Bài giảng Hệ thống quản lý tòa nhà - Chương 5: Thiết kệ hệ BMS
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống quản lý tòa nhà - Chương 5: Thiết kệ hệ BMS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_he_thong_quan_ly_toa_nha_chuong_5_thiet_ke_he_bms.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hệ thống quản lý tòa nhà - Chương 5: Thiết kệ hệ BMS
- V. THI ẾT KẾ HỆ BMS 5.1. Tổng quan 5.2. Thiết kế hệ BMS 5.3. Kiểm tra, bổ sung thiết kế 5.4. Ví dụ ứng dụng thiết kế
- 5.1 Tổng quan 1. Nhiệm vụ thiết kế: Ø Tìm hiểu kỹ dự án: - Mặt bằng, kiến trúc xây dựng - Chức năng tích hợp trong hệ BMS cho từng khu vực - Cập nhật kỹ thuật và công nghệ hệ BMS - Yêu cầu của chủ đầu tư. Ø Đảm bảo tính tiện nghi, hiện đại, tính kinh tế cao đáp ứng được nhu cầu sử dụng và không bị lạc hậu ít nhất sau 10 năm Ø Tính đến khả năng dự trữ, mở rộng hệ thống trong tương lai và đáp ứng được hiệu quả sử dụng vốn đầu tư cao nhất
- 5.1 Tổng quan 2. Giải pháp thiết kế: Ø Lựa chọn giải pháp thiết kế phù hợp, thoả mãn yêu cầu chung của một hệ BMS Ø Tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam và các tiêu chuẩn thế giới được chấp thuận trong lĩnh vực tự động hoá toà nhà. Ø Giải pháp thiết kế phải mang tính thời đại, phù hợp với các công nghệ tiên tiến hiện tại và đảm bảo không lạc hậu trong tương lai. Ø Có khả năng mở rộng và kết nối với các hệ BMS của các toà nhà khác trong khu vực
- 5.1 Tổng quan 3. Mục tiêu thiết kế: Ø Điều khiển: - Có khả năng tự động điều khiển toàn bộ các hệ thống, thiết bị cơ điện với chức năng điều khiển tự động đã được tích hợp với hệ thống quản lý trong toà nhà để tối ưu quá trình vận hành và tiết kiệm năng lượng. - Các thao tác điều khiển một cách linh hoạt được kiểm soát chặt chẽ bởi các bảo vệ cần thiết như mật khẩu truy cập, phân quyền truy cập - Việc điều khiển có thể thực hiện với nhiều hình thức như tại chỗ, từ xa,
- 5.1 Tổng quan 3. Mục tiêu thiết kế: Ø Giám sát: - Hệ thống BMS phải có khả năng giám sát liên tục tại chỗ, từ xa cho toàn bộ các hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong toà nhà được tích hợp với BMS - Các giám sát sẽ được thực hiện thông qua các máy chủ khu vực, trung tâm giám sát, điều khiển tập trung nhằm dễ kiểm soát và thuận tiện cho việc xử lý.
- 5.1 Tổng quan 3. Mục tiêu thiết kế: Ø Cảnh báo: - Hệ thống cảnh báo phải được thiết kế với rất nhiều cấp độ khác nhau nhằm xử lý theo các mức độ ưu tiên - Các hình thức cảnh báo đa dạng, linh hoạt: bằng âm thanh, e-mail, tin nhắn SMS, - Hệ thống cảnh báo cũng phải đảm bảo khả năng lưu trữ theo thời gian, sự kiện nhằm phục vụ công tác lưu trữ, quản lý sau này
- 5.1 Tổng quan 4. Yêu cầu thiết kế: Ø Độ an toàn tin cậy cao: hệ thống BMS đóng vai trò hết sức quan trọng, cần đạt yêu cầu cao về độ an toàn cho người vận hành và thiết bị. Các thiết bị vận hành một cách tự động, đảm bảo độ chính xác và tin cậy Ø Tính tiện nghi: hệ thống BMS được thiết kế phải đảm bảo dễ vận hành sử dụng, môi trường làm việc thân thiện đảm bảo tiện nghi cho toà nhà.
- 5.1 Tổng quan 4. Yêu cầu thiết kế: Ø Tính hiện đại: hệ thống được thiết kế với các mô đun điều khiển kết hợp các thiết bị vận hành cao cấp, hoàn toàn tự động hoạt động của các hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Bên cạnh đó, thiết kế sẽ cho phép phối hợp sử dụng công nghệ “có dây” và “không dây” với các chuẩn truyền thông cao cấp phổ biến như BACnet, Lonwork, Modbus nhằm đảm bảo khả năng mở rộng và tương thích với thiết bị, hệ thống quản lý tòa nhà phổ biến hiện nay và trong tương lai. Ø Tính kinh tế: thiết kế BMS sẽ được tính toán sao cho phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng cũng như công năng của toà nhà, được tính toán tối ưu hoạt động của thiết bị tiết kiệm chi phí năng lượng cho Chủ đầu tư. Tuy nhiên, thiết kế vẫn phải đảm bảo được tính dự phòng trong tương lai khi có nhu cầu mở rộng, nâng cấp hệ thống mà không phải đầu tư thêm chi phí.
