Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Hiệu quả đầu tư phát triển - Nguyễn Thị Minh Thu

pdf 70 trang Gia Huy 19/05/2022 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Hiệu quả đầu tư phát triển - Nguyễn Thị Minh Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_dau_tu_chuong_2_hieu_qua_dau_tu_phat_trien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Hiệu quả đầu tư phát triển - Nguyễn Thị Minh Thu

  1. Chương 2 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Nguyễn Thị Minh Thu Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư
  2. NỘI DUNG 2.1 Khái niệm, phân loại và nguyên tắc xác định hiệu quả đầu tư 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư 2.3 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp 2.4 Hiệu quả đầu tư của ngành, địa phương, vùng và toàn nền kinh tế 2
  3. 2.1 Khái niệm, phân loại và nguyên tắc xác định hiệu quả đầu tư phát triển 2.1.1 Hiệu quả đầu tư? 2.1.2 Phân loại hiệu quả đầu tư 2.1.3 Nguyên tắc xác định hiệu quả đầu tư 3
  4. 2.1.1 Hiệu quả đầu tư? (1) • Hiệu quả đầu tư là phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa các kết quả KT- XH đã đạt được các mục tiêu của hoạt động đầu tư với các chi phí phải bỏ ra để có các kết quả đó trong một thời kỳ nhất định. 4
  5. 2.1.1 Hiệu quả đầu tư? (2) • Đầu tư có hiệu quả khi trị số của các chỉ tiêu đo lường hiệu quả thỏa mãn tiêu chuẩn hiệu quả trên cơ sở sử dụng các định mức hiệu quả do chủ đầu tư định ra. 5
  6. 2.1.2 Phân loại hiệu quả đầu tư (1) Tiêu thức phân loại Loại hiệu quả đầu tư 1. Theo lĩnh vực hoạt Hiệu quả kinh tế, kỹ thuật, xã hội, động của xã hội an ninh quốc phòng 2. Theo phạm vi tác Hiệu quả của từng DA, ngành, địa dụng của hiệu quả phương, toàn nền kinh tế 3. Theo phạm vi lợi Hiệu quả tài chính (trong DN), hiệu ích quả KTXH (toàn nền kinh tế) 4. Theo mức độ phát Hiệu quả trực tiếp, gián tiếp sinh trực tiếp, gián tiếp 5. Theo cách tính Hiệu quả tuyệt đối, tương đối toán 6
  7. 2.1.2 Phân loại hiệu quả đầu tư (2) • Hiệu quả tài chính là hiệu quả hạch toán kinh tế được xem xét trong phạm vi doanh nghiệp • Hiệu quả KTXH là hiệu quả tổng hợp được xem xét trên phạm vi toàn nền kinh tế • Hiệu quả tuyệt đối = Kết quả - Chi phí • Hiệu quả tương đối = Kết quả / Chi phí 7
  8. 2.1.3 Nguyên tắc xác định hiệu quả đầu tư • Xuất phát từ mục tiêu của hoạt động đầu tư. • Xác định tiêu chuẩn hiệu quả để đánh giá hiệu quả đầu tư. • Chú ý đến độ trễ thời gian trong đầu tư • Cần sử dụng một hệ thống các chỉ tiêu để đánh giá • Đảm bảo tính khoa học và thực tiễn khi đánh giá 8
  9. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư 2.2.1 Hiệu quả tài chính của đầu tư 2.2.2 Hiệu quả KTXH của đầu tư 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư 9
  10. 2.2.1 Hiệu quả tài chính của đầu tư a)Giá trị thời gian của tiền b)Tính chuyển các khoản tiền phát sinh c)Xác định tỷ suất “r” trong đánh giá hiệu quả tài chính d)Chọn thời điểm tính e)Xác định dòng tiền của đầu tư f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư 10
  11. a) Giá trị thời gian của tiền với bài toán mua bán bò Một bác nông dân mua con bò với giá 13 triệu, sau đó bác đem bò bán với giá 15 triệu. Nhưng vì tiếc con bò nên bác đã đến mua lại chính con bò đó nhưng người kia đòi bán với giá 17 triệu. Vậy là bác nông dân đã mua con bò với giá 17 triệu, sau đó bác lại đem bán con bò với giá 19 triệu. Hỏi cuối cùng bác nông dân lãi hay lỗ cụ thể bao nhiêu tiền? • Gợi ý: 4 triệu, 2 triệu, hòa vốn, -2 triệu. 11
