Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành

pdf 149 trang cucquyet12 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_co_trach_nhiem_bai_16_du_lich_co_trach_nhi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành

  1. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VỚI CÁC DOANH NGHI ỆP LỮ HÀNH Ngu ồn ảnh:
  2. Nội dung chính Mục tiêu Ch ủ đề Khi kết thúc bài, ng ườ i học sẽ có th ể: 1. Tổng quan về ngành lữ • Hi ểu đượ c tầm quan tr ọng và lợi ích của vi ệc áp dụng du lịch hành và điều hành tour ở có trách nhi ệm vào vi ệc điều hành tour và lữ hành ở Vi ệt Vi ệt Nam Nam 2. Th ực hi ện du lịch có trách • Áp dụng các chính sách và chi ến lượ c tuy ển dụng có trách nhi ệm trong công tác qu ản nhi ệm lý nội bộ • Gi ải thích đượ c quy trình gi ảm thi ểu năng lượ ng, nướ c và 3. Xây dựng các sản ph ẩm du ch ất th ải lịch có trách nhi ệm • Hi ểu đượ c vai trò của các chính sách tổ ch ức du lịch có trách 4. Tạo ra chu ỗi cung ứng du nhi ệm và cách th ực hi ện lịch có trách nhi ệm • Gi ải thích đượ c cách xây dựng nh ững sản ph ẩm du lịch có 5. Đả m bảo tính trách nhi ệm trách nhi ệm bền vững về kinh tế trong ti ếp th ị và truy ền • Hi ểu đượ c các bướ c cần thi ết để phát tri ển một chu ỗi cung thông ứng du lịch có trách nhi ệm 6. Hỗ tr ợ có trách nhi ệm cho • Ti ến hành ti ếp th ị và truy ền thông về du lịch có trách nhi ệm các điểm du lịch • Xác đị nh cách hỗ tr ợ cho các điểm đế n du lịch đị a ph ươ ng
  3. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 1. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC LỮ HÀNH VÀ TOUR DU LỊCH, NHU CẦU VỀ DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  4. Thành phần của lĩnh vực lữ hành và tour du lịch Các công ty vận tải Điểm th ăm quan Ngu ồn ảnh:: http ://www.flickr.com/photos/calflier001/6943300353/
  5. Các con số chính của ngành THẾ GI ỚI1 VI ỆT NAM2 Công ty lữ hành 800 qu ốc tế Công ty lữ hành 12% 10,000 nội đị a Lượ t khách đi du lịch Hướ ng dẫn nướ c ngoài qua 17,000 viên du lịch các hãng lữ hành có th ẻ hành ề Không bao gồm các tour tr ọn gói ngh 1 Tour Operators’ Initiative for Sustainable Tourism Development 2003, Sustainable Tourism: The Tour Operators’ Contribution 2 ESRT 2013, Vietnam Tourism Marketing Strategy To 2020 & Action Plan: 2013-2015 (Proposed), ESRT, Vietnam
  6. Vì sao các tour du lịch lại đặ c bi ệt quan tr ọng với khách quốc tế đế n Vi ệt Nam Ngu ồn ảnh: :
  7. Quy ền lực và ảnh hưởng của các công ty lữ hành/ điều hành tour DU KHÁCH CÔNG TY Tầm ảnh hưở ngLỮ HÀNH/ Tầm ảnh hưở ng HƯỚ NG D ẪN LƯU TRÚ ĐIỀU HÀNH VIÊN DU L ỊCH TOUR Tuyên truy ền và/ ho ặc mua bán Cung cấp vi ệc thông qua vi ệc đư a vào ch ươ ng làm trong doanh T nghi ệp ho ặc qua trình tour ho ặc gi ới thi ệu với ầ khách hàng m hợp đồ ng ả hh nh ĐIỂM THAM NHÀ HÀNG QUAN ưở Tuyên truy ền ng Tuy ền truy ền và/ho ặc mua bán VẬN T ẢI và/ho ặc mua bán thông qua vi ệc với các điểm đư a vào ch ươ ng Sử dụng thuy ền, xe, th ăm quan văn trình tour ho ặc tàu hỏa, máy bay và hóa và thiên gi ới thi ệu với các hãng vận tải khác nhiên thông qua khách hàng để vận chuy ển khách các tour du lịch tới/tại điểm th ăm quan
  8. Hi ệu ứng số nhân của một công ty điều hành tour: Chìa khóa của du lịch có trách nhi ệm 1/2 Một công ty lữ hành/ điều hành tour tiêu bi ểu: 750 du 1 công ty lữ 30 ch ươ ng 25 khách / khách có hành/ điều trình tour / tour trách nhi ệm/ hành tour năm năm = 750 lượ t ngh ỉ tại các khách sạn xanh = 750 su ất ăn tại các nhà hàng đị a ph ươ ng = 750 khách tới nh ững điểm đế n bền vững
  9. Hi ệu ứng số nhân của một công ty điều hành tour: Chìa khóa của du lịch có trách nhi ệm 2/2 Và nếu ch ỉ 1% trong số 18.000 công ty lữ hành/điều hành tour của Vi ệt Nam hành độ ng có trách nhi ệm , chúng ta sẽ có đượ c 135,000 chuy ến du lịch có trách nhi ệm trong 1 năm Công ty lữ hành/điều hành tour tiêu bi ểu: 180 công ty 135,000 du lữ hành/điều 30 tour / 25 khách / khách có hành tour năm tour trách nhi ệm/ (1%) năm
  10. Những tác độ ng tiêu cực ti ềm tàng của những hành độ ng du lịch không bền vững Sự xích mích, ng ờ vực và không hòa hợp Mâu thu ẫn An ninh và an văn hóa và toàn cho du các giá tr ị xã khách hội Hạn ch ế sự phát tri ển kinh tế Dò rỉ về kinh Hủy họai môi tế tr ườ ng tự nhiên Cạn ki ệt ngu ồn tài nguyên thiên nhiên
  11. Du lịch có trách nhi ệm sẽ mang lại cho các công ty lữ hành/điều hành tour một con đườ ng phát tri ển bền vững nh ư th ế nào Đả m bảo ngu ồn tài Tạo ra nh ững lợi ích nguyên thiên nhiên kinh tế lâu dài và đượ c sử dụng một mang lại lợi nhu ận cách tối ưu Tuyên truy ền cho Ho ạt độ ng kinh vi ệc bảo tồn di sản doanh chi ến lượ c thiên nhiên một cách hi ệu qu ả Xây dựng sự tôn tr ọng đố i với văn hóa và bản sắc
  12. Vì sao du lịch có trách nhi ệm cũng mang lại hi ệu quả kinh doanh Th ươ ng Ti ết hi ệu tốt ki ệm hơn chi phí Đượ c cấp Nhân viên phép ho ạt vui vẻ hơn độ ng Điểm đế n hấp Dịch vụ Gia tăng dẫn hơn đượ c cải về doanh thi ện thu Ti ếp cận Sẵn sàng với tuân theo các ngu ồn quy đị nh Ngu ồn ảnh:: vốn Pixabay, www.pixabay.com
  13. Ng ười tiêu dùng cũng đang có nhu cầu về du lịch có trách nhi ệm 93% 58% Độ c gi ả Tạp chí Conde Nast Độ c gi ả Tạp chí Conde Nast cũng Travellers cho rằng các công ty du nói rằng lựa ch ọn khách sạn của lịch cần ph ải có trách nhi ệm bảo vệ họ bị ảnh hưở ng bởi nh ững hỗ môi tr ườ ng tr ợ của khách sạn đố i với cộng đồ ng đị a ph ươ ng 47% Thành71% viên trang mạng Độ c gi ả Tạp chí Conde Nast quan TripAdvisor có kế ho ạch cho kỳ tâm tới các kỳ ngh ỉ tình nguy ện, ngh ỉ năm 2013 của mình có và 98% các tình nguy ện viên cũ nh ững lựa ch ọn thân thi ện với cảm th ấy hài lòng với tr ải nghi ệm môi tr ườ ng hơn, so với con số của mình 65% vào năm 2012 1 Ngu ồn: PR News Wire 2011, “Conde Nast Traveller Announces Winners of the 2011 World Savers Awards”, CondeNast Traveller, “Readers’ Poll.” Feb 2009; 2 Source: TripAdvisor 2012, TripAdvisor survey reveals travellers growing greener, TripAdvisor, Available [online]: Downloaded: 07/03/2014
  14. và sẵn sàng chi tr ả để tham gia du lịch xanh Thành viên trang mạng TripAdvisor sẵn sàng chi nhi ều ti ền hơn để ở tại một cơ sở lưu trú thân 50% thi ện về sinh thái 23% 75% Thành viên trang mạng TripAdvisor Thành viên trang mạng TripAdvisor nói có th ể chi tr ả lên đế n $25 nữa/ 1 đêm rằng bối cảnh về kinh tế không ảnh để ở tại một cơ sở lưu trú thân hưở ng tới mối quan tâm của họ về thi ện về sinh thái, trong khi 9% sẵn nh ững lựa ch ọn du lịch thân thi ện về lòng chi thêm từ $25-$50 sinh thái Ngu ồn: TripAdvisor 2012, TripAdvisor survey reveals travellers growing greener, TripAdvisor, Available [online]: Downloaded: 07/03/2014
  15. Câu lạc bộ Du lịch có trách nhi ệm (Hà Nội) và Hội Du lịch có trách nhi ệm (Hu ế) 1/2 • 2 hi ệp hội không chính th ống của các hãng lữ hành, tổ ch ức phi chính ph ủ và các cá nhân • Mục đích nh ằm xây dựng và th ực hi ện du lịch có trách nhi ệm vì sự phát tri ển bền vững ở mọi vùng mi ền của Vi ệt Nam. • Tôn ch ỉ: – Hỗ tr ợ cộng đồ ng – Hợp tác kinh doanh – Bảo vệ & gìn gi ữ môi tr ườ ng – Bảo tồn văn hóa
  16. Nh ững ví dụ về các sáng ki ến của CLB Du lịch có trách nhi ệm (RTC) và Hội Du lịch có trách nhi ệm (RTG) 2/2 Các tổ ch ức du lịch có Hành độ ng can thi ệp: Các dự án du lịch bền Các chuy ến du lịch có trách nhi ệm ở Vi ệt Nam: vững: trách nhi ệm: Chia sẻ ki ến th ức RTC ở Hà Nội Các chi ến dịch dọn dẹp Xây dựng năng lực và đào Tăng cườ ng các cơ hội kinh RTG ở Hu ế tạo kỹ năng Các dự án phát tri ển cộng tế cho đị a ph ươ ng đồ ng Biên so ạn và tuyên truy ền Khôi ph ục lại nh ững giá tr ị thông tin về các tình hu ống văn hóa đang bị đe dọa điển hình về du lịch bền Tạo ra nh ững tr ải nghi ệm du vững lịch đáng nh ớ và đích th ực cho du khách Ngu ồn ảnh::
  17. Những yếu tố mấu chốt của công ty lữ hành/ điều hành tour có trách nhi ệm Qu ản lý nội bộ về du lịch có trách nhi ệm CH Ủ ĐỀ 2 Sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm CH Ủ ĐỀ 3 Chu ỗi cung ứng du lịch có trách nhi ệm CH Ủ ĐỀ 4 Ti ếp th ị & truy ền thông có trách CH Ủ ĐỀ 5 nhi ệm Hỗ tr ợ có trách nhi ệm với các điểm đế n du CH Ủ ĐỀ 6 lịch
  18. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 2. THỰC HI ỆN DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG QUẢN LÝ NỘIBỘ DOANH NGHI ỆP Ngu ồn ảnh: :
  19. Những yếu tố chính của du lịch có trách nhi ệm trong quản lý nội bộ C. Th ực hi ện các chính sách A. Th ực hi ện du B. Tạo một văn về du lịch có lịch có trách trách nhi ệm và phòng xanh nhi ệm tại nơi xây dựng năng làm vi ệc lực để đạ t kết qu ả
  20. A. Thực hi ện có trách nhi ệm tại nơi làm vi ệc
  21. Đị nh nghĩa sử dụng lao độ ng có trách nhi ệm • Th ực hi ện các tiêu chu ẩn lao độ ng nh ằm tạo các cơ hội cho Tiêu chu ẩn lao cả nam và nữ có th ể có đượ c độ ng công vi ệc tử tế và năng su ất trong điều ki ện tự do, bình đẳ ng, an toàn và tự tr ọng Cơ hội bình (Tổ ch ức Lao độ ng Qu ốc tế) đẳ ng • Đả m bảo sự phát tri ển của nền kinh tế sẽ tạo lợi ích cho tất cả Công vi ệc mọi ng ườ i tử tế và • Cân bằng lợi ích cho ng ườ i sử năng su ất dụng lao độ ng và ng ườ i lao độ ng.