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 1. Các bước thực hiện thiết kế chung: B1. Xác định đặc tính B4. Xác định đối tượng của toà nhà điều khiển & chức năng B5. Lựa chọn hệ thống B2. Xác định các thiết bị và phương thức điều khiển trong toà nhà B6. Kiểm tra sự tương thích với hệ thống thiết bị B3. Xác định điều kiện B7. Kiểm tra ngân sách với chủ đầu tư
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 1. Các bước thực hiện thiết kế chung: v B1: Kiểm tra diện tích các khu vực, số lượng người (dân cư trong từng khu vực, tỉ lệ phương thức quản lý và điều hành trong từng khu vực và toà nhà. v B2: Kiểm tra phương thức, hệ thống và số lượng các thiết bị trong từng khu vực của toà nhà. v B3: Kiểm tra các điều kiện môi trường cơ bản của từng khu vực của toà nhà: nhiệt độ, độ ẩm của không khí theo mùa nhằm đảm bảo độ tin cậy và tiết kiệm năng lượng của hệ thống
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 1. Các bước thực hiện thiết kế chung: v B4: Xác định các đối tượng cần giám sát, điều khiển và vận hành theo chức năng của thiết bị v B5: Chọn cấu trúc và phương thức điều khiển cho hệ thống phù hợp với chức năng theo yêu cầu v B6: Kiểm tra phương thức điều khiển lựa chọn có tương thích với hệ thống thiết bị lựa chọn. Lựa chọn các thiết bị cần thiết điều khiển tự động theo chức năng yêu cầu v B7: Sau khi thiết kế hệ thống, lên dự toán để cùng chủ đầu tư kiểm tra ngân sách
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị: v Xác định bản vẽ thiết bị: Kiểm tra bảng thiết bị, sơ đồ mặt bằng, bố trí, xác định vị trí máy móc. v Kiểm tra đối tượng điều khiển và chức năng và độ chính xác theo yêu cầu của hệ thống thiết bị tương ứng khi lập hế hoạch thi công. v Xác định hệ thống thiết bị, kiểm tra có phù hợp với các đối tượng điều khiển? v Kiểm tra phần tử điều khiển cuối như van điều tiết gió, van vận hành, máy phun ẩm, bộ biến đổi được nối với các đối tượng điều khiển.
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị: v Xác định vị trí đặt cảm biến đảm bảo đo được chính xác thông số cần đo cho điều khiển chính xác. Chú ý không gian và các thiết bị xung quanh để không ảnh hưởng đến độ chính xác. v Chọn phương thức điều khiển dựa trên các đối tượng điều khiển theo yêu cầu về chất lượng, phương thức vận hành, quản lý và hiển thị. v Thiết kế logic điều khiển dựa trên vòng lặp điều khiển yêu cầu, quan hệ giữa các vòng lặp, khoá liên động. Các logic điều khiển được mô tả trong bản vẽ thiết kế đi kèm.
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị: v Chọn thiết bị điều khiển phù hợp với logic điều khiển, tín hiệu vào/ra theo khả năng tài chính v Chọn các van điều khiển có kích thước, tốc độ đóng/cắt và kiểu dáng phù hợp với loại chất lỏng, tốc độ dòng chảy, mức áp suất v Lập bản vẽ điều khiển: sơ đồ, bảng thiết bị điều khiển v Tính toán kích thước tủ điều khiển tương ứng với kích thước các phần tử trong tủ và vị trí lắp đặt các phần tử trong tủ theo nguyên tắc thiết kế lắp đặt tủ.
