Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán huy động vốn - Hồ Sỹ Tuy Đức

pdf 118 trang cucquyet12 5620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán huy động vốn - Hồ Sỹ Tuy Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_3_ke_toan_huy_dong_von_ho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán huy động vốn - Hồ Sỹ Tuy Đức

  1. WELCOME TO CLASS
  2. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
  3. MỤC TIÊU Nhận biết và phân biệt được các nguồn vốn huy động của NHTM Hiểu được các nguyên tắc kế toán áp dụng để hạch toán nghiệp vụ huy động vốn Nắm bắt phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn thường xuyên và phát hành giấy tờ có giá 3
  4. TÀI LIỆU 1. Giáo trình Kế toán ngân hàng 2. Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi phí đi vay” 3. Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế mở và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002 4. Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN ”Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004 5. Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” ngày 04/01/2004 4
  5. BỐ CỤC CỦA CHƯƠNG  Đặc điểm các nguồn vốn huy động và phương pháp tính lãi;  Các nguyên tắc kế toán;  Kế toán tiền gửi; Kế toán phát hành giấy tờ có giá. 5
  6. NỘI DUNG Các nguồn vốn huy động Các nguyên tắc kế toán Quy trình kế toán tiền gửi Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá Trình bày BCTC 6
  7. NGUỒN VỐN NHTM NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ CSH PHÁT TIỀN TIỀN HÀNH KHÁC GỬI VAY GTCG 7
  8. HUY ĐỘNG VỐN KHÔNG THƯỜNG XUYÊN THƯỜNG XUYÊN PHÁT HÀNH TIỀN GỬI GIẤY TỜ CÓ GIÁ KHÔNG KỲ HẠN KỲ PHIẾU CÓ KỲ HẠN CHỨNG CHỈ TG TIẾT KIỆM TRÁI PHIẾU KHÔNG KỲ HẠN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN 8
  9. Các nguồn vốn huy động chủ yếu 1. Tiền gửi 2. Tiền gửi tiết Mục đích? kiệm Đối tượng? 3. Phát hành Đặc trưng? giấy tờ có giá 9
  10. SỬ DỤNG CÁC DỊCH MỤC ĐÍCH VỤ NGÂN HÀNG TiỀN GỬI ĐỐI CÁ NHÂN, DOANH THANH TƯỢNG NGHIỆP TOÁN (TiỀN GỬI -Gửi vào và rút ra tùy ý. KHÔNG -Lãi thấp nhất, hoặc KỲ ĐẶC không có, tính theo PP HẠN) TRƯNG tích số và nhập vào gốc. -Trả phí khi sử dụng các DVNH. 10
  11. HƯỞNG LÃI,LÃI, RỦI RO MỤC ĐÍCH THẤP ĐỐI CÁ NHÂN, DOANH TiỀN TƯỢNG NGHIỆP GỬI KỲ HẠN -Rút gốc khi đáo hạn.hạn -Lãi suất cao,cao, tính theo ĐẶC PP số dư.dư TRƯNG -NV khá ổn định cuả NH. 11
  12. TÍCH LŨY CHO TƯƠNG MỤC ĐÍCH LAI TiỀN ĐỐI GỬI TƯỢNG CÁ NHÂN TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ -Gửi vào và rút ra tùy ý HẠNHẠN) trong phạm vi số dư. ĐẶC -Lãi thấp, tính theo PP TRƯNG tích số và nhập vào gốc. -Không hưởng các DVNH. 12
  13. HƯỞNG LÃI,LÃI, RỦI RO MỤC ĐÍCH THẤP TiỀN ĐỐI TƯỢNG CÁ NHÂN GỬI TIẾT KIỆM KỲ -Rút gốc khi đáo hạn. HẠN -Lãi suất cao nhất, tính ĐẶC theo PP số dư. TRƯNG -NV khá ổn định của NH. 13
  14. -Công cụ NợNợ Bản chất -NH có nghĩa vụ trả nợ vào thời điểm đã xác địnhđịnh. -Thỏa thuận trước về điều PHÁT kiện tínhtính,, trả lãi và cam kết HÀNH kháckhác. GiẤY TỜ CÓ MỤC GIÁ ĐÍCH HƯỞNG LÃI,LÃI, THANH KHOẢN ĐỐI CÁ NHÂN,NHÂN, DOANH NGHIỆP TƯỢNG 14
  15. -Các yếu tố xác định trước (cam kết): kỳ hạn, mệnh giá, lãi suất. -Kỳ hạn: ngắn, trung và dài hạn. PHÁT -Phương thức trả lãi: trước, định kỳ, sau. HÀNH ĐẶC -Hình thức phát hành: chứng GiẤY TRƯNG chỉ, ghi sổ. TỜ CÓ -Phương thức phát hành: trực GIÁ tiếp, ủy thác. -Giá phát hành: Mệnh giá, chiết khấu, phụ trội. -Chuyển nhượng trên thị trường thứ cấp. 15
  16. NỘI DUNG Các nguồn vốn huy động Các nguyên tắc kế toán Quy trình kế toán tiền gửi Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá 16
  17. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN & KIỂM SOÁT Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý tài khoản. Chi phí lãi tiền gửi: Được chi trả theo thực tế phát sinh. Hạch toán đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp. VAS 16 “Chi phí đi vay”: Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội. Phân bổ các khoản chiết khấu & phụ trội vào chi 17 phí kinh doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ.