  22. Cung cấp các quy ền lợi lao độ ng theo thỏa thuận trong ngành Ngh ỉ phép năm và Ngh ỉ ph ục vụ quân Ngh ỉ và Bảo hi ểm Ngh ỉ ốm ngh ỉ lễ độ i ho ặc công ích xã hội Xử lý đúng về các Ngh ỉ thai sản Ch ế độ hưu trí tai nạn lao độ ng
  23. Cung cấp ti ền thưởng và ti ền khuy ến khích Ví dụ về ti ền th ưở ng và ti ền khuy ến khích: • Ngh ỉ dưỡ ng cho nhân viên: ph ần th ưở ng đượ c tài tr ợ cho nhân viên (th ườ ng là hàng năm) • Kỳ ngh ỉ đượ c tr ả ti ền: th ưở ng cho nhân viên làm vi ệc tốt (mang tính thi đua) • Tr ả ti ền th ưở ng: ti ền th ưở ng cho tất cả nhân viên về công vi ệc vào cu ối năm
  24. Cung cấp một không gian làm vi ệc đầ y đủ thích hợp Cung cấp không gian làm vi ệc đầ y đủ thích hợp là nói đế n: • Ch ủ sử dụng lao độ ng cung cấp các điều ki ện làm vi ệc vệ sinh và an toàn; và • Ng ườ i lao độ ng th ực hi ện các chính sách và qui trình nơi làm vi ệc về sức kh ỏe và an toàn
  25. 2 lo ại đào t ạo chính ở nơi làm vi ệc 1. Ch ươ ng trình gi ới thi ệu công vi ệc 2. Đào tạo kỹ năng th ườ ng xuyên
  26. Cung cấp chương trình đào tạo gi ới thi ệu công vi ệc • Tổng quan công vi ệc, th ời gian và nh ững mong đợ i • Tổng quan về nơi làm vi ệc • Gi ới thi ệu với các nhân viên khác • Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, giá tr ị và tri ết lý của tổ ch ức • Mong đợ i cam kết đạ t đượ c du lịch có trách nhi ệm
  27. Đào tạo kỹ năng thường xuyên • Ch ươ ng trình đào tạo chính th ức về năng lực kỹ năng liên quan đế n ngh ề nghi ệp và nhu cầu của nhân viên • Là một ph ần của kế ho ạch đào tạo chính th ức của tổ ch ức trong đó xác đị nh: – Yêu cầu đào tạo từ phía tổ ch ức, – Kỹ năng hi ện tại của nhân viên và nhu cầu trong tươ ng lai, – Các ngu ồn lực có sẵn ph ục vụ đào tạo, – Các cách ti ếp cận đào tạo phù hợp, – Các cơ hội đào tạo.
  28. Các bướ c chính trong vi ệc phát tri ển một ch ươ ng trình đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ Vấn đề học Mục đích và mục tiêu Nhu cầu của học viên Chi ến lượ c thi ết kế tài li ệu Ki ến th ực đang có Ph ươ ng pháp dạy Môi tr ườ ng học Cấu trúc và th ời gian dạy Sự lo ng ại, e dè Ph ươ ng pháp đánh giá Các cách dạy Phân tích Thi ết kế Th ời gian dự án (Analyse) (Design) Thu th ập dữ li ệu đánh giá đào tạo Đánh giá Phát tri ển Tạo ra nguyên mẫu Xem xét hi ệu qu ả đào tạo (Evaluate) (Develop) Phát tri ển các tài li ệu dạy Đánh giá hi ệu qu ả dự án Tài li ệu để bàn Báo cáo kết qu ả th ực hi ện Dạy thí điểm Thực hi ện (implement) Lịch dạy In và chu ẩn bị tài li ệu dạy Chu ẩn bị cho các đào t ạo viên Thông báo cho các học viên Khai tr ươ ng khóa học
  29. B. Tạo một văn phòng xanh
  30. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng l ượng trong các văn phòng Lo ại đèn Ánh sáng t ự nhiên Thông gió Máy tính Khác: sử d ụng ngu ồn điện -Sử d ụng ngu ồn c ủa các thi ết b ị điện khác
  31. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng ở v ăn phòng Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Thi ết bị văn phòng có thu ộc • Máy tính, màn hình, máy in, • Các thi ết bị có đượ c tái ch ế lo ại ti ết ki ệm năng lượ ng máy photo và các máy trong và th ải ra đúng cách khi nh ất không (nói chung là gắn văn phòng khác có tắt khi không còn sử dụng nữa? ký hi ệu Sao năng lượ ng không sử dụng không? (Energy Star)? • Máy tính, màn hình, máy in, máy photo và các máy trong văn phòng khác có đặ t ch ế độ ng ủ “sleep” ho ặc ch ế độ ti ết ki ệm năng lượ ng không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  32. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng lượng từ phương ti ện giao thông Cửa s ổ màu Bảo d ưỡ ng Lo ại xe Khác: - Xe chung cho nhân viên Áp l ực l ốp -Họp t ừ xa
  33. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng các phương ti ện v ận t ải Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các ph ươ ng ti ện vận chuy ển • Nhân viên có đượ c khuy ến • Xe của công ty có th ườ ng của công ty có thu ộc lo ại ti ết khích, độ ng viên dùng các xuyên đượ c bảo dưỡ ng ki ệm nhiên li ệu nh ất đáp ứng ph ươ ng ti ện giao thông công không? yêu cầu của vi ệc kinh doanh cộng ho ặc dùng chung xe không? không? • Khi mua một xe mới, vi ệc ti ết ki ệm nhiên li ệu có đượ c ưu tiên không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  34. Xem xét gi ảm rác thải từ văn phòng Trang thi ết b ị v ăn phòng Ngu ồn ảnh:: p700363
  35. Các câu hỏi ki ểm đị nh rác thải: khu văn phòng • Tất c ả các máy photo, máy in, máy fax đề u có th ể in hai mặt không? • Tất c ả các máy tính và máy in đề u đượ c cài đặ t s ẵn in hai mặt không? • Các trang thi ết b ị v ăn phòng có tái ch ế ho ặc h ủy b ỏ cẩn th ận sau khi h ết s ử d ụng? • Công ty có g ửi hóa đơ n b ằng gi ấy? • Công ty có g ửi ra ngoài các qu ảng cáo ch ươ ng trình khuy ến mại b ằng gi ấy không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  36. Tính toán khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Kh ối lượ ng Số thùng trung bình mỗi thùng 12 (tháng) mỗi tháng rác (L) (L) trong 1 năm Kh ối l ượ ng rác Để chuy ển kh ối lượ ng sang m 3 rác ho ặc tấn rác: gi ới h ạn m3 = Tổng kh ối lượ ng rác (L) / 1,000 Tấn = Tổng kh ối lượ ng rác (m3) x 2.29 (gần đúng) Ngu ồn ảnh::
  37. Tính toán chi phí khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Chi phí thu rác trung Chi phí 1 gom rác mỗi bình mỗi đơ n vị rác tháng tháng (m 3 (VND) ho ặc tấn) Chi phí đơ n v ị rác gi ới h ạn Image sources:
  38. C. Th ực hi ện các chính sách du lịch có trách nhi ệm và xây dựng năng lực để đạ t kết qu ả
  39. Vai trò của các chính sách công ty trong du lịch có trách nhi ệm • Liên kết tầm nhìn và các giá tr ị của công ty với các ho ạt độ ng hàng ngày Các cộng • Truy ền tải nh ững mong đợ i về đồ ng hi ệu su ất làm vi ệc và các ranh gi ới của hành độ ng lành mạnh • Đả m bảo tuân th ủ các quy đị nh và lu ật pháp liên quan và đư a ra TÍNH B ỀN V ỮNG bi ện pháp ch ống lại các hành độ ng không phù hợp Kh ả năng Môi tr ườ ng • Tăng cườ ng hi ệu qu ả ho ạt độ ng kinh tế tự nhiên và gi ảm nhu cầu can thi ệp qu ản lý liên tục • Giúp đạ t đượ c các mục tiêu du lịch bền vững
  40. Lợi ích của công ty khi có các chính sách du lịch có trách nhi ệm P • Giúp công ty tránh đượ c nh ững tranh ch ấp pháp lý • Th ể hi ện cam kết của công ty về vi ệc duy trì một môi tr ườ ng lành mạnh, xây dựng một xã hội hạnh phúc hơn và một nền kinh P tế đị a ph ươ ng nổi bật, từ đó phát tri ển th ươ ng hi ệu công ty và cải thi ện doanh số bán hàng và lòng trung thành của khách hàng • Thúc đẩ y hỗ tr ợ của khách hàng để giúp công ty đạ t đượ c các P mục tiêu bền vững • Thúc đẩ y tính ổn đị nh và th ống nh ất trong các quy trình ra quy ết P đị nh và ho ạt độ ng, giúp gi ảm thi ểu các ho ạt độ ng kém hi ệu qu ả •Tạo ra các điểm đế n du lịch bền vững và cạnh tranh hơn có môi tr ườ ng tốt hơn, ng ườ i dân hạnh phúc hơn và nền kinh tế đị a P ph ươ ng mạnh hơn mang lại lợi ích lâu dài cho doanh nghi ệp, ng ườ i dân đị a ph ươ ng và khách du lịch
  41. Các hình thức xây dựng năng l ực phổ bi ến được các công ty s ử dụng để đào t ạo nhân viên • Cung cấp quy ền truy cập vào các kho thông tin P và các ngu ồn thông tin điện tử và in ấn P • Cung cấp các hướ ng dẫn và tài li ệu hướ ng dẫn •Tư vấn cho nhân viên qua hu ấn luy ện / giám P sát • Điều ph ối các bên liên quan và theo dõi các bài P tập tình hu ống th ực ti ễn tốt nh ất P •Tập hu ấn tại nơi làm vi ệc
