Bài giảng Kiểm soát nội bộ - Chương 2: Gian lận và đối phó gian lận - Ngô Ngọc Linh

pdf 59 trang cucquyet12 10343
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm soát nội bộ - Chương 2: Gian lận và đối phó gian lận - Ngô Ngọc Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_soat_noi_bo_chuong_2_gian_lan_va_doi_pho_gian.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm soát nội bộ - Chương 2: Gian lận và đối phó gian lận - Ngô Ngọc Linh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM Gian lận và đối phĩ gian lận GV: Ngơ Ngọc Linh
  2. Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: – Trình bày khái niệm gian lận và phân biệt với sai sĩt. – Giải thích các nhân tố tác động đến gian lận và các dấu hiệu nhận biết. – Nêu các hình thức gian lận phổ biến và các biện pháp đối phĩ gian lận. – Phân tích các gian lận ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. 2
  3. Nội dung • Định nghĩa gian lận • Các nhân tố tác động và dấu hiệu gian lận • Hình thức gian lận, đặc điểm và biện pháp đối phĩ • Các thủ thuật gian lận phổ biến 3
  4. Phần 1 ĐỊNH NGHĨA GIAN LẬN
  5. Định nghĩa • Gian lận là hành vi dối trá, mánh khoé, lừa lọc người khác. Cịn sai sĩt là khuyết điểm khơng lớn, do sơ suất gây ra. • Hiểu theo nghĩa rộng, gian lận là việc thực hiện các hành vi khơng hợp pháp nhằm lường gạt, dối trá để thu được một lợi ích nào đĩ. (Tự điển tiếng Việt, Viện Ngơn ngữ học, 2006) 5
  6. Cá nhân Vật chất Gian lận Lợi ích Phi vật Tổ chức Cố tình chất làm sai 6
  7. Phần 2 CÁC NHÂN TỐ VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT GIAN LẬN
  8. Các nghiên cứu • Edwin H. Surtherland • Donald R. Cressy • Steve Albrecht et al. • Richard C. Holliger et al. 8
  9. Edwin H. Surtherland • Nhà tội phạm học của Indianna University • Tập trung vào nhĩm cổ cồn (White collar ) • Xây dựng lý thuyết về phân loại xã hội. Kết luận chính tập trung trên 2 lĩnh vực : – Người phạm tội khơng thể thực hiện nếu khơng cĩ sự tác động của yếu tố bên ngồi. – Tội phạm học cũng cần phải được nghiên cứu bài bản, giống như tốn học, lịch sử hay ngoại ngữ”. “Một tổ chức mà cĩ các nhân viên khơng lương thiện sẽ ảnh hưởng ngay đến các nhân viên lương thiện”. 9
  10. Donald R. Cressey • Tập trung phân tích gian lận dưới gĩc độ tham ơ và biển thủ • Xây dựng mơ hình Tam giác gian lận (Fraud Triangle) • Là sáng lập viên của hiệp hội các chuyên gia phát hiện gian lận (ACFE) 10
  11. Opportunity (cơ hội) Tam giác Gian Lận Fraud triangle Pressure Attitude, rationalization (áp lực) (thái độ, sự tự biện) 11
  12. Tam giác gian lận • Áp lực – Khĩ khăn về tài chính – Hậu quả từ thất bại cá nhân – Các khĩ khăn về kinh doanh – Bị cơ lập – Muốn ngang bằng với người khác – Quan hệ giữa chủ -thợ 12
  13. Tam giác gian lận • Cơ hội – Nắm bắt thơng tin – Kỹ năng thực hiện 13
  14. Tam giác gian lận • Thái độ, sự tự biện - Thái độ hay cá tính của từng cá nhân đối với gian lận (cách thức họ biện bạch cho gian lận): - Gian lận khơng phải là chuyện xấu - Mọi người cũng gian lận như vậy - Tơi chỉ mượn và tơi sẽ trả lại tiền - Tơi sẽ dùng tiền gian lận cho việc cĩ ích 14