  18. NỘI DUNG  Các nguồn vốn huy động  Các nguyên tắc kế toán  Kế toán tiền gửi  Kế toán phát hành giấy tờ có giá 18
  19. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK “ Tiền gửi khách hàng TK 42” CÓ Số tiền khách hàng gửi vào: Gửøi vào bằng tiền mặt Số tiền khách Chuyển khoản hàng lấy ra: Lãi nhập vốn Rút tiền mặt Chuyển khoản Dư: Số tiền khách hàng đang gửi tại ngân hàng -TK 4211- Tiền gửi KKH VNĐ 19 -TK4212 – Tiền gửi CKH VNĐ
  20. NỢ TK 49 - Laõi và phí phải traû” ÙCO oáS tieàn laõi tính oáS tieàn laõi toå coäng doàn döï traû chöùc tín duïng ñaõ chi traû khaùch haøng hay thoaùi chi Dö: oáS tieàn laõi toå chöùc tín duïng chöa traû khaùch haøng 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng VN 20 4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
  21. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 388 “ hiC phí chôø phaân boå” NỢ ÓC hiC phí traû tröôùc phaùt sinh trong kyø Chi phí traû tröôùc ñöôïc phaân boå vaøo chi phí Dö: hiC phí traû 21 tröôùc chôø phaân
  22. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NÔÏ TK 80 “ Chi phí traû laõi” ÓC hiC phí traû laõi tieàn -oáS giaûm chi phí göûi phaùt sinh trong -K/c vaøo TK Lôïi kyø nhuaän khi quyeát toaùn naêm Dö: hiC phí traû trong naêm chöa k/c 22
  23. NỢ TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CÓ . Số giảm chi về hoạt động TD Chi phí hoạt động TD phát sinh trong kỳ . Kết chuyển vào TK Lợi nhuận năm nay khi quyết tốn năm DƯ NỢ: CP hoạt động TD trong năm chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c) -TK 801- Trả lãi tiền gửi -TK802-Trả lãi tiền vay -TK 803- Trả lãi PHGTCG 23
  24. Các tài khoản khác - TK 1011 Tiền mặt tại đơn vị - TK 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp - TK 711- Thu từ dịch vụ thanh toán - TK 713- Thu từ dịch vụ ngân quỹ - TK 5192- Thu hộ, chi hộ - TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NH thành viên - 24
  25. Chứng từ kế toán Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền ‾ Phiếu thu Các giấy tờ có ‾ Phiếu chi giá ‾ Phiếu chuyển khoản Sổ tiết kiệm ‾ Lệnh thanh toán Séc, UNC, UNT . Bảng kê tính lãi 25
  26. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NHẬN TIỀN GỬI TÍNH & TRẢ LÃI TRẢ GỐC 26
  27. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : NHẬN TIỀN GỬI TK Thích hợp TK “ieànT göûi thích ( TM, TG, ) hôïp” Số tiền KH gửi vào NH 27
  28. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : CHI PHÍ TRẢ LÃI THỎA THUẬN TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRƯỚC HÀNG THÁNG SAU PHÂN DỰ BỔ CHI 28
  29. Chi phí trả lãi- PP tính lãi Phương pháp tích số Tiền gửi KKH và tiền gửi tiết kiệm Phương pháp số dư KKH Tiền gửi có KH và tiền gửi tiết kiệm có KH n Tiền lãi = Số dư tiền gửi x Tiền lãi =  Di xNj xr Lãi suất x Thời hạn i 1 Di: Số dư thực tế thứ I Nj: Số ngày tương ứng với SD thứ i r: Lãi suất 29
  30. Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh toán  TG không kỳ hạn, TG tiết kiệm KKH:  NH thường trả vào ngày cố định trong kỳ.  TG có kỳ hạn và TG tiết kiệm có KH: tính và ghi nhận lãi theo nhóm ngày gửi hoặc ngày cố định trong kỳ, trả cho KH:  Trả lãi trước  Trả lãi định kỳ (vào ngày gửi hoặc ngày cố định)  Trả lãi sau (khi đáo hạn) 30
  31. VÍ DỤ Tình hình biến động số dư tiền gửi KKH của khách hàng A (TK 4211- A) trong tháng như sau (ĐVT: 1.000đ): Ngày Diễn giải PS Nợ PS Có SD 1/3 Số dư đầu ngày 20.000 5/3 Khách hàng nộp 10.000 30.000 tiền 10/3 Khách hàng rút tiền 15.000 15.000 20/3 Khách hàng nộp 60.000 75.000 tiền 25/3 Khách hàng rút tiền 20.000 55.000 Ngày cuối tháng NH tính lãi tiền gửi KKH cho khách hàng và nhập vào31 gốc. Lãi suất TG KKH là 0,02%/ngày.