  42. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 3. XÂY DỰNG SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh: Pixabay , www.pixabay.com
  43. Những yếu tố chính trong xây dựng các sản phẩm du lịch có trách nhi ệm C. Kết nối th ị D. Chi ến lượ c A. Hi ểu bi ết B. Phát tri ển tr ườ ng với các và kế ho ạch các sản ph ẩm các sản ph ẩm mục tiêu và hành độ ng du lịch có du lịch có giá các cơ hội phát tri ển sản trách nhi ệm tr ị th ươ ng mại phát tri ển sản ph ẩm du lịch ph ẩm có trách nhi ệm
  44. A. Hi ểu bi ết các sản phẩm du lịch có trách nhi ệm
  45. Đị nh nghĩa sản phẩm du lịch THEO NGHĨA HẸP Là nh ững gì mà du khách mua THEO NGHĨA R ỘNG Là toàn bộ nh ững ho ạt độ ng của du khách tại điểm đế n và nh ững dịch vụ đã sử dụng
  46. Các lo ại hình sản phẩm du lịch Các sản ph ẩm du lịch Các sản ph ẩm du lịch tự nhiên nhân văn
  47. Các lo ại hình sản phẩm du lịch của Vi ệt Nam Các lo ại hình khác? Ngu ồn ảnh:: http :// en.wikipedia.org/wiki/Hmong_people
  48. Đặ c điểm của sản phẩm du lịch có trách nhi ệm • Sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm là nh ững hàng hóa và dịch vụ tạo nên tr ải nghi ệm du lịch và đượ c thi ết kế đặ c bi ệt để đả m bảo: – Bền vững về môi tr ườ ng, xã hội, văn hóa và kinh tế – Mang tính giáo dục – Khuy ến khích sự tham gia của đị a ph ươ ng
  49. Ví dụ về các sản phẩm du lịch có trách nhi ệm Điểm đế n có trách nhi ệm Điểm Du lịch có trách Cơ sở lưu trú theo xu Giao thông cho Du lịch có nhi ệm hướ ng Du lịch có trách trách nhi ệm Madagascar – với 1 lo ạt các nhi ệm kỳ quan sinh thái; đượ c dành Các khu bảo tồn, các điểm di Các ph ươ ng ti ện đi lại sử để bảo vệ môi tr ườ ng; cung sản văn hóa cần đượ c bảo Các khu resort sinh thái đượ c dụng năng lượ ng xanh có th ể cấp rất nhi ều lựa ch ọn cho du tồn; Một công viên chuyên xây dựng và qu ản lý theo các tái tạo; các tuy ến du lịch xe lịch bền vững đề theo ch ủ điểm rừng mưa nguyên tắc Du lịch bền vững đạ p; máy bay gi ảm lượ ng nhi ệt đớ i, vừa để giáo dục du (ví dụ nh ư bảo vệ môi carbon khách về nh ững vấn đề bền tr ườ ng, có sự tham gia và lợi vững, vừa bán các sản ph ẩm ích cho dân bản đị a) đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh::
  50. B. Phát tri ển các sản phẩm du lịch có giá tr ị thương mại
  51. Quy trình phát tri ển sản phẩm du lịch có trách nhi ệm CHI ẾN L ƯỢ C PHÁT TRI ỂN LẬP K Ế HO ẠCH S ẢN ĐIỀU PH ỐI VÀ H ỢP TÁC SẢN PH ẨM DU PH ẨM DU L ỊCH CÓ GI ỮA CÁC BÊN LIÊN LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM QUAN TRÁCH NHI ỆM VÀ K Ế HO ẠCH HÀNH ĐỘ NG • Phân tích th ị tr ườ ng • Xác đị nh các mục tiêu và • Xây dựng chi ến lượ c phát • Phân tích sản ph ẩm hành độ ng tri ển sản ph ẩm Du lịch có •Kết nối th ị tr ườ ng với sản • Thi ết lập mối quan hệ trách nhi ệm ph ẩm hợp tác • Xây dựng kế ho ạch hành • Đánh giá sản ph ẩm để độ ng để tri ển khai phát tri ển
  52. Đả m bảo nh ững sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm có th ể đứ ng vững thông qua vi ệc đáp ứng nhu cầu th ị tr ườ ng •Lượ ng khách tham • Lý do đi du lịch quan • Các lo ại hình tr ải • Độ lớn của th ị tr ườ ng nghi ệm mong • Xu hướ ng và mối mu ốn quan tâm của th ị tr ườ ng • Điều đáng chú ý Kh ả năng phát Độ ng lực & tri ển của th ị nh ất của điểm đế n nhu cầu tr ườ ng •Kết nối với các mục tiêu phát tri ển • Ph ươ ng ti ện đi lại •Mức độ chi tiêu của Tính bền • Th ời gian lưu trú các lo ại khách khác nhau vững •Mức độ linh ho ạt • Giá tr ị đố i với sự của chuy ến đi phát tri ển của đị a ph ươ ng Hành vi du Chi tiêu lịch
  53. PHÂN KHÚC LO ẠI ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG LỰCKỲ VỌNG Đi ngh ỉ dưỡ ng Qu ốc tế Đế n lần đầ u Qu ốc tế Đế n lần th ứ 2 + tránh xa Qu ốc tế đám đông Đi ngh ỉ dưỡ ng Nội đị a Đi phượ t Nội đị a Đi trong ngày Nội đị a
  54. Ví dụ các phân khúc tiêu bi ểu và đặ c tính của thị tr ường du lịch ở Vi ệt Nam PHÂN LO ẠI HÌNH ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG CƠ MONG ĐỢ I KHÚC Đi ngh ỉ Khách qu ốc Đi du lịch theo các nhóm có tổ ch ức ho ặc với Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Ăn uống và lưu trú cao cấp dưỡ ng tế gia đình và bạn bè. Chuy ến đi ng ắn, số lượ ng các điểm du lịch chính, đi đ ể đế ắ Đi ng ắn ngày i m n ít. mua s m. Kết hợp công Khách qu ốc Là nh ững khách đi công tác đơ n lẻ và độ c lập, Giái trí, th ăm các điểm Các sản ph ẩm và dịch vụ có tác và du lịch tế tham gia vào một số ho ạt độ ng du lịch trong th ăm quan chính, ngh ỉ ch ất lượ ng. Đi lại thu ận ti ện ế ưỡ Đi ng ắn ngày chuy n công tác d ng Đế n lần đầ u Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm 1 tu ần ho ặc hơn, Th ăm các điểm du lịch Th ức ăn ngon, cơ sở lưu trú tế sử dụng các ph ươ ng ti ện giao thông khác nhau chính, có yếu tố văn hóa và phù hợp, giá cả tươ ng đố i, ề đ ể đế ạ Đi dài ngày và qua nhi u i m n thiên nhiên. lo i hình phong phú. Đế n lần 2 + Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm nh ỏ - th ườ ng là tự Nh ững tr ải nghi ệm nguyên Cơ sở lưu trú phú hợp, đồ ăn tránh xa đám tế tổ ch ức, đi trong 1 tu ần ho ặc hơn, th ườ ng bản và các ho ạt độ ng và lưu trú tốt, tr ải nghi ệm đ ề ờ ớ ố ượ đ ể đế ệ ư đ ộ ơ ả ệ ông Đi dài ngày dành nhi u th i gian v i s l ng i m n ít chuyên bi t (nh i b , nguyên s và tr i nghi m cá hơn khám phá hang độ ng) nhân. Đi ngh ỉ Khách nội Đi theo gia đình, vào các ngày lễ theo quy Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Đồ ăn ngon, lưu trú hợp lý, dưỡ ng đị a đị nh của nhà nướ c và kỳ ngh ỉ hàng năm các điểm du lịch chính. cơ hội đi mua sắm, giá cả tươ ng đố i. Đi phượ t Khách nội Khách độ c lập ho ặc theo nhóm nh ỏ, th ườ ng Tìm ki ếm các ho ạt độ ng Ăn uống và lưu trú hợp lý, đị a đi bằng xe máy. khác nhau và tới nh ững nơi giá rẻ, tr ải nghi ệm sự nguyên không có du khách. sơ. Du lịch trong Khách nội Tự lên kế ho ạch cùng gia đình và bạn bè, sử Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí và th ăm Đồ ăn ngon, dịch vụ tốt và đi ngày đị a dụng ph ươ ng ti ện giao thông cá nhân trong các điểm du lịch chính. lại thu ận ti ện. ngày, th ườ ng vào dịp cu ối tu ần ho ặc các ngày lễ
  55. C. Kết nối thị tr ường với cơ hội và mục tiêu phát tri ển sản phẩm
  56. Sự kết nối gi ữa sản phẩm du lịch và thị tr ường là gì? • Kết nối các đặ c tính, độ ng cơ và mong đợ i của các phân khúc th ị tr ườ ng với nh ững sản Sản ph ẩm du lịch Th ị tr ườ ng du lịch • Gi ải trí và ngh ỉ dưỡ ng ph ẩm du lịch phù hợp. • Đặ c tính •Văn hóa • Độ ng cơ • Thiên nhiên • Để đả m bảo tính bền • Mong đợ i • Phiêu lưu mạo hi ểm • Giáo dục vững, các sản ph ẩm nên đượ c kết nối với các cơ hội và mục tiêu phát tri ển của điểm đế n
  57. Sơ đồ khái ni ệm kết nối thị tr ường – sản phẩm SẢN PH ẨM A SẢN PH ẨM PHÂN KHÚC F SẢN PH ẨM TH Ị TR ƯỜ NG 4 G PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 2 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM D C SẢN PH ẨM B PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 3 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM I H PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 1 SẢN PH ẨM E
  58. Sản phẩm nào phù hợp với thị tr ường nào ở Vi ệt Nam?
  59. Kết nối thị tr ường và sản phẩm ở Vi ệt Nam Vì sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c kết nối với nh ững sản ph ẩm này?
