Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

pdf 50 trang cucquyet12 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_hoat_dong_thuon.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

  1. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1
  2. Hoạt động bán hàng Kiểm sốt quá trình xét duyệt bán hàng Thực hiện việc giao hàng Báo giá / Đơn hàng Chuyển Xuất hàng, Hợp đồng hàng Chở hàng Hĩa đơn Thu tiền 1/Ktra hàng trong kho 2/Ktra công nợ 2
  3. Doanh thu Doanh thu theo VAS14, đoạn 03: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu 3
  4. Doanh thu  Các khoản thu hộ khơng phải là doanh thu vì khơng làm tăng vốn chủ sở hữu VD: Thuế GTGT đầu ra Tiền bán hàng ký gửi
  5. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng • Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến hàng cho khách • Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách • Cĩ khả năng thu được tiền • Số tiền xác định được 1 các đáng tin cậy • Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu
  6. Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng? Mua NVL Thu tiền Sản xuất Hồn Giao sp thành sp
  7. Điều kiện giao hàng - Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu - Thời điểm chuyển giao rủi ro và lợi ích - Trách nhiệm đối với mất mát trên đường vận chuyển - Thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc biệt vào cuối niên độ kế tốn (vấn đề chia cắt niên độ)
  8. Trường hợp bán tại kho Khách tới mua hàng theo phương thức nhận hàng DN Khách hàng Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu?
  9. Trường hợp bán hàng theo phương thức chuyển hàng DN Khách hàng Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu?
  10. Ví dụ 1 • Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty Vinam tại kho như sau, biết rằng cả 2 mặt hàng này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều tính thuế GTGT theo pp khấu trừ 10
  11. HĨA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Anlene 1000 5.000 5.000.000 Thùng Beauty 1000 4.000 4.000.000 Cộng tiền hàng 9.000.000 Thuế GTGT 10% 900.000 Tổng cộng tiền thanh tốn 9.900.000 Người bán lập HĐ GTGT
  12. Ví dụ 2 • Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B cĩ nghĩa vụ chở hàng giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội. • Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất kho 80.000đ/sp • Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận thanh tốn tồn bộ • Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh tốn qua chuyển khoản
  13. Ví dụ 2 (tt) Yêu cầu: 1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4, 5 hay 6, và số tiền là bao nhiêu? 2. Yêu cầu 1 cĩ thay đổi khơng nếu giả sử trong quá trình vận chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và chỉ chấp nhận 497 sp.
  14. Các khoản làm giảm doanh thu 1. Hàng bán bị trả lại 2. Giảm giá hàng bán 3. Chiết khấu thương mại 4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng bán, Thuế GTGT theo pp trực tiếp
  15. Các khoản làm giảm doanh thu Nợ TK 531 Doanh thu hàng bị trả lại (-DT, -VCSH) Nợ TK 532 Doanh thu hàng giảm giá (-DT, -VCSH) Nợ TK 521 Doanh thu hàng được hưởng CKTM (-DT, - VCSH) Nợ TK 511 Thuế xuất khẩu (-DT, -VCSH) Nợ TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp NN (-NPTRA) Cĩ TK 111, 131 Trả lại tiền cho khách hoặ giảm khoản phải thu khách hàng (-TS)
  16. Doanh thu thuần Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu = Doanh thu thuần Calculation of Net Sales Sales revenue Less: Sales returns and allowances Net sales
  17. Ví dụ 3 (tiếp theo VD1) Vào ngày 8/4, Cty Vinam khiếu nại về bao bì khơng đủ chất lượng. Hai bên thống nhất xử lý như sau: Tên hàng hóa Xử lý Thùng sữa Anlene Trả lại 500 thùng Thùng sữa đặc Giảm 200đ/thùng Beauty
  18. HĨA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Beauty 1000 200 200.000 Giảm giá hàng bán Cộng tiền hàng 200.000 Thuế GTGT 10% 20.000 Tổng cộng tiền thanh tốn 220.000 Người bán lập HĐ GTGT
  19. HĨA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Anlene 500 5.000 2.500.000 Hàng trả lại Cộng tiền hàng 2.500.000 Thuế GTGT 10% 250.000 Tổng cộng tiền thanh tốn 2.750.000 Người mua lập HĐ GTGT để trả lại hàng
  20. Chiết khấu thương mại Thuế tiêu thụ Giảm giá hàng đặc biệt của bán hàng bán, thuế xuất khẩu Giảm Chiết khấu Hàng bán bị Doanh thu thanh tốn trả lại Nợ TK 5* Nợ TK 635 Các khoản làm giảm doanh thu khơng bao gồm chiết khấu thanh tốn
  21. GIÁ VỐN HÀNG BÁN - GHI NHẬN CHI PHÍ Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cĩ liên quan đến việc tạo ra doanh thu đĩ. (Chuẩn mực chung – đoạn 6)
  22. Giá vốn hàng bán • Những chi phí cấu thành sản phẩm, dịch vụ chưa tiêu thụ thì được trình bày dưới mục hàng tồn kho. • Khi đủ điều kiện ghi nhận doanh thu, thì các chi phí cấu thành sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho khách được trình bày là giá vốn hàng bán.