  15. Mối quan hệ về cá tính của nhóm người với gian lận 20% gương 60% có thể thực hiện gian 20% thực mẫu tuyệt đối lận nếu có điều kiện hiện gian lận không cần áp lực (Association of Certified Fraud Examiners 1996) 15
  16. Steve Albrecht et al. • Tác phẩm “Deterring fraud: The internal auditor perspective” (1984) – Phân tích 212 trường hợp gian lận – Đưa ra danh sách về 50 dấu hiệu (red flags) về khả năng xuất hiện gian lận liên quan đến đặc điểm của nhân viên và đặc điểm của tổ chức. 16
  17. Đặc điểm của nhân viên • Tiêu xài vượt khả năng. • Nợ nần cao. • Quá mong muốn cĩ thu nhập cao. • Cĩ mối liên hệ thân thiết với khách hàng hay nhà cung cấp. • Cảm giác được trả lương khơng tương xứng với sự đĩng gĩp. • Mối quan hệ khơng tốt giữa chủ - thợ. • Cĩ mong muốn chứng tỏ là họ cĩ thể vượt qua được sự kiểm sốt của tổ chức. • Cĩ thĩi quen cờ bạc. • Chịu áp lực từ/hay phụ thuộc gia đình quá mức. • Khơng được ghi nhận thành tích 17
  18. Đặc điểm của tổ chức • Đặt quá nhiều lịng tin vào nhân viên chủ chốt. • Thiếu thủ tục phê chuẩn thích hợp. • Khơng yêu cầu cơng bố đầy đủ các khoản đầu tư và thu nhập cá nhân. • Khơng tách biệt chức năng bảo quản tài sản và phê chuẩn. • Thiếu kiểm tra hay sốt xét độc lập việc thực hiện. • Khơng theo dõi chi tiết các hoạt động. • Khơng tách biệt chức năng bảo quản tài sản với kế tốn. • Khơng tách biệt một số chức năng về kế tốn. • Thiếu chỉ dẫn rõ ràng về nhiệm vụ và quyền hạn. • Thiếu sự giám sát của kiểm tốn nội bộ 18
  19. Fraud scale Ap lực Fraud scale Cao Thấp High No Cơ hội fraud fraud Cao Thấp Tính trung thực Thấp Cao Bàn cân gian lận của Steve Albrecht 19
  20. Richard C. Holliger & John P. Clark • Xuất bản tác phẩm “Khi nhân viên ăn cắp” (1983), Nghiên cứu với cỡ mẫu là hơn 10.000 nhân viên làm việc tại Hoa Kỳ. • Đã đưa ra một kết luận khác biệt so với mơ hình tam giác gian lận của Cressey: – Nguyên nhân chủ yếu của gian lận là điều kiện làm việc. – Tìm ra mối liên hệ giữa thu nhập, tuổi tác, vị trí và mức độ hài lịng trong cơng việc với tình trạng biển thủ. 20
  21. Richard C. Holliger & John P. Clark • Các vấn đề cần chú ý khi xây dựng chính sách ngăn ngừa những hành vi ăn cắp trong tổ chức: – Hiểu rõ về hành vi này. – Khơng ngừng phổ biến những thơng tin tích cực phản ảnh chính sách của tổ chức cho tồn thể nhân viên. – Bắt buộc thực hiện các quy định. – Cơng khai quy định. 21
  22. Bài tập • Đọc Tình huống Phạm Thanh Hải, nêu những nhân tố cĩ thể tác động đến khả năng gian lận của đương sự và các dấu hiệu cĩ thể tiết lộ hành vi gian lận này trước khi vụ việc vỡ lở. 22
  23. Phần 3 HÌNH THỨC GIAN LẬN, ĐẶC ĐIỂM VÀ BIỆN PHÁP ĐỐI PHĨ
  24. Giới thiệu ACFE • Thành lập vào 1988, là tổ chức đầu tiên trên thế giới nghiên cứu về gian lận • Bao gồm các những chuyên gia về chống gian lận (CFE - Certified Fraud Examiners). • Đến năm 2008, ACFE cĩ hơn 45.000 thành viên ở hơn 125 quốc gia. • CFE là chuyên gia về bốn lĩnh vực là gian lận trên BCTC, điều tra về gian lận, trách nhiệm pháp lý đối với gian lận và tơi phạm học.
  25. Thiệt hại gian lận Năm 2004 • Tổn thất 600 tỷ USD, bằng 6% GDP Hoa Kỳ Năm 2008 • Tổn thất 994 tỷ USD, bằng 7% GDP Hoa Kỳ. • Tổn thất bình quân của một vụ gian lận là 175.000 USD. Trong đĩ, trên 25% trường hợp gian lận gây tổn thất ít nhất là 1 triệu USD. • Trong số các loại gian lận, gian lận trên báo cáo tài chính gây ra thiệt hại nhiều nhất, bình quân 2 triệu USD/vụ. (ACFE Report 2002 – 2008) 25
  26. Các hình thức gian lận Gian lận Biển thủ tài sản Tham ơ Gian lận BCTC Chiếm đoạt, chiếm Lợi dụng trách Xuyên tạc số liệu dụng, lạm dụng tài nhiệm, quyền hạn, trên báo cáo tài sản của tổ chức làm trái nghĩa vụ chính nhằm lừa gạt cam kết với tổ chức người sử dụng để thu lợi cá nhân thơng tin hoặc bên thứ ba 26
  27. Thiệt hại phân tích theo hình thức gian lận Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Năm 2008 Hình thức gian lận Tỷ lệ Thiệt hại Tỷ lệ Thiệt hại Tỷ lệ Thiệt hại Tỷ lệ Thiệt hại (%) (USD) (%) (USD) (%) (USD) (%) (USD) Biển thủ 85,7 80.000 92,7 93.000 91,5 150.000 88,7 150.000 Tham ơ 12,8 530.000 30,1 250.000 30,8 538.000 27,4 375.000 Gian lận 5,1 4.250.000 7,9 1.000.000 10,6 2.000.000 10,3 2.000.000 trên BCTC Tổng tỷ lệ lớn hơn 100% do các vụ phát hiện cĩ thể cĩ nhiều loại gian lận (ACFE Report 2002 – 2008) 27
  28. Tần suất phân tích theo người gian lận Chủ sở 23,30% hữu/nhà quản 19,30% lý cao cấp 37,10% Năm 2008 Người quản lý 39,50% Năm 2006 39,70% Nhân viên 41,20% 0% 10% 20% 30% 40% 50% (ACFE Report 2002 – 2008) 28
  29. Thiệt hại bình quân phân tích theo người gian lận (Đơn vị tính: USD) Chủ sở hữu/ 834.000 Nhà quản lý cao cấp 1.000.000 150.000 Năm 2008 Người quản lý 218.000 Năm 2006 70.000 Nhân viên 78.000 0 200.000 400.000 600.000 800.000 1.000.000 1.200.000 Mức tổn thất bình quân cho một vụ việc (ACFE Report 2002 – 2008) 29
  30. Thời gian gian lận được che giấu phân tích theo người gian lận Số tháng để phát hiện ra gian lận Nhân viên 12 Số tháng Người quản lý hay chủ sở 24 hữu 0 5 10 15 20 25 30 (ACFE Report 2002 – 2008) 30
  31. Tần suất gian lận phân tích theo giới tính Tỷ lệ gian lận theo giới tính 40,9% Năm 2008 59,1% Nữ Nam 39% Năm 2006 61% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% (ACFE Report 2002 – 2008) 31
  32. Mức thiệt hại bình quân phân tích theo giới tính Mức tổn thất bình quân theo giới tính (USD) 110.000 Năm 2008 250.000 Nữ Nam 105.000 Năm 2006 260.000 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 (ACFE Report 2002 – 2008) 32
  33. Tần suất gian lận phân tích theo loại hình tổ chức Biểu đồ so sánh tỷ lệ gian lận theo loại hình tổ chức Tổ chức phi 14,3% lợi nhuận 13,90% Doanh nghiệp 18,1% Nhà nước 17,60% Năm 2008 Cơng ty cổ 28,4% Năm 2006 phần 31,70% Loại hình tổ chức Cơng ty tư 39,1% nhân 36,80% 0% 10% 20% 30% 40% 50% (ACFE Report 2002 – 2008) 33
  34. Thiệt hại bình quân phân tích theo loại hình tổ chức Biểu đồ so sánh mức tổn thất bình quân theo loại hình tổ chức (USD) Tổ chức phi lợi 109.000 nhuận 100.000 Doanh nghiệp Nhà 100.000 100.000 nước Năm 2008 142.000 Năm 2006 Cơng ty cổ phần 200.000 Loại hình tổ chức 278.000 Cơng ty tư nhân 210.000 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 (ACFE Report 2002 – 2008) 34
  35. Tần suất gian lận phân tích theo quy mơ tổ chức Biểu đồ so sánh tỷ lệ gian lận theo quy mơ tổ chức 18,90% >10.000 18,90% 23,0% 1.000 - 9.999 24,80% Năm 2008 Năm 2006 20,00% 100 - 999 20,30% 38,20% < 100 36,00% Quy Quy mơ nhân (số viên) tổ chức 0% 10% 20% 30% 40% 50% (ACFE Report 2002 – 2008) 35
  36. Thiệt hại bình quân phân tích theo quy mơ tổ chức Biểu đồ so sánh mức tổn thất bình quân theo quy mơ tổ chức (USD) 147.000 >10.000 150.000 116.000 1.000 - 9.999 120.000 Năm 2008 Năm 2006 176.000 100 - 999 179.000 200.000 < 100 190.000 Quy Quy mơnhân (số viên) tổ chức 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 (ACFE Report 2002 – 2008) 36
  37. Bài tập • Dựa trên nghiên cứu của AFCE, cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai? – Nhìn chung qua các năm, gian lận BCTC gia tăng cả về tần suất lẫn quy mơ. – Xét về giới tính, khơng cĩ sự khác biệt giữa nam và nữ khi gian lận. – Các doanh nghiệp quy mơ lớn, đặc biệt là các cơng ty cổ phần thường xảy ra gian lận ít hơn nhưng mức thiệt hại bình quân thì lại cao hơn. – Gian lận được thực hiện bởi người quản lý cấp cao và hội đồng quản trị thì ít xảy ra hơn nhưng số tiền thiệt hại bình quân sẽ cao hơn rất nhiều và cũng khĩ phát hiện hơn so với gian lận của nhân viên. 37
  38. Người/Nguyên nhân phát hiện gian lận Doanh Doanh Tổ chức Người/Nguyên nhân Cơng ty cổ nghiệp Nhà nghiệp tư phi lợi phát hiện phần nước nhân nhuận Kiểm tốn nội bộ 26,80 % 21,70 % 15,20 % 14,25 % Tố giác của nhân viên, nhà cung cấp, 50,30 % 54,10 % 38,40 % 48,80 % khách hàng Sự tình cờ 16,60 % 11,90 % 31,10 % 10,70 % Kiểm sốt nội bộ 19,70 % 27,00 % 20,10 % 24,80 % Kiểm tốn độc lập 9,60 % 4,15 % 10,10 % 14,90 % Cảnh sát 5,10 % 2,50 % 4,00 % 1,70 % (ACFE Report 2002 – 2008) 38
  39. Người tố giác gian lận Tỷ lệ phát hiện gian lận theo người tố giác (năm 2008) Đối thủ cạnh tranh 1,0% Nặc danh 8,9% Chủ sở hữu 9,2% Nhà cung cấp 12,3% Người tố giác Người Khách hàng 17,6% Nhân viên 57,7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% (ACFE Report 2002 – 2008) 39
  40. Biện pháp đối phĩ gian lận được sử dụng Các biện pháp sử dụng Tỷ lệ Kiểm tốn độc lập 69,6 % Xây dựng chuẩn mực đạo đức 61,5 % Kiểm tốn nội bộ 55,8 % Kiểm tra độc lập về báo cáo tài chính do Hệ thống KSNB 53,6 % xây dưng Sự sốt xét của người quản lý về báo cáo tài chính 51,6 % Chương trình nâng cao nhận thức cho nhân viên về 52,9% kiểm sốt (ACFE Report 2002 – 2008) (cịn tiếp) 40
  41. Biện pháp đối phĩ gian lận được sử dụng Các biện pháp sử dụng (tiếp theo) Tỷ lệ Thành lập Ủy ban kiểm tốn 49,9 % Thiết lập đường dây nĩng 43,5 % Sốt xét định kỳ của kiểm sốt nội bộ 41,4 % Huấn luyện về chống gian lận cho bộ phận quản lý 41,3 % Huấn luyện về chống gian lận cho nhân viên 38,6 % Ban hành chính sách chống gian lận 36,2 % Kiểm tra đột xuất 25,2 % Luân chuyển nhân sự 12,3 % Thưởng cho người phát hiện gian lận 5,4 % (ACFE Report 2002 – 2008) 41
  42. Bài tập • Cĩ hơn ½ các vụ gian lận được phát hiện do tố giác; trong đĩ phần lớn do nhân viên hoặc khách hàng. Theo bạn, những biện pháp nào trong danh sách đã nêu giúp tăng cường khả năng này? Mức độ sử dụng các giải pháp này cĩ tương xứng với tác dụng của nĩ khơng? 42
  43. Kết quả của các biện pháp Mức tổn Mức tổn thất ở tổ Tỷ lệ Tỷ lệ % tổ thất ở tổ chức giảm Biện pháp chức cĩ chức cĩ khơng thiểu tổn thực hiện thực hiện thực hiện thất (%) (USD) (USD) Kiểm tra đột xuất 25,5 70.000 207.000 66,2 Luân chuyển nhân sự 12,3 64.000 164.000 61,0 Đường dây nĩng 43,5 100.000 250.000 60,0 Chương trình nâng cao nhận 52,9 110.000 250.000 56,0 thức cho nhân viên về kiểm sốt Huấn luyện về chống gian lận 41,3 100.000 208.000 51,9 cho người quản lý Kiểm tốn nội bộ 55,8 118.000 250.000 52,8 Huấn luyện về chống gian lận 38,6 100.000 208.000 51,9 cho nhân viên (ACFE Report 2002 – 2008) 43
  44. Kết quả của các biện pháp (tiếp theo) Mức tổn Mức tổn thất ở tổ Tỷ lệ Tỷ lệ % tổ thất ở tổ chức giảm Biện pháp chức cĩ chức cĩ khơng thiểu tổn thực hiện thực hiện thực hiện thất (%) (USD) (USD) Ban hành chính sách chống 36,2 100.000 197.000 49,2 gian lận Kiểm tra độc lập của kiểm 53,6 121.000 232.000 47,8 sốt nội bộ về báo cáo tài chính Xây dựng Chuẩn mực đạo 61,5 126.000 232.000 45,7 đức Sự sốt xét định kỳ của kiểm 41,4 110.000 200.000 45,0 sốt nội bộ (ACFE Report 2002 – 2008) 44
  45. Kết quả của các biện pháp (tiếp theo) Mức tổn Mức tổn thất ở tổ Tỷ lệ Tỷ lệ % tổ thất ở tổ chức giảm Biện pháp chức cĩ chức cĩ khơng thiểu tổn thực hiện thực hiện thực hiện thất (%) (USD) (USD) Kiểm tốn độc lập 69,6 150.000 250.000 40,0 Thành lập Ủy ban kiểm tốn 49,9 137.000 200.000 31,5 Sốt xét của người quản lý 51,6 141.000 200.000 29,5 về báo cáo tài chính Thưởng cho người phát hiện 5,4 107.000 150.000 28,7 gian lận (ACFE Report 2002 – 2008) 45
  46. Bài tập • Xếp các biện pháp phát hiện gian lận thành 4 nhĩm sau và nhận xét: – Áp dụng nhiều và kết quả cao – Áp dụng nhiều nhưng kết quả thấp – Áp dụng ít nhưng kết quả cao – Áp dụng ít và kết quả thấp 46
  47. Phần 4 CÁC THỦ THUẬT GIAN LẬN PHỔ BIẾN
  48. Gian lận Biển thủ tài sản Tham ơ Gian lận BCTC Gian lận tài sản Gian lận BCTC Tiền Tài sản khác Thu Chi 48
  49. Gian lận thu tiền Mức tổn thất Số vụ bị Thủ thuật Mơ tả Ví dụ bình quân/vụ phát hiện gian lận (USD) Các thủ thuật Thu tiền từ khách hàng Skimming đánh cắp trước nhưng khơng ghi vào 159 80.000 khi ghi vào sổ sổ bán hàng Các thủ thuật Nhận séc hay tiền mặt đánh cắp tiền Cash larceny nhưng khơng nộp vào 99 75.000 sau khi ghi vào quỹ sổ (ACFE Report 2002 – 2008) 49
  50. Gian lận chi tiền Mức tổn thất Số vụ bị Thủ thuật Mơ tả Ví dụ bình quân/vụ phát hiện (USD) Billing Các thủ thuật dùng Tạo một nhà cung 229 100.000 hĩa đơn để thanh cấp ảo để thanh tốn tốn các khoản các khoản mua hàng khơng cĩ thực khống Expense Các thủ thuật để Kê khai các khoản chi 127 25.000 Reimburs- thanh tốn các chi tiêu cá nhân để thanh ements phí khơng cĩ tốn thật/khơng đúng Check Các thủ thuật gian Lấy cắp sec trả tiền 141 138.000 tampering lận trên sec cho nhà cung cấp để nộp vào TK cá nhân (ACFE Report 2002 – 2008) 50
  51. Gian lận chi tiền (tiếp theo) Mức tổn thất Số vụ bị % tài Thủ thuật Mơ tả Ví dụ bình quân/vụ phát hiện sản (USD) Payroll Các thủ thuật Tạo danh sách 229 23,9 100.000 chiếm đoạt tiền nhân viên khống lương để lấy tiền lương Cash Các thủ thuật sửa Ghi một nghiệp vụ 127 13,2 25.000 Register lại Nhật ký chi mua hàng khống Disburs- quỹ để lấy tiền vào sổ để lấy tiền ements Cash on Các thủ thuật Đánh cắp tiền mặt 141 14,7 138.000 Hand biển thủ tiền tại quỹ Misappro- trong két priations (ACFE Report 2002 – 2008) 51
  52. Gian lận trên BCTC Thủ thuật Trường hợp báo cáo % trường hợp Che giấu cơng nợ 54 45% Ghi nhận doanh thu khơng cĩ thật 52 43.3% Định giá sai tài sản 45 37.5% Ghi nhận sai niên độ 34 28,3% Khơng cơng bố thơng tin quan trọng 56 48% (ACFE Report 2002 – 2008) 52
  53. Các khoản mục thường phát sinh gian lận 40% 37.9 35 30 25 20 15.7 15 14.1 10 8.9 5.9 5.4 5.1 5 3.6 3.0 0 Reason 53
  54. Che dấu cơng nợ và chi phí • Khơng ghi nhận nợ phải trả và chi phí; • Vốn hĩa các khoản chi phí khơng được phép vốn hĩa; • Khơng lập dự phịng phải trả. 54
  55. Gian lận về doanh thu • Ghi nhận các khoản doanh thu khơng cĩ thực • Ghi nhận doanh thu đối với hàng mới chỉ gửi đi bán • Thơng đồng với một cơng ty khác để ký hợp đồng cung cấp dịch vụ và thanh tốn chỉ nhằm ghi nhận doanh thu. • Đẩy hàng quá mức xuống các đại lý/nhà phân phối sang kỳ sau sẽ nhận lại hoặc giảm giá nhiều để bán. • Ghi nhận trước các giao dịch bán hàng chưa thực hiện hoặc áp dụng sai phương pháp xác định doanh thu theo tỷ lệ hồn thành. 55
  56. Gian lận về chi phí • Vốn hĩa chi phí • Trì hỗn chi phí) • Khơng ghi nhận chi phí : chi phí kiện tụng, chi phí tranh chấp • Mua hàng ảo • Dự phịng khơng đúng 56
  57. Gian lận hàng tồn kho • Đánh giá hàng tồn kho • Khai khống hàng tồn kho: tạo ra các chứng từ giả như phiếu kiểm hàng, Báo cáo tồn kho, thay đổi chất lượng hàng tồn kho 57
  58. Gian lận nợ phải thu • Khách hàng khơng cĩ thật • Khơng lập đầy đủ dự phịng 58
  59. Gian lận về TSCĐ • Đánh giá sai tài sản qua hợp nhất. • Ghi sổ những tài sản khơng cĩ thực, khơng ghi nhận đúng giá trị tài sản, khơng vốn hĩa đầy đủ chi phí 59