  60. 4 lựa chọn phát tri ển sản phẩm chính Sản ph ẩm hi ện có Sản ph ẩm mới i ạ Thâm nh ập th ị Phát tri ển sản n t ph ẩm ệ tr ườ ng Bán nhi ều hơn Bán một sản ph ẩm ng hi nh ững sản ph ẩm mới ho ặc sản ph ẩm hi ện có cho th ị ườ nâng cấp cho th ị tr tr ườ ng hi ện tại tr ườ ng hi ện tại ị Th i ớ Phát tri ển th ị Đa dạng hóa sản tr ườ ng ph ẩm ng m Bán nh ững sản Bán sản ph ẩm mới ườ ph ẩm hi ện có cho cho th ị tr ườ ng mới tr ị th ị tr ườ ng mới Th
  61. Phát tri ển những sản phẩm du lịch hi ện có • Chi ến lượ c: Tăng cườ ng Cho th ị qu ảng bá nh ững sản tr ườ ng ph ẩm hi ện có tới th ị hi ện tại tr ườ ng hi ện tại để tăng thêm th ị ph ần • Chi ến lượ c: Ti ến hành Cho th ị phân tích th ị tr ườ ng để xác đị nh nh ững th ị tr ườ ng tr ườ ng mới và ti ềm năng mới phát tri ển tốt đố i với sản ph ẩm sẵn có Ngu ồn ảnh::
  62. Phát tri ển các sản phẩm mới Cho th ị • Chi ến lượ c: Mở rộng thêm các sản ph ẩm của tr ườ ng điểm đế n và qu ảng bá hi ện tại cho các phân khúc th ị tr ườ ng hi ện tại Cho th ị • Chi ến đượ c: Thu hút các tr ườ ng th ị tr ườ ng mới có ti ềm mới năng phát tri ển cao Ngu ồn ảnh: :
  63. Thâm nhập và phát tri ển thị tr ường: Các cơ hội phân khúc thị tr ường du lịch Vi ệt Nam PHÂN KHÚC TH Ị CƠ HỘI TR ƯỜ NG Du khách qu ốc tế đi lẻ Th ườ ng linh ho ạt hơn về nh ịp độ du lịch và hành vi chi tiêu so với các du khách đi theo nhóm. Th ị tr ườ ng nội đị a Mang lại công vi ệc kinh doanh ổn đị nh và đề u đặ n hơn trong cả năm so với du khách qu ốc tế. Khách đi công tác và Có kh ả năng kéo dài chuy ến đi, gia tăng thêm các ho ạt độ ng nh ững ng ườ i th ăm thân và chi tiêu ngoài chuy ến công tác. Th ị tr ườ ng chuyên bi ệt Sẵn sàng chi nhi ều hơn và lưu trú dài hơn để đượ c tr ải và nh ỏ nghi ệm nh ững ho ạt độ ng chuyên bi ệt độ c đáo và nguyên sơ nh ư ng ắm chim, đi bộ, lặn bi ển
  64. D. Chi ến lược và kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản phẩm du lịch có trách nhi ệm
  65. Quy trình xây dựng chi ến lượ c và kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 1. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 2. Xác đị nh và dành ưu tiên các ý Các ho ạt độ ng tưở ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có chi ến lượ c trách nhi ệm 3. Thi ết kế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp vào vi ệc phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 4. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng Các ho ạt phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách độ ng của nhi ệm Kế ho ạch hành độ ng
  66. 1. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Tầm nhìn : Th ể hi ện mục tiêu tổng th ể và mục đích của vi ệc phát tri ển du lịch • Mục đích : Một danh mục th ống nh ất nh ững nguy ện vọng rõ ràng và cụ th ể cần đạ t • Mục tiêu : Nh ững đích đế n cụ th ể mà khi đạ t đượ c thì mục đích cũng đượ c th ỏa mãn
  67. Ví dụ tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm Tuyên ngôn về tầm nhìn: Ví dụ về mục tiêu phát tri ển: • “Nh ằm xây dựng nh ững sản ph ẩm du lịch • Nh ằm tăng thêm 15% vi ệc làm toàn th ời bền vữngvà có tính cạnh tranh góp ph ần gian cho đị a ph ươ ng đế n năm 2015 nâng cao đờ i sống của đị a ph ươ ng” • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu trung bình theo ngày của du khách tại đị a ph ươ ng thêm 5% đế n năm 2020 • Nh ằm tăng lượ ng khách trung bình hàng Ví dụ về mục đích phát tri ển: năm đế n các làng văn hóa thêm 10 % đế n • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu của khách du năm 2015 lịch tại điểm đế n • Nh ằm nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng và lợi nhu ận của kinh doanh du lịch ở đị a ph ươ ng • Nh ằm thu hút thêm đầ u tư vào du lịch • Nh ằm gi ảm đi nh ững tác độ ng của du lịch đế n môi tr ườ ng và ngu ồn lực của đị a ph ươ ng
  68. 2. Xác đị nh và ưu tiên cho các ý tưởng phát tri ển sản phẩm du lịch có trách nhi ệm Mối quan tâm chính là mức độ tác độ ng mà các ý tưở ng can thi ệp mang lại: Ki ểm tra tính kh ả thi 1. Các mục đích th ươ ng mại kh ả thi: về mặt Tính th ực ti ễn và tính th ươ ng mại kh ả thi th ươ ng mại trong phát tri ển các sản ph ẩm ti ềm năng 2. Các mục đích mang tính bền vững: CÁC L ỰA CH ỌN Sản ph ẩm có th ể mang lại các lợi ích về PHÁT TRI ỂN Ki ểm tra kinh tế, văn hóa và môi tr ườ ng cho đị a SẢN PH ẨM về tính bền DU L ỊCH vững ph ươ ng ở mức độ nào 3. Các mục đích của ngành: Củng cố cơ sở hạ tầng & liên lạc; tăng Ki ểm tra cườ ng ho ạt độ ng qu ảng bá đố i với các th ị về các ho ạt tr ườ ng mục tiêu; Cải thi ện thông tin và ch ỉ độ ng ngành dẫn cho du khách; Nâng cao tiêu chu ẩn ch ất lượ ng ; Tăng cườ ng an toàn và an ninh
  69. 3. Thi ết k ế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp vào vi ệc phát tri ển s ản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Bướ c đầ u tiên ph ải xem lại các mục đích phát tri ển, các kết qu ả phân tích mối liên hệ gi ữa sản ph ẩm – th ị tr ườ ng và ho ạt độ ng đánh giá sản ph ẩm • Các ph ươ ng pháp có th ể sử dụng khi thi ết kế các ho ạt độ ng can thi ệp bao gồm: Làm vi ệc với các sản Tạo điều ki ện, hỗ tr ợ Làm vi ệc với các sản ph ẩm có th ể mang lại và khuy ến khích sự ph ẩm phát sinh chi ngu ồn thu lớn hơn phát tri ển và sự tham tiêu cao cho ng ườ i nghèo gia của ng ườ i nghèo
  70. Các nguyên tắc chu ẩn bị một chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Nh ấn mạnh sự tham gia của các bên liên quan • Dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững: CHI ẾN L ƯỢ C PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Công bằng về Kh ả thi về kinh mặt xã hội và Có trách nhi ệm tế và có tính nh ạy cảm về văn với môi tr ườ ng cạnh tranh hóa
  71. 4. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Đặ t ra một cách cụ th ể nh ững gì cần làm, khi nào, do ai và cần ngu ồn lực gì Ai? Khi nào? • Có ch ức năng nh ư một ngu ồn lực độ c lập • Nh ững nguyên tắc chung: – Đả m bảo sự tham gia của các thành viên Cái gì? Ngu ồn lực gì? – Th ời hạn hợp lý với điểm đế n – Có hành độ ng cụ th ể với các bên liên quan chính
  72. Các nguyên tắc ch ỉ dẫn nh ằm đả m bảo ngu ồn lực để th ực hi ện kế ho ạch hành độ ng • Sử dụng bản kế ho ạch hành độ ng của dự án nh ư một công cụ • Sử dụng ngân sách chung ho ặc ngu ồn vốn riêng • Dành th ời gian huy độ ng ngu ồn lực • Xác đị nh các cơ ch ế ti ếp nh ận vốn • Linh ho ạt trong ho ạch đị nh tài chính • Luôn hướ ng tới tươ ng lai VND
  73. Mẫu kế ho ạch hành độ ng HOẠT ĐỘ NG 1 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 Ho ạt độ ng nh ỏ 4 HOẠT ĐỘ NG 2 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 HOẠT ĐỘ NG 3 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC Ho ạt độ ng nh ỏ 4 TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2
  74. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 4. TẠO RA CHUỖI CUNG ỨNG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh::
  75. Những thành phần chính trong xây dựng các chuỗi cung ứng du lịch có trách nhi ệm C. Nâng cao B. Xây dựng A. Hi ểu các nh ận th ức và hỗ các kế ho ạch nguyên tắc của tr ợ các nhà hành độ ng và các chu ỗi cung cung ứng để các chính sách ứng du lịch có đáp ứng các chu ỗi cung ứng trách nhi ệm mục tiêu bền bền vững vững
  76. A. Hi ểu các nguyên tắc của các chuỗi cung ứng du lịch có trách nhi ệm
