoaûnû nghiãn cæïuï vaìì âaïnhï giaïï mäütü caïchï chi tiãútú 9 Hiãûnû nay chè coïï 2 truîngî coïï træîî læåüngü thæång maûiû laìì truîngî Cæíuí Long vaìì truîngî Nam Cän Sån thuäücü thãömö luûcû âëa phêa nam næåïcï ta. Trong âoïï moíí dáöuö Baûchû Häøø vaìì moíí Räöngö thuäücü vuìngì truîngî Cæíuí Long âaîî vaìì âang cho saíní læåüngü khai thaïcï khê âäöngö haìnhì quan troüngü nháútú .
  24. SONG HONG BASIN MEKONG BASIN NAM CON SON BASIN MALAI-THOCHU BASIN
  25. TiãTiãömöm nnààngng khêkhê ååíí ViãViãûtût namnam Træî læåüng thæûctãú Træî læåüng tiãöm Moí khê (tè m3) nàng (tè m3) Säng Häöng 5,6 - 11,2 28 - 56 Cæíu Long 42 - 70 84 - 140 Nam Cän Sån 140 - 196 532 - 700 Maî Lai - Thäø Chu 14 - 42 84 - 140 Caïcmoí nhoí khaïc 532 - 700 Täøng cäüng 201,6 - 319,2 1260 - 1736
  26. ThaThaìnhình phphááönön khêkhê ââääöngöng hahaìnhình ååíí mmääütüt ssääúú momoíí ddááöuöu ååíí ViãViãûtût namnam (%(% thãthãøø têchtêch)) Thaình pháön Moí Baûch Moí Moí Âaûi khê Häø Räöng Huìng CH4 71,5 76,54 77,25 C2H6 12,52 6,98 9,49 C3H8 8,61 8,25 3,83 i-C4H10 1,75 0,78 1,34 n- C4H10 2,96 0,94 1,26 + C5 1,84 1,49 2,33 CO2 + H2S 0,70 5,02 4,50
  27. ¨¨ ÆÆÏngngÏ duduûngûng cucuíaía khêkhê „ KhêKhê ââääútút cocoïï rrááútút nhiãnhiãöuöu ææïngngï duduûngûng trongtrong ââååìiìi ssääúngúng sinhsinh hoahoaûtût cucuîngîng nhnhææ trongtrong ccäängng nghiãnghiãûpûp:: „ chuchuíí yãyãúuúu ssææíí duduûngûng chocho ngangaìnhình ccäängng nghiãnghiãûpûp âiãâiãûnûn „ ssææíí duduûngûng trongtrong quaquaïï trtrççnhnh bbææïccï xaxaûû nhiãnhiãûtût „ ssææíí duduûngûng vvååïiiï vaivai trotroìì nguyãnnguyãn liãliãûuûu trongtrong sasaínín xuxuááútút „ ssææíí duduûngûng trongtrong ccäängng nghiãnghiãûpûp giaogiao ththäängng vvááûnûn tataíiíi „ ssææíí duduûngûng âãâãøø sasaínín xuxuááútút phpháánn âaâaûmûm „ sasaínín xuxuááútút MethanolMethanol „ ddææûû aaïnïn liãnliãn hhååüpüp âiãâiãûnûn âaâaûmûm
  28. SoSo sasaïnhïnh cacaïcïc ssääúú liãliãûuûu chchááúttú thathaíiíi khikhi ssææíí duduûngûng nhiãnnhiãn liãliãûuûu thaythay thãthãúú Læåüng cháút Nhiãûtâiãûn Nhiãûtâiãûn Turbine khê thaíi/kwh chaûythan chaûyDO häùnhåüp CO2 (g) 900 720 380 CO (mg) 90 72 40 SO2 (mg) 60 20 0 NO2 (mg) 600 480 3500
  29. ¾¾ TriãTriãønøn vovoüngüng cucuíaía ngangaìnhình ccäängng nghiãnghiãûpûp khêkhê „ Khaíí nàng thë træåìngì taûmû thåìiì âæåücü âaïnhï giaï,ï æåïcï tênh trong tæång lai gáönö , tè lãûû tiãu thuûû khê nhæ sau : 9 Cäng nghiãûpû : 32 % 9 Phán âaûmû : 0 % 9 Váûnû taíií : 0 % 9 Âiãûnû : 68 % „ Nhæng âãúnú nàm 2010 nhu cáöuö sæíí duûngû khê dæûû kiãúnú seîî thay âäøiø : 9 Cäng nghiãûpû : 14 % 9 Phán âaûmû : 6 % 9 Váûnû taíií : 0 % 9 Âiãûnû : 30 % 9 LNG : 31 % 9 Xuáútú kháøuø sang Thaïiï Lan : 19 %
  30. CHCHÆÅÆÅNGNG IIII CACAÏCÏC QUAQUAÏÏ TRTRÇÇNHNH CCÄÄNGNG NGHÃNGHÃÛÛ CCÅÅ BABAÍNÍN CHÃCHÃÚÚ BIÃBIÃÚNÚN KHÊKHÊ