- 5.2 Thiết kế hệ BMS 2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị: v Vẽ bản vẽ mặt bằng theo vị trí các thiết bị cùng với các đường ống nước, ống gió, đường chạy dây với các ký hiệu chi tiết cho người vận hành và sửa chữa, bảo dưỡng. v Định giá chi tiết: thiết bị, thi công lắp đặt, hiệu chỉnh, kiểm định
- 5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế 1. Xác định lại thiết kế ban đầu: v Cập nhật các công nghệ trong hệ BMS, so sánh hệ thống đang vận hành với công nghệ mới v Kiểm tra lại tính chính xác các vấn đề và yêu cầu của chủ đầu tư, người quản lý và người sử dụng v Kiểm tra nhu cầu, thiết bị để có thiết kế bổ sung v Khảo sát hệ thống và các thiết bị hiện tại để xác định chức năng, điều khiển và điều kiện làm việc v Khảo sát khả năng của từng bộ phận cần thiết để thiết bị hoạt động và sử lý sự cố
- 5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế 2. Kế hoạch thực hiện: v Làm việc với chủ đầu tư để bảo vệ lý do cần bổ sung, nâng cấp hệ thống v Phân tích lý do (lỗi, nhược điểm ) cho chủ sở hữu, người dùng và nhà quản lý nhận thấy các thực hiện bổ sung, hiệu quả và lợi ích của việc bổ sung nâng cấp v Đề xuất các giải pháp và phương án nâng cấp để thoả mãn các yêu cầu
- 5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế 3. Điều tra thiết kế bổ sung: v Thực hiện điều tra chi tiết nhằm hiện thực các giải pháp và hình thành bản kế hoạch bổ sung thiết kế v Xác định các yếu tố phụ thuộc như không gian yêu cầu, loại kết cấu v Xác định các ràng buộc về vận hành của người dùng và người quản lý v Phù hợp với các thiết bị hiện có
- 5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế 4. Kế hoạch lắp đặt: v Lên kế hoạch lắp đặt không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của toà nhà v Có bản vẽ kế hoạch lắp đặt chi tiết khi toà nhà vẫn vận hành bình thường v Có phương thức chuyển đổi hệ thống tối ưu làm việc để tiết kiệm năng lượng v Có quy trình nâng cấp để chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới v Thời gian thực hiện chuyển đổi
- 5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế 5. Lắp đặt, vận hành: v Quy trình, thời gian vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị v Lắp đặt bổ sung theo đúng kế hoạch, an toàn, thuận tiện v Đào tạo, hướng dẫn vận hành và quản lý hệ thống mới trước khi chuyển sang sử dụng hệ thống mới v So sánh và điều chỉnh hiệu quả chi phí v So sánh các hiệu ứng trước và sau khi bổ sung
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 1. Lập bài toán thiết kế: Các hạng mục chính tích hợp trong hệ thống quản trị toà nhà BMS bao gồm: - Hệ thống điều hòa không khí trung tâm theo công nghệ mới VRV (Variable Refrigerant Volume) với nhiều ưu điểm nổi trội: lắp đặt đơn giản, tuổi thọ cao, chi phí bảo dưỡng bảo hành thấp .
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 1. Lập bài toán thiết kế: - Hệ thống thông gió: hệ thống quạt cấp khí tươi, quạt thông gió thu hồi nhiệt, quạt hút khí thải-khí độc của tòa nhà, quạt nhà vệ sinh - Hệ thống cấp thoát nước: + Quản lý và điều khiển hệ thống bơm cấp thoát nước và giám sát bể chứa nước của tòa nhà. + Theo dõi lưu lượng và tính lượng nước tiêu thụ của từng tầng. + Theo dõi lưu lượng và tính lượng nước cấp từ vòi nước cấp thành phố.
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 1. Lập bài toán thiết kế: - Hệ thống phòng cháy chữa cháy: giám sát hệ thống báo cháy và điều khiển hệ thống bơm nước chữa cháy của tòa nhà, quản lý quạt tăng áp cầu thang - Hệ thống thang máy: giám sát hệ thống thang máy của tòa nhà. - Hệ thống an ninh: + Tích hợp hệ thống camera giám sát vào BMS. + Tích hợp hệ thống điều khiển truy nhập
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 1. Lập bài toán thiết kế: - Hệ thống chiếu sáng: Quản lý và điều khiển chiếu sáng các khu vực + Chiếu sáng hành lang + Chiếu sáng cầu thang bộ + Chiếu sáng tầng hầm + Chiếu sáng ngoài nhà - Hệ thống điện năng: + Giám sát trạng thái của các MCCB, máy biến áp, các tủ điện phân phối chính, các máy phát điện. + Đo đếm điện năng tiêu thụ của từng thiết bị, từng tầng
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng m i ho t ông c a h th ng con s c th c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. i v i toà nhà B Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i n các phân h k thu t d i ây: + H th ng i n + H th ng i u khi n chi u sáng EIB. + H th ng i u hoà VRV. + H th ng thông gió. + H th ng báo cháy và ch a cháy. + H th ng n c sinh ho t, n c th i. + H th ng truy n thanh n i b PA. 5.4 Ví+ H d thụ ng ứ thangng máy. d ụng thiết kế + H th ng An ninh. 2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối: B ng 3-1. B ng tóm t t ch c n ng và ph ng th c k t n i c a h BMS Ch c n ng h Yêu c u v giao th c cho H th ng k thu t th ng BMS TT các phân h k thu t c i u Giám tích h p v i h th ng BMS khi n sát 1 H th ng i n T i n h th X K t n i i m – i m T ATS X K t n i i m – i m T phân ph i i n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m i u hòa Tích h p m c cao thông Giám sát thông s ngu n i n X qua Modbus 2 H th ng i u khi n chi u sáng Chi u sáng theo v trí x X Tích h p m c cao Chi u sáng theo k ch b n l p trình x X Tích h p m c cao 3 i u hòa Tích h p m c cao thông H i u hòa VRV X qua BACnet IP, Trang 60
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng m i ho t ông c a h th ng con s c th c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. i v i toà nhà B Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i n các phân h k thu t d i ây: Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng + H th ng i n m i ho t+ Hông th c nga h i thu khing conn chi s u sángc th EIB. c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. + H th ng i u hoà VRV. + iH v thi toà ng nhà thông B gió.Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i + nH các th phân ng báo h kcháy thu và t chd ai cháy. ây: + H th ng ni nc sinh ho t, n c th i. + H th ng truyi u khin thanh n chi n ui bsáng PA. EIB. + H th ng thangi u hoà máy. VRV. + H th ng thôngAn ninh. gió. B ng+ H 3-1. th B ng ng báo tóm cháy t t vàch chc na cháy.ng và ph ng th c k t n i c a h BMS + H th ng n c sinh ho t, n c Chth i.c n ng h Yêu c u v giao th c cho H th ng k thu t th ng BMS TT các phân h k thu t c + H th ng truy n thanh n i b PA. i u Giám tích h p v i h th ng BMS 5.4 Ví dụ ứng dụngkhi thi n ếsátt kế 1 H + thH ng th ngi n thang máy. 2. L ậpT b+ ảHi ng n thh thngch Anứ cninh. nă ng và ph ươngX thKứ ct n ki ế it mn –ố i:i m T ATS X K t n i i m – i m B ng 3-1. B ng tóm t t ch c n ng và ph ng th c k t n i c a h BMS T phân ph i i n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m i u hòa Ch c n ng h Yêu c u v giao th c cho H th ng k thu t th ng BMS TT Tíchcác phân h p h m k c thu cao t thôngc Giám sát thông s ngu n i n i u Giám X tích h p v i h th ng BMS khi n sát qua Modbus 12 H th ng ii nu khi n chi u sáng TChi iu nsáng h ththeo v trí x X K Tích t n h i p im m c – cao i m TChi ATS u sáng theo k ch b n l p trình x X KTích t n h i p im m c – cao i m 3 T i phânu hòa ph i i n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m i u hòa Tích h p m c cao thông H i u hòa VRV X Tíchqua BACnet h p m IP, c cao thông Giám sát thông s ngu n i n X qua Modbus 2 H th ng i u khi n chi u sáng Chi u sáng theo v trí Trang x 60 X Tích h p m c cao Chi u sáng theo k ch b n l p trình x X Tích h p m c cao 3 i u hòa Tích h p m c cao thông H i u hòa VRV X qua BACnet IP, Trang 60
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng m i ho t ông c a h th ng con s c th c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. i v i toà nhà B Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i n các phân h k thu t d i ây: + H th ng i n + H th ng i u khi n chi u sáng EIB. + H th ng i u hoà VRV. + H th ng thông gió. + H th ng báo cháy và ch a cháy. + H th ng n c sinh ho t, n c th i. + H th ng truy n thanh n i b PA. 5.4 Ví+ H d thụ ng ứ thangng máy. d ụng thiết kế + H th ng An ninh. 2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối: B ng 3-1. B ng tóm t t ch c n ng và ph ng th c k t n i c a h BMS Ch c n ng h Yêu c u v giao th c cho Ch ng 3 - ThiH t k th hng th k ng thu BMS t cho tòa nhàth Bng Tài BMS nguyên và Môi tr ng TT các phân h k thu t c i u Giám tích h p v i h th ng BMS khi n sát 14 H th ng thôngi n gió TN ng i n h khí th CO t ng h m X K t n i i m – i m TQu ATSt c p khí t i, hút khí th i X K t n i i m – i m X X K t n i i m – i m Tt ng phân h m ph i i n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m Qui u t hòahút khí nhà v sinh X X K t n i i m – i m Qu t t ng áp c u thang X X Tích K t n hi pi m m – c i caom thông Giám sát thông s ngu n i n X 5 H th ng báo cháy /ch a cháy qua Modbus 2 H th ng i u khi n chi u sáng Tích h p m c cao thông H th ng báo cháy X Chi u sáng theo v trí x X Tíchqua OPC, h p m BACnet c cao IP, ChiH th u sángng ch theo a cháy k ch b n l p trình x X TíchK t n h i p im m c – cao i m 3 Hi uth hòa ng n c sinh ho t, n c 6 th i Tích h p m c cao thông H i u hòa VRV X M c n c sinh ho t, n c th i X qua K t BACnetn i i m IP, – i m B m n c sinh ho t, b m n c X X K t n i i m – i m th i 7 H th ng thang máy Trang 60 Tích h p m c cao thông H th ng thang máy X qua BACnet IP, Modbus, 8 H th ng An ninh Tích h p m c cao thông H th ng An ninh X X qua BACnet IP,Lonworks H th ng truy n thanh n i b 9 PA H th ng truy n thanh n i b PA X X K t n i i m – i m B ng 3-2. H th ng thi t b và các i m u n i vào ra t ng h m T S I/O DDC Thi t b Tín hi u BMS l ng AI AO DI DO DDC- Tr ng thái Auto/Man 1 B1-01 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-01 1 (Qu t hút khí th i B1-01) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Tr ng thái Auto/Man 1 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-02 1 (Qu t hút khí th i B1-02) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Trang 61
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng m i ho t ông c a h th ng con s c th c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. i v i toà nhà B Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i n các phân h k thu t d i ây: + H th ng i n + H th ng i u khi n chi u sáng EIB. + H th ng i u hoà VRV. + H th ng thông gió. + H th ng báo cháy và ch a cháy. + H th ng n c sinh ho t, n c th i. + H th ng truy n thanh n i b PA. 5.4Ch Víng 3 - Thid ụt k ứh ngth ng BMSdụ chong tòa nhà thi B Tàiế tnguyên kế và Môi tr ng + H th ng thang máy. 2. Lậ4 p Hb +ả th Hng ng th ch thôngng ứAn gióc ninh. n ă ng và ph ương thứ c kết nối: N ng khí CO t ng h m X K t n i i m – i m B ng 3-1. B ng tóm t t ch c n ng và ph ng th c k t n i c a h BMS Qu t c p khí t i, hút khí th i X X K t n i i m – i m t ng h m Ch c n ng h Yêu c u v giao th c cho H th ng k thu t th ng BMS TT Qu t hút khí nhà v sinh X X Kcác t n phân i i hm k– thui m t c i u Giám tích h p v i h th ng BMS Qu t t ng áp c u thang khi X n sát X K t n i i m – i m 51 H th ng báo i n cháy /ch a cháy T i n h th X TíchK t n hi pi m m – c i caom thông H th ng báo cháy X T ATS X qua K t OPC,n i i BACnetm – i mIP, HT thphân ng phch ia cháyi n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m X K t n i i m – i m H i uth hòa ng n c sinh ho t, n c 6 th i Tích h p m c cao thông Giám sát thông s ngu n i n X M c n c sinh ho t, n c th i X Kqua t nModbus i i m – i m 2 B H m th nng c i sinh u khi ho nt, chi b mu sáng n c X X K t n i i m – i m thChi i u sáng theo v trí x X Tích h p m c cao 7 HChi th u sángng thang theo kmáy ch b n l p trình x X Tích h p m c cao 3 i u hòa Tích h p m c cao thông H th ng thang máy X quaTích BACnet h p m IP, c Modbus, cao thông H i u hòa VRV X 8 H th ng An ninh qua BACnet IP, Tích h p m c cao thông H th ng An ninh X X qua BACnet IP,Lonworks H th ng truy n thanh n i b Trang 60 9 PA H th ng truy n thanh n i b PA X X K t n i i m – i m B ng 3-2. H th ng thi t b và các i m u n i vào ra t ng h m T S I/O DDC Thi t b Tín hi u BMS l ng AI AO DI DO DDC- Tr ng thái Auto/Man 1 B1-01 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-01 1 (Qu t hút khí th i B1-01) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Tr ng thái Auto/Man 1 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-02 1 (Qu t hút khí th i B1-02) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Trang 61
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng m i ho t ông c a h th ng con s c th c hi n hoàn toàn trên h th ng máy ch BMS. i v i toà nhà B Tài Nguyên và Môi Tr ng, h th ng BMS có nhi m v k t n i n các phân h k thu t d i ây: Ch ng 3+ -H Thi th t kng h i th n ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng + H th ng i u khi n chi u sáng EIB. 4 H th ng thông gió + H th ng i u hoà VRV. N ng khí CO t ng h m X K t n i i m – i m Qu+ tH c thp khíng thông t i, gió. hút khí th i X X K t n i i m – i m t ng+ Hh m th ng báo cháy và ch a cháy. Qu t hút khí nhà v sinh X X K t n i i m – i m Qu+ tH t ng th ápng c nu thangc sinh ho t, n c th X i. X K t n i i m – i m 5 H + thH ng th báong cháytruy /chn thanh a cháy n i b PA. 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kếTích h p m c cao thông H + th H ng th báo ng cháy thang máy. X qua OPC, BACnet IP, 2. Lậ p Hb +ả th Hng ng th chch ng a ứ Ancháyc ninh. nă ng và ph ương X thứ K ct n k i ế it mn –ố i:i m H th ng n c sinh ho t, n c 6 B ng 3-1. B ng tóm t t ch c n ng và ph ng th c k t n i c a h BMS th i Ch c n ng h M c n c sinh ho t, n c th i X KYêu t n ci ui vm giao– i thm c cho H th ng k thu t th ng BMS TT B m n c sinh ho t, b m n c các phân h k thu t c i u Giám X X Ktích t n h i p iv mi h– thi mng BMS th i khi n sát 17 H th ng thangi n máy T i n h th X KTích t n hi pi m m – c i caom thông H th ng thang máy X T ATS X Kqua t nBACnet i i m IP,– Modbus,i m 8 T H phânth ng ph An i ninh i n t ng, t ngu n X K t n i i m – i m i u hòa Tích h p m c cao thông H th ng An ninh X X Tíchqua BACnet h p m IP,Lonworks c cao thông Giám sát thông s ngu n i n X H th ng truy n thanh n i b qua Modbus 9 2 HPA th ng i u khi n chi u sáng ChiH thu sángng truy theo n vthanh trí n i b PA X x X TíchK t n h i p im m c – cao i m Chi u sáng theo k ch b n l p trình x X Tích h p m c cao 3 Bi ung hòa 3-2. H th ng thi t b và các i m u n i vào ra t ng h m Tích h p m c cao thông T H i u hòa VRV S X I/O DDC Thi t b Tín hi u qua BACnet IP, BMS l ng AI AO DI DO DDC- Tr ng thái Auto/Man 1 B1-01 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-01 1 (Qu t hút khí th i B1-01) TrangTr 60ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Tr ng thái Auto/Man 1 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-02 1 (Qu t hút khí th i B1-02) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Trang 61
- Ch ng 3 - Thi t k h th ng BMS cho tòa nhà B Tài nguyên và Môi tr ng 4 H th ng thông gió N ng khí CO t ng h m X K t n i i m – i m Qu t c p khí t i, hút khí th i X X K t n i i m – i m t ng h m Qu t hút khí nhà v sinh X X K t n i i m – i m Qu t t ng áp c u thang X X K t n i i m – i m 5.4 Ví dụ ứng d5ụ Hng th ng báothi cháy /chế a cháyt kế Tích h p m c cao thông H th ng báo cháy X qua OPC, BACnet IP, 3. Lập bảng thiết bị và cácH th ng đ ch iaể cháym kết nố i h Xệ BMS: K t n i i m – i m H th ng n c sinh ho t, n c 6 th i Lập bảng thiết bị cho từng khu M c vn ực sinhc theo ho t, n c cácth i ch ức Xn ăng K t n tíchi i m – ih mợ p với B m n c sinh ho t, b m n c X X K t n i i m – i m thiết bị và phương thức điều khith i ển: 7 H th ng thang máy Tích h p m c cao thông - Các tầng hầm H th ng thang máy X qua BACnet IP, Modbus, 8 H th ng An ninh - Các tầng trung tâm thương mại Tích h p m c cao thông H th ng An ninh X X qua BACnet IP,Lonworks - Khu khách sạn H th ng truy n thanh n i b 9 PA - Khu căn hộ cư dân H th ng truy n thanh n i b PA X X K t n i i m – i m - Khu thể thao, bể bơi, Bvui ng 3-2. ch H thơ i ng thi t b và các i m u n i vào ra t ng h m T S I/O DDC Thi t b Tín hi u VD cho tầng hầm B1: BMS l ng AI AO DI DO DDC- Tr ng thái Auto/Man 1 B1-01 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-01 1 (Qu t hút khí th i B1-01) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Tr ng thái Auto/Man 1 Tr ng thái ch y/d ng 1 Exhause Air Fan B1-02 1 (Qu t hút khí th i B1-02) Tr ng thái s c 1 i u khi n 1 ch y/d ng Trang 61
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 4. Tích hợp hệ thống, lựa chọn phần mềm: - Cung cấp một giao diện mở (LonWorks Ethernet, BACnet IP, OPC, MODbus, )cho phép kết hợp nhiều loại bộ điều khiển khác nhau, các thiết bị phần cứng chuẩn, các giao diện truyền thông chuẩn thành một hệ thống tích hợp, trung tâm nhờ đó tối đa hóa hiệu năng vận hành của tòa nhà - Lựa chọn phần mềm chuyên nghiệp đảm bảo các tính năng, có giao diện thân thiện, dễ sử dụng (VD phần mềm EBI của Honeywell)
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 5. Cài đặt, sử dụng phần mềm: Ch ng 2 - H th ng thi t b và ph n m m i u khi n h th ng BMS Hệ thống trên phần mềm EBI Hình 2-4. Các chu n m EBI HTML: EBI cho phép t o các ng d ng h a trên n n HTML, i u này m bào r ng EBI là chu n m phát tri n ng d ng h a trên th tr ng. Các ng d ng h a này có th c hi n th trên các máy tr m c a EBI c ng nh thông qua các trình duy t web nh Mircrosoft’s Internet Explore LonWorks: Là m t chu n truy n thông m k t n i các thi t b t nhi u nhà c ng c p khác nhau có c ng c p chu n LonMark. Giao di n cung c p cho phép c ghi các thông s c ng nh thu c tính c u hình c a thi t b . Giao di n EBI Lonworks d a trên n n c s d li u LNS Echelon. K t n i gi a EBI và m ng LON có th là tr c ti p, thông qua các c ng truy n thông n i ti p ho c thông qua m ng. BACnet: EBI cung c p chu n ASHRAE giao th c BACnet, cài t c ch c n ng BACnet Operator Workstation và BACnet Gateway. EBI c ng cung c p giao th c BACnet truy n thông qua Ethernet và truy n thông IP. OPC: EBI c ng c p chu n truy c p d li u OPC 2.0 (OLE for Process Control), i u này cho phép EBI c ghi d li u OPC server nh m t OPC client. Kh n ng này cung c p quy n truy c p vào m t lo t máy ch OPC, gi i pháp hi u qu khi tích h p thi t b c a bên th ba. Máy ch EBI c ng có th s d ng nh m t Trang 42
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 5. Cài đặt, sử dụng phần mềm: Ch ng 4 - Tích h p các h th ng Hệ thống điều hoà VRV: Hình 4-8. H th ng i u hòa VRV Trên màn hình i u khi n BMS, các thông s tr ng thái, c nh báo c a h th ng i u hòa không khí c hi n th trên màn hình máy tính i u khi n, ng i v n hành có th x lý các thông tin này ho c h VRV c ng có th ch y ch t ng theo các yêu c u t s n. H th ng i u hòa c ng c l p trình trên BMS ho t ng d a trên l ch làm vi c c a tòa nhà c ng nh cho phép t o l ch trình làm vi c vào ngày ngh . Các ch c n ng có th th c hi n trên BMS nh sau: t l nh ch y/ d ng toàn b hay m t ph n h th ng, thi t l p nhi t phòng, t ch i u khi n theo b i u khi n phòng hay i u khi n t p trung b ng BMS, Giám sát nhi t phòng, công su t tiêu th , tr ng thái ho t ng, tr ng thái máy nén . a ra các c nh báo, báo ng khi có cháy ho c khi có nguy hi m, l i h th ng. Ch c n ng giám sát: Giám sát tình tr ng ho t ng c a h VRV: Run/stop/Alarm/Trip/normal; Giám sát tình tr ng ho t ng c a t ng FCU trong t ng phòng Giám sát thông s nhi t c a t ng phòng Giám sát i n n ng tiêu th c a t ng FCU Theo dõi th i gian làm vi c a ra l ch b o trì Trang 95
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng Ch c n ng i u khi n Can thi p t xa t t b t các FCU (khi không có ng i s d ng trong phòng làm vi c) Chuy n các ch v n hành c a VRV t BMS Liên ng h th ng báo cháy thông qua BMS 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 5. Cài đặMànt, hình sử giámdụng sát phh thầ nng m iề um: hòa không khí 4.4.Hệ Hth ố thng ngthông thông gió: gió: Hình 4-9. H th ng thông gió Trang 96
- 5.4 VíCh ngd 4 -ụ Tích ứh png các h thd ngụ ng thiết kế Giám sát c nh báo m c n c c a b t ng h m và b t ng mái 5. Cài đặt, Cácsử máy dụ b ngm có phth ầnc mi u ềkhim: n thông qua h th ng BMS ho c i u Hệ thốngkhi c ấnp t ithoát ch . Trong nướ t c:i u khi n máy b m ph i có khóa chuy n i ch i u khi n t BMS sang b ng tay ho c ng c l i. Server BMS SWitch BAC Net/IP DDC Panel Output Input Water system Hình 4-11. H th ng c p thoát n c i u khi n các b m c p n c sinh ho t, i u khi n b m n c th i Tr ng thái c a b m c p n c và thoát n c Giám sát M c n c b n c ng m cao/th p, b n c trên t ng mái. Rãnh h ch a n c th i Trang 102
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng T ng giám sát tr ng thái các t i n t ng Giám sát tr ng thái tr m b m ch a cháy và b n c ch a cháy 5.4 Ví Có d khụ n ngứ kng t n i thôngdụ quang các thiu ra c aế Relayt k t iế m i t i n t ng. Tình tr ng h th ng i n c p cho b m ch a cháy, tình tr ng các b m, m c 5. Cài đặt,n sc ửb chd ụa ngph c phv chầ na cháy, mề ápm: su t n c trong h th ng ch a cháy, giám sát thông s áp su t trong c u thang b Hệ thống PCCC: Hình 4-10. H th ng phòng cháy ch a cháy Các tín hi u báo ng và giám sát trên BMS nh sau i u khi n Không có l nh i u khi n nào cho h th ng này. Tr ng thái c a b m ch a cháy M c n c b n c ng m cao/th p Giám sát Áp l c t nh c a h th ng M c n c b Trang 99
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng hi u này s tác ng n h th ng PA a ra các thông báo ã c nh s n. Các tín hi u này s c s d ng phù h p v i yêu c u ki n th c t khi v n hành 5.4tòa Ví nhà. dụ ứng dụng thiết kế 4.8. H th ng thang máy 5. Cài đặH t,th sngử bmsdụ sng tích ph h ầp nv im h ề thm: ng thang máy thông qua giao th c b c Hệ thcaoống Bacnet thang IP. máy: k t n i c thì yêu c u nhà th u h th ng thang máy cung c p c ng truy n thông Bacnet IP ( Bacnet Gateway). Hình 4-12. H th ng thang máy giám sát c h th ng thang máy, h th ng thang máy c n a t i u ra c a chúng các thông tin áp ng k n i t i h th ng BMS, quá trình k t n i s c c th hóa v ph n c ng c ng nh ph n m m i v i nhà th u thang máy có th hi n th , giám sát ch v n hành theo yêu c u k thu t. ki m soát v n hành c a thang trong tình hu ng s c có thoát hi m do c thù v các yâu c u cao trong an toàn cho con ng i, các thang máy s không ho t ng (Ngo i tr thang máy ch a cháy), khi ó các thang máy c i u khi n i v v trí g n nh t thông ra m t t thoát hi m ho c tránh tình tr ng có ng i b k t trong thang máy. Nhà th u cung c p l p t h th ng thang máy c n cung c p t i u ra các tín hi u: Ch c n ng giám sát: Giám sát tình tr ng ho t ng c a các các thang: Run/ Stop/ Alarm/ Trip/ Normal; Giám sát tình tr ng óng/m c a bu ng thang (door open/close); Trang 104
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng Giám sát chi u di chuy n và v trí các cabin thang. Giám sát s gi làm vi c c a các thang th ng kê và a ra l ch b o trì Các báo ng c a h th ng nh : K t thang, có cháy trong thang Ch c n ng i u khi n Enable/Disable các thang a các thang v tình tr ng kh n c p (h a ho n) a các thang v t ng tr t Kích ho t các k ch b n v n hành thang s n có (k ch b n ti p ón khách, k ch b n u tiên theo s t ng, k ch b n trong ch b o trì ), các k ch b n này s c th o lu n tr c ti pkhi l p trình v n hành thang 4.9 H th ng an ninh vào ra ( CCTV và Access control ) H th ng qu n lý an ninh c a tòa nhà ph i có kh n ng ng b v i ph n m m qu n lý c s d li u c a h th ng BMS. H th ng an ninh s bao g m h th ng qu n lý vào ra và h th ng CCTV, h th ng BMS s tích h p v i h th ng an 5.4ninh Ví thông d quaụ giaoứng th c Bacnetdụng IP, OPC. thi Hế tht kng ếBMS s ph i h p ho t ng gi a hai h ng muc này : 5. Cài đặ Ghit, ls ửi hình dụ ngnh video ph ầt ni c ma truyềm: nh p khi có ng i c th ra/vào vùng ó. Hệ thống an Ghi ninh l i hình (CCTV): nh video khi có báo ng. So sánh hình nh ghi trên camera v i nh th trên trung tâm l u tr d li u. Hình 4-13. H th ng an ninh vào ra Trang 105
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 5. Cài đặt,Màn sử hình dụ giámng sát ph thôngầ ns mi n ền m:ng Hệ thống4.2. chi H thếu ng sáng: chi u sáng: Hình 4-2. H th ng chi u sáng H th ng i n chi u sáng trong tòa nhà th c hi n các ch c n ng sau: Trang 87
- 5.4 VíCh ng d4 - ụTích ứh png các h thd ngụ ng thiết kế 5. Cài đặt, Hs ử th dngụ ngi n s ph ầc kn t mn i ềvm: i h th ng BMS thông qua vi c tích h p m c cao là Modbus giám sát các b o m i n n ng. Và k t n i m c th p Hệ thống i uđ khiiện: n và giám sát các MCCB, ACB. Ethernet TCP/IP Server BMS SWitch Output Power Panel Input DDC Panel Hình 4-1. H th ng i n Các thông tin sau khi nh n c t h th ng i n thì s c i u khi n và giám sát trên màn hình c a h th ng BMS. Trên ph n m m qu n lý BMS ph i c t o các giao di n ho phù h p cho vi c hi n th thu n ti n cho quá trình qu n lý. Thông qua h th ng BMS có th qu n lý các thi t b b o v ngu n i n n m trong các t i n phân ph i ngu n i n chính và các t i n phân ph i ngu n ph cho các t ng, các thi t b b ng vi c thu nh n các thông tin v tr ng thái làm vi c c ng nh quá t i c a các thi t b này. T i các máy tính i u khi n trung tâm, nhân viên v n hành th c hi n vi c giám sát các thi t b b o v c a các t i n phân ph i ngu n chính và các t i n phân ph i ngu n ph trên màn hình ho c a các máy tính i u khi n c a h th ng BMS. M i thay i c a các i m tr ng thái làm thay i màu s c c a i m i u khi n trên màn hình ho c ng nh có các báo cáo báo l i t i th i i m x y ra s c t i máy in báo s ki n theo th i gian. Trang 84
- Ch ng 4 - Tích h p các h th ng Giám sát các s c quá t i c a các thi t b óng c t chính t i các t phân ph i, t i n h th m t i n t ng, t i n ATS( Áp tô mát t ng, Áp tô mát c p ngu n chính c a các nhánh) i u khi n óng c t các t i n phân ph i t ng, t i n h th , t i n tong. th c hi n vi c qu n lý t t các thi t b óng – C t, các thi t b i n n m trong di n c n qu n lý giám sát c n áp ng các yêu c u v ph n c ng: 5.4 Ví dCóụ kh ứ n ngng cung d c ụp ngcác i mthi tín hiế ut báo k trế ng thái c a chính b n thân c a chúng, tín hi u u ra tr ng thái là tín hi u On/ Off c a công t c báo tr ng thái. 5. Cài đặt, Ns ửu khôngdụng có s phn cácầ n i mm tínề m:hi u báo tr ng thái này, thi t b óng c t c n ph i c l p thêm các công t c ph tr (Auxilary Contact) Giao diện quả n lý điện: Màn hình qu n lí các thi t b i n trong tòa nhà Trang 86
- 5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế 5. Cài đặt, sử dụng phần mềm: Giám sátCh đ iệngn 4 n- Tíchăng: h p các h th ng Màn hình giám sát thông s i n n ng 4.2. H th ng chi u sáng: Hình 4-2. H th ng chi u sáng H th ng i n chi u sáng trong tòa nhà th c hi n các ch c n ng sau: Trang 87