  77. Chuỗi cung ứng là gì? • Hệ th ống vận chuy ển của một sản ph ẩm ho ặc dịch vụ từ ng ườ i cung cấp tới khách hàng • Kết qu ả là các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên, nguyên li ệu và các thành ph ần thô sẽ đượ c chuy ển thành sản ph ẩm hoàn thi ện • Chu ỗi cung cứng du lịch bao gồm cả sản ph ẩm và dịch vụ du lịch cốt lõi và ph ụ tr ợ • Sản ph ẩm cu ối cùng đượ c mua trong chu ỗi cung ứng du lịch nói chung chính là kỳ ngh ỉ Ngu ồn ảnh:: vov.vn/Uploaded/VietHoa/2012_11_21/Bieu%20dien%20van%20nghe.jpg http:// www.schoolanduniversity.com/images/page_uploads/Food-and-beverage-Management.jpg
  78. Chuỗi cung ứng du lịch Nhà cung ứng đầ u vào Đồ ăn uống Cơ sở hạ tầng Thi ết bị Nướ c & năng lượ ng Sắp xếp Vận tải hàng hóa chuy ến đi Các nhà cung ứng dịch vụ du lịch Ti ếp Qua công cận tr ực ty tour ti ếp Lưu trú Điểm th ăm quan Ăn uống Vận tải Qua trang Qua đạ i lý web du lịch Phân ph ối Phân ph ối Phân ph ối Phân ph ối dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ Khách hàng (du khách) Khách hàng Vận tải khách Vận tải khách Vận tải khách Vận tải khách (du khách) (máy bay) (máy bay) (máy bay) (máy bay) I. Tr ướ c chuy ến đi II. Trong su ốt chuy ến đi Ngu ồn ảnh::
  79. Hai lý do thuy ết phục vì sao cần phải có chuỗi cung ứng du lịch có trách nhi ệm Người tiêu dùng mong đợi Chúng ta đang làm cho sản phẩm cốt lõi bị xói mòn
  80. Một số lý do vì sao nên phát tri ển chuỗi cung ứng bền vững • Th ươ ng hi ệu/ hồ sơ nhà cung ứng đượ c P nâng cao P • Nâng cao kh ả năng ti ếp cận th ị tr ườ ng P •Tăng cườ ng hi ệu qu ả ho ạt độ ng P • Nâng cao tính bền vững
  81. Chức năng của vi ệc tăng tính bền vững cho chuỗi cung ứng du lịch • Nh ận th ức rõ ràng tính bền vững nằm ngoài ph ạm vi của công ty • Dùng sức mạnh của quy ch ế và Cộng đồ ng hợp đồ ng cùng với hỗ tr ợ gi ữa kh ỏe mạnh doanh nghi ệp với doanh nghi ệp (b2b) để tạo ra nh ững DU L ỊCH B ỀN V ỮNG thay đổ i tích cực • Đòi hỏi ph ải làm vi ệc cùng các nhà cung cấp để đạ t đượ c nh ững Lợi về Môi tr ườ ng hi ệu qu ả bền vững và tài chính kinh tế thiên nhiên một cách tích cực • Là nền tàng trong nh ững nguyên tắc du lịch có trách nhi ệm
  82. Ví dụ: Đặ t trách nhi ệm nh ư là một thành tố trong chu ỗi cung ứng của một hãng điều hành du lịch Cung cấp th ực ph ẩm Khách sạn Cung cấp rau xanh & hoa qu ả Nhà hàng CH Cung cấp đồ đóng hộp U HÀNH DU DU U HÀNH Ị Ề L I Điểm th ăm quan Đ Khác Lo ại khác HÃNG HÃNG Hãng du l ịch Nhà hàng Các nhà cung cấp • Sử dụng hướ ng dẫn viên bản • Sử dụng lao độ ng đị a ph ươ ng • Phát tri ển th ực ph ẩm hữu cơ đị a • Tìm nh ững ngu ồn th ực ph ẩm bền • Không buôn bán nh ững độ ng vật • Sử dụng lao độ ng đị a ph ươ ng vững đang bị đe dọa tuy ệt ch ủng • Tái ch ế • Th ực hi ện Th ươ ng vụ công bằng • Có điều ki ện làm vi ệc tốt • Thông tin cho khách hàng về • Hỗ tr ợ các dự án bền vững của • các vấn đề bền vững đị a ph ươ ng • • Ch ỉ tr ả lươ ng công bằng •
  83. Ví dụ một chuỗi cung ứng đơn gi ản của hãng lữ hành/điều hành tour Vận chuy ển Hướ ng dẫn viên Điểm đế n và các ti ện nghi Dịch vụ ăn uống Gi ải trí và dịch vụ Spa Làng ngh ề th ủ công và đồ lưu ni ệm
  84. B. Xây dựng chính sách và kế ho ạch hành độ ng của chuỗi cung ứng bền vững
  85. Lợi ích của vi ệc xây dựng chính sách cho chuỗi cung ứng du lịch bền vững P • Giúp bảo vệ công ty kh ỏi nh ững bê bối về pháp lý P • Th ể hi ện cam kết của công ty với du lịch bền vững •Cổ vũ cho nh ững hỗ tr ợ của các nhà cung ứng để đạ t P đượ c các mục tiêu bền vững •Tạo ra sự ổn đị nh và kiên đị nh trong các hành độ ng bền vững của nhà cung cấp để đạ t đượ c nh ững mục tiêu P bền vững nhanh chóng hơn
  86. Các bước chính trong vi ệc phát tri ển một chuỗi cung ứng bền vững Giúp cho các nhà Xác đị nh bạn mu ốn Giám sát Hi ểu đượ c bạn cung cấp đế n đượ c đang ở đâu đi đâu ho ạt độ ng nơi đó và cải thi ện Ti ến hành một Nâng cao nh ận th ức, Giám sát, đánh Xây dựng một chính nghiên cứu cơ bản xây dựng năng lực và giá và cải ti ến ho ạt sách, tiêu chu ẩn, mục ban đầ u để xác đị nh đư a ra các gi ải độ ng của các nhà tiêu và kế ho ạch hành độ bền vững trong th ưở ng để giúp các cung cấp trong vi ệc độ ng bền vững cho chu ỗi cung ứng hi ện nhà cung cấp đạ t đượ c đạ t đượ c mục tiêu chu ỗi cung ứng tại của mình mục đích bền vững bền vững CH Ủ ĐỀ 2 CH Ủ ĐỀ 3 CH Ủ ĐỀ 4
  87. Ví dụ về tuyên bố chính sách chuỗi cung ứng có trách nhi ệm A1 Tours Tuyên bố Chính sách chu ỗi cung ứng có trách nhi ệm A 1 Tours nh ận th ấy rằng nh ững tác độ ng về xã hội, kinh tế và môi tr ườ ng gây ra từ chu ỗi cung ứng của chúng ta cũng nhi ều nh ư là từ chính ho ạt độ ng của chúng ta. Trong chu ỗi cung ứng của mình, A1 Tours sẽ đả m bảo các nhà cung cấp : • Nh ận th ức đượ c cụ th ể nh ững vấn đề về môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế, cũng nh ư nh ững rủi ro và cơ hội trong vận hành và sản ph ẩm • Ch ắc ch ắn rằng họ sẽ ho ạt độ ng theo tiêu chu ẩn qu ốc tế công nh ận • Ch ắc ch ắn rằng hệ th ống ho ạt độ ng mang lại nh ững cải ti ến và sự qu ản lý hi ệu qu ả
  88. Ví dụ các quy trình thủ tục chuỗi cung ứng có trách nhi ệm A1 Tours Quy trình th ủ tục chu ỗi cung ứng có trách nhi ệm Nh ằm xây dựng nên chu ỗi cung ứng bền vững, A1 Tours sẽ: 1. Gi ữ vai trò lãnh đạ o trong qu ản lý chu ỗi cung ứng bền vững 2. Rà soát các nhà cung cấp theo kết qu ả th ực hi ện qu ản lý các mặt môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế 3. Hỗ tr ợ các nhà cung cấp cải ti ến ho ạt độ ng bền vững 4. Xác lập nh ững tiêu chu ẩn ho ạt độ ng tối thi ểu 5. Tham vấn các bên liên quan 6. Giám sát th ực hi ện nh ững th ỏa thu ận 7. Ch ấm dứt mối quan hệ kinh doanh nếu kết qu ả đạ t đượ c th ấp hơn so với tiêu chu ẩn ho ặc nhà cung cấp không th ể hay không sẵn sàng nỗ lực vì mục tiêu bền vững
  89. Lập kế ho ạch hành độ ng cho chuỗi cung ứng bền vững • Lập ra các ho ạt độ ng và ngu ồn tài nguyên cần có để hỗ tr ợ các nhà cung cấp đáp ứng đượ c nh ững tiêu chu ẩn và mục tiêu bền vững • Yêu cầu: – Sự tham gia và đồ ng thu ận – Hi ểu đượ c các tiêu chu ẩn – Ngu ồn lực phù hợp bao gồm ki ến th ức và kỹ năng
  90. Lời khuyên của TOI về lập kế ho ạch hành độ ng hi ệu qu ả cho chu ỗi cung ứng du lịch bền vững Lôi kéo sự tham gia ngày càng tăng của các nhàcung cấp Lập kế ho ạch cho các tốc độ khác nhau trong ti ến độ của nhà cung cấp Tập trung cho nh ững ti ến bộ không ng ừng Làm vi ệc với các đố i tác khác ở cùng một điểm đế n Ngu ồn: Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  91. Những bước chính trong xây dựng một hệ thống hợp đồ ng bền vững • Phát tri ển cách ti ếp cận và các th ủ tục th ực hi ện P ho ạt độ ng bền vững thành một tiêu chí hợp đồ ng •Sọan th ảo các điều kho ản hợp đồ ng về các yêu P cầu kết qu ả tối thi ểu P • Xác lập các th ủ tục khi các nhà cung cấp kh ướ c từ • Ch ỉ đị nh một nhân viên qu ản lý ho ạt độ ng của P chu ỗi cung ứng bền vững
  92. C. Tăng cường nhận thức và hỗ tr ợ các nhà cung cấp đạ t được những mục tiêu bền vững
  93. Tầm quan tr ọng của nhận thức và sự hỗ tr ợ trong vi ệc xây dựng chuỗi cung ứng bền vững • Phát tri ển nh ững thông điệp Vi ệc nâng cao nh ận bền vững th ức sẽ tạo ra sự hi ểu • Truy ền tải nh ững thông bi ết, sự tham gia và điệp bền vững tới nhà cung sự cam kết cấp •Hỗ tr ợ về đào tạo, thông tin, Vi ệc hỗ tr ợ sẽ giúp mạng lướ i, và tr ợ giúp • Đư a ra các ho ạt độ ng khen cổ vũ cho hành độ ng th ưở ng khuy ến khích và độ ng viên
  94. Các kênh nâng cao nhận thức liên quan xây dựng một chuỗi cung ứng bền vững Trang web Tạo ra một góc trên website công ty về du lịch bền vứng để tuyên truy ền các chính sách và hành độ ng của du lịch có trách nhi ệm. Rất thu ận ti ện cho các nhà cung cấp và khách hàng Họp và hội th ảo Tập trung các nhà cung cấp có Tờ thông tin, sách thông tin & liên quan cùng nhau để tuyên tờ rơi truy ền ch ươ ng trình chu ỗi cung Thông tin cho nhà cung cấp và ứng bền vững và nh ững chính nh ững đố i tượ ng khác về chính sách mới ho ặc sửa đổ i sách mới ho ặc đượ c sửa đổ i Email thông qua nh ững ấn ph ẩm qu ảng bá của công ty nh ư tờ thông tin, Truy ền các thông tin về ch ươ ng tờ rơi và sách thông tin. Ph ươ ng trình du lịch bền vững tr ực ti ếp pháp này cũng phù hợp để tuyên vào hòm th ư của nhà cung cấp. Vì truy ền tới khách hàng đượ c gửi từ ban qu ản lý cấp cao nên có th ể nâng thêm đượ c uy th ế. Nhanh và tr ực ti ếp Ngu ồn ảnh:: Pixabay,
  95. Tuyên truy ền chính sách chu ỗi cung ứng bền vững mới: Những thông tin chính cần đượ c tuyên truy ền Chính sách bền Các bên liên quan vững/ Tiêu chí đạ o Nền tảng Mục đích ch ịu tác độ ng đứ c • Đầ y đủ chính • Gi ải thích quá •Tầm quan tr ọng • Ch ỉ ra ai sẽ ch ịu sách gốc/ th ủ tục / trình phát tri ển của vi ệc vì sao ảnh hưở ng từ tiêu chí toàn di ện đã sử cần ph ải có chính sách, Mã dụng ch ươ ng trình bền vững Lợi ích & các hình th ức Kế ho ạch th ực hi ện Thông tin khác khuy ến khích • Đâu là lợi ích tr ực ti ếp và • Công ty sẽ làm gì ti ếp • Đâu là nơi cung cấp thêm gián ti ếp khi áp dụng theo để đẩ y mạnh ch ươ ng các thông tin (từ ai) và trình bền vững nh ư th ế nào
  96. Hỗ tr ợ các nhà cung cấp du lịch thông qua xây dựng năng lực Informati on Network resource s s Training Fam trips CÁC L ỰA CH ỌN XÂY Mentori DỰNG ng NĂNG L ỰC
  97. Nh ững gợi ý của TOI về các hình th ức độ ng viên các nhà cung cấp nh ằm đạ t đượ c các mục tiêu bền vững • Các nhà cung cấp cần ph ải hi ểu R Hạng cao hơn rõ về nh ững lợi ích của vi ệc đo R Hợp đồ ng dài hạn hơn lườ ng tính bền vững R Đả m bảo cam kết • Sự công nh ận và khen th ưở ng R Đồ ng thu ận về giúp gia tăng hành độ ng tích cực marketing liên kết R Nhi ều ch ỗ hơn trên • Nh ững lợi ích của vi ệc phát tri ển sách thông tin một kế ho ạch về một “nhà cung R Nh ững ho ạt độ ng xúc cấp đượ c mong đợ i hơn” cho các ti ến chung nhà cung cấp đã đáp ứng mục R Danh ti ếng tốt hơn trong tiêu bền vững bao gồm: Ngu ồn: Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  98. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 5. ĐẢMBẢO TÍNH TRÁCH NHI ỆM TRONG TI ẾP THỊ VÀ TRUYỀN THÔNG Ngu ồn ảnh:: Pixabay, www.pixabay.com
  99. Những yếu tố chính của ti ếp thị và truy ền thông có trách nhi ệm A. Hi ểu vai trò B. Đả m bảo C. Ti ếp th ị và và tầm quan truy ền tải truy ền thông D. Thu th ập tr ọng của ti ếp nh ững thông nh ững bài học ph ản hồi của th ị và truy ền điệp chính xác th ực ti ễn trong khách hàng thông có trách và xác th ực bền vững nhi ệm
  100. A. Hi ểu vai trò và tầm quan tr ọng của ti ếp thị và truy ền thông có trách nhi ệm
  101. Áp dụng các nguyên tắc về trách nhi ệm trong ti ếp thị và truy ền thông • Tôn tr ọng lu ật pháp và các chu ẩn mực • Đứ ng đắ n và trung th ực • Tôn tr ọng cạnh tranh lành mạnh • Có nh ận th ức về trách nhi ệm xã hội • Tôn tr ọng sự bảo mật của ng ườ i tiêu dùng
  102. Những lợi ích của ti ếp thị và truy ền thông du lịch có trách nhi ệm Tạo ra ưu th ế cạnh tranh Tăng thêm giá tr ị và lượ ng cầu Tăng sự ủng hộ của khách hàng Tăng sự hài lòng của khách hàng Tạo thu ận lợi cho nh ững tươ ng tác có ý ngh ĩa hơn tại điểm đế n
  103. B. Truy ền tải những thông điệp xác thực và chính xác
  104. Tính xác thực trong tr ải nghi ệm du lịch • Du lịch để tr ải nghi ệm điều gì đó độ c đáo ho ặc nguyên b ản • Sự trung th ực có th ể về một đị a điểm, một đồ vật ho ặc một ho ạt độ ng • Trong khi tính xác th ực đượ c th ừa nh ận, nó có liên quan mật thi ết đế n ti ếp th ị các tr ải nghi ệm du lịch • Bản ch ất của dịch vụ du lịch và các thành ph ần cấu thành khi ến cho vi ệc ti ếp th ị dễ truy ền tải nh ững thông điệp thi ếu chính xác Nguồn:
  105. Ví dụ về quảng cáo thi ếu xác thực trên thế gi ới Chia nhau 1 chai rượ u vang trên bãi bi ển th ật ư? Bi ển Đị a trung hải ch ưa bao gi ờ nhìn đẹ p th ế này! ÉChúng ta đang ở bờ bi ển Tây Ban Nha hay Caribê!? Nguồn ảnh:
  106. Bi ến văn hóa thành sản phẩm hàng hóa • Vi ệc sản xu ất và bán văn hóa để ki ếm lợi nhu ận • Đáp ứng đượ c cầu về tr ải nghi ệm bản sắc • Có th ể dẫn tới vi ệc làm mất ý ngh ĩa gốc • Đòi hỏi cấp bách ph ải đả m bảo có sự tham gia và sự quy ết đị nh của ng ườ i dân đị a ph ươ ng Nguồn:
  107. “Quảng cáo xanh” (Greenwashing) • Cố ý đánh lạc hướ ng ng ườ i tiêu dùng về một s ản ph ẩm hay ho ạt độ ng bảo vệ môi tr ườ ng của dịch vụ hay nh ững lợi ích nào đó nh ằm thu lợi nhu ận cho b ản thân NGUYÊN NHÂN •Sử dụng tối đa ngu ồn tài nguyên •Bản ch ất không bị ki ểm soát trong ngành KẾT QU Ả •Sự th ỏa hi ệp và cạnh tranh trong ngành • Suy mòn ni ềm tin của công chúng về •Cầu tiêu dùng các nhãn hi ệu sinh thái trong du lịch •Tổn th ất về danh ti ếng
  108. “Quảng cáo xanh” ở xung quanh chúng ta nhưng khó có thể nhận bi ết Ví dụ 1 Ví dụ 2 •Một chu ỗi khách sạn kh ẳng đị nh •Một chu ỗi nhà hàng bán đồ ăn họ đang ho ạt độ ng thân thi ện với nhanh qu ốc tế nổi ti ếng cố gắng tô môi tr ườ ng khi họ cho phép khách màu “xanh” cho mình ch ỉ bằng đượ c lựa ch ọn không thay ga cách bắt đầ u sử dụng nhiên li ệu gi ườ ng và kh ăn tắm mỗi ngày sinh học làm từ dầu mỡ th ừa cho trong nh ững ngày ti ếp theo. Một các xe tải của mình, đồ ng th ời sử mặt ý tưở ng là tốt, nh ưng th ực tế dụng gi ấy tái ch ế để đự ng đồ ăn nó không tạo nên khác bi ệt lớn. Sẽ mang đi. Tuy nhiên công ty vẫn sử tốt hơn nếu, ví dụ, lắp đặ t hệ th ống dụng th ịt từ bò đượ c ch ăn th ả trên ánh sáng cảm ứng, hệ th ống cách đấ t rừng bị ch ặt phá ở Nam Mỹ, nhi ệt và sưở i ấm ti ết ki ệm ho ặc và toàn bộ ý tưở ng kinh doanh là mua th ảm và các tấm tr ải gi ườ ng về sản ph ẩm dùng bao bì một lần. không độ c hại Nguồn: Marie C. 2013, ‘Misleading Marketing: Beware the Greenwash!’, Elux Magazine , Feb 12, 2013
  109. C. Ti ếp thị và truy ền thông những bài học thực ti ễn trong bền vững
  110. Các bước chính trong truy ền thông về sự bền vững: Phương pháp “Hãy làm cho thật” Xác đị nh mục Xây dựng các Truy ền tải Hi ểu rõ th ị tiêu của truy ền thông điệp và thông tr ườ ng thông về tính kênh truy ền điệp đúng bền vững thông hợp lý th ời điểm BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4 Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials , London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group
  111. Bước 1. Hi ểu rõ thị tr ường và thi ết kế riêng các thông điệp phù hợp về tính bền vững • Khi ph ần lớn ng ườ i tiêu dùng Các phân quan tâm không có ngh ĩa là khúc th ị tr ườ ng “Ng ườ i tìm ki ếm họ sẽ hành độ ng khác đi đạ o đứ c”: Vi ệc tìm chính ki ếm nh ững kỳ ngh ỉ • Tuy nhiên, khi mọi th ứ khác xanh là một ph ần trong lối sống của đề u ngang bằng, nh ững giá tr ị họ “Ch ỉ mu ốn chút và hành độ ng của sự bền vững thay đổ i”: Mu ốn sẽ tạo nên sự khác bi ệt cho một kỳ ngh ỉ đơ n gi ản, không quá sản ph ẩm ph ức tạp để tạm lánh cu ộc sống • Cần ph ải hi ểu về thái độ của th ườ ng nh ật các phân khúc th ị tr ườ ng “Yêu tố gây cảm giác tốt”: Quan tâm chính và thi ết kế riêng các tìm hi ểu tới du lịch bền vững thông qua thông điệp về bền vững cho bài báo về du lịch phù hợp với từng phân khúc
  112. Bước 2. Xác đị nh mục tiêu của truy ền thông du lịch bền vững 1. Nh ằm nâng 2. Nh ằm khi ến 3. Nh ằm tăng cao nh ận th ức cho du khách lượ ng khách và/ và thay đổ i hành cảm th ấy dễ ho ặc doanh thu vi ch ịu khi làm một vi ệc đúng đắ n Nguồn ảnh: 1885_i1314084682.php?type=tax_images&taxon=7&sort_order=asc&sort_key=year
  113. Bước 3. Xây dựng những thông điệp và các kênh truy ền thông phù hợp • Nh ững sai lầm th ườ ng gặp khi tuyên truy ền thông điệp của du lịch bền vững: – Gi ảng bài cho du khách – Bi ểu lộ sự bi ện hộ một cách thái quá • Điểm mấu ch ốt: Là truy ền thông các thông điệp một cách th ận tr ọng để đón nh ận nh ững ph ản hồi mong mu ốn từ ng ườ i tiêu dùng. Nguồn ảnh :
  114. Bước 4. Truy ền tải các thông điệp vào đúng thời điểm SAU CHUY ẾN ĐI TR ƯỚ C KHI •Cập nh ật thông ĐẶ T CH Ỗ tin về ho ạt • Thông tin tr ướ c độ ng du lịch khi kh ởi hành bền vững TRONG SU ỐT SAU KHI ĐẶ T CH Ỗ ĐẾ N LÚC CHUY ẾN ĐI KH ỞI HÀNH • Th ể hi ện tr ực ti ếp • Khu vực sản nh ững th ực ti ễn ph ẩm du lịch du lịch bền vững bền vững
  115. D. Thu thập phản hồi của khách hàng
  116. Các phương pháp thu thập ý ki ến khách hàng B. Th ảo lu ận nhóm tập C. Phi ếu điều tra ho ặc A. Kh ảo sát trung th ẻ ý ki ến D. Các ph ươ ng ti ện E. Ph ản hồi tr ực ti ếp tại truy ền thông xã hội ch ỗ bằng lời và quan sát
  117. A. Thu thập ý ki ến khách hàng qua khảo sát • Tập hợp các câu hỏi lập sẵn về các ch ủ đề cụ th ể • Th ườ ng đượ c dùng để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản ph ẩm ho ặc dịch vụ • Có ích trong vi ệc đánh giá tiêu chu ẩn của dịch vụ của mình • Giúp cho doanh nghi ệp có th ể điều ch ỉnh dịch vụ phù hợp với kỳ vọng và nhu cầu của du khách • Có th ể thu th ập qua mạng, qua điện tho ại, th ư ho ặc tr ực ti ếp • Tốt nh ất nên kh ảo sát mức độ hài lòng của du khách đề u đặ n ít nh ất 3-4 năm một lần (tối thi ểu)
  118. B. Thu thập thông tin khách hàng qua thảo luận nhóm tập trung • Th ảo lu ận mở gi ữa một nhóm nh ỏ dướ i sự dẫn dắt của một ng ườ i điều hành • Tìm hi ểu sâu về ý ngh ĩ và quan điểm • Có bố cục với các câu hỏi lập sẵn • Nhóm có nh ững đặ c điểm chung • Cần đượ c làm nhi ều lần
  119. C. Thu thập phản hồi của du khách thông qua phi ếu điều tra ho ặc thẻ ý ki ến • Th ẻ ho ặc tờ khai bằng gi ấy với một ho ặc một vài câu hỏi kh ảo sát • Được thi ết kế để thu th ập ý ki ến của khách sau khi sử dụng một sản ph ẩm ho ặc dịch vụ • Ví dụ: sổ ý ki ến du khách tại một điểm di sản văn hóa, đưa cho khách một tờ ý ki ến khách hàng tại một khách sạn
  120. D. Thu thập ý ki ến khách hàng qua các phương ti ện truy ền thông xã hội • Cho phép thu đượ c cả ý ki ến ph ản hồi tr ực ti ếp lẫn nh ững thông tin chung về thái độ và xu hướ ng của khách hàng • Cho phép thu th ập ý ki ến về sản ph ẩm tr ướ c khi ti ến hành dịch vụ thông qua các câu hỏi và th ảo lu ận • Cho phép giám sát đượ c nh ận th ức về th ươ ng hi ệu qua kết qu ả tìm ki ếm • Cho phép tr ả lời các câu hỏi cơ bản qua vi ệc bỏ phi ếu ho ặc kh ảo sát điện tử • Thu đượ c nh ững ph ản hồi về cảm xúc nh ờ YouTube
  121. E. Thu thập ý ki ến của khách hàng qua khảo sát tại chỗ và quan sát • Quan sát ho ạt độ ng của du khách • Hi ểu đượ c du khách ngh ĩ gì • Đơ n gi ản, rẻ và nhanh • Giúp gi ải quy ết đượ c vấn đề tr ướ c khi khách rời đi • Thái độ : “Mọi ý ki ến ph ản hồi đề u là ý ki ến tốt”
  122. BÀI 16. DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM V ỚI CÁC DOANH NGHI ỆP L Ữ HÀNH CHỦ ĐỀ 6. HỖ TRỢ CÓ TRÁCH NHI ỆM CHO CÁC ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH Nguồn ảnh : Pixabay , www.pixabay.com
  123. Các yếu tố chính cung cấp hỗ tr ợ có trách nhi ệm cho các điểm đế n du lịch B. Kết hợp các A. Hi ểu vai trò ho ạt độ ng du D. Hỗ tr ợ vốn và tầm quan lịch có trách C. Thúc đẩ y du cho du lịch bền tr ọng của vi ệc nhi ệm trong lịch bền vững ở vững ở các điểm hỗ tr ợ các điểm tươ ng tác với các điểm đế n đế n đế n du lịch các cộng đồ ng ở nh ững điểm đế n
  124. A. Hi ểu vai trò và tầm quan tr ọng của vi ệc hỗ tr ợ các điểm đế n du lịch
  125. Hỗ tr ợ điểm đế n du lịch đị a phương nghĩa là gì? • Tr ợ giúp các cộng đồ ng đị a ph ươ ng qu ản lý các ngu ồn tài nguyên liên quan đế n du lịch một cách bền vững • Nh ận bi ết ngh ĩa vụ đạ o đứ c • Nh ận bi ết đượ c rằng điều này cũng có ý ngh ĩa trong kinh doanh • Yêu cầu không ch ỉ hỗ tr ợ ng ườ i dân đị a ph ươ ng, mà còn môi tr ườ ng, văn hóa và nền kinh tế đị a ph ươ ng Nguồn ảnh :
  126. Vai trò và lợi ích của vi ệc hỗ tr ợ các điểm đế n du lịch đị a phương HỖ TR Ợ ĐIỂM ĐẾ N DU L ỊCH ĐỊ A PH ƯƠ NG Cùng tham gia Ngu ồn ảnh:
  127. Thực hi ện hỗ tr ợ hi ệu quả các điểm đế n ở đị a phương về du lịch bền vững Liên kết với các bên liên Cơ ch ế phát tri ển tươ ng quan quan tr ọng trong Hỗ tr ợ tài tác du lịch có trách vi ệc thúc đẩ y phát tri ển chính cho du nhi ệm du lịch bền vững lịch bền vững • Các chính sách và quy trình tổ ch ức • Liên kết với các cơ quan chính • Qu ản lý kinh doanh • Quy tắc ứng xử quy ền • Các ho ạt độ ng từ thi ện • Th ỏa thu ận hợp tác và đố i tác • Đố i tác với bộ ph ận tư nhân của du khách • Nâng cao nh ận th ức và xây dựng • Tạo vốn năng lực về du lịch bền vững • Tài tr ợ CH Ủ ĐỀ 2 CH Ủ ĐỀ 3 CH Ủ ĐỀ 4
  128. B. Kết hợp các ho ạt độ ng du lịch có trách nhi ệm trong tươ ng tác với các cộng đồ ng tại điểm đế n
  129. Mối quan hệ trong bộ quy tắc ứng xử du lịch Quy tắc ứng Kinh tế xử Các tổ ch ức qu ản lý điểm Tổ ch ức du đế n (DMO) lịch Con ng ườ i Du ĐIỂM ĐẾ N DU khách LỊCH ĐỊ A PH ƯƠ NG Môi tr ườ ng
  130. Ví dụ nguyên tắc ứng xử của du khách 1/2 Ngu ồn: VNAT, Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , VNAT, Vietnam
  131. Ví dụ nguyên tắc ứng xử của du khách 2/2 Ngu ồn: VNAT, Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , VNAT, Vietnam
  132. Truy ền đạ t bộ nguyên tắc ứng xử với du khách TR ƯỚ C KHI ĐẶ T CH Ỗ TRONG KHI THAM • Ng ườ i dân, văn hóa và QUAN môi tr ườ ng tại điểm đế n • Lúc gặp mặt chào hỏi • Website, truy ền thông xã • Thông tin cụ th ể về con hội, các tài li ệu gi ới ng ườ i, văn hóa và môi thi ệu tr ườ ng tại điểm đế n • Bi ến báo ở nh ững ch ỗ quan tr ọng dễ nhìn •Hướ ng dẫn đị a ph ươ ng GI ỮA LÚC ĐẶ T củng cố lại các điểm quan CH Ỗ VÀ KHI ĐẾ N tr ọng NƠI • Chu ẩn bị th ế nào •Bộ hướ ng dẫn tr ướ c khi đi
  133. C. Thúc đẩ y du lịch bền vững tại điểm đế n
  134. Tại sao kh ối kinh doanh du lịch tư nhân ph ải có trách nhi ệm thúc đẩ y du lịch có trách nhi ệm • Kh ối tư nhân ngành du lịch là tr ọng tâm trong hệ th ống du lịch, giúp họ có kh ả năng và gây ảnh hưở ng đế n phát tri ển du lịch • Các doanh nghi ệp du lịch hợp tác xã liên kết ch ặt ch ẽ với bản ch ất và các tác độ ng của du lịch lên điểm đế n • Liên kết và đố i tác với các cơ quan du lịch, các doanh nghi ệp khác, và cộng đồ ng đị a ph ươ ng là các lĩnh vực tr ọng yếu mà kh ối tư nhân có th ể gây ảnh hưở ng đế n tính bền vững Nguồn ảnh :
  135. Quy ền hạn và tầm ảnh hưởng của khối tư nhân trong du lịch DOANH NGHI ỆP DU L ỊCH ảnh hưở ng Ảnh hưở ng NHÂN T Ố NHÀ DOANH NGHI ỆP (Khách sạn, điều hành CUNG C ẤP Thúc đẩ y và/ho ặc cung tour, nhà Mua các thành ph ần cấp cơ hội th ươ ng mại hàng, th ắng sản ph ẩm và dịch vụ buôn bán với các doanh cảnh, vv.) để tạo nên sản ph ẩm nghi ệp đị a ph ươ ng ả du lịch hh nh CỘNG ĐỒ NG DU KHÁCH ưở ng Cung cấp vi ệc Cung cấp các sản làm trong tổ ch ức CHÍNH PH Ủ ph ẩm và dịch vụ du của họ lịch (th ực hi ện “tr ải Cung cấp doanh nghi ệm du lịch”) thu thông qua vi ệc chi tr ả thu ế và phí làm du lịch
  136. 3 cách để khối tư nhân có thể gây ảnh hưởng đế n ho ạt độ ng du lịch bền vững tại điểm đế n 1. Liên kết với các cơ quan qu ản lý du lịch 2. Làm vi ệc với các tổ ch ức có cùng ý tưở ng 3. Nâng cao nh ận th ức trong cộng đồ ng đị a ph ươ ng
  137. 1. Khối tư nhân liên kết với các cơ quan công quy ền quản lý du lịch tại điểm đế n B. Tham gia vào các quá trình l ập D. Tham gia h ợp chính sách và quy tác công - tư ho ạch điểm đế n C. Tham gia vào các b ản điều tra, kh ảo sát và nghiên c ứu c ủa kh ối nhà n ướ c A. Tham gia vào các h ội ngh ị, cu ộc h ọp và di ễn đàn do kh ối nhà nướ c t ổ ch ức Nguồn ảnh
  138. 2. Làm vi ệc với các tổ chức có cùng suy nghĩ Kh ối tư nhân du lịch có th ể gây ảnh hưở ng gián ti ếp đế n phát tri ển và bền vững của điểm đế n bằng cách Làm vi ệc với doanh nghi ệp • Tham gia môt hội hay nhóm du lịch và thuy ết ph ục cả bên trong Làm vi ệc với các tổ ch ức PCP lẫn bê nngoài về phát tri ển bền • Ph ối hợp với các tổ ch ức PCP tham vững hơn gia vào các dự án du lịch bền vững để có đượ c nh ững bi ến chuy ển tích cực
  139. Dự án Chống Đói nghèo ở Quản Bạ, tỉnh Hà Giang, Vi ệt Nam Vị trí Huy ện Qu ản Bạ, Hà Giang, Vi ệt Nam Th ời gian 48 tháng Vốn Caritas Luxembourg, Caritas Switzerland và Misereor Mục tiêu Mục đích chung: xóa đói gi ảm nghèo tại các cộng đồ ng đị a ph ươ ng thông qua thi ết lập một ho ạt độ ng tạo thu nh ập cho ng ườ i dân và do ng ườ i dân tự làm dựa vào các ngu ồn tài nguyên tự nhiên văn hóa độ c đáo sẵn có, qu ản lý bền vững và gìn gi ữ bản sắc văn hóa của ng ườ i dân. Mục tiêu cụ th ể: • Đế n năm 2013, mỗi xã có 2-3 làng có thu nh ập từ ho ạt độ ng du lịch ch ống đói nghèo (dịch vụ lưu trú tại nhà dân, các dịch vụ, các sản ph ẩm đị a ph ươ ng, các lo ại phí, và các ho ạt độ ng khác); • Trung bình mỗi làng nh ận kho ảng 150-200 khách du lịch mỗi năm (tối đa 720 khách mỗi năm) cho 1 đêm vào năm 2013; • Ít nh ất 40 hộ (5 hộ mỗi làng) có vi ệc làm và thu nh ập th ườ ng xuyên từ các ho ạt độ ng ch ống đói nghèo và 10% thu ộc về các hộ nghèo nh ất; • Các làng và các công ty du lich (tổng cộng 8-10) hợp tác với nhau dựa trên bản hợp đồ ng về gi ảm đói nghèo (2010).
  140. 3. Hỗ tr ợ nâng cao nh ận th ức của cộng đồ ng đị a ph ươ ng về tầm quan tr ọng của du lịch bền vững Tr ườ ng học, đạ i học và • Cơ hội nói chuy ện cao đẳ ng • Trong nội dung khóa học Hội th ảo và • Là ng ườ i trình bày hội ngh ị • Là đạ i bi ểu NÂNG CAO NH ẬN TH ỨC VỀ DU L ỊCH CÓ TRÁCH Khuy ến học • Các ngu ồn khuy ến học bền vững NHI ỆM và đóng góp • Các ngu ồn đóng góp bền vững
  141. D. Hỗ tr ợ vốn cho du lịch bền vững ở các điểm đế n
  142. Khối tư nhân có thể hỗ tr ợ vốn cho các điểm đế n du lịch bền vững như thế nào? 5. Khuy ến khích đóng góp từ thi ện 4. Thúc đẩ y và có đượ c hỗ tr ợ từ 1. Đư a doanh khách hàng nghi ệp đế n các 3. Đố i tác, tài tr ợ điểm di sản và kêu gọi vốn 2. Hỗ tr ợ với vi ệc lập kế ho ạch kinh doanh và đề xu ất về vốn Nguồn ảnh :
  143. 1. Đưa doanh nghi ệp đế n các điểm di sản • Ở Vi ệt Nam, phân tích th ị tr ườ ng làm CÁC HO ẠT ĐỘ NG VÀ ĐIỂMHẤPDẪNCỦA CÁC nổi bật tầm quan tr ọng của tự nhiên và ĐIỂM DI SẢN văn hóa nh ư các yếu tố ch ủ ch ốt thúc • Đi bộ đẩ y đi du lịch • Đi xem đạ p • Quan sát đờ i sống hoang • Xúc ti ến các điểm di sản cũng giúp dã trân tr ọng hơn giá tr ị của tự nhiên và • Đi thuy ền • Tr ải nghi ệm lưu trú nhà văn hóa và giúp tạo doanh thu để cấp dân vốn cho bảo tồn và qu ảng bá • Th ủ công và ngh ệ thu ật truy ền th ống • Bằng cách nào? • Th ăm các di sản lịch sử – Điều hành du lịch: Kết hợp các điểm di sản văn • Xem bi ểu di ễn văn hóa hóa và tự nhiên vào các gói du lịch khác nhau • Chiêm ng ưỡ ng ki ến trúc – Khách sạn, nhà hàng, vv. Gợi ý khách đế n th ăm • Quan sát các truy ền th ống các điểm di sản nếu khách hỏi tôn giáo
  144. 2. Hỗ tr ợ các tổ chức đị a phương chuẩn bị các kế ho ạch kinh doanh và đề xuất về vốn Cái gì? Làm th ế nào? • Các tổ ch ức đị a ph ươ ng th ực hi ện phát 1. Hỗ tr ợ các tổ tri ển bền vững th ườ ng thi ếu các ki ến ch ức làm tốt để th ức và kỹ năng để phát tri ển tổ ch ức chu ẩn bị các bản một cách chi ến lượ c kế ho ạch kinh • Hai ho ạt độ ng chính có th ể củng cố các doanh đơ n gi ản cơ quan tr ở nên bền vững hơn về mặt 2. Hỗ tr ợ các tổ kinh tế là lập kế ho ạch kinh doanh và ch ức xã hội và tạo vốn chi ến lượ c môi tr ườ ng phát Tại sao? hi ện các cơ hội • Nh ằm hỗ tr ợ các tổ ch ức đang xây dựng thu hút vốn và một điểm đế n tốt đẹ p hơn và tươ i vui phát tri ển các đề hơn về môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế, và xu ất tạo vốn hấp dẫn hơn đố i với du khách đế n th ăm
  145. 3. Làm đố i tác, tài tr ợ, thu hút vốn để hỗ tr ợ các mục đích xã hội và môi tr ường • Hỗ tr ợ tr ực ti ếp các ho ạt độ ng bền vững tại điểm đế n bằng cách: – Giúp tạo vốn cho các tổ ch ức PCP ho ặc các ho ạt độ ng phát tri ển cộng đồ ng – Đóng góp các trang thi ết bị không còn dùng tới cho các tổ ch ức đang cần – Tài tr ợ cho các đợ t th ực tập – Tặng quà là các sản ph ẩm hay dịch vụ công ty cung cấp tại các sự ki ện tạo qu ỹ – Cho phép nhân viên ngh ỉ phép để tham gia vào các ho ạt độ ng tình nguy ện Nguồn ảnh :
  146. 4. Thúc đẩ y và thu hút được ủng hộ của khách hàng trong các ho ạt độ ng bền vững • Du khách th ườ ng bi ết đế n các vấn Tài li ệu in: Bao gồm các thông tin về cách ủng hộ đề bền vững sau khi họ đã tới điểm bảo tồn và phát tri ển xã hội trong tờ rơi của công ty, đế n quy ển gi ới thi ệu và tr ưng bày tại các nơi công cộng • Cung cấp cơ hội để họ hỗ tr ợ các ho ạt độ ng bền vững tại các điểm có th ể sẽ ch ạm tới lòng tr ắc ẩn của Giao ti ếp kỹ thu ật số: Đư a lên website thông tin về các vấn đề bèn vững, các ho ạt độ ng hỗ tr ợ và cách họ. th ức tham gia. Đư a vào hình th ức đóng điện tử. Ch ơi • Các doanh nghiêp có th ể liên kết một video trên đườ ng tới điểm di sản với các điểm di sản có sự hỗ tr ợ của khách tham quan Khuy ến ngh ị cá nhân: Thông báo với hướ ng dẫn viên • Một số hình th ức thông th ườ ng và nhân viên dịch vụ về cách du khách có th ể ủng hộ cho du khách hỗ tr ợ phát tri ển bền vi ệc bảo tồn di sản và nh ờ họ nói lại thông tin này cho khách vững bao gồm đóng góp từ thi ện, tình nguy ện và vận độ ng đóng góp
  147. 5. Khuy ến khích khách hàng ủng hộ các ho ạt độ ng phát tri ển bền vững • Khuy ến khích đóng góp ngh ĩa là cung cấp cho khách các cách để tạo qu ỹ tr ực ti ếp cho các ho ạt độ ng bền vững • Ba yêu cầu ch ủ yếu: 1. Khách hàng dễ dàng bi ết các vấn đề bền vững cụ th ể, các ho ạt độ ng hay tổ ch ức (ai, cái gì, tại sao, th ế nào) 2. Có th ể tr ả lời các câu hỏi 3. Cung cấp các cách rõ ràng để có th ể ủng hộ • Bằng cách nào? – Đặ t một “hộp đóng góp” – Bổ sung một mức phí nh ất đị nh vào giá ngày ngh ỉ – Bổ sung phí hay mức đóng góp vào hóa đơ n khách – Gửi một ph ần (%) lợi nhu ận cho từ thi ện Nguồn ảnh:
  148. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you!