Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Kế toán các khoản nợ phải trả

pdf 39 trang cucquyet12 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Kế toán các khoản nợ phải trả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_5_ke_toan_cac_khoan_no_pha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Kế toán các khoản nợ phải trả

  1. Chương 5
  2. NỢ PHẢI TRẢ CM Chung • Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã qua •Trong tương lai DN Nợ phải trả sẽ phải thanh toán ĐK ghi nhận Đo lường Có khả năng DN phải hi sinh  Số danh nghĩa các nguồn lực để thanh toán  Số ước tính Giá trị xác định hoặc ước tính  1 cách đáng tin cậy. 6
  3. Phân loại Nợ phải trả Ngắn Dài hạn hạn VD VD
  4. Thủ tục kiểm soát nội bộ • Thiết lập thẩm quyền đối với người thực hiện. (VD ai được phép mua hàng, DS các nhà cung cấp được phép mua hàng, .) • Đối chiếu giữa các chứng từ (VD giữa hóa đơn với đơn đặt hàng, biên bản giao hàng) • Đóng dấu “Đã thanh toán” đối với các hóa đơn đã thanh toán • Đối chiếu công nợ với nhà cung cấp
  5. KT phải trả người bán (Accounts Payable) Mua chưa trả tiền Trả (ứng) tiền trước Nợ phải trả trên BCĐKT Tài sản trên BCĐKT
  6. VD • DN (tính thuế GTGT theo pp khấu trừ) nhận được HĐ GTGT số 124 ngày 1/8/2010 của cty dịch vụ tư vấn pháp luật AA với số tiền 220.000, trong đó thuế GTGT 10%, về tư vấn chính sách lao động.
  7. VD • DN (tính thuế GTGT theo pp khấu trừ) nhận được HĐ GTGT của Cty BB số 345 ngày 2/8/2010 với số tiền 21.000.000, trong đó thuế GTGT 5%, mua dụng cụ phục vụ sản xuất trong tháng ở phân xưởng SX. Điều kiện thanh toán 1/5, n/30 • Ngày 7/8, DN chuyển tiền sau khi trừ CK thanh toán được hưởng
  8. VD ứng trước tiền cho nhà cung cấp • DN ký hợp đồng đặt cơ sở C làm khuôn mẫu, theo thỏa thuận DN ứng trước cho C 5.000.000 (Phiếu chi số 111 ngày 5/8/2010)
  9. TH 1 • Ngày 30/8, cơ sở C giao 10 bộ khuôn mẫu, đơn giá 3.600.000/khuôn mẫu. Hóa đơn GTGT số 666 ngày 30/8 ghi tổng số tiền 39.600.000, trong đó thuế GTGT 10%. Khuôn mẫu đã đưa vào sử dụng để sản xuất sản phẩm và được phân bổ hết trong kỳ
  10. TH 2 • Ngày 30/8, do khó khăn về nhân công, cơ sở C chỉ làm và giao được 1 bộ khuôn mẫu, đơn giá chưa thuế GTGT 3.600.000/khuôn mẫu, thuế GTGT 10%. Khuôn mẫu đã đưa vào sử dụng để sản xuất sản phẩm và được phân bổ hết trong kỳ TK 331
  11. Khi lập BCĐKT • Không bù trừ công nợ Phải thu/ Phải trả giữa những người bán khác nhau (Không bù trừ SD Nợ / Có của các TK 331 chi tiết)
  12. Số dư bên Có
  13. Số dư bên Nợ
  14. KT LƯƠNG & CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG (Payroll) • Tiền lương, tiền công • Phụ cấp lương • Tiền thưởng • BHXH: chi trả cho người LĐ trong trường hợp ốm đau, thai sản
  15. Chứng từ: • Bảng chấm công • Phiếu báo làm thêm giờ • Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành • Bảng thanh toán tiền lương • Bảng thanh toán tiền thưởng • Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản • Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
  16. BẢNG THANH TOÁN TiỀN LƯƠNG VĂN PHÒ NG THÁNG 1 NĂM 2010 NGÀY CÔNG CÁC KHOẢN GiẢM TRỪ ĂN CA THỰC HỌ VÀ LƯƠNG CHẾ THỰC LƯƠNG (12.000 TỔNG ỨNG THUẾ LĨNH CuỐI TÊN CB ĐỘ TẾ THÁNG Đ/ Xuất) PHỤ CẤP CỘNG LƯƠNG TNCN BHXH BHYT BHTN CỘNG KỲ VŨ ĐỨC 7,000,000 26 27 7,269,231 324,000 500,000 8,093,231 1,000,000 100,161 420,000 105,000 70,000 695,161 6,398,070 LÊ HÀ 6,000,000 26 26 6,000,000 312,000 500,000 6,812,000 500,000 119,600 360,000 90,000 60,000 629,600 5,682,400 TỔNG 13,000,000 13,269,231 636,000 1,000,000 14,905,231 1,500,000 219,761 780,000 195,000 130,000 1,324,761 12,080,470
  17. TK 334 "Phải trả người LĐ" • Tiền lương phải trả cho người LĐ : Nợ TK Có TK 334 • Trả lương cho người LĐ : Nợ TK 334 Có TK
  18. Các khoản trừ lương người LĐ: • Thuế TNCN nộp thay cho người LĐ: Nợ TK Có TK 333 • BHXH, BHYT, BHTN nộp thay cho người LĐ: Nợ TK Có TK 338
  19. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Các khoản liên quan đến lợi ích của người LĐ mà DN + người LĐ cùng đóng góp BHXH BHYT BHTN KPCĐ Vd: ốm đau, Vd: chi phí trợ cấp cho Hoạt thai sản, tai khám chữa người LĐ động nạn LĐ, bệnh bệnh trong trường công nghề nghiệp, hợp bị nghỉ đoàn về hưu, tử việc ngoài ý tuất muốn
  20. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG BHXH BHYT BHTN DN: 17% LĐ: 7% DN: 3% KPCĐ LĐ: 1.5% DN:1% LĐ: 1% DN:2% LĐ: 0% DN tính vào chi Người LĐ chịu: phí: 23% 9.5%
  21. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ • Phần DN đóng góp, tính vào CP: Nợ TK Có TK 3382, 3383, 3384, 3389 • Phần người LĐ đóng góp, DN trừ lương và nộp hộ người LĐ : Nợ TK Có TK 3382, 3383, 3384, 3389
  22. • Nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ lên cơ quan quản lý: Nợ TK 3382, 3383, 3384, 3389 Có TK
  23. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước • Thuế GTGT – TK 3331 • Thuế Tiêu thụ đặc biệt – TK 3332 • Thuế xuất nhập khẩu – TK 3333 • Thuế Thu nhập DN – TK 3334 • Thuế tài nguyên – TK 3336 • Thuế nhà đất – TK 3337 • Thuế môn bài, lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân (nộp hộ cho CNV) – TK 3338, TK 3339
  24. TK 333 Thuế được giảm trừ Các khoản thuế, phí, lệ phí Thuế được khấu trừ (thuế phải nộp NN GTGT) Thuế đã nộp cho NN SDCK SDCK Tài sản trên BCĐKT Nợ phải trả trên BCĐKT
  25. Thuế GTGT TK 133 TK 33311 Thuế GTGT Khấu trừ Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào được đầu vào & đầu ra đầu ra phải khấu trừ nộp 111, 111, 112, 112, 331, 131 33312 Thuế GTGT Thuế GTGT còn được còn phải khấu trừ nộp vào kỳ sau
  26. Thuế GTĐB, Thuế XNK TK 3332 TK 3333 TK 111, 112 TK 511 Thuế TTĐB, Thuế Nộp Thuế cho NN XK phải nộp của hàng bán TK 152, Thuế TTĐB, Thuế NK phải nộp của 153, 211 hàng mua
  27. Các khoản vay (ngắn hạn, dài hạn) • TK 311, 315: Vay ngắn hạn • TK 341: Vay dài hạn TK 311, 341 Nợ Trả nợ vay Tiền vay gốc TK 635 chi phí tài chính Lãi vay trong K/c Lãi vay kỳ
  28. TK 111 TK 635 Trả lãi định kỳ Lãi vay TK 111 TK 142 TK 635 Trả lãi trước Phân bổ 1 2
  29. Kỳ lập báo cáo: quý 1/7 Vay Ngân hàng Công Thương theo hợp đồng vay số 045 số tiền 80.000.000 thời hạn 3 tháng, lãi suất 1.3%/tháng trả định kỳ vào cuối mỗi tháng . Trả nợ gốc vào 30/9 Lãi vay 1 tháng: 80.000.000 x 1.3% = 1.040.000
  30. Phải trả khác Nhận ký cược, ký quỹ • Nhận bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ: theo dõi trên TK 003 – Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược • Nhận bằng tiền (TM, TGNH): TK 3386 (ngắn hạn), TK 344 (dài hạn) TK 3386, TK 344 Trả lại tiền Tiền nhận ký ký cược, ký quỹ, ký cược quỹ
  31. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue / Revenue collected in advance) TK 511 TK 3387 TK 111 Doanh thu Doanh thu chưa thực hiện 2 thực hiện 1
  32. 1/1/2011: DN nhận trước tiền cho thuê nhà 5 năm: 100.000.000/ năm x 5 năm = 500.000.000 DN lập BC theo năm. Tài sản = Nợ phải trả + VCSH + Doanh thu - Chi phí 500.000.000 500.000.000 0 Tài sản = Nợ phải trả + VCSH + Doanh thu - Chi phí 0 - 100.000.000 +100.000.000 0 - 100.000.000 +100.000.000 0 - 100.000.000 +100.000.000 0 - 100.000.000 +100.000.000 0 - 100.000.000 +100.000.000
  33. 1/1/2011: Nợ TK 112: 500.000.000 Có TK 3387: 500.000.000 31/12/2011: Nợ TK 3387: 100.000.000 Có TK 511: 100.000.000 31/12/2012: Nợ TK 3387: 100.000.000 Có TK 511: 100.000.000 •