Bài giảng Đánh thuế thu nhập

pdf 26 trang cucquyet12 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đánh thuế thu nhập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_danh_thue_thu_nhap.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đánh thuế thu nhập

  1. ĐÁNH THUẾ THU NHẬP JAY K. ROSENGARD TRƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC KENNEDY ĐẠI HỌC HARVARD 1
  2. CÁC KHÁI NIỆM CĂN BẢN ° THUẾ THU NHẬP THƯỜNG Ở CẤP QUỐC GIA, NHƯNG ĐÔI KHI Ở CẤP (TIỂU) BANG HOẶC ĐỊA PHƯƠNG ° ĐÂY LÀ LOẠI THUẾ TRỰC THU ĐÁNH VÀO THU NHẬP CỦA CÁ NHÂN & DOANH NGHIỆP ° DỰA TRÊN KHẢ NĂNG NỘP THUẾ > LỢI ÍCH NHẬN ĐƯỢC ° MỤC TIÊU LÀ CÂN BẰNG THEO CHIỀU DỌC VÀ NGANG ° KHÓ VỀ MẶT QUẢN LÝ VÌ DỄ CHUYỂN VÀ DẤU THU NHẬP 2
  3. CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH • Hiệu quả kinh tế: chi phí của những phản ứng hành vi trước thuế (tác động thu nhập và thay thế) – Chi phí tuân thủ và biến dạng do việc tránh và trốn thuế gây nên – Cản trở việc đi làm, tiết kiệm và đầu tư • Công bằng xã hội: công bằng trong việc phân bổ gánh nặng thuế – Định nghĩa cơ sở thuế (ai và cái gì) – Xác định thuế xuất (bao nhiêu) Khả năng hành thu: tiềm năng tạo nguồn thu – Hướng đến mục tiêu chính xác và công bằng – Đơn giản để hiệu quả và công bằng 3
  4. CÁC ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CÁC ƯU ĐIỂM ° DỄ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI KHU VỰC PHI DỊCH VỤ CHÍNH THỨC (NHÂN VIÊN HƯỞNG LƯƠNG) ° GIỮ LẠI THUẾ KHI TRẢ LƯƠNG LÀ MỘT CÔNG CỤ THU THUẾ TỐT ° TÍNH LŨY TIẾN GIẢI QUYẾT ÁP LỰC CHÍNH TRỊ VÀ XÃ HỘI ĐỂ CHO THẤY THUẾ ĐÁNH VÀO NGƯỜI GIÀU ° ĐỘ NỔI TƯƠNG ĐỐI CAO CÁC NHƯỢC ĐIỂM ° KHÓ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI KHU VỰC KHÔNG CHÍNH THỨC VÀ CÁC DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN ° CHI PHÍ GIAO DỊCH CAO ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THUẾ VÀ NGƯỜI NỘP THUẾ ° TRẢ THEO CÁC MỨC TĂNG TƯƠNG ĐỐI LỚN VÀ RÕ RÀNG ° CƠ SỞ THUẾ BỊ XÓI MÒN DO CÁC ĐIỀU CHỈNH THU NHẬP4 (CÁC HÌNH THỨC LOẠI TRỪ, MIỄN, GIẢM THUẾ)
  5. Composition of Central Revenue in 2002 Composition of Federal Revenue in FY 2002 Other 3% Trade 1% PIT Other 2% Excises 15% 4% CIT w /oil 23% Oil Non-Tax PIT 13% 46% SS & Retirement 38% VAT 20% Trade w /oil 22% CIT Excises 8% 5% 5
  6. CẤU TRÚC SỐ THU THUẾ, BÌNH QUÂN 2000 - 2011 6
  7. THUẾ THU NHẬP TẠI HOA KỲ ° THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (PIT) & THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (CIT) LÀ CÁC LOẠI THUẾ LIÊN BANG, NHƯNG HẦU HẾT CÁC TIỂU BANG & MỘT SỐ THÀNH PHỐ CŨNG CÓ HAI LOẠI THUẾ NÀY ° NĂM TÀI KHÓA 2008, PIT CHIẾM 48,4% & CIT 13,7% NGUỒN THU LIÊN BANG (8,5% & 2,4% GDP) ° NĂM TÀI KHÓA 2008 SỐ PIT ƯỚC TÍNH TĂNG LÊN 84,5% NGUỒN THU LIÊN BANG VÀ 14,9% GDP KHI TÍNH CẢ CÁC KHOẢN NHẬN LÃNH BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ HƯU TRÍ (36,1% NGUỒN THU VÀ 6,4% GDP) ° TỪ THẾ CHIẾN II ĐẾN NAY, ° PIT LUÔN CHIẾM 40% - 50% NGUỒN THU LIÊN BANG, 7%-10% GDP ° CIT ĐÃ GIẢM TỪ 40% NGUỒN THU LIÊN BANG VÀ 7% GDP ° PIT NGÀY CÀNG QUAN TRỌNG TẠI CÁC BANG (41 BANG THU PIT VỚI CƠ SỞ THUẾ RỘNG) VÀ TẤT CẢ CÁC BANG CÓ ÍT NHẤT MỘT LOẠI THUẾ CHÍNH THU TRỰC TIẾP TỪ CÁC DOANH NGHIỆP 7
  8. Distribution of U.S. Income and Payroll Tax Burden in 2003 100% >500 80% 200-500 100-200 60% 75-100 40% 50-75 30-50 20% 20-30 0% 10-20 Tax Units Income Y Tax PR Tax Y + PR < 10 -20% 8
  9. U.S. Average Income & Payroll Effective Tax Rates, CY 2003 40.0 30.0 20.0 10.0 0.0 Average ETR Average -10.0 All 1,000 500-1,000 Income Class, 000s $ Income Tax Payroll Tax Income & Payroll 9
  10. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOA KỲ Thu nhập chịu thuế (US$) Tiền thuế US$ + thuế suất theo % vượt mức $0 - $50,000 15% $50,000 - $75,000 $7,500 + 25% khoản vượt mức $50,000 $75,000 - $100,000 $13,750 + 34% khoản vượt mức $75,000 $100,000 - $335,000 $22,250 + 39% khoản vượt mức $100,000 $335,000 - $10,000,000 $113,900 + 34% khoản vượt mức $335,000 $10,000,000 - $15,000,000 $3,400,000 + 35% khoản vượt mức $10,000,000 $15,000,000 - $18,333,333 $5,150,000 + 38% khoản vượt mức $15,000,000 > $18,333,333 Đồng nhất 35% • Chỉ có thuế suất của Nhật là cao hơn (39.5%) trong số các nước OECD • Sau khi được miễn thuế, doanh nghiệp Mỹ chỉ đóng nhiều hơn mức trung bình một ít so với các đồng liêu ở các nước thu nhập cao khác – khoảng 25% lợi nhuận. • “Đứng đầu thế giới về tránh thuế” - nghiên cứu của GAO 2008 nhận thấy 55% công ty Mỹ không đóng thuế thu nhập liên bang ít nhất một năm trong giai đoạn 7 năm. • Thuế khác nhau đáng kể giữa các ngành (bán lẻ 31% so với dịch vụ tài chính 20%) • Chỉ có Mỹ đánh thuế thu nhập ngoại tệ của công ty đa quốc gia, nhưng chỉ khi số lợi nhuận này được đưa về nước -> lợi nhuận được chuyển/ đầu tư vào các nước có thuế thấp • Nguồn thu gân sách phi hiệu quả, không công bằng và giảm dần (14.7% 2006, 8.9% 2010) 10
  11. CẢI CÁCH THUẾ THU NHẬP TOÀN CẦU • Thuế tỉ lệ (đồng nhất) so với thuế lũy tiến • Hình thức đơn giản nhất: ngưỡng (lượng miễn trừ) với một thuế suất duy nhất cho tất cả thu nhập trên ngưỡng – Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế – Có thể thấp hơn và tái phân phối gánh nặng thuế – Có lợi thế tiềm năng về hành thu Xu hướng ở Đông Aâu 1994: Estonia (26%) & Lithuania (33%) – 1995: Latvia (25%) – 2001: Russia (13%) – 2003: Serbia (14%) – 2004: Ukraine (13%) & Slovakia (19%) – 2005: Georgia (12%) & Romania (16%) Nhiều khó khăn tiềm tàng – Thuế đồng nhất thuế suất thấp hay cơ sở thuế lớn hay đơn giản – Tương quan so với nhân quả 11 – Chi phí giao dịch
  12. Thuật ngữ thuế • Tỉ lệ thuế: Mức đánh thuế • Tax Ratio: Level of Taxation Số thu thuế/GDP (hay Số thu thuế/GNP) Năng lực thuế: tiềm năng thuế • Tax Capacity: Tax Potential Thu nhập hay tài sản chịu thuế Taxable Income or Wealth • Nỗ lực thuế: Năng lực thuế hiện thực • Tax Effort: Utilized Tax Capacity Năng lực thuế/thu thuế Tax Collected/Tax Capacity • Tỉ lệ thu: hiệu quả quản lý thuế • Collection Ratio: Tax Administration Efficiency Số thuế thu được/số thuế đánh giá Tax Collected/Tax Assessed 12
  13. Khấu trừ thuế và hoàn thuế A B C 3 Base Case (no income adjustments) 4 $350,000 4 $50,000 4 Total Income 5 35.0% 5 15.0% 5 Statutory and Effective MTR, Married Filing Jointly 6 $97,143 6 $6,785 6 Tax Liability 7 27.8% 7 13.6% 7 Statutory and Effective ATR 8 8 8 9 9 9 $5,000 Tax Deduction 10 $350,000 10 $50,000 10 Total Income 11 35.0% 11 15.0% 11 Statutory MTR, Married Filing Jointly 12 $5,000 12 $5,000 12 Energy Conservation Tax Deduction 13 $345,000 13 $45,000 13 Adjusted Taxable Income 14 35.0% 14 15.0% 14 Effective MTR, Married Filing Jointly 15 $95,393 15 $6,035 15 Adjusted Tax Liability 16 $1,750 16 $750 16 Tax Savings (Amount) 17 1.8% 17 11.1% 17 Tax Savings (%) 18 27.8% 18 13.6% 18 Statutory ATR 19 27.3% 19 12.1% 19 Effective ATR 20 20 20 21 21 21 $5,000 Tax Credit 22 Total Income 22 $350,000 22 $50,000 23 Statutory and Effective MTR, Married Filing Jointly 23 35.0% 23 15.0% 24 Tax Liability 24 $97,143 24 $6,785 25 Energy Tax Credit 25 $5,000 25 $5,000 26 Adjusted Tax Liability 26 $92,143 26 $1,785 27 Tax Savings (Amount) 27 $5,000 27 $5,000 28 Tax Savings (%) 28 5.1% 28 73.7% 29 Statutory ATR 29 27.8% 29 13.6% 30 Effective ATR 30 26.3% 30 3.6% 31 31 31 32 Tax Deduction Equivalency 32 32 33 Total Income 33 $350,000 33 $50,000 34 Equivalent Tax Deduction 34 $14,286 34 $33,333 35 Adjusted Taxable Income 35 $335,714 35 $16,667 36 Adjusted Tax Liability 36 $92,143 36 $1,785 37 Tax Savings (Amount) 37 $5,000 37 $5,000 13
  14. HÌNH THỨC THUẾ THU NHẬP ĐƠN GIẢN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT • Bạn có bao nhiêu tiền? • Nộp hết cho tôi! 14
  15. Proposed Reform in 2006 Hệ thống hiện hành Chiến lược chuyển tiếp Tầm nhìn dài hạn Tạo số thu Tổng số thu thấp (-) Mở rộng cơ sở thuế Mở rộng cơ sở thuế 6.1% số thu thuế của bang Bao quát mọi khu vực, nhưng mức miễn Bao quát mọi khu vực, đối xử như nhau 1.4% GDP trừ rất cao Bao gồm doanh nghiệp hộ gia đình từ Tỉ lệ PIT thấp (-) Kể cả doanh nghiệp hộ gia đình khỏi CIT CIT 2.2% số thu thuế của bang Mở rộng diện thu nhập chịu thuế Mở rộng diện thu nhập chịu thuế 0.5% GDP Bao gồm tất cả thu nhập tiền lương Bao gồm tất cả thu nhập tiền lương PIT khơng cĩ độ nổi (-) Bao gồm thu nhập từ lãi suất/cổ tức ở Bao gồm tất cả thu nhập khơng thuộc tiền ½ tốc độ tăng trưởng FDIE mức rất thấp lương Giảm số người đĩng thuế Trừ lợi tức vốn Bao gồm thu nhập khơng phải tiền mặt Ngưỡng tăng nhanh Hỗn bảo hiểm xã hội/y tế Bao gồm lợi tức vốn Quản lý PIT hiệu quả (+) Bao gồm tất cả thu nhập kinh doanh rịng Hỗn bảo hiểm xã hội/y tế Khấu trừ tại nguồn Trừ chuyển nhượng quyền sử dụng đất Bao gồm tất cả thu nhập kinh doanh rịng Mức Phí khiêm tốn Trừ thừa kế Trừ chuyển nhượng quyền sử dụng đất Quản lý CIT được và chưa được (±) Thiết kế thuế đơn giản và cĩ thể thực thi Trừ thừa kế Mặc định nhưng vẫn địi hỏi mức độ quản Giảm số lượng thuế suất và mở rộng biên Thiết kế thuế đơn giản và cĩ thể thực thi lý cao độ thuế Giảm số lượng thuế suất Chi phí tuân thủ thấp (+) Giảm các mức điều chỉnh thu nhập Giảm các mức điều chỉnh thu nhập Chủ yếu là khấu trừ tại nguồn lương và Dựa nhiều vào cách đánh thuế khấu trừ Tăng sử dụng hình thức tự khai thuế thuế mặc định tại nguồn và mặc định Cơng bằng xã PIT cơng bằng (+) [xem “mởi rộng cơ sở thuế,” “Mở rộng [xem “mởi rộng cơ sở thuế,” “Mở rộng hội 70% số thu thuế từ người nước ngồi thu nhập chịu thuế,” và “thiết kế thuế đơn thu nhập chịu thuế,” và “thiết kế thuế đơn Đa số người Việt ở dưới ngưỡng giản hĩa và thực thi” ở trên] giản hĩa và thực thi” ở trên] PIT khơng cơng bằng (-) [xem “Giảm/hài hịa thuế suất” bên dưới] [xem “Giảm/hài hịa thuế suất” bên dưới] Người nước ngồi /Việt Nam trốn thuế Gánh nặng lên tiền lương/lao động Đối xử khơng đồng đều giữa người Việt Nam và nước ngồi CIT được lẫn chưa được (±) Đa số hộ gia đình được miễn nhưng nhiều khu vực dịch vụ trốn tránh và cả việc loại trừ một số khu vực chọn lọc Hiệu quả kinh Phi hiệu quả (-) Giảm/hài hịa thuế suất Giảm/hài hịa thuế suất tế Thuế suất biên PIT cao Định trần MTR cao nhất theo thuế suất Định trần MTR cao nhất theo thuế suất Thu hẹp biên độ thu nhập PIT CIT CIT Thiếu hài hịa với CIT Định trần thu nhập bất thường và ngồi Thuế suất như nhau cho các dạng thu Trừ thu nhập ngồi lương lương ở mức 5% nhập tương đương Trừ lợi tức vốn [xem “mởi rộng cơ sở thuế,” “Mở rộng [xem “mởi rộng cơ sở thuế,” “Mở rộng Trừ một số khu vực kinh tế thu nhập chịu thuế,” và “thiết kế thuế đơn thu nhập chịu thuế,” và “thiết kế thuế đơn15 giản hĩa và thực thi” ở trên] giản hĩa và thực thi” ở trên]
  16. Thu nhập chịu thuế (tr. VND /tháng) Thuế suất Nấc thuế Người (%) Người Việt nướcngoai2 1 0 0-5 0-8 2 10 5-15 8-20 3 20 15-25 20-50 4 30 25-40 50-80 5 40 Over 40 Over 80 Thuế thu nhập cá nhân 2004 Thành phần thuế Số người đĩng thuế Số thu thuế Tỉ trọng GDP Tỉ trọng số thu từ các Tỉ trọng số thu từ các loại (Tỉ (%) loại thuế, phí và thuế, phí và lệ phí đồng) lệ phí (kể cả dầu (khơng kể dầu lửa) (%) lửa) (%) PIT cho người cĩ thu Tổng: 205.000 3.700 0,52 2,50 3,16 nhập cao Người Việt: 160.000 Nước ngồi: 45.000 CIT cho doanh nghiệp cá Tổng: 812.000 3.350 0,47 2,26 2,86 thể/ hộ gia đình Cá thể: 25.000 Hộ g/đ: 787.000 Tự đánh giá: 14.000 Ấn định: 773.000 Thuế chuyển nhượng NA 500 0,07 0,34 0,43 quyền sử dụng đất Tổng 1.017.000 7.550 1,06 5,10 6,44 (trừ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) Thống kê 2004: GDP = 715.307 tỉ đồng; tổng thu thuế kể cả dầu lửa = 148.185 tỉ đồng; và tổng thu thuế khơng dầu lửa = 117.163 tỉ đồng 16
  17. Việt Nam so với các nước (1) So sánh quốc tế các loại thuế thu nhập cá nhân Tỉ trọng thuế thu nhập Quốc gia Tổng số thu thuế trong tổng thuế (Tất cả số liệu tính bằng U.S. $) Tỉ trọng GDP Total PIT CIT 1. Các nước đang phát triển cĩ thu nhập thấp: 14.1% 35.9% 16.6% 19.3% GDP bình quân đầu người US$9206 6. Việt Nam 20.7% 33.2% 5.1% 28.1% (GDP bình quân đầu người: US$552) (Tổng thu cĩ dầu lửa) (Số liệu GDP và thu ngân sách từ 2004) 16.4% 27.9% 6.4% 21.4% (Tổng thu kg cĩ dầu lửa) 7. Trung Quốc 19.3% 21.6% 6.6% 15.0% (GDP bình quân đầu người: US$1.272) (Tổng thu) (Số liệu GDP và thu ngân sách từ 2004) 8. Thailand 17.0% 39.8% 12.6% 27.3% GDP bình quân đầu người: US$2.620) (Tổng thu) (Số liệu GDP từ 2004) (Số liệu thu ngân sách từ FY04: 1/10 – 30/9) 9. United States 16.8% 54.5% 43.5% 11.0% (GDP bình quân đầu người: US$43.142) (Chỉ cĩ chính phủ trung ương.; (Số liệu GDP và thu ngân sách từ ước tính Ngân sách tổng hợp) 2004) 17
  18. International Comparison of Income Tax Rates Country Personal Income Tax Threshold for PIT Corporate Income Tax Highest MTR (2005) (2003, US$) (2005) Selected ASEAN Countries Indonesia 5-35% $22,371 30% Philippines 5-32% $9,320 32% Singapore 3.75-21% $184,438 20% Thailand 5-37% $92,379 30% Viet Nam (2004) 0-40% (Vietnamese) $30,486 28% (Foreigners) $60,972 Other Developing/ Transitional Countries China 5-45% $12,048 33% India 10-30% $3,139 35-40% Mexico 3-29% $61,689 30% Poland 19-40% $18,278 19% Russia 13% n.a. 24% High-Income Countries Australia 17-47% $35,149 30% Germany 15-42% $52,659 25% Japan 10-37% $148,478 30% United Kingdom 0-40% $48,413 30% U.S.A. (2005) 10-35% $326,450 35% 18
  19. THUẾ THU NHẬP TẠI VIỆT NAM ° NĂM 2002, PIT CHIẾM 1,8% VÀ CIT 23,6% (BAO GỒM 8,7% CIT ĐÁNH VÀO NGUỒN THU DẦU THÔ) TỔNG NGUỒN THU VÀ CÁC KHOẢN TRỢ CẤP ° NĂM 2004 PIT LÀ 2% VÀ CIT LÀ 31,6% (GỒM 12,9% CIT ĐÁNH VÀO DOANH THU DẦU THÔ) TỔNG NGUỒN THU VÀ CÁC KHOẢN TRỢ CẤP ° HÌNH THỨC PIT HIỆN NAY LÀ LOẠI THUẾ LŨY TIẾN ĐÁNH VÀO THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG (THUẾ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO) ° PIT PHỨC TẠP VÀ MỨC ĐỘ TUÂN THỦ KÉM ° NĂM 2002, 79,7% CIT LÀ TỪ NHÀ NƯỚC (BAO GỒM SOE, SẢN XUẤT DẦU THÔ, VÀ XỔ SỐ QUỐC GIA NHƯNG KHÔNG TÍNH CÁC FIE KHÔNG THUỘC NGÀNH DẦU) 20
  20. THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO Taxable income (VND millions/month) Tax brackets Tax rate (%) Vietnamese taxpayer Foreign taxpayer 1 0 0-5 0-8 2 10 5-15 8-20 3 20 15-25 20-50 4 30 25-40 50-80 5 40 Over 40 Over 80 21
  21. CƠ CẤU NGƯỜI ĐÓNG THUẾ CÓ THU NHẬP CAO Number of Vietnamese taxpayers 400 Number of foreign taxpayers 0.5 350 Vietnamese taxpayers/total population (%) 0.45 0.4 300 0.35 250 0.3 200 0.25 150 0.2 Thousandpeople 0.15 %totalpopulation 100 0.1 50 0.05 0 0 2001 2002 2003 Est. 2004 22
  22. SỐ THU TỪ THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO PIT revenue/GDP %GDP PIT revenue/Total revenues from taxes, fees, and charges %Total revenue 0.6 3 0.5 2.5 0.4 2 0.3 1.5 0.2 1 0.1 0.5 0 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Est. 2004 23
  23. TÁI CƠ CẤU SỐ THU ĐỐI VỚI THUẾ ĐÁNH LÊN NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO Revenue from irregular income Revenue from regular income of foreigner taxpayers Revenue from regular income of Vietnamese taxpayers 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 2000 2001 2002 2003 24
  24. CẢI CÁCH PIT CHUYỂN TIẾP Ở VIỆT NAM • Mở rộng cơ sở thuế – Bao gồm doanh nghiệp cá thể và gia đình từ CIT – Bao gồm tất cả các khu vực kinh tế, nhưng với mức miễn trừ cao Mở rộng thu nhập chịu thuế – Bao gồm tất cả thu nhập từ tiền lương và phi tiền lương, nhưng với thuế suất khác nhau – Hoãn bảo hiểm XH&YT cho đến khi trả hết, nhưng không phải là bảo hiểm nhân thọ – Bao gồm tất cả thu nhập ròng từ kinh doanh Đơn giản hóa và thực hiện thiết kế thuế – Giảm số lượng thuế suất và mở rộng biên độ thuế – Hợp nhất thuế suất đối với người nước ngoài / Việt Nam & thu nhập tiền lương và kinh doanh – Hòa hợp thuế suất biên PIT cao nhất với thuế suất CIT – Giảm điều chỉnh thu nhập – Tiếp tục dựa vào phương pháp thu thuế tại nguồn và thuế ấn định 25
  25. NHỮNG CẢI TỔ CIT GẦN ĐÂY TẠI VIỆT NAM ĐỐI XỬ CÔNG BẰNG VỚI DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC VÀ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FIE) ° MỨC THUẾ SUẤT TIÊU CHUẨN MỚI 28% ÁP DỤNG CHUNG CHO FIE VÀ DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC ° CÁC THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI VÀ CÁC HÌNH THỨC ƯU ĐÃI THUẾ KHÁC THỐNG NHẤT CHUNG CHO FIE VÀ DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC ° BỎ THUẾ THU NHẬP BỔ SUNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC VÀ BỎ THUẾ CHUYỂN LỢI NHUẬN RA NƯỚC NGOÀI CHO FIE 26