Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1, Phần 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

pdf 29 trang cucquyet12 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1, Phần 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_1_phan_1_tong_quan_ve_k.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1, Phần 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

  1. Chương 1-1 2/13/2012 Chương 1 Tổng quan về kế tốn tài chính và hệ thống kế tốn Việt Nam PHẦN 1 KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: – Trình bày vai trị của thơng tin kế tốn tài chính trong việc đưa ra quyết định. –Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế tốn Việt Nam. –Giải thích những nội dung của khuơn mẫu lý thuyết kế tốn cũng như những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính. – Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp. –Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn một các tổng quát vào các phần hành kế tốn của một số loại hình doanh nghiệp. – Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm cơng tác kế tốn –kiểm tốn 2 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 1-1 2/13/2012 Nội dung •Tổng quan về kế tốn tài chính •Hệ thống tài khoản kế tốn VN và ứng dụng vào một số hoạt động • Đạo đức nghề nghiệp kế tốn 3 Tổng quan về kế tốn tài chính • Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định •Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam • Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn • Trình bày báo cáo tài chính •Tổ chức cơng tác kế tốn 4 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 1-1 2/13/2012 Kế tốn và việc ra quyết định Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Dữ liệu Hệ thống kế Thơng tin tốn 5 Kế tốn tài chính • Cung cấp thơng tin cho các đối tượng ở bên ngồi (nhà đầu tư, chủ nợ), thơng qua các báo cáo tài chính. 6 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 1-1 2/13/2012 Thơng tin cần thiết • Tình hình tài chính • Tình hình kinh doanh • Tình hình lưu chuyển tiền tệ • Các thơng tin bổ sung 7 Tình hình tài chính • Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt • Các nguồn tài trợ cho tài sản •Khả năng trả các mĩn nợ tới hạn 8 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 1-1 2/13/2012 Tình hình tài chính Nguồn lực Nguồn tài trợ kinh tế Tài sản =+Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Tài sản Nợ Tài sản Nợ dài ngắn ngắn dài hạn hạn hạn hạn 9 Khả năng thanh tốn Bài tập thực hành 1 •Nhận định về tình hình tài chính ngày 31.12.2010 của Vinamilk 10 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 1-1 2/13/2012 Tình hình kinh doanh • Quy mơ kinh doanh •Khả năng tạo ra lợi nhuận của ngành •Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN • Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính 11 Tình hình kinh doanh Lãi/lỗ Doanh thu thuần Lãi/lỗ khác tài chính GVHB Lợi nhuận gộp CPBH CPQL LNKD Lợi nhuận kế tốn trước thuế CP thuế Lợi nhuận sau thuế 12 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 1-1 2/13/2012 Bài tập thực hành 2 •Nhận định về tình hình kinh doanh năm 2010 của Vinamilk 13 Tình hình lưu chuyển tiền tệ • Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh • Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư • Tình hình huy động/hồn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở hữu 14 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 1-1 2/13/2012 Tình hình lưu chuyển tiền tệ Hoạt động Dòng tiền Hoạt động kinh doanh chung của đầu tư đơn vị Hoạt động tài chính 15 Bài tập thực hành 3 •Nhận định về tình hình lưu chuyển tiền tệ năm 2010 của Vinamilk 16 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 1-1 2/13/2012 Thơng tin bổ sung •Bản thuyết minh BCTC – Chính sách kế tốn –Số liệu chi tiết – Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu – Các thơng tin về rủi ro 17 Bài tập thực hành 4 • Đọc Bản thuyết minh BCTC năm 2010 của Vinamilk và cho biết: – Chính sách khấu hao – Chi tiết doanh thu tài chính trong kỳ – Tình hình tạo và sử dụng lợi nhuận chưa phân phối –Các khoản cam kết khơng cĩ quyền hủy ngang 18 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 1-1 2/13/2012 Hệ thống kế tốn Việt Nam •Hệ thống kế tốn Việt Nam được quy định theo pháp luật Việt Nam: –Luật Kế tốn và các văn bản hướng dẫn – Các chuẩn mực kế tốn –Các hệ thống kế tốn doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân hàng 19 Hệ thống kế tốn (áp dụng cho DN) Luật Kế tốn Nghị định 129, 128 Chuẩn mực kế tốn Hệ thống kế tốn doanh nghiệp 20 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 1-1 2/13/2012 Luật Kế tốn . Do Quốc hội ban hành năm 2003 . Các nội dung cơ bản . Đối tượng chi phối . Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế tốn . Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ . Thơng tin cơng khai và báo cáo . Quản lý Nhà nước về kế tốn . Hành nghề kế tốn . Tổ chức nghề nghiệp. . Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ 21 Chuẩn mực kế tốn • Được ban hành bởi Bộ Tài chính •Xây dựng dựa trên IFRS cĩ điều chỉnh cho phù hợp với VN. • Đã ban hành 26 VAS được hướng dẫn bởi 3 thơng tư 20, 21 và 161. •Quy định các nguyên tắc chung và các nguyên tắc cụ thể liên quan đến việc ghi nhận, đánh giá và trình bày trên BCTC (bao gồm các thuyết minh liên quan) 22 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 1-1 2/13/2012 Chuẩn mực kế tốn VAS Các VAS Các VAS cơ Các VAS cụ Các VAS về cho tập bản thể BCTC đồn VAS 01 VAS 21 23 Hệ thống kế tốn doanh nghiệp •Hệ thống 2006 ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC • Bao gồm: –Hệ thống chứng từ –Hệ thống tài khoản –Hệ thống sổ sách –Hệ thống báo cáo tài chính • Bên cạnh cịn cĩ hệ thống kế tốn dành cho DN nhỏ và vừa ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC 24 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 1-1 2/13/2012 Chuẩn bị tư liệu • Mơn Kế tốn tài chính dựa trên các văn bản quy định của Hệ thống Kế tốn VN. • Download tại website của Khoa Kế tốn – Kiểm tốn, phần Tư liệu, Văn bản pháp luật hoặc trực tiếp vào website: • teketoan/home 25 Bài tập thực hành 5 •Bạn sẽ dựa trên cơ sở nào để xử lý các trường hợp phát sinh sau: – Cán bộ kiểm tra thuế phạt cơng ty bạn về một hành vi mà họ cho là ghi chép chứng từ kế tốn sai. Bạn khơng biết điều này cĩ đúng hay khơng? – Cơng ty bạn và cơng ty X thỏa thuận để logo trên website của nhau miễn phí. Bạn khơng biết cĩ ghi doanh thu và chi phí trong trường hợp này khơng. 26 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 1-1 2/13/2012 Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn • Được ban hành theo VAS 01 “Chuẩn mực chung” • Bao gồm những nội dung chủ yếu sau: – Các nguyên tắc kế tốn cơ bản – Các yêu cầu cơ bản của kế tốn –Các yếu tố của BCTC 27 Các nguyên tắc kế tốn cơ bản •Cơ sở dồn tích, •Hoạt động liên tục, •Giá gốc, • Phù hợp, •Nhất quán, •Thận trọng, •Trọng yếu 28 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 1-1 2/13/2012 Cơ sở dồn tích •Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát sinh, khơng căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. • Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 29 Hoạt động liên tục • Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp khơng cĩ ý định cũng như khơng buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mơ hoạt động của mình. •Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. 30 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 1-1 2/13/2012 Giá gốc •Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đĩ vào thời điểm tài sản được ghi nhận. •Giá gốc của tài sản khơng được thay đổi trừ khi cĩ quy định khác trong chuẩn mực kế tốn cụ thể. 31 Phù hợp •Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cĩ liên quan đến việc tạo ra doanh thu đĩ. • Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đĩ. 32 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 1-1 2/13/2012 Nhất quán • Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế tốn năm. •Trường hợp cĩ thay đổi chính sách và phương pháp kế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đĩ trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. 33 Thận trọng •Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần thiết để lập các ước tính kế tốn trong các điều kiện khơng chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng địi hỏi: –Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn; – Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập; – Khơng đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí; – Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi cĩ bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi cĩ bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. 34 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 1-1 2/13/2012 Trọng yếu • Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thơng tin hoặc thiếu chính xác của thơng tin đĩ cĩ thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. • Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thơng tin hoặc các sai sĩt được đánh giá trong hồn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thơng tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định tính 35 Các yêu cầu cơ bản của kế tốn • Trung thực, •Khách quan, • Đầy đủ, •Kịp thời, •Dễ hiểu, •Cĩ thể so sánh. 36 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 18
  19. Chương 1-1 2/13/2012 Bài tập thực hành 6 • Ngành điện lực Việt Nam làm văn bản xin Bộ Tài chính chấp thuận cho khấu hao trên báo cáo tài chính các thiết bị điện mới đầu tư trong 5 năm mặc dù thời gian sử dụng là 20 năm. Lý do là nhanh chĩng thu hồi vốn để trả nợ vay nước ngồi. •Dựa vào các nguyên tắc kế tốn cơ bản và các yêu cầu cơ bản của kế tốn để bình luận về phương án trên. 37 Các yếu tố cơ bản của BCTC •Bảng cân đối kế tốn –Tài sản –Nợ phải trả –Vốn chủ sở hữu • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Doanh thu và thu nhập khác – Chi phí 38 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 19
  20. Chương 1-1 2/13/2012 Tài sản •Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và cĩ thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. •Tài sản được ghi nhận khi: – Doanh nghiệp cĩ khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và –Giá trị của tài sản đĩ được xác định một cách đáng tin cậy 39 Bài tập thực hành 7 • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN khơng: – DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà khơng sử dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán. – Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đĩ đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. – DN trả trước tiền thuê đất ở khu cơng nghiệp X là 15 tỷ với thời gian là 15 năm. – Cơng ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dị 20 mỏ trong 3 năm. Chỉ cĩ 3 mỏ trong số đĩ là thỏa điều kiện khai thác. 40 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 20
  21. Chương 1-1 2/13/2012 Nợ phải trả •Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình. • Điều kiện ghi nhận: –Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh tốn, và –Khoản nợ phải trả đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 41 Bài tập thực hành 8 • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN khơng: – DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa cĩ quyết định chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340 triệu đồng. – DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đĩ bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu. – DN cơng bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống đi ện cĩ thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 42 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 21
  22. Chương 1-1 2/13/2012 Vốn chủ sở hữu •Vốn chủ sở hữu là phần cịn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả 43 Doanh thu và thu nhập khác • Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu. • Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 44 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 22
  23. Chương 1-1 2/13/2012 Bài tập thực hành 9 • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu nhập khác của DN khơng: –Nhận tiền ứng trước của khách hàng – Nhà nước trợ giá cho một tấn nơng sản tiêu thụ là 200 triệu đồng. – Nhà cung cấp X đồng ý nhận một tài sản để cấn trừ một khoản nợ. – Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn gĩp. 45 Chi phí • Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. • Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 46 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 23
  24. Chương 1-1 2/13/2012 Bài tập thực hành 10 • Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà khơng phát sinh chi phí. • Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả mà khơng phát sinh chi phí. • Trong các tình huống ở BTTH 7 và BTTH 8, trường hợp nào liên quan đến chi phí. Giải thích. 47 Trình bày báo cáo tài chính •Những nguyên tắc chung được quy định ở VAS 21 “Trình bày BCTC”. •Sẽ được nghiên cứu sâu ở học phần KTTC 3, trong chương này chỉ giới thiệu một số nội dung cơ bản: –Mục đích BCTC – Trung thực và hợp lý –Một số nguyên tắc trình bày. 48 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 24
  25. Chương 1-1 2/13/2012 Mục đích báo cáo tài chính •Mục đích của BCTC là cung cấp thơng tin theo một cấu trúc chặt chẽ về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh, các luồng tiền và thơng tin bổ sung của 1 DN, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đơng những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. 49 Trung thực và hợp lý • Để lập và trình bày BCTC trung thực và hợp lý, doanh nghiệp phải: –Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế tốn phù hợp – Trình bày các thơng tin, kể cả các chính sách kế tốn, nhằm cung cấp thơng tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh được và dễ hiểu – Cung cấp các thơng tin bổ sung khi quy định trong CMKT khơng đủ để giúp cho người sử dụng cĩ thể hiểu được hoạt động của DN 50 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 25
  26. Chương 1-1 2/13/2012 Một số nguyên tắc •Hoạt động liên tục •Cơ sở dồn tích •Nhất quán •Trọng yếu và tập hợp •Bù trừ •Cĩ thể so sánh 51 Sự khác biệt giữa kế tốn và thuế •Mặc dù số liệu kế tốn là một trong những cơ sở cho việc kê khai thuế cũng như kiểm tra thuế, tuy nhiên giữa kế tốn và thuế cĩ những khác biệt đáng kể trong cách xử lý vì mỗi bên cĩ mục tiêu và cơ sở riêng của mình. 52 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 26
  27. Chương 1-1 2/13/2012 Sự khác biệt giữa kế tốn và thuế • Lợi nhuận kế tốn • Thu nhập tính thuế Phản ảnh kết quả hoạt Cơ sở xác định nghĩa động kinh doanh và khả vụ thuế thu nhập doanh năng tạo ra lợi nhuận nghiệp của đơn vị. của DN. Chịu sự chi phối của Chiụ sự chi phối bởi các Luật thuế TNDN và các nguyên tắc và chuẩn văn bản hướng dẫn. mực kế tốn. Sự khác biệt giữa kế tốn và thuế •Các vấn đề thường gây khác biệt: –Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế tốn; – Nguyên tắc thận trọng trong kế tốn; – Yêu cầu cơng bằng trong các quy định pháp lý; – Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ; –Vấn đề chứng từ. –Sự lựa chọn để tối ưu hĩa thuế của DN 54 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 27
  28. Chương 1-1 2/13/2012 Phương pháp xử lý TỜ KHAI TỰ QUYẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ TỐN THUẾ TNDN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LN kế tốn LN trước thuế Chênh lệch CP thuế TNDN hiện hành Thu nhập chịu thuế CP Thuế TNDN hỗn lại Thuế TNDN LN sau thuế 55 Tổ chức cơng tác kế tốn •Tổ chức chứng từ kế tốn •Tổ chức sổ sách kế tốn •Tổ chức báo cáo kế tốn •Tổ chức bộ máy kế tốn 56 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 28
  29. Chương 1-1 2/13/2012 Hình thức Nhật ký chung •Sổ Nhật ký –Nhật ký chung –Nhật ký đặc biệt •Sổ cái •Sổ chi tiết 57 Chứng từ kế tốn Sổ nhật ký SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế đặc biệt tốn chi tiết Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối tài khoản BÁO CÁO TÀI CHÍNH 58 Khoa Kế tốn Kiểm tốn Trường Đại học Mở TPHCM 29