  32. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : CHI PHÍ TRẢ LÃI TK ‘thích hợp” TK “Chi phí trả lãi tiền gửi ” (TM, TGKH) 1 TK “Laõi phải traû” 2b 2a TK “Chi phí chờ phân bổ” 3a 3b 32
  33. KẾ TOÁN TIỀN GỬI : RÚT TIỀN GỬI TK Thích hợp TK ieànT göûi khaùch (TM, tiền gửi, .) haøng Số tiền KH rút TK “Thu dịch vu-71ï) Thu phí TK “thuế GTGT phải nộp” chuyển tiền 33
  34. Chi phí trả lãi- Nguyên tắc kế toán Cơ sở dồn tích Nguyên tắc phù hợp Thí dụ: Ngày 1/12/X0 Khách hàng A nộp 100 triệu đồng tiền mặt để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 12%/năm, lĩnh lãi khi đáo hạn. Yêu cầu Chi phí trả lãi tiền gửi trên BCTC năm X0, X1 là bao nhiêu? Cho biết: Khách hàng rút sổ tiết kiệm đúng hạn. 34
  35. VÍ DỤ tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn Ngày 1/2/N khách hàng A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số tiền gửi là 100 trđ, lãi suất 12%/năm. Các tình huống sau: KH lĩnh lãi, gốc đúng hạn T/h 1: trả lãi hàng tháng (vào ngày đầu của tháng sau) T/h 2: trả lãi 1 lần khi đáo hạn T/h 3: trả lãi trước (khi KH gửi tiền) Giả sử rằng NH lập báo cáo tháng. 35
  36. VÍ DỤ tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn T/h 1: trả lãi hàng tháng (vào ngày đầu của tháng sau): ~ Khi nhaän tieàn ~ 01/03, KH lãnh lãi: KH: Nợ 4913 1tr Nôï 1011 100tr Có 1011 1tr oùC .4232 100tr ~ Dự chi ngaøy /28 :02 Nợ 801 .1tr Có 4913 .1tr 36
  37. VÍ DỤ tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn T/h 1: trả lãi hàng tháng (vào ngày đầu của tháng sau): ~ ươngT töï, cuoái ~ 01/4,5,6,7:KH lãnh lãi: moãi thaùng ,4 ,5 ,6 ,7 :8 NH Nợ 4913 1tr seõ döï chi: Có 1011 1tr Nợ 801 .1tr ~ 01/08:trả gốc & lãi: Có 4913 .1tr Nợ 4232 100tr Có 1011 100tr Nợ 4913 1tr 37 Có 1011 1tr
  38. VÍ DỤ tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn T/h 2: trả lãi 1 lần khi đáo hạn: ~ Khi nhaän tieàn KH: ~ 01/08, trả gốc & lãi: Nôï 1011 tr100 Nợ 4232 100tr oùC .4232 tr100 Có 1011 100tr ~ Ñoàng thôøi ghi döï chi vaøo cuoái moãi Nợ 4913 6tr thaùng (baét ñaàu töø Có 1011 6tr cuoái thaùng 2): Nôï 801 tr1 38 oùC 4913 tr1
  39. VÍ DỤ tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn T/h 3: Khách hàng lãnh lãi trước: ~ Khi nhaän tieàn KH: ~ Cuối kỳ, trả gốc: Nôï 1011 94tr Nợ 4232 100tr Nợ 388 6tr Có 1011 100tr oùC .4232 100tr ~ uốiC mỗi tháng, kế toán phân bổ: Nôï 801 1tr 39 oùC .388 1tr
  40. VÍ DỤ TỔNG HỢP NGÀY 15/09/2010, KH MỞ SỔ TIẾT KIỆM:  SỐ GỐC: 100 TRIỆU ĐỒNG.  LÃI SUẤT 1,0%/THÁNG.  KỲ HẠN 6 THÁNG.  TRẢ LÃI KHI ĐÁO HẠN.  RÚT TRƯỚC KỲ HẠN: HƯỞNG LÃI SUẤT 0,2%/THÁNG.  QUÁ HẠN CHƯA RÚT, NGÂN HÀNG TỰ ĐÁO HẠN CHO KHÁCH HÀNG VÀ HƯỞNG THEO LÃI SUẤT TẠI THỜI ĐIỂM ĐÁO HẠN. 40
  41. VÍ DỤ MINH HỌA  TÌNH HUỐNG: 1.NỘP TIỀN MẶT 2.CHUYỂN TỪ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN  KỲ KẾ TOÁN: QUÝ 41
  42. HẠCH TOÁN VÍ DỤ MINH HỌA NGÀY 15/9/2010:  TÌNH HUỐNG 1: NỢ TK 1011- TIỀN MẶT TẠI ĐƠN VỊ CÓ TK 4232- TIỀN GỬI TK CÓ KỲ HẠN VND  TÌNH HUỐNG 2: NỢ TK 4211-TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN-VND CÓ TK 4232-TIỀN GỬI TK CÓ KỲ HẠN VND 42
  43. BẢNG CĐKT TÌNH HUỐNG 1: GIÁ TRỊ BCĐKT TĂNG TÀI SẢN: NGUỒN VỐN : TIỀN MẶT : +100 TR Đ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM: +100 TR Đ TÌNH HUỐNG 2: GIÁ TRỊ BCĐKT KHÔNG ĐỔI TÀI SẢN: NGUỒN VỐN : TIỀN GỬI KKH : - 100 TR Đ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM: + 100 TR Đ 43
  44. VÍ DỤ MINH HỌA  TÌNH HUỐNG: 1. KHÁCH HÀNG RÚT SỔ ĐÚNG HẠN (15/3/11) 2. KHÁCH HÀNG RÚT SỔ TIẾT KIỆM VÀO NGÀY 15/01/2011 3. KHÁCH HÀNG RÚT SỐ NGÀY 15/04/2011 44
  45. TH1: KH rút sổ đúng hạn (15/03)  Định kỳ vào cuối quý, kế toán dự chi: 30/09/2010 (dự chi ½ tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI: 0.5tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 0.5tr 30/12/2010 (dự chi đủ 3 tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI: 3tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 3tr 45