  23. Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng • Khi xuất hàng khỏi kho giao cho khách, nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu: Nợ TK 157: 800 (HTK) Cĩ TK 156 • Khi thỏa mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu: Ghi nhận Doanh thu và Giá vốn hàng bán (CP) tương ứng của lơ hàng đã gửi bán – Căn cứ vào Hĩa đơn Nợ TK 111,112, 131 Cĩ TK 511: 900 (DT) Cĩ TK 33311 – Căn cứ vào Phiếu xuất kho Nợ TK 632: 800 (CP) Cĩ TK 157: 800
  24. VD: Cty tính thuế GTGT theo PP khấu trừ • Cty xuất hàng giao cho khách tại kho của người mua tại Hà nội, theo PXK số 244 ngày 5/5 xuất bán SL: 500 cái, đơn giá xuất kho (pp BQGQ) 80.000đ/c. • Ngày 14/5 bên mua nhận được hàng và chấp nhận thanh tốn tồn bộ SL trên. Hĩa đơn GTGT số 112 ngày 9/5: SL: 500 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, khách hàng trả sau 15 ngày.
  25. Bán hàng cĩ phát sinh thừa thiếu • Ghi Doanh thu và giá vốn tương ứng theo số hàng thực tế được xác định là tiêu thụ • Số hàng thừa thiếu chưa/ khơng được tiêu thụ theo dõi riêng Nợ TK 1381 Cĩ TK 157: giảm hàng Nợ TK 157: tăng hàng Cĩ TK 3381 25
  26. Bán hàng cĩ phát sinh thừa thiếu • Cty xuất hàng giao cho khách tại kho của người mua tại Hà Nội, theo PXK số 244 ngày 5/5 xuất bán SL: 500 cái, đơn giá xuất kho (pp BQGQ) 80.000đ/c. • Ngày 14/5 bên mua nhận được hàng. Tuy nhiên bên mua chỉ chấp nhận thanh tốn theo số lượng 450. Số hàng cịn lại khơng đúng quy cách nên bên mua khơng chấp nhận thanh tốn. Số hàng này đang gửi tạm bên kho người mua. Hĩa đơn GTGT số 112: SL: 450 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, khách hàng trả sau 15 ngày. 26
  27. Mua hàng chuyển bán thẳng khơng qua kho • Căn cứ vào Hĩa đơn mua hàng do bên bán giao, ghi nhận giá vốn Nợ TK 632: 1.000 (CP) Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Cĩ TK 111,112,331 • Căn cứ vào Hĩa đơn của DN xuất cho bên mua, ghi nhận Doanh thu Nợ TK 111,112, 131 Cĩ TK 511: 1.200 (DT) Cĩ TK 33311: thuế GTGT đầu ra phải nộp
  28. Bán hàng chuyển thẳng khơng qua nhập kho TK 111,331 TK 156 TK 632 TK 1331 TK 511 TK 111,131 TK 33311 28
  29. VD: Cty tính thuế GTGT theo PP khấu trừ • Cty mua hàng của DN A theo hĩa đơn 2222 do cty A giao SL 300 cái, đơn giá chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh tốn sau 10 ngày. • Cty nhận hàng từ A và giao ngay cho khách hàng C. Hĩa đơn GTGT số 113 ngày 5/5: SL: 300 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, thanh tốn sau 15 ngày.
  30. Doanh thu
  31. Đã bán được hàng 111,112 156 Kho 157 632 (2a) (2b) Gửi hàng Tiêu thụ (1) (3) Bán hàng khơng qua kho Giá vốn hàng bán
  32. Bán hàng theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng / mơi giới hưởng hoa hồng Doanh thu là hoa hồng được hưởng Cty ABC làm mơi giới cho cty XYZ bán 2 cái máy điện tử cho cty MMM, giá bán chưa thuế 100 trđ/c, thuế GTGT 10%, tiền thanh tốn sau 1 tháng. Cty ABC được hưởng phí hoa hồng mơi giới giá chưa thuế là 5% trên giá bán chưa thuế, thuế GTGT của phí mơi giới 10% Cty XYZ trả phí mơi giới bằng TGNH 32
  33. Bán hàng đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng Doanh thu là hoa hồng được hưởng • Nhận hàng đại lý: Nợ TK 003: tăng hàng nhận bán đại lý Bên nhận • Khi xuất bán hàng làm đại lý Cĩ TK 003: giảm hàng nhận bán đại lý Đồng thời ghi ST bán hàng đại lý phải trả cho bên giao đại lý: Nợ TK 111,112,131 Cĩ TK 331 “Bên giao đại lý”: tổng giá thanh tốn • Doanh thu cung cấp dịch vụ (hoa hồng được hưởng) Nợ TK 131 Cĩ TK 511 33
  34. Bán hàng đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng Ghi Doanh thu khi hàng được tiêu thụ bởi khách hàng • Khi giao hàng cho đại lý: Bên giao Nợ TK 157: tăng hàng gửi bán hàng cho đại lý Cĩ TK 156: giảm hàng trong kho • Khi đại lý gửi chứng từ thơng báo về hàng đã bán được: Nợ TK 131 “Đại lý” Cĩ TK 511: doanh thu bán hàng Nợ TK 632: giá vốn hàng bán Cĩ TK 157: giảm hàng gửi bán 34
  35. • Hoa hồng phải trả cho bên đại lý: Nợ TK 641: chi phí bán hàng Bên giao Nợ TK 133: hàng cho đại Cĩ TK TK 131 “Đại lý” lý 35
  36. • Đầu tháng 3, doanh nghiệp A xuất một số hàng hĩa cho đại lý X theo giá vốn là 300.000.000. Giá bán của lơ hàng bao gồm thuế GTGT 10% là 440.000.000 đ. Hoa hồng cho đại lý 5% trên số hàng bán được, thuế suất hoa hồng 10%. • Trong tháng 3, đại lý X đã bán được 100% số hàng. Sau khi trừ hoa hồng được hưởng, đại lý X đã thanh tĩan tiền hàng cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản. • BTVN: VD trên nhưng bán được 70 % lơ hàng 36
  37. Bán hàng trả gĩp • Doanh thu bán hàng ghi theo giá bán trả ngay A • Chênh lệch giữa giá bán trả gĩp B và giá bán trả ngay A ghi doanh thu hoạt động tài chính tương ứng với thời gian trả gĩp và lãi suất thực tế • Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay 10% A Nợ TK 131, 111, 112 : B + 10% A Cĩ TK 511: doanh thu bán hàng A Cĩ TK 33311: 10% A Cĩ TK 3387: tổng lãi trả gĩp B-A 37
  38. Khi lập BCTC, phân bổ lãi trả gĩp: Nợ TK 3387 Cĩ TK 515: doanh thu hoạt động tài chính 38
  39. • Bán xe máy, giá bán trả ngay chưa thuê là 14.000.000, giá bán trả gĩp chưa thuế trong 12 tháng là 15.200.000. • Khách hàng trả ngay 3.000.000, số cịn lại trả mỗi tháng bắt đầu từ tháng sau trong vịng 12 tháng • Doanh thu bán hàng: 14.000.000 • Lãi trả gĩp được hưởng: 15.200.000 – 14.000.000 = 1.200.000 • Giả sử lãi trả gĩp phân bổ đều qua các kỳ theo phương pháp đường thẳng 39
  40. Doanh thu đối với hàng tiêu thụ trong nội bộ DN • Nếu tiếp tục sử dụng cho hoạt động SXKD: thuế GTGT đầu vào được khấu trừ • Nếu khơng sử dụng cho hoạt động SXKD: thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ TK 512 “Doanh thu nội bộ” - Kết chuyển Doanh thu nội bộ Doanh thu nội bộ để xác định kết quả kinh doanh
  41. Hàng khuyến mãi, quảng cáo, hàng mẫu khơng thu tiền Nợ TK 641: giá khơng thuế Cĩ TK 512 41
  42. VD DN tính thuế theo PP khấu trừ • Cty xuất kho hàng hĩa A, giá xuất kho 8.000.000đ, giá bán chưa thuế 9.000.000, thuế GTGT 10% để trả lương nhân viên • Cty xuất kho hàng hĩa A, giá xuất kho 8.000.000đ làm hàng khuyến mãi giới thiệu sản phẩm.
  43. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh • Thời gian thực hiện: cuối kỳ kế tốn, DN phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh • TK sử dụng: TK 911 • Các TK doanh thu, chi phí khơng cĩ số dư cuối kỳ (TK 5*, 6*, 7*, 8*, 9*)
  44. • Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu: Nợ TK 511 Cĩ TK 521, 531, 532 • Kết chuyển doanh thu thuần : Nợ TK 511 Cĩ TK 911 • Kết chuyển doanh thu tài chính, thu nhập khác: Nợ TK 515, 711 Cĩ TK 911 44
  45. • Kết chuyển giá vốn hàng bán : Nợ TK 911 Cĩ TK 632 • Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN: Nợ TK 911 Cĩ TK 641, 642 • Kết chuyển chi phí tài chính, chi phí khác: Nợ TK 911 Cĩ TK 635, 811 • Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ TK 911 Cĩ TK 821 45
  46. • Kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối phát sinh trong kỳ: Nợ TK 911 Cĩ TK 421 • Kết chuyển lỗ: Nợ TK 421 Cĩ TK 911 46
  47. 911 632 521, 531, 532 K/C giá vốn 511, 512 hàng bán K/C DT thuần 641, 642 K/C chi phí bán 515 hàng, CP quản lý K/C DT hoạt 635 DN động tài chinh K/C chi phí hoạt 711 động tài chính K/C thu nhập 811 khác K/C chi phí khác 821 K/C chi phí thuế 421 TNDN 421 K/C lãi K/C lỗ
  48. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh