Bài giảng Động vật học và phân loại động vật - Chương 9: Hệ tiêu hóa - Nguyễn Hữu Trí

pdf 14 trang cucquyet12 2250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Động vật học và phân loại động vật - Chương 9: Hệ tiêu hóa - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dong_vat_hoc_va_phan_loai_dong_vat_chuong_9_he_tie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Động vật học và phân loại động vật - Chương 9: Hệ tiêu hóa - Nguyễn Hữu Trí

  1. 23/02/2016 Chương 9 Chương 9. HỆ TIÊU HĨA Hệ tiêu hóa I. Tổng quan về quá trình tiêu hĩa II. Cấu trúc của hệ tiêu hĩa của người • 1. Xoang miệng • 2. Thực quản và dạ dày • 3. Ruột non • 4. Ruột già • 5. Hệ tiêu hĩa ở động vật nhai lại III. Sự tiêu hĩa bằng enzyme ở người • 1. Sự tiêu hĩa carbohydrat • 2. Sự tiêu hĩa protein • 3. Sự tiêu hĩa lipid 23/02/2016 1:32 SA 1 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 2 Nguyễn Hữu Trí Tổng quan về quá trình tiêu hĩa 23/02/2016 1:32 SA 3 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 4 Nguyễn Hữu Trí Quá trình dinh dưỡng đơn giản Hệ tiêu hĩa ở sinh vật đa bào • Dinh dưỡng tự dưỡng: dinh dưỡng giống • Dinh dưỡng dị dưỡng: ở động vật, hệ tiêu thực vật xanh. hĩa (bọt biển khơng cĩ) tiến hĩa với những • Dinh dưỡng hoại dưỡng: vi khuẩn và nấm điểm sau tiêu hĩa thức ăn của chúng ở ngồi tế bào – Ống tiêu hĩa chỉ mở ra ngồi qua một lổ – Chúng thu nhận chất dinh dưỡng bằng cách tiết • Ví dụ: sứa và giun dẹp enzyme vào trong thức ăn của của mình. – Dạng đơn giản, ống chưa được biệt hĩa, ống tiêu – Những enzyme này phá vỡ các hợp chất phức tạp hĩa mở ra hai đầu thành các chất đơn giản mà vi khuẩn và nấm cĩ • Ví dụ : Giun trịn thể hấp thu được. – Phức tạp hơn, ống tiêu hĩa cuộn lại với các cơ quan tiêu hĩa phụ • Ví dụ: các lồi động vật bậc cao như người 23/02/2016 1:32 SA 5 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 6 Nguyễn Hữu Trí 1
  2. 23/02/2016 Tiến hĩa để thích nghi • Bộ răng • Chiều dài ống tiêu hĩa • Cộng sinh • Nhai lại 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 7 Nguyễn Hữu Trí 8 Nguyễn Hữu Trí Sự thích nghi của ống tiêu hĩa – Thức ăn Protein dễ dàng được tiêu thụ; Động vật ăn thịt cĩ ống tiêu hĩa ngắn. – Động vật ăn cỏ địi hỏi phải cĩ ống tiêu hĩa đặc biệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hĩa cellulose trong thực vật. • Cấu tạo hệ tiêu hĩa của người được coi là hồn chỉnh nhất 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 9 Nguyễn Hữu Trí 10 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 11 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 12 Nguyễn Hữu Trí 2
  3. 23/02/2016 23/02/2016 1:32 SA 13 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 14 Nguyễn Hữu Trí Sự thích nghi của răng Quá trình tiêu hĩa • Thu nhận thức ăn • Vận chuyển • Tiêu hĩa – Tiêu hĩa cơ học – Tiêu hĩa hĩa học • Hấp thu • Bài xuất 23/02/2016 1:32 SA 15 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 16 Nguyễn Hữu Trí Cấu trúc của hệ tiêu hĩa của người 23/02/2016 1:32 SA 17 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 18 Nguyễn Hữu Trí 3
  4. 23/02/2016 Hệ tiêu hĩa ở người • Hệ tiêu hĩa ở người gồm ống tiêu hĩa và tuyến tiêu hĩa • Ống tiêu hĩa: một ống rỗng kéo dài từ miệng đến hậu mơn. Được bao bởi màng nhầy. • Ống tiêu hĩa gồm các thành phần chính là xoang miệng – hầu – thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn. • Cơ quan tiêu hĩa phụ – răng, lưỡi, túi mật, tuyến nước bọt, gan, và tuyến tụy tạng. 23/02/2016 1:32 SA 19 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 20 Nguyễn Hữu Trí Hệ tiêu hĩa Sự tiêu hĩa ở miệng (mouth) Hệ tiêu hĩa được chia • Sự nhai (chewing): Sự phá vỡ cơ học thành 2 phần chính thức ăn thành những phần nhỏ hơn. – Ống tiêu hĩa (GI tract) • Thức ăn kích thích tuyến nước bọt gải – Cấu trúc tiêu hĩa phụ phĩng nước bọt. (Accessory structures) – Nước bọt cĩ chứa amylase thủy phân tinh bột • Má, răng, lưỡi, tuyến – Nước bọt làm ẩm thức ăn làm cho quá nước bọt trình nuốt diễn ra dễ dàng • Gan, túi mật, tụy tạng • Viên thức ăn (bolus): Khối thức ăn được trộn lẫn với nước bọt 23/02/2016 1:32 SA 21 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 22 Nguyễn Hữu Trí Miệng Tuyến nước bọt Tuyến nước bọt: Làm ẩm thức ăn và chứa • Thành phần của nước bọt enzyme phân hủy đường cuả tinh bột • 99.5% là nước, 0.5% chất tan + + - - - • Na , K , Cl , HCO3 , và PO4 , protein, các chất thải • lysozyme • Amylase nước bọt (ptyalin) – tiêu hĩa carbohydrate • Thành phần nước bọt của ba đơi tuyến cĩ sự khác biệt • Tuyến mang tai – tiết nước, amylase • Tuyến dưới hàm – vừa tiết nước vừa tiết nhầy, amylase • Tuyến dưới lưỡi – chủ yếu là tiết nhầy, một ít amylase 23/02/2016 1:32 SA 23 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 24 Nguyễn Hữu Trí 4
  5. 23/02/2016 Tuyến nước bọt Quá trình tiêu hĩa ở miệng • Chức năng của nước bọt • Tiêu hĩa cơ học – Nước làm cho thức ăn rã ra và cho ta biết được vị – Sự nhai giác, giúp cho quá trình tiêu hĩa thức ăn. – Thức ăn được trộn lẫn với nước bọt – Chất nhầy làm ẩm và làm cho thức ăn được bơi trơn – Được định hình thành viên – Chất nhầy bơi trơn bề mặt khoang miệng khi ta • Tiêu hĩa hĩa học –amylase nước bọt cắt và nuốt thức ăn cũng như khi nĩi chuyện. chuyển các polysaccharides (tinh bột) thành - – Ion Cl hoạt hĩa enzyme amylase disaccharide (maltose) và monosaccharide – Ion HCO - và PO - làm đệm 3 4 (glucose) [khơng cĩ hoạt tính với cellulose – IgA, lysozymes, cyanide: giúp cho việc bảo vệ chống lại các vi sinh vật. một loại polymer của glucose] 23/02/2016 1:32 SA 25 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 26 Nguyễn Hữu Trí Nuốt (Swallowing) Thực quản • Kéo dài từ hầu đến cơ hồnh tại eo thắt phía dưới của thực quản. Cơ cĩ thể gập lại được và nằm phía sau khí quản (dài khoảng 23-25 cm) Di chuyển viên thức ăn từ miệng xuống dạ dày. Cơ hồnh Cĩ ba pha: Pha thuộc miệng, pha ở hầu, pha ở thực quản Chất nhầy được tiết làm cho dễ nuốt Bao gồm miệng , hầu, thực quản Cơ vịng dưới của thực quản 23/02/2016 1:32 SA 27 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 28 Nguyễn Hữu Trí Sự tiêu hĩa ở dạ dày Dạ dày • Tiêu hĩa cơ học • Thức ăn đi qua cơ thắt, (cơ thắt thực quản) là một – Cĩ ba lớp cơ: cơ dọc, cơ vịng, và cơ xiên van. – Cử động nhu động nhào trộn thức ăn • Thức ăn được trọn với dịch dạ dày trở thành dạng nhũ trấp (chyme). – Chuyển thức ăn trở thành vị trấp (chyme) • HCl làm biến tính proteins và tiêu diệt vi khuẩn • Chất nhầy (mucus) bảo vệ vách dạ dày khỏi tác dụng của acid. • Nhũ trấp (chyme) được giải phĩng xuống ruột non qua cơ thắt mơn vị (pyloric sphincter). 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 29 Nguyễn Hữu Trí 30 Nguyễn Hữu Trí 5
  6. 23/02/2016 Sự tiêu hĩa ở dạ dày Dạ dày dự trữ thức ăn và tiêu hĩa Thực quản Cơ trơn • Ngừng hoạt động của enzyme amylase Đáy nước bọt và làm chậm hoạt động của Cơ vịng enzyme lipase ở lưỡi (acid làm biến tính thực quản Thân enzyme) dạ dày Nếp gấp Cơ vịng dạ dày • Bắt đầu quá trình tiêu hĩa protein: pepsin mơn vị được hoạt hĩa và bắt đầu tiêu hĩa protien Hang Niêm mạc tiết acid Vùng tuyến mơn vị 23/02/2016 1:32 SA 31 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 32 Nguyễn Hữu Trí Các cơ quan tiêu hĩa phụ Tuyến tụy tạng • Cơ quan tiêu hĩa phụ – đĩng vai trị quyết định cho việc tiêu hĩa thức ăn ở ruột non • Cấu tạo – 12.5 cm x 2.5 cm – Được nối với tá tràng bằng hai ống – Gồm đầu, thân và đuơi • Là cơ quan mềm và mỏng manh • Rất khĩ tái sinh sau khi bị tổn thương • Rất khĩ chuẩn đốn và điều trị các bệnh liên quan tới tuyến tụy 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 33 Nguyễn Hữu Trí 34 Nguyễn Hữu Trí Tuyến tụy tạng Tụy tạng (Pancreas) Phần đầu Phần thân Đuơi Tuyến nội tiết kiểu lưới Ống dẫn mật chính Ống mật chính – 1% là các tế bào nội tiết Ống nằm trong các đảo tụy nang (Tụy đảo Langerhans) Tụy tạng • glucagon (tế bào anpha) Tá tràng Ống dẫn tụy chính • insulin (tế bào beta) • somatostatin, pancreatic polypeptide (tế bào denta) 99% là các tế bào ngoại tiết tiết ra dịch tụy Ống phụ Ống tụy 23/02/2016 1:32 SA 35 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 36 Nguyễn Hữu Trí 6
  7. 23/02/2016 Tuyến tụy tạng Tuyến tụy tạng • Dịch tụy Điều hịa của việc tiết dịch tụy – 1.2-1.5 L/ngày – Thần kinh điều khiển từ thần kinh phĩ giao cảm – Enzyme bao gồm do thần kinh phế vị – Pancreatic amylase – Trypsinogen, chymotrypsinogen, procarboxypeptidase (các – Tự động điều hịa việc tiết dịch tụy nhờ vào việc enzyme bất hoạt tính) cảm ứng sự hiện diện của acid béo và acid amin – Pancreatic lipase trong nhũ trấp mang tính acid – Ribonuclease và deoxyribonuclease – Hormon được điều khiển bởi việc tiết các hormon – Phần lớn là nước một ít muối, bicarbonate, enzyme của đường ruột (tá tràng) – Kiềm, pH 7.1-8.2 - • Secretin – kích thích tiết dịch nước cĩ chứa nhiều HCO3 – Đệm cho acid của dịch vị, ngừng hoạt tính của pepsin, tạo ra pH kiềm thuận lợi cho các hoạt động của hệ enzyme trong ruột. • CCK – kích thích tiết dịch chứa nhiều enzyme tiêu hĩa 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 37 Nguyễn Hữu Trí 38 Nguyễn Hữu Trí Các cơ quan tiêu hĩa phụ Ống mật từ gan Dạ dày Gan: tạo ra mật giúp cho quá Hormones trình tiêu hĩa lipid. (insulin, glucagon) Máu Tế bào trung Phần nội tiết của Tế bào nang tâm tiết dịch tuyến tụy tạng tuyến tiết chứa (Đảo Langerhans) enzyme tiêu hĩa NaHCO3 23/02/2016 1:32 SA Phần ngoại tiết của tụy39 tạng Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 40 Nguyễn Hữu Trí Gan (Liver) Gan (Liver) Chức năng sinh lý của gan – quá trình cần thiết cho sự sống • Sinh lý của gan - quá trình cần thiết của cơ thể – Biến dưỡng Carbohydrate – Dự trữ – các vitamin tan trong dầu, sắt, các chất – Điều hịa mức glucose của máu dinh dưỡng khác và các chất khĩang • glycogenesis (insulin) – Thực bào • glycogenolysis (glucagon) – Loại bỏ chất độc trong thức ăn, hormone, thuốc • gluconeogenesis (glucagon) • Khử độc hoặc dự trữ, chế tiết các chất vào trong muối mật – Biến dưỡng lipid • Biến dưỡng thyroid, steroid hormone • Dự trữ, chuyển hĩa một số – Sinh tổng hợp muối mật triglycerid – Tiết mật - bilirubin • Sinh tổng hợp cholesterol mới – Hốt hĩa vitamin D • Thối biến lượng cholesterol thừa tổng hợp muối mật • Thực bào của gan – viêm gan (virut, chất độc), – Biến dưỡng Protein xơ gan, ung thư gan 23/02/2016 1:32 SA 41 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 42 Nguyễn Hữu Trí 7
  8. 23/02/2016 Các cơ quan tiêu hĩa phụ Túi mật • Túi hình quả lê, dài 7-10 cm. • Mật – 800-1000 ml/ngày Túi mật: chứa muối mật và – Vàng, hơi nâu, hoặc xanh nĩ được giải phĩng vào – pH 7.6-8.6, phần lớn là trong ruột non nước, muối muối mật, acid mật, cholesterol, lecithin (phospholipid), sắc tố mật, ion 23/02/2016 1:32 SA 43 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 44 Nguyễn Hữu Trí Túi mật (Gall Bladder) Sự tiêu hĩa ở ruột non • Muối mật cĩ tác dụng nhũ tương tất cả lipid của thức • Ruột non chia làm ba đoạn chính: ăn để cho enzyme lypase cĩ khả năng phân giải lipid – Tá tràng (duodenum): đoạn đầu dài khoảng thành acid béo và glicerol. 20cm • Tạo mơi trường kiềm cho enzyme dịch tụy hoạt động, – Hỗng tràng (jejunum): chiếm khoảng 2/5 chiều làm tăng nhu động ruột, tạo điều kiện cho sự tiêu hĩa dài, dài khoảng 2.5 m và quá trình hấp thu. – Hồi tràng (ileum): chiếm khoảng 3/5 chiều dài, • Kích thích tuyến tụy làm tăng tiết dịch tụy, ức chế dài khoảng 3.6 m. Nối với ruột già qua cơ vịng hoạt động của vi khuẩn, chống hiện tượng lên men ở hồi tràng ruột • 95% của quá trình tiêu hĩa xảy ra ở ruột non • Muối mật: Được tổng hợp bởi gan, dự trữ trong túi mật – Nhũ tương hĩa tất cả lipid trong thức ăn 23/02/2016 1:32 SA 45 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 46 Nguyễn Hữu Trí Ruột non Ruột non Nhú nhỏ • Màng niêm mạc Van ruột – Nhung mao dài khoảng 0.5-1.0 mm • Gia tăng bề mặt tiếp xúc • Vi nhung mao (bàn chải Hỗng tràng bờ) • Lớp đệm – Tiểu động mạch – Tiểu tĩnh mạch – Mạng lưới mao mạch Nhú lớn – Mạch bạch huyết 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 47 Nguyễn Hữu Trí 48 Nguyễn Hữu Trí 8
  9. 23/02/2016 Tế bào biểu mơ Mao mạch Ruột non: Chế tiết và vận động ạ ạ ế M ch b ch huy t trungtâm • Tiết dịch ruột ế ầ T bào nh y – 1-2 L/ngày, pH 7.6 Nếp gấp vịng – Phần lớn là nước và chất nhầy ố H c Lieberkühn – Trung hịa acid Tiểu động mạch – Bước cuối cùng của tiêu hĩa hĩa học Tiểu tĩnh mạch – Tiết nhiều nước giúp cho quá trình hấp thu Nhung mao ạ ạ ế M ch b ch huy t • Điều hịa việc chế tiết dịch ruột. – Được kích thích bởi sự căng phồng và acid nhũ trấp Vi nhung mao – Phản xạ lại việc gia tăng tiết Ach tại chỗ – VIP kích thích tổng hợp dịch ruột 23/02/2016 1:32 SA 49 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 50 Nguyễn Hữu Trí Ruột non: Tiêu hĩa hĩa học Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng • 95% sự hấp thụ xảy ra trong ruột non • Ruột non cĩ nhiều điều kiện thuận lợi cho sự hấp thu niêm mạc ruột cĩ nhiều nếp gấp và vi nhung • Các chất được hấp thụ là – Monosaccharide – Amino acid – Di- và tripeptide  Chất dinh dưỡng đi vào mao • Enzyme tiết ở ruột non – Lipid mạch theo con đường khuếch tán hay khuếch tán dễ – Enteropeptidase (enterokinase) chuyển trypsinogen – Muối khống thành trypsin – Vitamin  Chất dinh dưỡng được chuyển – Nước đến gan. • Trypsin hoạt hĩa các tiền enzyme khác 23/02/2016 1:32 SA 23/02/2016 1:32 SA 51 Nguyễn Hữu Trí 52 Nguyễn Hữu Trí Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng • Vitamin • Lipid (chất béo trung tính, cholesterol, phospholipid) – Vitamin hịa tan trong lipid (A, D, E, K) được giữ trong được nhũ tương bởi muối mật, các micelle/hạt nhũ trấp hình thànhg micelle – Vitamin tan trong nước (B & C) được hấp thu bằng cơ • Lipase phá vỡ triglyceride tạo chế khuếch tán - B12 được hấp thu bởi nhân tố nội sinh 2 acid béo và 1 monoglyceride • Monoglycerides và acid béo • Chất khống khuếch tán vào trong tế bào – Na+: Vận chuyển tích cực bậc 1 • SER tổng hợp triglyceride – K+: Khuếch tán dễ – Được đĩng gĩi trong các hạt nhũ trấp bởi thể Golgi – Fe: Vận chuyển chủ động – Hạt nhũ trấp rời tế bào và đi – Ca2+: Vận chuyển chủ động, vitamin D là cofactor vào vào trong hạch bạch huyết màu qua cổng là tĩnh mạch gan 23/02/2016 1:32 SA 53 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 54 Nguyễn Hữu Trí 9
  10. 23/02/2016 Ruột non: Sự hấp thu nước Sự tiêu hĩa ở ruột già • Tổng thể tích nước được đưa vào ruột non là 9.3 L /ngày • Hấp thụ nước và một số muối khống – ~2.3 L từ thức ăn, uống – ~7.0 L từ dịch chế tiết • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi • Ruột non hấp thu ~8.3 L khuẩn sản xuất vitamin K phát triển /ngày • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi – Hấp thu bị động theo các chất dinh dưỡng khuẩn khác cĩ khả năng tiêu hĩa xơ – Theo sự thẩm thấu (fiber) phát triển. • Phần nước cịn lại (~1.0L/ngày) được hấp thu ở ruột già nơi hầu hết lượng nước được hấp thu (~0.9 23/02/2016 1:32 SA L/ngày) 55 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 56 Nguyễn Hữu Trí Ruột già: Hấp thu và tạo phân Ruột già – Các phân đoạn – Nhũ trấp 3. Kết tràng ngang • Sau 3-10 trong ruột già, nhũ trấp trở thành dạng được hĩa cứng (vì quá trình tái hấp thu nước) tạo thành phân. • Đoạn manh tràng cĩ khả năng hấp thu nước qua cơ chế tích cực với số lượng khơng hạn chế. 4. Kết tràng – Phân 2. Kết tràng xuống • Nước, muối vơ cơ, các tế bào biểu mơ bị loại bỏ, lên vi khuẩn, các sản phẩm phân hủy của vi khuẩn, các thức ăn khơng tiêu hĩa được 5. Kết tràng • Phần lớn nước được tái hấp thu ở ruột non, hình xichma nhưng ruột già cũng đĩng vai trị rất quan trong 6. Trực tràng trong việc hấp thụ nước 1. Ruột tịt 7. Hậu mơn 23/02/2016 1:32 SA 57 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 58 Nguyễn Hữu Trí Cấu tạo của hậu mơn Ruột già • Sinh lý của sự đi tiêu – Nhu động khối • Đẩy khối phân xuống trực tràng • Sự căng phống kích thích các thụ quan khởi đầu phản xạ đi tiêu – Thần kinh phĩ giao cảm ANS được kích thích bởi các thụ quan • Kích thích sự co cơ của trực tràng • Trực tràng bị co ngắn và gia tăng áp lực • Thần kinh phĩ giao cảm kích thích giãn cơ thắt bên trong – Kích thích cĩ ý thức làm thả lỏng cơ thắt bên ngồi • Phân được tống ra ngồi 23/02/2016 1:32 SA 59 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 60 Nguyễn Hữu Trí 10
  11. 23/02/2016 Hệ tiêu hĩa ở động vật nhai lại Hệ tiêu hĩa ở động vật nhai lại – Động vật ăn cỏ địi hỏi phải cĩ ống tiêu hĩa đặc biệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hĩa cellulose trong thực vật. • Ở động vật nhai lại dạ dày cĩ 4 ngăn • Manh tràng lớn 23/02/2016 1:32 SA 61 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 62 Nguyễn Hữu Trí Sự tiêu hĩa bằng enzyme ở người Dạ dày ở động vật nhai lại Ruột non Dạ cỏ Thực quản Dạ tổ ong Dạ múi khế Dạ lá sách 23/02/2016 1:32 SA 63 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 64 Nguyễn Hữu Trí Sự tiêu hĩa CARBOHYDRATE CARBOHYDRATE • Bắt đầu từ miệng: amylase nước bọt – Amylase bị biến tính trong dạ dày • Ở ruột non: Enzym của tụy tạng phá vỡ tinh bột thành các phân tử nhỏ hơn. • Thành ruột non tiết ra các disaccharidases (sucrase, maltase, lactase) – Phán vỡ sucrose, maltose, lactose • Quá trình hấp thu xảy ra ở tá tràng và hỗng tràng. 23/02/2016 1:32 SA 65 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 66 Nguyễn Hữu Trí 11
  12. 23/02/2016 23/02/2016 1:32 SA 67 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 68 Nguyễn Hữu Trí . Các đường đa (ví dụ tinh bột và glycogen) được chuyển hĩa thành disaccharides, và sau đĩ được chuyển thành các đường đơn. Sự tiêu hĩa PROTEIN Sản phẩm trung Sản phẩm Các loại thực phẩm gian cuối cùng • Quá trình tiêu hĩa protein bắt đầu ở dạ dày Carbohydrates Monosaccharides – Biến tính protein bởi HCl Polysaccharides (Tinh bột và glycogens) Maltose (glucose, galactose, – Pepsin phân cắt protein lớn thành các chuỗi peptide fructose) nhỏ hơn. Amylase Maltase • Enzyme của tuyến tụy tạng được tiết vào tá Disaccharides tràng Sucrose – Phân cắt các chuỗi peptide thành các amino acids, di- và tri-peptide Sucrase – Enzyme của ruột thủy phân các peptide thành các Đơn vị amino acid Lactose hấp thụ = Glucose = Fructose 23/02/2016 1:32 SALactase 69 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 70 Nguyễn Hữu Trí = Galactose Sự tiêu hĩa LIPID • Ở miệng: lipase ở lưỡi, hoạt tính rất yếu • Ở dạ dày: hoạt tính rất yếu • Ở ruột non: hoạt động rất mạnh và là nơi tiêu hĩa lipid chính. – Muối mật được tiết ra từ túi mật – Enzyme tiết ra từ tuyến tụy tạng được hoạt hĩa thành dạng cĩ hoạt tính. • Monoglycerides, glycerol, acid béo • Được hấp thụ vào trong các vi nhung 23/02/2016 1:32 SA 71 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 72 Nguyễn Hữu Trí 12
  13. 23/02/2016 . Proteins được chuyển hĩa thành polypeptides sau đĩ được chuyển thành các amino acid. Một số bệnh thiếu vitamin Protein Các mảnh Peptide Amino Acid Carboxypeptidase Pepsin & Aminopeptidase & Chymotrypsin Trypsin . Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hĩa chất béo là các monoglycerides và acid béo tự do. Chất béo Acid béo Triglyceride Glycerol tự do Lipase Monoglyceride 23/02/2016 1:32 SA 73 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 74 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 75 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 76 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 77 Nguyễn Hữu Trí 23/02/2016 1:32 SA 78 Nguyễn Hữu Trí 13
  14. 23/02/2016 Cơng thức tính Body Mass Index. BMI =Trọng lượng(kg) / Chiều cao(m)2 • Chỉ số BMI nằm giữa 25 và 29.9 là “quá trọng lượng thơng thường", lớn hơn hoặc bằng 30 là “béo phì" Nữ giới Nam giới Dưới trọng lượng thơng thường 32.3 >31.1 Tham khảo: Clinical Guidelines on the Identification, Evaluation, and Treatment of Overweight and Obesity in Adults. National Heart, Lung and Blood Institute. June 17, 1998 23/02/2016 1:32 SA 79 Nguyễn Hữu Trí 14