  46. TH1: KH rút sổ đúng hạn (15/03)  NGÀY 15/3/2011 KHÁCH HÀNG RÚT SỔ 1. GỐC: NỢ TK 4232 100tr CÓ TK 1011 100tr 2. LÃI: NỢ TK 4913 3.5tr NỢ TK 801 .2.5tr CÓ TK 1011 .6tr 46
  47. TH2: KH rút sổ trước hạn (15/01)  Định kỳ vào cuối quý, kế toán dự chi: 30/09/2010 (dự chi ½ tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI : 0.5tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 0.5tr 30/12/2010 (dự chi đủ 3 tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI : 3tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 3tr 47
  48. TH2: KH rút sổ trước hạn (15/01)  NGÀY 15/01/2011: KHÁCH HÀNG RÚT SỔ 1. GỐC: NỢ TK 4232 : 100 TR CÓ TK 1011 : 100 TR 2. LÃI: (100 TR * 0,2 %) * 4 = 0,8 TR NỢ TK 4913 : 3,5 TR CÓ TK 801 : 2,7 TR CÓ TK 1011 : 0,8 TR 48
  49. TH3: KH rút sổ sau ngày đáo hạn - 15/04/2011  Định kỳ vào cuối quý, kế toán dự chi: 30/09/2010 (dự chi ½ tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI : 0.5tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 0.5tr 30/12/2010 (dự chi đủ 3 tháng): NỢ 801-TRẢ LÃI TIỀN GỬI : 3tr CÓ 4913-LÃI PHẢI TRẢ CHO TGTK: 3tr 49
  50. TH3: KH rút sổ sau ngày đáo hạn - 15/04/2011 NGÀY 15/03/2011: Ngày đáo hạn, NH sẽ: 1. NHẬP LÃI VÀO GỐC NỢ TK 4913 : 6 TR CÓ TK 4232 : 6 TR ~ Dự Chi vào ngày 31/03/2011: NỢ TK 801 (106 tr x 1% x 1/2 tháng) :0,53 TR CÓ TK 4913 :0,53 TR 50
  51. TH3: KH rút sổ sau ngày đáo hạn - 15/04/2011  NGÀY 15/04/2011: KHÁCH HÀNG RÚT SỔ a) GỐC: NỢ TK 4232 : 106 TR CÓ TK 1011 : 106 TR b) LÃI: (106 TR * 0,2 %) * 1 = 0,212 TR Đ NỢ 4913 : 0,53 TR CÓ TK 801 : 0,318 TR CÓ TK 1011 : 0,212 TR 51
  52. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRƯỚC ĐỊNH KỲ SAU MỆNH 1-A 1-B 1-C GIÁ CHIẾT 2-A 2-B 2-C KHẦU PHỤ TRỘI 3-A 3-B 3-C 52
  53. Bonds Face Value $1,000 Interest 10% 6/30 & 12/31 BOND PAYABLE Bond Date 1/1/06 Maturity Date 12/31/15 1. Face value (maturity or par value) 2. Maturity Date 3. Stated Interest Rate Other Factors: 4. Interest Payment Dates 6. Market Interest Rate 5. Bond Date 7. Issue Date
  54. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 1. TK 43- TCTD PHÁT HÀNH GTCG  TK 431- 434: MỆNH GIÁ GTCG  TK 432- 435: CHIẾT KHẤU GTCG  TK 433- 436: PHỤ TRỘI GTCG 2. TK 492 – LÃI PHẢI TRẢ VỀ PHGTCG  TK4921- BẰNG VND  TK 4922- BẰNG NGOẠI TỆ 3. TK803- TRẢ LÃI PHGTCG 54
  55. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK “ Mệnh giá giấy tờ có giá” CÓ Giaù trò GTCG phaùt haønh theo meänh giaù trong kyø hanhT toaùn GTCG khi ñaùo haïn Dö: Giaù trò giaáy tôø coù giaù ñaõ phaùt haønh ñaõ phaùt haønh theo meänh 55 giaù
  56. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK “ Chiết khấu giá giấy tờ có giá” CÓ hieátC khaáu GTCG haânP boå chieát phaùt sinh trong khaáu GTCG phaùt sinh kyø trong kyø oáS dö: hieátC khaáu GTCG chöa phaân boå 56
  57. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK “ Phụ trội giấy tờ có giá” CÓ haânP boå phuï huïP troäi giaáy tôø troäi giaáy tôø coù giaù phaùt sinh coù giaù trong trong kyø kyø Dö: huïP troäi GTCG chöa phaân boå 57
  58. PHÁT HÀNH ĐÚNG MỆNH GIÁ TK: Mệnh giá GTCG TK: Tiền mặt, Tg Trả lãi sau hay định kỳ TK: Chi phí chờ phân bổ Trả lãi trước 58
  59. PHÁT HÀNH CÓ CHIẾT KHẤU, TRẢ LÃI TRƯỚC TK: Mệnh giá GTCG TK: Tiền mặt, Tg Số tiền thực thu TK: Chiết khấu GTCG Số tiền chiết khấu TK: Chi phí chờ phân bổ Lãi trả trước 59
  60. PHÁT HÀNH CÓ CHIẾT KHẤU TRẢ LÃI SAU, ĐỊNH KỲ TK: Mệnh giá GTCG TK: Tiền mặt, Tg Số tiền thực thu TK: Chiết khấu GTCG Số tiền chiết khấu 60
  61. PHÁT HÀNH PHỤ TRỘI & TRẢ LÃI TRƯỚC TK: Mệnh giá GTCG TK: Tiền mặt, Tg Số tiền thực thu TK: Phụ trội GTCG TK: Chi phí chờ phân bổ Số tiền phụ trội 61
  62. PHÁT HÀNH PHỤ TRỘI, TRẢ LÃI SAU , ĐỊNH KỲ TK: Mệnh giá GTCG TK: Tiền mặt, Tg TK: Phụ trội GTCG Số tiền thực thu Số tiền phụ trội 62
  63. Chi phí trả lãi, phân bổ chiết khấu TK TM, Tg, Lãi phải trả, TK Chi phí trả lãi PHGTCG chi phí chờ phân bổ TK Chiết khấu GTCG 63
  64. Chi phí trả lãi, phân bổ phụ trội TK TM, Tg, Lãi phải trả, chi phí chờ phân bổ TK Chi phí trả lãi PHGTCG TK Phụ trội GTCG 64
  65. Thanh toán khi ĐH TK TM, Tg TK Chi phí trả lãi khác (1) TK Chi phí chờ phân bổ (2a) (2b) TK Mệnh giá GTCG (3) 65
  66. VÍ DỤ MINH HOẠ  NGÀY PHÁT HÀNH: 01/01/2010  NGÀY THANH TOÁN: 31/12/2011  MỆNH GIÁ: 100 TR Đ  KỲ HẠN 2 NĂM  LÃI SUẤT 10%/NĂM  TÌNH HUỐNG: a. TRẢ LÃI TRƯỚC b. TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ 6 THÁNG c. TRẢ LÃI SAU NH thực hiện báo cáo quý. 66
  67. VÍ DỤ MINH HOẠ GIÁ KHI PHÁT HÀNH: 1. ĐÚNG MỆNH GIÁ: 100 TR Đ 2. CÓ CHIẾT KHẦU: 99,5 TR Đ, CK:0,5tr đ 3. CÓ PHỤ TRỘI : 100,4 TR Đ, PT: 0,4 tr đ 67
  68. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI TRƯỚC (1-A) KHI PHÁT HÀNH NỢ TK 388 – CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ: 20TR Đ NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 80 TR Đ CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR Đ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100 NGUỒN VỐN + 100 -TIỀN MẶT: + 80 -PHGTCG: +100 -CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ: + 20 68
  69. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI TRƯỚC (1-A) CHI PHÍ TRẢ LÃI (QUÝ 1/2010) NỢ TK 803: 2,5 TR Đ CÓ TK 388: 2,5 TR Đ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/03/2010 TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -PHGTCG: 100 -CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ: 17,5 69
  70. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI TRƯỚC (1-A) CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ TK 803: 2,5 TR Đ Có TK 388: 2,5 TR Đ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 30/09/2010 (QUÝ 3/2010) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -PHGTCG: 100 -CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ: 12,5 70
  71. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI TRƯỚC (1-A) ĐÁO HẠN - PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ LÃI QUÝ 4/2011: NỢ TK 803: 2,5 TR CÓ TK 388: 2,5 TR - THANH TOÁN: MG NỢ K 431 :100 TR CÓ TK 1011: 100 TR 71
  72. MỆNH GIÁ - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ-1B PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 100 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100 NGUỒN VỐN + 100 -TIỀN MẶT: + 100 -PHGTCG: +100 72
  73. MỆNH GIÁ - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ:1-B ==> CHI PHÍ LÃI PHẢI TRẢ HÀNG QUÝ NỢ TK 803 : 2,5 TR CÓ TK 4921 : 2,5 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Quý 1) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -PHGTCG: 100 -Lãi p.trả: 2,5 73
  74. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ (1-B) ==> Quý 2/10, quý 4/10, quý 2/11 – Trả lãi định kỳ NỢ TK 4921 :5 TR CÓ TK 1011 :5 TR 74
  75. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ (1-B) ĐÁO HẠN:31/12/11 (QUÝ 4/11) NỢ TK 4921 :5 TR NỢ TK 431 :100 TR CÓ TK 1011 :100 + 5 TR 75
  76. MỆNH GIÁ - TRẢ LÃI SAU-1C PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 100 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100 NGUỒN VỐN + 100 -TIỀN MẶT: + 100 -PHGTCG: +100 76
  77. MỆNH GIÁ - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ:1-B ==> CHI PHÍ LÃI PHẢI TRẢ HÀNG QUÝ NỢ TK 803 : 2,5 TR CÓ TK 4921 : 2,5 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Quý 1) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -PHGTCG: 100 -Lãi p.trả: 2,5 77
  78. MỆNH GÍA-TRẢ LÃI SAU (1-C) ĐÁO HẠN (TRẢ GỐC & LÃI) NỢ TK 431 :100 TR NỢ TK 4921 : 20 TR CÓ TK 1011 :100 + 20 TR 78
  79. CHIẾT KHẤU - TRẢ LÃI TRƯỚC 2- A PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT( 99,5 -20): 75,5 TR NỢ TK 388-CP CHỜ PBỔ : 20 TR NỢ TK 432- CHIẾT KHẤU GTCG : 0,5 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +99,5 NGUỒN VỐN + 99,5 -TIỀN MẶT :+ 75,5 -MGTCG : +100 -CP CHỜ PHÂN BỔ :+ 20 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,5 79
  80. CHIẾT KHẤU - TRẢ LÃI TRƯỚC 2- A CHI PHÍ TRẢ LÃI QUÝ 1-2010: NỢ TK 803-TRẢ LÃI PHGTCG : 2,5 + 0,0625 TR CÓTK 388-CP CHỜ PBỔ : 2,5 TR CÓ TK 432- CHIẾT KHẤU GTCG: 0,0625 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: 31/3/2010 TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -MGTCG : 100 -CP CHỜ PHÂN BỔ :17,5 -CHIẾT KHẦU GTCG:-0,4375 80
  81. CHIẾT KHẤU - TRẢ LÃI TRƯỚC 2- A CHI PHÍ TRẢ LÃI QUÝ HÀNG QUÝ: NỢ TK 803-TRẢ LÃI PHGTCG : 2,5 + 0.0625 TR CÓ TK 388-CP CHỜ PBỔ : 2,5 TR CÓ TK 432- CHIẾT KHẤU GTCG :0,0625 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: 30/9/2011 (Quý 3/2011) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -MGTCG : 100 -CP CHỜ PHÂN BỔ :2,5 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,0625 81
  82. CHIẾT KHẤU - TRẢ LÃI TRƯỚC 2-A ĐÁO HẠN ==> CHI PHÍ QUÝ 4/2011 NỢ TK 803 :2,5 + 0.0625 TR CÓ TK 388 : 2,5 TR CÓ TK 432 : 0,0625 TR THANH TOÁN NỢ TK 431 :100 TR CÓ TK 1011 :100 TR 82
  83. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ-2-B PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 99,5 TR NỢ TK 432- CHIẾT KHẤU GTCG : 0,5 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +99,5 NGUỒN VỐN + 99,5 -TIỀN MẶT :+ 99,5 -MGTCG : +100 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,5 83
  84. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ-2-B CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ TK 803 :2,5 + 0.0625 TR CÓ TK 4921 :2,5 TR CÓ TK 432 : 0,0625 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 30/03/10 (qúy 1) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -MGTCG : 100 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,4375 84
  85. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ-2-B TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ: QUÝ 2/10, QUÝ 4/10, QUÝ 2/11 NỢ TK 4921 : 5 TR CÓ TK 1011 : 5 TR 85
  86. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ-2-B ĐÁO HẠN TRẢ LÃI QUÝ 4/2011 NỢ TK 4921 :5 TR CÓ TK 1011 : 5 TR THANH TOÁN: NỢ TK 431 : 100 TR CÓ TK 1011 : 100 TR 86
  87. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI SAU-2-C PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 99,5 TR NỢ TK 432- CHIẾT KHẤU GTCG : 0,5 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +99,5 NGUỒN VỐN + 99,5 -TIỀN MẶT :+ 99,5 -MGTCG : +100 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,5 87
  88. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI SAU-2-C CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ TK 803 :2,5 + 0.0625 TR CÓ TK 4921 :2,5 TR CÓ TK 432 : 0,0625 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 30/03/10 (qúy 1) TÀI SẢN: NGUỒN VỐN -MGTCG : 100 -CHIẾT KHẦU GTCG: -0,4375 88
  89. CHẾT KHẤU TRẢ LÃI SAU-2-C ĐÁO HẠN (QUÝ 4/2011) TRẢ TOÀN BỘ LÃI NỢ TK 4921 :20 TR CÓ TK 1011 : 20 TR THANH TOÁN: NỢ TK 431 : 100 TR CÓ TK 1011 : 100 TR 89
  90. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI TRƯỚC-3A KHI PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT( 100,4 -20) : 86,4 TR NỢ TK 388-CP CHỜ PBỔ : 20 TR CÓTK 433- PHỤ TRỘI GTCG :0,4 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100,4 NGUỒN VỐN + 100,4 -TIỀN MẶT :+ 86,4 -MGTCG : +100 -CP CHỜ PHÂN BỔ :+ 20 -PHỤ TRỘI GTCG : +0,4 90
  91. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI TRƯỚC-3A ==> CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ 803 2.5 – 0.05 TR NỢ 433 0.05 TR CÓ 388 .2.5 TR ==> ĐÁO HẠN NỢ 431 100 TR CÓ 1011 100 TR 91
  92. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ - 3B PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 100 + 0.4 TR CÓ TK 433- PHỤ TRỘI GTCG : 0,4 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100,4 NGUỒN VỐN + 100,4 -TIỀN MẶT :+ 100,4 -MGTCG : +100 -PHỤ TRỘI GTCG : +0,4 92
  93. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ - 3B CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ 803 2.5 – 0.05 TR NỢ 433 .0.05 TR CÓ 4921 2.5 TR 93
  94. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ - 3B TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ: QUÝ 2/10, QUÝ 4/10, QUÝ 2/11 NỢ 4921 5 TR CÓ 1011 5 TR 94
  95. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ - 3B ĐÁO HẠN : QUÝ 4/11: TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ: NỢ 4921 5 TR CÓ 1011 5 TR THANH TOÁN: NỢ 431 .100 TR CÓ 1011 100 TR 95
  96. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI SAU -3C PHÁT HÀNH NỢ TK 1011- TIỀN MẶT : 100 + 0.4 TR CÓ TK 433- PHỤ TRỘI GTCG : 0,4 TR CÓ TK 431 - MỆNH GIÁ : 100 TR BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN: +100,4 NGUỒN VỐN + 100,4 -TIỀN MẶT :+ 100,4 -MGTCG : +100 -PHỤ TRỘI GTCG : +0,4 96
  97. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI SAU -3C CHI PHÍ TRẢ LÃI HÀNG QUÝ NỢ 803 2.5 – 0.05 TR NỢ 433 .0.05 TR CÓ 4921 2.5 TR 97
  98. PHỤ TRỘI - TRẢ LÃI SAU -3C ĐÁO HẠN : QUÝ 4/11: TRẢ TOÀN BỘ LÃI: NỢ 4921 20 TR CÓ 1011 20 TR THANH TOÁN: NỢ 431 .100 TR CÓ 1011 100 TR 98
  99. ÔN TẬP: tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn (Sinh viên tự nghiên cứu) Ngày 1/2/N khách hàng A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số tiền gửi là 100 trđ, lãi suất 12%/năm. Các tình huống như sau: 99
  100. ÔN TẬP: tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn (Sinh viên tự nghiên cứu) A. KH lĩnh gốc, lãi không đúng hạn (lĩnh sau): T/h1: NH trả lãi hàng tháng nhưng khi đáo hạn KH mới lĩnh lãi và gốc. T/h 2: NH trả lãi khi đáo hạn, nhưng đến hạn KH chưa lĩnh cả gốc và lãi: NH quy định khi đáo hạn, KH chưa rút sổ, NH sẽ nhập lãi vào gốc và tự đáo hạn cho KH với lãi suất NH quy định cho loại sổ tương đương vào thời điểm đáo hạn (12%). NH quy định KH lĩnh trước kỳ hạn chỉ hưởng lãi KKH 0,2%/tháng. KH rút sổ vào ngày 30/8/N 100
  101. ÔN TẬP: tieàn göûi tieát kieäm coù kyø haïn (Sinh viên tự nghiên cứu) B. KH lĩnh gốc, lãi không đúng hạn (lĩnh trước): T/h1: NH trả lãi trước, KH rút sổ vào ngày 1/7/N. NH quy định ngày rút sổ sau 3 tháng kể từ ngày gửi hưởng lãi suất kỳ hạn 3 tháng là 0.5%. T/h2: Nh trả lãi hàng tháng, KH đã lĩnh lãi của 2 tháng, KH rút sổ vào ngày 15/4/N. NH quy định KH rút sổ trước 3 tháng chỉ hưởng lãi KKH là 0,2%/tháng T/h 3: NH trả lãi khi đáo hạn, KH rút sổ vào ngày 1/6/N. NH quy định rút sổ trước hạn chỉ hưởng lãi KKH 0,2%/tháng 101
  102. NỘI DUNG Các nguồn vốn huy động Các nguyên tắc kế toán Quy trình kế toán tiền gửi Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá Trình bày BCTC 102
  103. Trình bày BCĐKT I Các khoản nợ Chính V.16 DC 401, Tổng các khoản phủ và NHNN 402, 403, mục tương ứng 404 trên BCTC. II Tiền gửi và vay các V.17 Tổng các khoản TCTD khác mục tương ứng 1 Tiền gửi của các TCTD DC 411, trên BCTC. khác 414 2 Vay các TCTD khác DC 415, 419 III Tiền gửi của khách V.18 DC 42 Như trên hàng VI Phát hành giấy tờ có V.20 DC 43 Như trên 103 giá
  104. Trình bày BCKQKD Chi phí lãi và VI.2 DN 801, Tổng các khoản các chi phí 5 802, 803, mục tương ứng tương tự 805, 809 trên BCTC. Loại trừ thu nhập, chi 2 phí, lãi phát sinh từ các giao dịch nội bộ, giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn (nếu có). 104
  105. Yêu cầu thuyết minh Nguồn vốn vay NHNN, CP 1. Vay NHNN Vay theo hồ sơ tín dụng Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá Vay cầm cố các giấy tờ có giá Vay thanh toán bù trừ Vay hỗ trợ đặc biệt Vay khác Nợ quá hạn 2. Vay Bộ Tài chính 3. Các khoản nợ khác 105
  106. Yêu cầu thuyết minh Nguồn vốn vay TCTD khác: - Phân biệt tiền gửi của các TCTD khác và tiền đi vay TCTD - Chi tiết theo VND/ vàng, ngoại tệ Tiền gửi của khách hàng: - Chi tiết theo loại tiền gửi - Chi tiết theo đối tượng khách hàng, loại hình doanh nghiệp Phát hành GTCG Tất cả các nguồn vốn huy động chi tiết theo kỳ đáo hạn tính từ thời điểm lập BCTC 106
  107. ACB – 2010 – Đvt: tỷ đồng Nợ phải trả , vốn chủ sở Thuyết hữu minh 31.12.10 31.12.09 III. Tiền gửi của khách hàng 18106,937 86,919 VI. Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi 2038,234 26,582 VII-1. Lãi, phí phải trả 211,582 1,114 107
  108. ACB – 2010 – Đvt: tỷ đồng Thuyết minh 18.1. Ngày 31.12.10 (tỷ đồng) Loại tiền gửi VND Ngoại tệ Tổng 1. Tiền gửi không kỳ hạn 8,970 1,420 10,390 2.Tiền gửi có kỳ hạn 8,176 373 8,549 3.Tiền gửi tiết kiệm 67,841 17,649 85,490 4. Tiền kỳ quỹ 855 1,564 2,419 5. Tiền gửi vốn chuyên dùng 108 65 24 89
  109. ACB – 2010 – Đvt: tỷ đồng Thuyết minh 20 - đvt: tỷ đ 31.12.10 31.12.09 1. Trái phiếu 7,290 4,510 Trên 10 năm 3,000 Trên 5 năm đến 10 năm 2,090 2,090 Trên 3 năm đến 5 năm 700 1,920 Trên 2 năm đến 3 năm 1,500 500 109 2. Chứng chỉ tiền gửi 30,944 22,072
  110. ACB – 2010 – Đvt: tỷ đồng Thuyết minh 27 - đvt: tỷ đ 2010 2009 Lãi tiền gửi 9,209 5,685 Lãi tiền vay từ NHNN 726 208 Lãi TP, chứng chỉ tiền gửi 850 912 Chi phí khác thừ HĐTD 12 8 Tổng 10,797 6,813 110
  111. BÀI TẬP NGHIÊN CỨU 1)Trình bày tóm tắc chuẩn mực kế toán số 16 – “Chi phí đi vay” liên quan đến kế toán phát hành giấy tờ có giá. 2)Các khoản tiền gửi, giấy tờ có giá do NH phát hành trình bày trên BCTC phải đảm bảo những yêu cầu gì theo chuẩn mực kế toán số 22 “Trình bày, bổ sung BCTC của các NH và tổ chức tài chính tương tự”? 111
  112. BÀI TẬP ƠN TẬP PHÁT HÀNH GTCG trả lãi định kỳ NH phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1.000.000đ lãi suất cố định 5%/6 tháng, trả lãi định kỳ sau 6 tháng. Trong ngày 1/7/N NH bán được 10.000TP T/h 1: NH phát hành đúng mệnh giá T/h 2: Nh phát hành có chiết khấu, số tiền chiết khấu của mỗi TP là 10.000 đ T/h 3: NH phát hành có phụ trội, số tiền phụ trội thu được của mỗi trái phiếu là 5.000 đ Trong cả 3 trường hợp chi phí phát hành (trả bằng TM) là 10.000.000đ. 112
  113. BÀI TẬP ƠN TẬP PHÁT HÀNH GTCG trả lãi khi đáo hạn NH phát hành kỳ phiếu kỳ hạn 6 tháng, mệnh giá 100.000đ lãi suất cố định4,5%/6 tháng, trả lãi khi đáo hạn. Trong ngày 1/11/N NH bán được 20.000 KP T/h 1: NH phát hành đúng mệnh giá T/h 2: Nh phát hành có chiết khấu, số tiền chiết khấu của mỗi KP là 5.000 đ T/h 3: NH phát hành có phụ trội, số tiền phụ trội thu được của mỗi kỳ phiếu là 2.000 đ 113
  114. BÀI TẬP ÔN TẬP PHAÙT ØHA NH GTCG traû laõi tröôùc NH phát hành kỳ phiếu kỳ hạn 9 tháng, mệnh giá 200.000đ lãi suất cố định 0,7%/ tháng, trả lãi trước. Trong ngày 1/1/N NH bán được 30.000 KP T/h 1: NH phát hành đúng mệnh giá T/h 2: Nh phát hành có chiết khấu, số tiền chiết khấu của mỗi KP là 8.000 đ T/h 3: NH phát hành có phụ trội, số tiền phụ trội thu được của mỗi kỳ phiếu là 6.000 đ 114
  115. BÀI TẬP ƠN TẬP Nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Tại sao? 1) Đối với tiền gửi có kỳ hạn, tiền lãi chắc chắn sẽ được NH nhập vốn khi đáo hạn khách hàng chưa đến lĩnh vốn và lãi. 2)Trong mọi trường hợp NH không được trích tiền từ tài khoản của khách hàng khi chưa có lệnh của chủ tài khoản hay người được uỷ quyền hợp pháp. 3)Các tổ chức kinh tế có thể mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng. 115
  116. BÀI TẬP ƠN TẬP Nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Tại sao? 4)Chỉ có các cá nhân mới được mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. 5)Phương pháp phân bổ áp dụng cho hạch toán chi trả lãi khi ngân hàng trả lãi tiền gửi có kỳ hạn vào ngày đáo hạn. 6)Phương pháp dự chi trả lãi áp dụng cho tất cả các loại tiền gửi. 116
  117. BÀI TẬP ƠN TẬP Nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Tại sao? 7)Phát hành giấy tờ có giá có phụ trội là khi số tiền NH thu được khi phát hành cao hơn mệnh giá. 8)Trên bảng cân đối kế toán NH luôn phản ánh giá trị phát hành giấy tờ có giá theo mệnh giá. 117
  118. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài nghiên cứu nêu ở Slides  Làm bài tập phân công trên website: