Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp - Trần Thị Phương Thanh

pdf 22 trang cucquyet12 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp - Trần Thị Phương Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_3_ke_toan_hoat_dong_xay_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp - Trần Thị Phương Thanh

  1. 03/04/2012 Trần Thị Phương Thanh Nội dung 3.1 Đặc điểm hoạt động của các DN xây lắp và những quy định của KT. 3.2 KT chi phí SX và tính giá thành sản phẩm xây lắp 3.3 KT doanh thu, chi phí được trừ của hợp đồng xây dựng 3.4 Thơng tin trình bày trên BCTC. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DN NHẬN THẦU XÂY LẮP • DN nhận thầu xây lắp & chủ đầu tư • Giá trị thanh tốn của cơng trình • Sản phẩm xây lắp • Tổ chức: - Bộ phận thi cơng xây lắp chính - Bộ phận xây lắp phụ - Bộ phận sản xuất phụ 1
  2. 03/04/2012 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KT • Đối tượng tập hợp CP và tính giá thành • PP tập hợp CP • PP tính giá thành • Cấu tạo giá thành SP xây lắp: CP NVLTT, CP NCTT, CP sử dụng máy thi cơng, CP SXC. • Giá thành sản phẩm xây lắp: o Giá thành dự tốn o Giá thành kế hoạch o Giá thành thực tế TK SỬ DỤNG - CPSX: 621, 622, 623 “CP sử dụng máy thi cơng”, 627 - Doanh thu: 337 “Thanh tốn theo tiến độ kế hoạch HĐXD”, 5112 “Dthu bán các thành phẩm, sản phẩm xây lắp hồn thành” - Phải trả: 315 “Nợ dài hạn đến hạn trả”, 331, 336 2
  3. 03/04/2012 KT CPSX của hoạt động xây lắp Không tổ chức Có tổ chức khoán XL khoán XL nội bộ nội bộ Tập Không tổ chức Có tổ chức hợp CP KT riêng KT riêng vào 621,622, TK 141 Tạm TK 136 Pthu về GTKLg 623,627 ứng CP XL giao khoán nội bộ Tk154  XLắp giao TK 336 Ptrả về GTKLg khoán nội bộ XL nhận khoán nội bộ7 KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP  Khái niệm: Là những chi phí NVL trực tiếp thực tế dùng để thi công xây lắp công trình, HMCT.  Phân loại: - VL chính - VL phụ - Nhiên liệu - Vật kết cấu - Giá trị thiết bị đi kèm với vật kiến trúc KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP - VLXD (vật liệu chính): gạch, gỗ, cát, đá, ciment, - VP phụ và vật liệu khác: + VLP: đinh, kẽm, dây buột, + Nhiên liệu: củi nấu, nhựa đường, + Vật kết cấu: béton đúc sẳn, vì kèo lắp sẳn, + Giá trị thiết bị đi kèm với vật kiến trúc như thiết bị vệ sinh, thiết bị thông hơi, thông gió, chiếu sáng, truyền dẫn hơi nóng, hơi lạnh (kể cả CP sơn mạ, bảo quản các thiết bị này, ) 3
  4. 03/04/2012 NVL thừa, trả lại kho cuối kỳ 152 621 632 CP NVLTT cuối kỳ trước Chi phí NVL vượt mức chuyển sang bình thường CP NVLTT thi cơng xây lắp phát sinh trong kỳ 154 ( ) Giá trị NVL thừa để tại cơng Cuối kỳ kết chuyển CP trường cuối kỳ ( ) NVL trực tiếp 111,112,331 Mua NVL đưa thẳng vào xây lắp (khơng qua kho) 133 KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP Ghi chú: hoạt động xây lắp cần lưu ý * Giá thành công tác xây dựng và lắp đặt vật kết cấu gồm có giá trị vật kết cấu, giá trị thiết bị kèm theo vật kiến trúc như thiết bị vệ sinh, thông gió, sưởi ấm, * Giá thành công trình lắp đặt thiết bị không bao gồm giá trị của bản thân thiết bị đưa vào lắp đặt. Do vậy khi DNXL nhận thiết bị của đơn vị chủ đầu tư giao để lắp đặt => DNXL phải ghi riêng để theo dõi (không tính vào giá trị của công trình). Ví dụ: DNXL kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ, PP KKTX HTK, trong kỳ cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Xuất kho 200kg VL chính ra cơng trường xây dựng, đơn giá xuất: 50/kg 2. Sử dụng tiếp số VL phụ để lại cơng trình cuối kỳ trước với tổng giá trị 20.000. 3. Mua từ cửa hàng bán vật liệu 500kg VL chính chở thẳng ra cơng trường, đơn giá mua chưa thuế: 51/kg, VAT 10%, đã thanh tốn bằng chuyển khoản. CP vận chuyển chưa thuế 1.000, VAT 5%, đã thanh tốn bằng tạm ứng. 4
  5. 03/04/2012 4. Cuối kỳ cịn thừa 1 số VL chính trị giá 5.000, để lại tại cơng trường. 5. Số VL phụ cịn thừa cuối kỳ, DN đem bán thu bằng tiền mặt 1.000. 6. Định mức chi phí NVL kỳ này 48.000 Yêu cầu: Trình bày sơ đồ chữ T tài khoản 621 KT CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP  Đối tượng: cơng nhân trực tiếp tham gia xây dựng cơng trình và lắp đặt thiết bị  Bao gồm: - Tiền lương - Tiền cơng - Phụ cấp - Lương phụ KT CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP  Lưu ý: Khơng bao gồm các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của cơng nhân trực tiếp sản xuất xây lắp. 5
  6. 03/04/2012 334 622 632 xl Chi phí NCTT vượt mức bình thường CP tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho CNTT SX (kể cả LĐ thuê ngoài 154 đối với HĐ XL) xl Cuối kỳ kết chuyển chi phí NCTT KT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG  Máy thi cơng: Là 1bộ phận của TSCĐ, gồm các loại xe, máy kể cả TBị được chuyển động bằng động cơ (chạy bằng hơi nước, diesel, xăng dầu, ) được sdg trực tiếp cho công tác XL trên công trường thay thế cho sức LĐ của con người trong các công việc làm đất, đá, béton, nền móng; xúc, nâng cao, vận chuyển như máy nghiền đá, máy trộn béton, máy san nền, máy xúc, cần cẩu, KT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG  CP sử dụng máy thi cơng: trực tiếp dùng cho quá trình sử dụng máy thi cơng. - CP nhân cơng: lương chính, phụ, phụ cấp cho cơng nhân trực tiếp điều khiển, phục vụ xe máy thi cơng. - CP vật liệu - CP dụng cụ - CP khấu hao máy thi cơng - CP dịch vụ mua ngồi - CP bằng tiền khác 6
  7. 03/04/2012 KT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG  Phân loại CP sử dụng máy thi cơng: - Chi phí thường xuyên: chi phí hàng ngày cần thiết cho việc sử dụng máy thi cơng. Các chi phí này khi phát sinh được tính hết một lần vào chi phí sử dụng máy. - Chi phí tạm thời: Chi phí phát sinh 1 lần tương đối lớn, khơng định mức hay tính trước được. Các chi phí này khi phát sinh khơng tính hết 1 lần vào chi phí sử dụng máy mà được phân bổ dần theo thời gian sử dụng máy ở cơng trường Do MTC phải di chuyển theo các địa điểm thi công theo từng thời kỳ, nên CPSDMTC chia thành 2 loại Chi phí thường xuyên: Chi phí tạm thời : CP p/sinh Tiền lương, phụ cấp của 1 lần thường được ph/bổ CN điều khiển máy, kể hoặc trích trước theo th/gian cả CN phục vụ máy sdg máy ở công trường CP nh/liệu, động lực CP tháo lắp, chạy thử sau dùng cho MTC khi lắp SD CP CCDC. CP vận chuyển MTC đến Khấu hao MTC . địa điểm xây dựng, CP trả CP dịch vụ mua ngoài: máy về nơi đặt để máy, thuê MTC (nếu có), CP Chi phí sửa chữa lớn MTC. SCTX, điện, nước , CP xây dựng các công trình Chi phí khác tạm phục vụ MTC: lều lán che máy, bệ để máy 20 KT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG  TK sử dụng: - 623 “CP sử dụng máy thi cơng” TK 623 chỉ sử dụng để HT CP sử dụng xe , MTC đối với tr/hợp DNXL thực hiện xây, lắp công trình theo phương thức thi công hỗn hợp vừa thủ công vừa kết hợp bằng máy . 7
  8. 03/04/2012 KT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG  TK sử dụng: (Trường hợp DN thực hiện xây, lắp công trình hoàn toàn theo phương pháp bằng máy không sử dụng Tk 623 – mà DN HT các CP XL trực tiếp vào các Tk 621,622,627) KT CPSDMTC tổ chức đội máy thi Không tổ chức công riêng biệt đội máy thi công riêng biệt Tập hợp Không Tập CP riêng hợp CP riêng T/hợp CPSDM Tk T/hợp CPSDM Tk 623 154 (ct MTC) (Tk 6231,6232, ) (t/hợp c) Tk 6238 (pthức c/cấp) Tk 632 (pthức bán) (t/hợp a) (t/hợp b) 23 KT CPSDMTC t/hợp CP riêng 154 Đội MTC 623(6238) Pthức ccấp - Z thực tế Cuối kỳ, (t/hợp a) kch CP 621 SDM vào 622 632 512 công 627 Pthức Pthức bán, trình/ HMCT bán, Z gbán nội bộ ( TK 154) thực tế (t/hợp b) (t/hợp b) 24 8
  9. 03/04/2012 KT CPSDMTC không t/hợp CP riêng/ không có độâi máy riêng 334,152, 153,214, 623 154 Tập hợp Cuối kỳ, kch CPSDMTC CP SDM vào (t/hợp c) công trình/ HMCT 25 KT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG  Lưu ý: • Các khoản trích theo lương , bao gồm trích theo lương của các đối tượng sau: – Cơng nhân xây lắp – Cơng nhân sử dụng máy thi cơng (TH2 và TH3) – Nhân viên quản lý cơng trường 334 627 632 Nhân viên quản lý và phục vụ ở cơng trừơng Chi phí SXC cố định vượt mức bình thường 338 (*) 154 xây lắp 152,153,142 Cuối kỳ kết chuyển hoặc phân bổ CP SXC 214 352 Dự phịng phải trả về chi phí bảo hành cơng trình xây lắp hồn thành bàn giao 111,112,331 Chi phí dịch vụ mua ngồi, bằng tiền khác 133 9
  10. 03/04/2012 KT TỔNG HỢP CPSX & TÍNH GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP  Lưu ý: Nếu cĩ khối lượng chia thầu lại cho nhà thầu phụ thì khối lượng này khơng được phản ánh vào TK 154 - Xây lắp mà được ghi trực tiếp vào TK 632 khi bàn giao thanh tốn với khách hàng. KT tổng hợp CPSX&tính giá thành SP 154 152,1388,111,112 SDĐK:Dđk VT thừa, Phế liệu/ bồi (621) thường/Thanh lý (622) MMTB chuyên dùng 632 (623) Thiệt hại(sau bồi thường) (627) ZSPXL Tiêu thụ CPSX P/S SPS Có 155 SDCK:Dck Chờ bán 29 KT CHI PHÍ XÂY LẮP PHỤ  Cơng việc thực hiện của xây lắp phụ: – Xây dựng tháo dỡ các cơng trình tạm thời. – Sửa chữa TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc. – Thanh lý TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc. 10
  11. 03/04/2012 KT CHI PHÍ XÂY LẮP PHỤ  TK sử dụng: 154 “xây lắp phụ” Tập hợp chi phí bỏ ra cho xây lắp phụ vào bên Nợ 154 “Xây lắp phụ” Khi hồn thành, kết chuyển từ bên cĩ vào 142, 242 để phân bổ cho các chi phí liên quan (623, 627) DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Căn cứ vào VAS 15 – Hợp đồng xây dựng, hướng dẫn bởi thơng tư 161/2007/TT-BTC Khái niệm: Hợp đồng xây dựng: hợp đồng bằng văn bản về việc xây dựng 1 tài sản hoặc tổ hợp các tài sản cĩ liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, cơng nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ bản của chúng. DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Phân loại hợp đồng xây dựng: • Theo cách tính giá: oHợp đồng xây dựng với giá cố định oHợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm • Theo cách thanh tốn: oHợp đồng thanh tốn theo tiến độ kế hoạch oHợp đồng thanh tốn theo giá trị khối lượng thực hiện 11
  12. 03/04/2012 DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Doanh thu của hợp đồng xây dựng: (a) Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; (b) Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh tốn khác nếu các khoản này cĩ khả năng làm thay đổi doanh thu, và cĩ thể xác định được một cách đáng tin cậy; DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - Các khoản tăng, giảm doanh thu khi thực hiện hợp đồng: do thoả thuận giữa 2 bên khi cĩ thay đổi cơng việc (VD: thay đổi yêu cầu kỹ thuật hay thiết kế). Sự thay đổi chỉ được tính vào doanh thu hợp đồng khi: • Cĩ khả năng chắc chắn KH sẽ chấp thuận các thay đổi và doanh thu phát sinh từ các thay đổi đĩ; • Số tiền thay đổi cĩ thể xác định được một cách tin cậy. DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - Các khoản thưởng: khoản nhà thầu được nhận thêm nếu họ thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức yêu cầu (VD. HĐ cĩ quy định trả tiền thưởng cho nhà thầu nếu hồn thành sớm HĐ trước thời hạn). Khoản này được tính vào doanh thu HĐ khi: • Chắc chắn đạt hoặc vượt mức một số tiêu chuẩn cụ thể đã ghi trong HĐ; • Khoản tiền thưởng cĩ thể xác định được một cách đáng tin cậy. 12
  13. 03/04/2012 DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - Các khoản thanh tốn khác: khoản nhà thầu thu được từ KH hay 1 bên khác để bù đắp cho các CP khơng bao gồm trong giá trị HĐ (VD. Do KH chậm trễ trong bàn giao mặt bằng khiến nhà thầu tốn kém CP do máy mĩc, nhân cơng lãng phí, ). Khoản này được tính vào doanh thu HĐ khi: • Các thỏa thuận đã đạt được kết quả là KH chấp thuận chi trả; • Khoản thanh tốn khác được KH chấp thuận và được xác định một cách đáng tin cậy. DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Chi phí của hợp đồng xây dựng: (a)Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng (b)Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và cĩ thể phân bổ cho từng hợp đồng cụ thể (c)Các chi phí khác cĩ thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng. DOANH THU, CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Chi phí của hợp đồng xây dựng: Lưu ý: • Chi phí khơng liên quan đến hoạt động của HĐ hoặc khơng thể phân bố cho HĐXD thì khơng được tính trong chi phí của HĐXD. Các chi phí này bao gồm: + Chi phí quản lý hành chính chung, hoặc chi phí nghiên cứu, triển khai mà hợp đồng khơng quy định khách hàng phải trả cho nhà thầu; + Chi phí bán hàng; + Khấu hao máy mĩc, thiết bị và TSCĐ khác khơng sử dụng cho hợp đồng xây dựng. 13
  14. 03/04/2012 TRƯỜNG HỢP GHI NHẬN Theo VAS 15, doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp sau: (a) Trường hợp HĐXD quy định nhà thầu được thanh tốn theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện HĐXD được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí của HĐXD được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà khơng phụ thuộc vào hố đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hố đơn là bao nhiêu. TRƯỜNG HỢP GHI NHẬN (b)Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh tốn theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện HĐXD được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành được KH xác nhận trong kỳ phản ánh trên hĩa đơn đã lập. 14
  15. 03/04/2012 Sự khác nhau giữa 2 TH (a) (b) Nhà thầu cĩ quyền quyết định Phần cơng việc đã hồn thành PP xác định phần cơng việc phải được KH xác nhận, vì thế hồn thành vào ngày lập nhà thầu ghi nhận doanh thu BCTC để ghi nhận doanh thu theo kết quả của phần cơng mà khơng cần phải cĩ sự xác việc đã hồn thành, đồng thời nhận của KH. xuất hĩa đơn yêu cầu thanh tốn. Dthu và giá trị ghi trên các Khơng cĩ chênh lệch giữa hố đơn yêu cầu KH thanh doanh thu ghi nhận và số tiền tốn cĩ thể sẽ khác nhau trên hĩa đơn. VÍ DỤ Nhà thầu ký HĐXD cho 1 KH trong 3 năm, trong đĩ quy định nhà thầu được thanh tốn theo tiến độ kế hoạch, mỗi năm 2 lần vào ngày 30/06 và 31/12 hàng năm, mỗi lần 15% tổng giá trị hợp đồng, cịn lại 10% tổng gtrị hợp đồng sẽ thanh tốn một nửa khi nghiệm thu và phần cịn lại khi hết hạn bảo hành. PP XÁC ĐỊNH PHẦN CƠNG VIỆC ĐÃ HỒN THÀNH TẠI NGÀY LẬP BCTC 1. Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần cơng việc đã hồn thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự tốn của hợp đồng; 2. Đánh giá phần cơng việc đã hồn thành; hoặc 3. Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hồn thành so với tổng khối lượng xây lắp phải hồn thành của hợp đồng. 15
  16. 03/04/2012 PP XÁC ĐỊNH PHẦN CƠNG VIỆC ĐÃ HỒN THÀNH TẠI NGÀY LẬP BCTC Lưu ý: - Việc thanh tốn theo tiến độ và những khoản ứng trước từ KH thường khơng phản ánh phần cơng việc đã hồn thành. PP XÁC ĐỊNH PHẦN CƠNG VIỆC ĐÃ HỒN THÀNH TẠI NGÀY LẬP BCTC Lưu ý: - Theo PP 1, những chi phí sau khơng được tính vào phần cơng việc đã hồn thành của hợp đồng: • CP của HĐXD liên quan tới các hoạt động trong tương lai của HĐ như: CP NVL đã được chuyển tới địa điểm xây dựng hoặc được dành ra cho việc sử dụng theo hợp đồng nhưng chưa được lắp đặt, chưa sử dụng trong quá trình thực hiện hợp đồng. • Các khoản tạm ứng cho nhà thầu phụ trước khi cơng việc của hợp đồng phụ được hồn thành. PP XÁC ĐỊNH PHẦN CƠNG VIỆC ĐÃ HỒN THÀNH TẠI NGÀY LẬP BCTC VD1. Nhà thầu chuyển tới cơng trình xây dựng 10 tấn xi măng. Đến thời điểm xác định phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập BCTC để ghi nhận doanh thu, nhà thầu đã sử dụng hết 8 tấn xi măng. Xác định phần tính vào chi phí của HĐXD? 16
  17. 03/04/2012 PP XÁC ĐỊNH PHẦN CƠNG VIỆC ĐÃ HỒN THÀNH TẠI NGÀY LẬP BCTC VD2. Nhà thầu đã ứng trước cho nhà thầu phụ 100 triệu đồng theo hợp đồng đã ký giữa 2 bên. Đến thời điểm nhà thầu xác định phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập BCTC để ghi nhận doanh thu, các cơng việc chưa được nhà thầu phụ hồn thành. Phần tạm ứng trên cĩ được tính vào chi phí của HĐXD cho năm hiện hành trên BCTC của nhà thầu khơng? XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM KẾT QUẢ THỰC HIỆN HĐXD ĐÃ ĐƯỢC ƯỚC TÍNH MỘT CÁCH ĐÁNG TIN CẬY  Đối với HĐXD với giá cố định: kết quả của hợp đồng chỉ được xem là đã ước tính một cách đáng tin cậy khi đồng thời thỏa 4 đk sau: • Tổng doanh thu của hợp đồng tính tốn được một cách đáng tinn cậy; • DN thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng; XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM KẾT QUẢ THỰC HIỆN HĐXD ĐÃ ĐƯỢC ƯỚC TÍNH MỘT CÁCH ĐÁNG TIN CẬY  Đối với HĐXD với giá cố định: • CP để hồn thành hợp đồng và phần cơng việc đã hồn thành tại thời điểm lập BCTC được tính tốn một cách đáng tin cậy; • Các khoản CP liên quan đến hợp đồng cĩ thể xác định được rõ ràng và tính tốn được 1 cách đáng tin cậy để tổng CP thực tế của hợp đồng cĩ thể so sánh được với tổng dự tốn. 17
  18. 03/04/2012 XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM KẾT QUẢ THỰC HIỆN HĐXD ĐÃ ĐƯỢC ƯỚC TÍNH MỘT CÁCH ĐÁNG TIN CẬY  Đối với HĐXD với chi phí phụ thêm: kết quả của hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy khi đồng thời thỏa 2 đk sau: • DN thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng; • Các khoản CP liên quan đến hợp đồng cĩ thể xác định được rõ ràng và tính tốn được một cách đáng tin cậy khơng kể cĩ được hồn trả hay khơng. VÍ DỤ (XÁC ĐỊNH, GHI NHẬN DTHU HĐXD) / TR.124 1/ Nhà thầu ký một hợp đồng xây dựng với giá cố định ban đầu là 9.000 để xây dựng một nhà máy. Chi phí dự tốn ban đầu của nhà thầu là 8.000. Dự tính nhà máy xây dựng trong 3 năm. 2/ Đến cuối năm thứ nhất, chi phí dự tốn của nhà thầu tăng lên là 8.050. 3/ Trong năm thứ 2, khách hàng chấp nhận hợp đồng cĩ thay đổi với doanh thu theo hợp đồng tăng thêm 200 (tổng giá trị là 9.200). Nhà thầu dự tính chi phí theo hợp đồng tăng thêm 150 (tổng chi phí là 8.150). VÍ DỤ (XÁC ĐỊNH, GHI NHẬN DTHU HĐXD) 4/ Vào cuối năm thứ 2, chi phí phát sinh bao gồm 100 cho nguyên, vật liệu được giữ tại cơng trường để sử dụng trong năm thứ 3. 5/ Nhà thầu xác định doanh thu trong từng kỳ của hợp đồng xây dựng bằng phương pháp Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh cho phần việc đã hồn thành tại từng thời điểm so với tổng số chi phí dự tốn của hợp đồng. 18
  19. 03/04/2012 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Tổng doanh thu với giá cố định ban đầu ghi trong hợp đồng Doanh thu hợp đồng tăng thêm Tổng doanh thu của hợp đồng Chi phí thực tế của hợp đồng đã phát sinh luỹ kế đến cuối năm Chi phí cịn phải chi theo dự tốn Tổng CP dự tốn của hợp đồng Lãi dự tính Tỷ lệ phần trăm (%) hồn thành Đến nay Ghi nhận trong Ghi nhận những năm trong năm trước nay Năm thứ nhất Doanh thu (9.000 x 26%) Chi phí (8.050 x 26%) Lợi nhuận Năm thứ hai Doanh thu (9.200 x 74%) Chi phí (8.200 x 74%) Lợi nhuận Năm thứ ba Doanh thu(9.200 x 100%) Chi phí Lợi nhuận TK SỬ DỤNG TK 337 “Thanh tốn theo tiến độ kế hoạch HĐXD” - Bên Nợ: doanh thu tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành trong kỳ - Bên Cĩ: Giá trị trên HĐ theo tiến độ thanh tốn kế hoạch TK 511, 512 TK 632 19
  20. 03/04/2012 KT DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TH thanh tốn theo tiến độ kế hoạch: - Khi lập hĩa đơn theo tiến độ kế hoạch cho bên chủ đầu tư: Nợ 131 Cĩ 337 Cĩ 3331 - Khi xác định doanh thu tương ứng với phần cơng việc hồn thành: Nợ 337 / Cĩ 511 (512) KT DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TH thanh tốn theo giá trị khối lượng thực hiện: - Hố đơn được lập trên cơ sở phần cơng việc đã hồn thành được KH xác nhận: Nợ 131 Cĩ 511 (512) Cĩ 3331 KT DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Các khoản tiền thưởng, tiền bồi thường từ KH hoặc bên khác khơng bao gồm trong giá trị HĐ: Nợ 131 Cĩ 511 (512) Cĩ 3331 20
  21. 03/04/2012 KT CHI PHÍ SỬA CHỮA & BẢO HÀNH CƠNG TRÌNH Trong quá trình xây dựng cơng trình: trích trước vào chi phí Nợ 627 / Cĩ 352 Khi phát sinh CP sửa chữa và bảo hành: Nợ 621,622,623,627 / Cĩ . Cuối kỳ, k/c CP sửa chữa và tính gía thành bảo hành: Nợ 154 “Bảo hành CT” / Cĩ 621,622,623,627 KT CHI PHÍ SỬA CHỮA & BẢO HÀNH CƠNG TRÌNH Khi hồn thành sửa chữa và bàn giao cho KH: Nợ 352 / Cĩ 154 “Bảo hành CT” Nếu CT khơng phải bảo hành hoặc số trích trước lớn hơn CP thực tế Hồn nhập số trích trước: Nợ 352 / Cĩ 711 KT NHÀ THẦU GIAO LẠI CHO CÁC NHÀ THẦU PHỤ 111,112 331 632 Ứng trước hoặc Khối lượng xây thanh tốn cho nhà lắp hồn thành thầu phụ bàn giao do thầu phụ thực hiện 133 21
  22. 03/04/2012 Giả sử 1 HĐXD cần cĩ 3 năm để hồn thành, với tổng giá trị hợp đồng theo giá cố định là 500 triệu đồng (chưa thuế). Tổng chi phí ước tính để hồn tất hợp đồng là 405 triệu đồng. Các thơng tin khác cĩ liên quan như sau: Đơn vị tính: triệu đồng Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Tổng CP thực tế phát sinh 150 210 45 405 CP phát sinh lũy kế 150 360 405 CP cịn lại để hồn tất (ước tính) 255 45 - Thanh tốn theo tiến độ KH 100 370 30 500 Tiền KH thực trả 75 300 175 550 Yêu cầu: Giả sử phần cơng việc hồn thành được tính theo tỷ lệ % về chi phí, hãy xác định doanh thu trong từng năm của nhà thầu và ghi nhận vào sổ sách kế tốn. 22