  31. I- Så âäö chung cuía quaï trçnh chãú biãún khê KHÁU PHÁN TAÏCH VÁÛN CHUYÃØN PHÁN PHÄÚI Âæåìng äúng Xæí lyï/Phán taïch dáùn khê Xæí lyï Taìu chåí khê Khê tæì moí Xæí lyï/ hoïa loíng Khê hoïa laûi Chuyãøn hoïa Taìu thuíy hoïa hoüc Saín pháøm hoïa hoüc + C3 (GPL) + C5 (khê ngæng)
  32. aa VVááûnûn chuyãchuyãønøn khêkhê bbààòngòng ââæåæåìngìng ääúngúng (Gazoduc)(Gazoduc)
  33. bb VVááûnûn chuyãchuyãønøn khêkhê bbààòngòng tataìuìu chchååíí khêkhê (me(meïthanier)ïthanier)
  34. cc ChuyãChuyãønøn hohoïaïa hohoïaïa hohoücüc khêkhê „ Bàòngò chuyãønø hoïaï hoïaï hoücü ⇒ coïï khaíí nàng chuyãønø hoïaï CH4 thaìnhì caïcï saíní pháømø loíngí khaïcï åíí âiãöuö kiãûnû T thæåìngì nhæ : xàng, keïroseï ìne,ì gasoil ⇒ váûnû chuyãønø vaìì sæíí duûngû dãùù daìngì hån. „ Coïï 2 hæåïngï : – Chuyãønø hoïaï træûcû tiãúpú : (> 50%) CH4 thaìnhì xàng hoàûcû våïiï âiãöuö kiãûnû T cao, hoàûcû våïiï T tháúpú hån nhæng phaíií coïï màûtû cuíaí O2 vaìì cháútú xuïcï taïc.ï – Chuyãønø hoïaï giaïnï tiãúpú : (< 50%) qua giai âoaûnû trung gian saíní xuáútú khê täøngø håüp,ü tæìì âoïï seîî : „ täøngø håüpü thaìnhì HC loíngí = phaíní æïngï Fischer + Tropsch „ hoàûcû täøngø håüpü thaìnhì MeOH hoàûcû mäütü häùnù håüpü cuíaí MeOH vaìì alcool tæìì C1 ÷ C6, hoàûcû chuyãønø hoïaï tiãúpú tuûcû giai âoaûnû 2 thaìnhì xàng hoàûcû eïtherï (MTBE), laìì nhæîngî cáúuú tæíí ráútú täútú âãøø phäúiú liãûuû cho xàng ; „ hoàûcû täøngø håüpü thaìnhì NH3⇒ saíní xuáútú phán urã.
  35. ToToïmïm lalaûi,ûi, quaquaïï trtrççnhnh chãchãúú biãbiãúnún khêkhê baobao ggääömöm cacaïcïc giaigiai âoaâoaûnûn chuchuíí yãyãúuúu sausau :: 1. TaTaïchïch cacaïcïc tataûpûp chchááúttú ccåå hohoücüc 2. TaTaïchïch condensatcondensat 3. KhKhææíí acideacide 4. TaTaïchïch nnæåæåïcïc hohoààûcûc dedeïshydratïshydrat hohoïaïa 5. TaTaïchïch phpháánn âoaâoaûnûn cacaïcïc hydrocarburehydrocarbure 6. TaTaïchïch NitNitåå vavaìì HãliHãli 7. TaTaïchïch HgHg
  36. ChChươươngng IIIIII LLààmm ssạạchch khkhíí khkhỏỏii ccáácc ttạạpp chchấấtt ccơơ hhọọcc „ LLààmm ssạạchch khkhíí khkhỏỏii ccáácc ttạạpp chchấấtt ccơơ hhọọcc đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn chchủủ yyếếuu nhnhờờ ccáácc thithiếếtt bbịị ccơơ hhọọc.c. „ NgNgưườờii tata phânphân bibiệệtt ththàànhnh haihai nhnhóómm :: –– NhNhóómm llààmm ssạạchch ưướớtt –– NhNhóómm llààmm ssạạchch khôkhô
  37. II LLààmm ssạạchch ưướớtt „ Để làm sạch ướt đối với các khí ẩm có chứa nhiều dầu mỏ nguyên khai, người ta thường sử dụng các thiết bị như : thiết bị lọc scrubber, cyclone ẩm, máy rửa quay, „ Những thiết bị lọc bụi kiểu này có độ làm sạch khí từ 80 ÷ 90 %. „ Trong quá trình làm việc, trong thiết bị hình thành một thể tích bọt khá lớn ⇒ còn có tên là thiết bị bọt. „ Các thiết bị bọt có khả năng loại được 98 ÷ 99 % bụi có đường kính > 5µm và 75 ÷ 80 % bụi có đường kính < 5 µm.
  38. SSơơ đđồồ thithiếếtt bbịị bbọọtt 1. PhòngPhòng rrỗỗngng 2. TTấấmm llưướớii 3. ĐĐááyy hhììnhnh nnóónn 4. TTấấmm chchắắnn
  39. IIII LLààmm ssạạchch khôkhô „ PhPhươươngng phpháápp llààmm ssạạchch khôkhô đưđượợcc ssửử ddụụngng khkháá phphổổ bibiếến.n. „ NgNgưườờii tata ththưườờngng ssửử ddụụngng ccáácc thithiếếtt bbịị nhnhưư :: –– cyclonecyclone –– thithiếếtt bbịị llắắngng bbụụii –– llọọcc bbụụii đđiiệệnn
  40. CHCHƯƠƯƠNGNG IVIV TTÁÁCHCH CONDENSATCONDENSAT
  41. II ĐĐạạii ccươươngng „ KhiKhi đưđượợcc khaikhai ththáácc lênlên ttừừ mmỏỏ,, khkhíí đđồồngng hhàànhnh ththưườờngng chchứứaa mmộộtt llưượợngng llỏỏngng nnààoo đđóó TrongTrong vvààii trtrưườờngng hhợợp,p, nhnhấấtt llàà khikhi khaikhai ththáácc khkhíí ởở bibiểển,n, llỏỏngng nnààyy ththưườờngng đưđượợcc vvậậnn chuychuyểểnn đđồồngng ththờờii vvớớii khkhíí ởở trtrạạngng ththááii 22 phapha ⇒⇒ phphảảii titiếếnn hhàànhnh ttááchch phapha llỏỏngng nnààyy ra.ra. „ ĐĐểể đđảảmm bbảảoo ttááchch tritriệệtt đđểể phphầầnn llỏỏngng ngngưưngng,, trtráánhnh ttììnhnh trtrạạngng phapha khkhíí thuthu đưđượợcc chchứứaa mmộộtt hhààmm llưượợngng đđáángng kkểể ccáácc HCHC nnặặng,ng, ccầầnn thithiếếtt phphảảii titiếếnn hhàànhnh ttááchch nhinhiềềuu giaigiai đđooạạnn theotheo PP ÌÌ ddầần.n.
  42. SSơơ đđồồ ttááchch 22 giaigiai đđooạạnn vvàà 33 giaigiai đđooạạnn C
  43. PhânPhân loloạạii ThiThiếếtt bbịị ttááchch khkhíí llỏỏngng baobao ggồồmm 33 loloạạii chchíínhnh mmàà ssựự llựựaa chchọọnn phphụụ thuthuộộcc vvààoo đđiiềềuu kikiệệnn ssửử ddụụngng :: „ ththẳẳngng đđứứngng „ nnằằmm ngangngang „ hhììnhnh ccầầuu
  44. ThiThiếếtt bbịị ttááchch khkhíí llỏỏngng ththẳẳngng đđứứngng
  45. ThiThiếếtt bbịị ttááchch khkhíí llỏỏngng nnằằmm ngangngang
  46. ThiThiếếtt bbịị ttááchch khkhíí llỏỏngng hhììnhnh ccầầuu
  47. CHCHƯƠƯƠNGNG VV KHKHỬỬ ACIDEACIDE
  48. II NguyênNguyên ttắắcc „ KhKhửử acideacide llàà ququáá trtrììnhnh ttááchch ccáácc khkhíí acideacide rara khkhỏỏii ththàànhnh phphầầnn ccủủaa khkhíí thiênthiên nhiên,nhiên, chchủủ yyếếuu llàà khkhíí COCO2 vvàà HH2S.S. VVàà nhnhưư tata đđãã bibiếết,t, ququáá trtrììnhnh loloạạii khkhíí HH2SS ththưườờngng yêuyêu ccầầuu phphảảii tritriệệtt đđểể hhơơnn ququáá trtrììnhnh loloạạii khkhíí COCO2 „ TuyTuy vvậậy,y, khkhíí HH2SS llàà nhnhữữngng ngunguồồnn nguyênnguyên liliệệuu quanquan trtrọọngng đđểể ssảảnn xuxuấấtt SS vvàà HH2SOSO4
  49. CCáácc phphươươngng phpháápp khkhửử acideacide 1. Phương pháp hấp thụ : được sử dụng phổ biến nhất. Độ chọn lựa của dung môi hấp thụ đối với các khí acide phụ thuộc vào ái lực hóa học (trường hợp hấp thụ bằng dung môi hóa học) hoặc ái lực vật lý (hấp thụ bằng dung môi vật lý). 2. Phương pháp hấp phụ : cũng đạt hiệu quả cao ; 3. Phương pháp thẩm thấu : chưa được ứng dụng rộng rãi do người ta còn sử dụng hạn chế các loại màng lọc vì các yêu cầu kỹ thuật cao của chúng ; 4. Phương pháp chưng cất ở nhiệt độ thấp : chủ yếu để tách CO2
  50. IIII KhKhửử acideacide bbằằngng phphươươngng phpháápp hhấấpp ththụụ 1.1. MMụụcc đđííchch ⇒⇒ ĐĐểể llààmm ssạạchch khkhíí thiênthiên nhiênnhiên vvàà khkhíí đđồồngng hhàànhnh khkhỏỏii ccáácc loloạạii khkhíí acideacide nhnhưư:: HH2S,S, COCO2 vvàà ccáácc hhợợpp chchấấtt chchứứaa llưưuu huhuỳỳnhnh vvàà oxyoxy khôngkhông mongmong mumuốốnn ⇒⇒ SSửử ddụụngng chchủủ yyếếuu phphươươngng phpháápp hhấấpp ththụụ hhóóaa hhọọcc vvàà hhấấpp ththụụ vvậậtt lý.lý.
  51. Các quá trình khử acide bằng phương pháp hấp thụ hóa học và vật lý Hấp thụ hóa học Hấp thụ vật lý Quá trình Dung môi Quá trình Dung môi Làm sạch bằng Selexol Diméthyléther de Alkanolamine: polyéthylène glycol MEA Monoéthanolamine (DMEPEG) DEA Diéthanolamine DIPA Diisopropanolamine DGA Diglycolamine Làm sạch bằng Sulfinol Dung dịch nước của K2CO3 : sulfolane và Thông thường Dung dịch K2CO3 nóng DiIsoPropanolAmine Bentild Dung dịch K2CO3 nóng + (DIPA) 1,8% DEA (phụ gia hoạt hóa) Rectisol Méthanol ở nhiệt độ Vetrocokk Dung dịch muối Asen của thấp. kim loại kiềm nóng (K AsO ) 3 3 Purisol N - méthyl - 2 - Stretford Ddịch muối Natri (2,6 - 2,7% pirrolidone (NMP) acide antraquinonsulfonic) pirrolidone (NMP) Fluor Carbonate de propylène
  52. 22 QuQuáá trtrììnhnh khkhửử acideacide bbằằngng dungdung môimôi hhóóaa hhọọcc aa LLààmm ssạạchch bbằằngng bbằằngng ccáácc alkanolaminealkanolamine CCáácc loloạạii amineamine „ CCáácc amineamine ccóó ááii llựựcc hhóóaa hhọọcc mmạạnhnh vvớớii ccáácc khkhíí acideacide dodo ttíínhnh chchấấtt kikiềềmm ccủủaa chchúúngng ;; „ CCóó nhinhiềềuu loloạạii amineamine đưđượợcc ddùùngng llààmm dungdung môimôi hhóóaa hhọọcc đđểể khkhửử acideacide :: – Monoéthanolamine (MEA) – Diéthanolamine (DEA) – Triéthanolamine (TEA) – Méthyldiéthanolamine (MDEA) – Diglycolamine (DGA) – Diisopropanolamine (DIPA)
  53. BBảảngng ttổổngng hhợợpp ccáácc ttíínhnh chchấấtt vvậậtt lýlý ccơơ bbảảnn ccủủaa ccáácc loloạạii amineamine trêntrên
  54. SSơơ đđồồ nnguyênguyên lýlý ccủủaa qquuáá ttrrììnhnh kkhhửử acideacide chocho kkhhíí bbằằngng ccááchch rrửửaa vvớớii ccáácc dungdung môimôi amineamine
  55. 33 QuQuáá trtrììnhnh khkhửử acideacide bbằằngng dungdung môimôi vvậậtt lýlý „ ĐĐặặcc trtrưưngng ccủủaa ququáá trtrììnhnh –– khkhíí ccầầnn xxửử lýlý ccóó áápp susuấấtt ttươươngng đđốốii caocao ;; –– hhààmm llưượợngng ccáácc hydrocarburehydrocarbure nnặặngng trongtrong khkhíí ththấấpp ;; –– nnồồngng đđộộ khkhíí acideacide trongtrong khkhíí caocao ;; –– ccầầnn thithiếếtt phphảảii hhấấpp ththụụ chchọọnn llọọcc HH2SS vvàà COCO2
  56. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý hohoạạtt đđộộngng ccủủaa ququáá trtrììnhnh SelexolSelexol
  57. IIIIII QuQuáá trtrììnhnh khkhửử acideacide bbằằngng hhấấpp phphụụ „ ĐưĐượợcc ssửử ddụụngng khikhi yêuyêu ccầầuu đđộộ ssạạchch ccủủaa khkhíí ssảảnn phphẩẩmm rrấấtt caocao vvàà hhààmm llưượợngng ttạạpp chchấấtt trongtrong khkhíí nguyênnguyên liliệệuu ttươươngng đđốốii nhnhỏỏ „ SSửử ddụụngng râyrây phânphân ttửử 4A4A hohoặặcc 5A5A chocho phphéépp ththựựcc hihiệệnn đđồồngng ththờờii ququáá trtrììnhnh ddééshydratshydrat hhóóaa vvàà khkhửử acideacide chocho khkhíí ;; khkhíí ssảảnn phphẩẩmm ccóó đđộộ ssạạchch rrấấtt caocao :: –– hhààmm llưượợngng nnưướớcc chchỉỉ còncòn khokhoảảngng 0,10,1 ppmppm –– hhààmm llưượợngng HH2SS đđạạtt ttừừ 2020 4040 mg/m3mg/m3 „ KhiKhi trongtrong khkhíí ccóó chchứứaa COCO2 vvàà HH2S,S, ththưườờngng ssẽẽ xxảảyy rara phphảảnn ứứngng gigiữữaa chchúúngng ttạạoo ththàànhnh COSCOS ⇒⇒ nhinhiềềuu côngcông trtrììnhnh hihiệệnn naynay đđangang nghiênnghiên ccứứuu ccáácc loloạạii râyrây phânphân ttửử mmớới,i, ccóó ttáácc ddụụngng ttááchch ccảả COS.COS.
  58. SSơơ đđồồ ququáá trtrììnhnh khkhửử acideacide bbằằngng hhấấpp phphụụ
  59. IVIV QuQuáá trtrììnhnh khkhửử acideacide bbằằngng ththẩẩmm ththấấuu khkhíí „ ĐĐãã đưđượợcc áápp ddụụngng trongtrong côngcông nghinghiệệpp đđểể ddéécarbonatecarbonate hhóóaa khkhíí thiênthiên nhiên.nhiên. HiHiệệnn nay,nay, ngngưườờii tata chchỉỉ ứứngng ddụụngng phphươươngng phpháápp nnààyy vvớớii ccáácc phânphân xxưưởởngng nnăăngng susuấấtt nhnhỏỏ „ SSửử ddụụngng mmààngng llọọcc trongtrong phphươươngng phpháápp ththẩẩmm ththấấuu khkhíí ccóó ththểể ththựựcc hihiệệnn đđồồngng ththờờii ququáá trtrììnhnh ddéécarbonatecarbonate vvàà ddééshydratshydrat chocho khkhíí thiênthiên nhiênnhiên „ VVớớii ccáácc loloạạii mmààngng llọọcc hihiệệnn ccóó,, ccáácc thithiếếtt bbịị ththẩẩmm ththấấuu khkhíí chchỉỉ ccóó ýý nghnghĩĩaa kinhkinh ttếế khikhi nnồồngng đđộộ ccủủaa COCO2 trongtrong ththàànhnh phphầầnn khkhíí thôthô llàà caocao vvàà ccáácc yêuyêu ccầầuu kkỹỹ thuthuậậtt ccủủaa khkhíí ssảảnn phphẩẩmm khôngkhông caocao llắắm.m.
  60. VV PhânPhân ttááchch ccáácc khkhíí acideacide bbằằngng chchưưngng ccấấtt „ NgNgưườờii tata ccóó ththểể ssửử ddụụngng phphươươngng phpháápp chchưưngng ccấấtt ởở nhinhiệệtt đđộộ ththấấpp đđểể ttááchch COCO2 khikhi nnồồngng đđộộ ccủủaa khkhíí ttạạpp nnààyy trongtrong khkhíí thôthô cao.cao. „ ỞỞ nhinhiệệtt đđộộ ththấấp,p, COCO2 ssẽẽ kkếếtt tinhtinh ((đđiiểểmm baba llàà 56,5756,57oC).C). „ CCóó 22 ccááchch đđểể gigiảảii quyquyếếtt khkhóó khkhăănn nnààyy :: –– SSửử ddụụngng phphụụ giagia llàà mmộộtt HCHC nhnhẹẹ –– SSửử ddụụngng mmộộtt ththáápp chchưưngng ccấấtt
  61. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh RyanRyan HolmesHolmes - + + C2 + CO2 εC3 C2- + εC3+ Additif+C3+
  62. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh CFZCFZ
  63. CHCHƯƠƯƠNGNG VIVI KHKHỬỬ NNƯƯỚỚCC I.I. KhKhááii niniệệmm chungchung II.II. CCáácc bibiệệnn phpháápp ngngăănn ngngừừaa ssựự hhììnhnh ththàànhnh hydratehydrate III.III. QuQuáá trtrììnhnh ddééhydratehydrate hohoáá
  64. II KHKHÁÁII NINIỆỆMM CHUNGCHUNG 1.1. ĐĐộộ ẩẩmm ccủủaa khkhíí vvàà ccááchch xxáácc đđịịnhnh 2.2. CCấấuu trtrúúcc ccủủaa hydratehydrate 3.3. CânCân bbằằngng ccủủaa ququáá trtrììnhnh ttạạoo ththàànhnh hydratehydrate
  65. 11 ĐĐộộ ẩẩmm ccủủaa khkhíí vvàà ccááchch xxáácc đđịịnhnh „ KhKhíí đđồồngng hhàànhnh vvàà khkhíí thiênthiên nhiênnhiên khaikhai ththáácc ttừừ lònglòng đđấấtt ththưườờngng bãobão hòahòa hhơơii nnưướớcc vvàà hhààmm llưượợngng hhơơii nnưướớcc phphụụ thuthuộộcc vvààoo P,P, TT vvàà ththàànhnh phphầầnn hhóóaa hhọọcc ccủủaa khkhíí „ MMỗỗii gigiáá trtrịị ccủủaa TT vvàà PP ssẽẽ ttươươngng ứứngng vvớớii hhààmm llưượợngng hhơơii nnưướớcc ccựựcc đđạạii ccóó ththểể ccóó nhnhấấtt đđịịnh.nh. „ ⇒⇒ HHààmm llưượợngng ẩẩmm ttươươngng ứứngng vvớớii llưượợngng hhơơii nnưướớcc bãobão hòahòa ttốốii đđaa đưđượợcc ggọọii llàà đđộộ ẩẩmm câncân bbằằng.ng. „ NNếếuu gigiảảmm TT ccủủaa khkhíí ccóó chchứứaa hhààmm llưượợngng ẩẩmm bãobão hòahòa ccựựcc đđạạii vvàà gigiữữ PP =cte=cte ththìì mmộộtt phphầầnn hhơơii nnưướớcc ssẽẽ ngngưưngng ttụụ
  66. ĐĐồồ ththịị 2.42.4 :: ĐĐộộ ẩẩmm câncân bbằằngng ccủủaa khkhíí thiênthiên nhiênnhiên
  67. 22 CCấấuu trtrúúcc ccủủaa hydratehydrate „ NNưướớcc ccóó mmặặtt trongtrong hhỗỗnn hhợợpp khkhíí ccóó ththểể ttạạoo ththàànhnh ccáácc hydratehydrate vvớớii ccấấuu trtrúúcc tinhtinh ththểể đđềềuu đđặặn.n. „ VVềề bbảảnn chchấất,t, hydratehydrate llàà ccáácc dungdung ddịịchch rrắắn,n, dungdung môimôi llàà ccáácc phânphân ttửử nnưướớcc liênliên kkếếtt vvớớii nhaunhau bbằằngng liênliên kkếếtt hydro,hydro, ttạạoo ththàànhnh mmộộtt mmạạngng llưướới,i, ttừừ đđóó ccáácc phânphân ttửử HCHC nhnhẹẹ (m(mééthane,thane, ééthane,thane, propane,propane, butane)butane) thâmthâm nhnhậậpp vvààoo mmạạngng llưướớii nnààyy vvàà ttạạoo ththàànhnh mmạạngng tinhtinh ththểể hydratehydrate bbềềnn vvữữngng
  68. CCấấuu trtrúúcc ccáácc tinhtinh ththểể hydratehydrate baobao ggồồmm 22 ddạạng,ng, ddựựaa trêntrên ccấấuu trtrúúcc ôô mmạạngng ccơơ ssởở llàà đđaa didiệệnn 1212 mmặặtt 55 ccạạnh,nh, kýký hihiệệuu llàà 5512
  69. DDạạngng ccấấuu trtrúúcc II
  70. DDạạngng ccấấuu trtrúúcc IIII
  71. 33 CânCân bbằằngng ccủủaa ququáá trtrììnhnh ttạạoo ththàànhnh hydratehydrate „ ĐĐiiềềuu kikiệệnn hhììnhnh ththàànhnh ccáácc hydratehydrate trongtrong khkhíí thiênthiên nhiênnhiên chchủủ yyếếuu phphụụ thuthuộộcc vvààoo TT vvàà PP ccủủaa hhệệ „ ĐĐểể xxáácc đđịịnhnh ccáácc đđiiềềuu kikiệệnn câncân bbằằngng ttạạoo ththàànhnh ccáácc hydrate,hydrate, ngngưườờii tata ssửử ddụụngng đđồồ ththịị 2.132.13
  72. ĐĐồồ ththịị 2.132.13::ĐưĐườờngng congcong ttạạoo ththàànhnh hydratehydrate ccủủaa khkhíí thiênthiên nhiênnhiên vvớớii ccáácc ttỉỉ khkhốốii khkháácc nhaunhau 0 20
  73. III.III. QuQuáá trtrììnhnh ddééhydratehydrate hohoáá 1.1.ĐĐạạii ccươươngng 2.2.PPPP llààmm llạạnhnh vvớớii ssựự ccóó mmặặtt ccủủaa chchấấtt ứứcc chchếế 3.3.PhPhươươngng phpháápp hhấấpp ththụụ 4.4.PhPhươươngng phpháápp hhấấpp phphụụ 5.5.PhPhươươngng phpháápp ththẩẩmm ththấấuu
  74. 11 ĐĐạạii ccươươngng „ MMụụcc đđíích:ch: ttááchch hhơơii nnưướớcc trongtrong khkhíí →→ ttạạoo rara chocho khkhíí ccóó TT đđiiểểmm ssươươngng ththấấpp hhơơnn TT ttốốii thithiểểuu mmàà ttạạii đđóó dòngdòng khkhíí đưđượợcc vvậậnn chuychuyểểnn vvàà chchếế bibiếến.n. „ CCóó 44 phphươươngng phpháápp khkhửử hydratehydrate :: –– llààmm llạạnhnh vvớớii ssựự ccóó mmặặtt ccủủaa chchấấtt ứứcc chchếế –– hhấấpp ththụụ –– hhấấpp phphụụ –– ththẩẩmm ththấấuu
  75. 22 PhPhươươngng phpháápp llààmm llạạnhnh vvớớii ssựự ccóó mmặặtt ccủủaa chchấấtt ứứcc chchếế „ SSửử ddụụngng chchấấtt ứứcc chchếế mmééthanolthanol „ SSửử ddụụngng chchấấtt ứứcc chchếế glycolglycol
  76. aa SSửử ddụụngng chchấấtt ứứcc chchếế mmééthanolthanol SSơơ đđồồ côngcông nghnghệệ baobao ggồồmm 22 khukhu vvựựcc :: „ KhuKhu vvựựcc II :: KhuKhu vvựựcc ddééshydrateshydrate hohoáá „ KhuKhu vvựựcc IIII :: khukhu vvựựcc khkhửử acideacide đưđượợcc thithiếếtt kkếế nnếếuu ccầầnn thithiếết.t.
  77. SSơơ đđồồ côngcông nghnghệệ ccủủaa ququáá trtrììnhnh ssửử ddụụngng chchấấtt ứứcc chchếế mmééthanolthanol
  78. bb SSửử ddụụngng chchấấtt ứứcc chchếế glycolglycol „ Trong thực tế → thường sử dụng các loại glycol: EG, DEG, TEG với nồng độ khoảng 60 - 80 % khối lượng. „ Việc lựa chọn một loại glycol sử dụng đạt hiệu quả cao cho một quá trình xử lý khí nào đó phụ thuộc vào : – T đông đặc và độ nhớt của dung dịch glycol ; – độ hạ T tạo hydrate đối với nồng độ glycol đã cho ; – khả năng hòa tan của glycol trong HC ngưng tụ ; – thành phần khí. „ Độ hạ T điểm sương của khí phụ thuộc vào loại chất ức chế, nồng độ của nó và T khí tiếp xúc với chất ức chế .
  79. SSơơ đđồồ côncôngg nnghghệệ ccủủaa qquuáá ttrrììnhnh ssửử ddụụnngg chchấấtt ứứcc chchếế glycolglycol
  80. 33 QuQuáá trtrììnhnh ddééshydratshydrat hhóóaa bbằằngng hhấấpp ththụụ a.a. ĐĐạạii ccươươngng b.b. DDééshydratshydrat hhóóaa bbằằngng TriTriééthylthylèènene glycolglycol (TEG)(TEG)
  81. aa ĐĐạạii ccươươngng „ PPPP nnààyy đưđượợcc ddùùngng khkháá phphổổ bibiếến.n. „ ChChấấtt hhấấpp ththụụ llàà ccáácc dungdung môimôi ccóó ááii llựựcc mmạạnhnh vvớớii nnưướớc.c. „ QuQuáá trtrììnhnh ssấấyy khôkhô khkhíí thiênthiên nhiênnhiên bbằằngng ccáácc chchấấtt hhấấpp ththụụ ddựựaa trêntrên ssựự khkháácc bibiệệtt vvềề pp(pp(hhơơii nnưướớc)c) trongtrong khkhíí vvàà trongtrong chchấấtt hhấấpp ththụụ KhKhíí ccầầnn xxửử lýlý ssẽẽ titiếếpp xxúúcc ngngưượợcc dòngdòng vvớớii dungdung môimôi chchọọnn llọọcc trongtrong ththáápp đđĩĩaa hohoặặcc ththáápp đđệệm.m.
  82. Sơ đồ quá trình déshydrat hóa khí bằng dung môi hấp thụ TEG
  83. 44 QuQuáá trtrììnhnh ddééshydratshydrat hhóóaa bbằằngng hhấấpp phphụụ „ Các chất hấp phụ thường dùng là : – Nhôm hoạt tính – Silicagel – rây phân tử. „ Đặc trưng của quá trình déshydrat hóa khí bằng zéolite : – hàm lượng nước trong khí ít ; – lưu lượng khí đem xử lý không lớn ; – hoạt động không liên tục, chất hấp phụ thường đắt nên được thay thế 3 năm 1 lần ; – hàm lượng các HC nặng không được lớn lắm ; ) – các tạp chất (COS và CS2 → chất ngộ độc zéolithe.
  84. 55 QuQuáá trtrììnhnh ddééshydratshydrat hhóóaa bbằằngng ththẩẩmm ththấấuu khkhíí „ ChoCho đđếếnn nay,nay, ququáá trtrììnhnh ddééshydratshydrat hhóóaa bbằằngng ththẩẩmm ththấấuu khkhíí hhầầuu nhnhưư khôngkhông còncòn đưđượợcc ssửử ddụụngng trongtrong côngcông nghinghiệệpp xxửử lýlý khkhíí nnữữaa dodo nhnhữữngng yêuyêu ccầầuu kkỹỹ thuthuậậtt ququáá caocao ccủủaa ququáá trtrìình.nh. „ ĐĐểể ddééshydratshydrat hhóóaa khkhíí bbằằngng ththẩẩmm ththấấuu →→ phphảảii llựựaa chchọọnn nhnhữữngng hhợợpp chchấấtt caocao phânphân ttửử ththííchch hhợợpp ccóó ααij >>,>>, ≈≈ 200.000200.000 (v(vớớii loloạạii mmààngng mmỏỏngng đđồồngng ththểể vvàà khôngkhông hhềề ccóó khuykhuyếếtt ttậật)t) vvàà ≈≈ 300300 ÷÷ 500500 (v(vớớii loloạạii chchùùmm ssợợii rrỗỗng).ng). HHơơnn nnữữa,a, phphảảii chchấấpp nhnhậậnn mmộộtt llưượợngng CC1 ththẩẩmm ththấấuu quaqua mmààngng llọọcc đđểể mmààngng llọọcc đưđượợcc chchọọnn ccóó bbềề mmặặtt riêngriêng khôngkhông ququáá llớớn.n.
  85. CHCHƯƠƯƠNGNG VIVIII TTÁÁCHCH CCÁÁCC PHÂNPHÂN ĐĐOOẠẠNN HYDROCARBUREHYDROCARBURE I. NguyênNguyên ttắắcc II. TTááchch ccáácc phânphân đđooạạnn bbằằngng phphươươngng phpháápp llààmm llạạnhnh ngngưưngng ttụụ III. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng chchưưngng ccấấtt ởở nhinhiệệtt đđộộ ththấấpp IV. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng phphươươngng phpháápp hhấấpp ththụụ V. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng phphươươngng phpháápp hhấấpp phphụụ
  86. II NguyênNguyên ttắắcc QuQuáá trtrììnhnh ttááchch ccáácc HCHC nnààyy rara ththưườờngng đưđượợcc titiếếnn hhàànhnh bbằằngng nhinhiềềuu phphươươngng phpháápp :: 1. TTááchch ccáácc phânphân đđooạạnn bbằằngng pppp llààmm llạạnhnh ngngưưngng ttụụ 2. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng pppp chchưưngng ccấấtt ởở TT ththấấpp 3. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng pppp hhấấpp ththụụ bbằằngng ddầầuu 4. TTááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng pppp hhấấpp phphụụ
  87. IIII TTááchch ccáácc phânphân đđooạạnn bbằằngng phphươươngng phpháápp llààmm llạạnhnh ngngưưngng ttụụ 1. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý 2. QuQuáá trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bbằằngng gigiảảnn nnởở quaqua vanvan 3. QuQuáá trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bbằằngng gigiảảnn nnởở quaqua turbineturbine 4. PhPhươươngng phpháápp ssửử ddụụngng mmộộtt quiqui trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bênbên ngongoààii
  88. 11 SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý
  89. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bbằằngng gigiảảnn nnởở đđẳẳngng enthalpieenthalpie
  90. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bbằằngng gigiảảnn nnởở quaqua mmộộtt turbineturbine
  91. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh llààmm llạạnhnh bbằằngng mmộộtt chuchu trtrììnhnh llààmm llạạnhnh ngongoààii
  92. SSơơ đđồồ nguyênnguyên lýlý ccủủaa ququáá trtrììnhnh ttááchch phânphân đđooạạnn bbằằngng chchưưngng ccấấtt ởở nhinhiệệtt đđộộ ththấấpp
  93. CHCHƯƠƯƠNGNG 88 QUQUÁÁ TRÌNHTRÌNH KHKHỬỬ NITNITƠƠ,, THTHỦỦYY NGÂNNGÂN VVÀÀ HELIHELI
  94. 11 QuQuáá trtrììnhnh khkhửử NitNitơơ vvàà HêliHêli „ Quá trình tách Nitơ có thể thực hiện bằng phương pháp làm lạnh với các điều kiện phụ thuộc vào hướng sử dụng Nitơ sau này. Hoặc có thể tách Nitơ bằng màng thẩm thấu hoặc sử dụng các chất hấp phụ. „ Còn hàm lượng của Héli trong thành phần của khí thiên nhiên rất nhỏ. Tuy nhiên, trong thực tế người ta thấy rằng nếu khí thiên nhiên chứa nhiều Nitơ thì cũng thường chứa nhiều Héli. „ Hiện nay, lượng Héli tiêu thụ trên thế giới chủ yếu được tách ra từ khí thiên nhiên, tập trung nhiều nhất là ở Mỹ. Tùy theo hàm lượng Nitơ mà quá trình tách Héli có thể liên hợp hoặc không liên hợp với quá trình tách Nitơ. „ Héli thu được phải được tinh chế để đạt được độ tinh khiết cao vào khoảng 99,995 %.
  95. 22 QuQuáá trtrììnhnh khkhửử ThThủủyy ngânngân CCóó nhinhiềềuu phphươươngng phpháápp đđểể khkhửử ThThủủyy ngânngân :: „ KhKhửử ThThủủyy ngânngân bbằằngng thanthan đưđượợcc hohoạạtt hhóóaa bbởởii llưưuu huhuỳỳnhnh „ SSửử ddụụngng dungdung ddịịchch oxyoxy hhóóaa mmạạnhnh nhnhưư PermanganatePermanganate dede potassiumpotassium K2Cr2O7K2Cr2O7 đđểể oxyoxy hhóóaa nguyênnguyên ttốố ThThủủyy ngânngân ;; „ GiGiữữ ThThủủyy ngânngân llạạii bbằằngng mmộộtt ttầầngng ZnOZnO „ KhKhửử ThThủủyy ngânngân bbằằngng ccááchch llắắngng ddưướớii ddạạngng sulfuresulfure ThThủủyy ngânngân trêntrên mmộộtt llớớpp bibi nhôm.nhôm. PhPhươươngng phpháápp nnààyy chocho hihiệệuu susuấấtt khkhửử ThThủủyy ngânngân rrấấtt cao,cao, ccóó ththểể đđạạtt đđếếnn 99,9899,98 %% vvàà đđồồngng ththờờii ccóó ththểể khkhửử đưđượợcc ccảả Arsenic.Arsenic.