  12. a) Giá trị thời gian của tiền • Tiền có giá trị thời gian: Lạm phát, ngẫu nhiên, sinh lời • Do tiền có giá trị về thời gian nên khi so sánh, tổng hợp các khoản tiền phát sịnh trong những khoảng thời gian khác nhau cần phải tính chuyển về cùng một thời điểm (hay một mặt bằng thời gian) • Đầu thời kỳ phân tích • Cuối thời kỳ phân tích • Một năm nào đó trong thời kỳ phân tích 12
  13. b) Tính chuyển các khoản tiền phát sinh (1) • Chuyển các khoản tiền phát sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một thời điểm • Nếu chuyển về đầu thời kỳ phân tích (hiện tại): Giá trị hiện tại (PV) • Nếu chuyển về cuối thời kỳ phân tích (tương lai): Giá trị tương lai (FV) 13
  14. b) Tính chuyển các khoản tiền phát sinh (2) • Giá trị của một khoản tiền ở tương lai (FV): FV = PV(1+ r)n • (1+r)n: Hệ số tích lũy • r: Tỷ suất tích lũy (tỷ suất tính chuyển) • n: Số giai đoạn chuyển 14
  15. b) Tính chuyển các khoản tiền phát sinh (3) • Giá trị của một khoản tiền ở hiện tại (PV): FV PV = (1+ r)n • 1/(1+r)n: Hệ số chiết khấu • r: Tỷ suất chiết khấu (tỷ suất tính chuyển) • n: Sô giai đoạn chuyển 15
  16. b) Tính chuyển các khoản tiền phát sinh (4) • Đối với trường hợp tỷ suất “r” thay đổi trong thời kỳ phân tích: n 1 PV FV. n FV PV (1 ri )  (1 ri ) i 1 i 1 • ri: Tỷ suất “r” của năm thứ i 16
  17. b) Tính chuyển các khoản tiền phát sinh (5) • Đối với các khoản phát sinh đều đặn: Năm 0 1 2 3 . n Khoản A A A A A A tiền (1+ r)n -1 (1+ r)n -1 PV = A FV = A r(1+ r)n r 17
  18. c) Xác định tỷ suất chiết khấu “r” trong đánh giá hiệu quả tài chính (1) • Trường hợp vay vốn đầu tư: r= rvay(1- TR) • r: Mức lãi suất vốn vay sau thuế • rvay: Lãi suất vay • TR: Thuế suất thu nhập (Tax Rate) Thực tế, tỷ suất “r” thường là mức lãi suất vay 18
  19. c) Xác định tỷ suất chiết khấu“r” trong đánh giá hiệu quả tài chính (2) • Trường hợp vay vốn đầu tư từ nhiều nguồn với lãi suất khác nhau: m å IvK rk k=1 r = m å IvK k=1 • I : Số vốn vay từ các nguồn k VK • rK : Lãi suất vay từ nguồn k • m : Số nguồn vay 19
  20. c) Xác định tỷ suất chiết khấu “r” trong đánh giá hiệu quả tài chính (3) • Trường hợp vay vốn đầu tư từ nhiều nguồn với các kỳ hạn khác nhau: m rn = (1+rt) - 1 • rn : Lãi suất theo kỳ hạn năm • rt : Lãi suất theo kỳ hạn t trong năm • m :Số kỳ hạn t trong năm 20
  21. c) Xác định tỷ suất chiết khấu“r” trong đánh giá hiệu quả tài chính (4) • Trường hợp sử dụng vốn tự có để đầu tư: r = (1+f). (1+rcơ hội) - 1 • f: Tỷ lệ lạm phát • rcơ hội: Mức chi phí cơ hội (Theo tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế hoặc kinh doanh của chủ đầu tư trước khi tiến hành đầu tư) 21
  22. c) Xác định tỷ suất chiết khấu“r” trong đánh giá hiệu quả tài chính (5) • Trường hợp góp cổ phần đầu tư: • Tỷ suất “r” là lợi tức cổ phần • Trường hợp góp vốn liên doanh: • Tỷ suất “r” là tỷ lệ lãi suất do các bên liên doanh thỏa thuận • Trường hợp đầu tư ban đầu bằng nhiều nguồn vốn khác nhau (vay, tự có, cổ phần ): • Tỷ suất “r” tính theo mức lãi suất bình quân của các nguồn vốn đó 22
  23. d) Chọn thời điểm tính DA KHÔNG LỚN, KHÔNG DÀI? DA LỚN, DÀI? Quy mô Quy mô không lớn lớn Thời điểm Thời điểm bắt đầu kết thúc đầu tư đầu tư Thời gian Thời không dài gian dài 23
  24. e) Xác định dòng tiền của đầu tư • Dòng chi phí: Các khoản chi • Dòng lợi ích: Các khoản thu • Dòng tiền tệ ròng: = Dòng Thunăm thứ i – Chinăm thứ i (trong suốt quá trình thực hiện và vận hành DA) • Dòng tiền sau thuế = Dòng tiền trước thuế - Dòng thuế 24
  25. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (1) • Lợi nhuận thuần từng năm (Wi _ Worth): Wi = Oi - Ci • Oi : Doanh thu thuần năm thứ i (Outputs) (là Doanh thu sau khi đã trừ giảm giá hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu) • Ci : Chi phí năm thứ i (Inputs) (Gồm: Chi phí SX, tiêu thụ, QL hành chính, khấu hao, trả lãi, thuế thu nhập ) 25
  26. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (2) • Tổng lợi nhuận thuần của cả đời DA (PV(W)): Thường tính theo giá trị hiện tại n PV W = Wipv W i=1 W W = 1 + 2 + n 1 + r 1 1 + r 2 1 + r n • Wi : Lợi nhuận thuần năm thứ i • Wipv: Hiện tại hóa lợi nhuận thuần năm thứ i • Lợi nhuận thuần bình quân hàng năm = Tổng LN thuần của cả đời DA / Số năm 26
  27. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (3) • Thu nhập thuần (NPV, NFV): n 1 n 1 n n NPV = Bi - Ci NFV = Bi(1+ r)n-i - Ci (1+ r)n-i å (1 + r)i å (1 + r)i å å i=0 i=0 i=0 i=0 • Bi: Khoản thu của dự án ở năm thứ i • Ci: Khoản chi phí của dự án ở năm thứ i • r : Tỷ suất chiết khấu • n: Số năm hoạt động của dự án NPV >0 hay NFV >0 >>> DA đạt hiệu quả tài chính 27
  28. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (4) • Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư Tính cho từng năm: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư năm thứ i (RRi) W Lợi nhuận thuần năm thứ i tính tại thời điểm DA hoạt động RR = ipv = i Vốn đầu tư tại thời điểm DA hoạt động IV 0 Tính cho cả đời DA: Mức thu nhập thuần tính trên 1 đơn vị vốn đầu tư (npv) NPV Thu nhập thuần tính chuyển về thời điểm DA hoạt động npv = = Vốn đầu tư tại thời điểm DA hoạt động IV 0 28
  29. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (5) • Số vòng quay của vốn lưu động Tính cho từng năm: Doanh thu thuần năm thứ i Số VQVLĐ năm thứ i = Vốn lưu động bình quân năm thứ i Tính bình quân năm của cả đời DA: = Doanh thu thuần bình quân năm của cả đời DA chuyển về thời điểm hiện tại Vốn lưu động bình quân năm của cả đời DA chuyển về thời điểm hiện tại Quay vòng nhanh >>> Tiết kiệm vốn >>> Hiệu quả sử dụng vốn cao 29
  30. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (6) • Tỷ số lợi ích chi phí (B/C): n 1 Bi  (1 r)i B / C i 0 n 1 Ci i i 0 (1 r) • Bi : Doanh thu (lợi ích) ở năm thứ i • Ci : Chi phí ở năm thứ i • B/C >1 >>> DA có hiệu quả tài chính • B/C dùng để so sánh lựa chọn phương án đầu tư 30
  31. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (7) • Thời gian thu hồi vốn đầu tư (T): Tính theo phương pháp cộng dồn T  W D ipv Iv0 i 1 • W : Lợi nhuận thuần năm thứ i • D : Khấu hao năm thứ i • I : Vốn đầu tư thực hiện V0 • T >> DA có hiệu quả tài chính 31
  32. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (8) • Tỷ suất nội hoàn vốn (IRR): • Là tỷ suất lợi nhuận mà tại đó giá trị hiện tại của dòng thu bằng giá trị hiện tại của dòng chi, hay NPV = 0, hoà vốn • Cách tính: Thử dần, Đồ thị, Nội suy NPV1 IRR= r1 + (r2 - r1) NPV1 - NPV2 • Điều kiện: NPV1 > 0 , NPV2 < 0 và r2 – r1 ≤ 5% Đầu tư có hiệu quả khi IRR ≥ IRR định mức??? 32
  33. NPV Nếu IRR = 12%, Lãi suất vay vốn = 8% IRR  NPV Vay để đầu tư? 1 Tại sao? r2 r r1 NPV 2 Chú ý: Bắt buộc NPV1 > 0 gần 0, NPV2 < 0 gần 0 và r2 – r1 ≤ 5% 33
  34. f) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của đầu tư (9) • Điểm hoàn vốn (BEP_Break Event Point): Là điểm tại đó doanh thu vừa đủ trang trải cho chi phí bỏ ra Sản lượng hòa vốn (x) (chỉ tiêu hiện vật) = = ổ푛 đị푛ℎ ℎí ( ả đờ𝑖 ℎ표ặ 푡ừ푛 푛ă ) 푃 −푣 𝑖á á푛 푠ả푛 ℎẩ − ℎ𝑖 ℎí 𝑖ế푛 đổ𝑖 ℎ표 1 푠ả푛 ℎẩ Doanh thu hòa vốn (Oh) (chỉ tiêu giá trị) = Giá * Sản lượng hòa vốn = P = 푣 ℎ 푃 −푣 1 − 푃 34
  35. 2.2.2 Hiệu quả KTXH của đầu tư a)Thế nào là hiệu quả KTXH của đầu tư? b)Các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư c) Phương pháp đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư d)Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư 35
  36. a) Thế nào là hiệu quả KTXH của đầu tư? • Là chênh lệch giữa các lợi ích mà nền KTXH thu được so với các chi phí mà nền KTXH bỏ ra khi thực hiện đầu tư • Lợi ích xã hội thu được: Đáp ứng của đầu tư trong thực hiện các mục tiêu chung của XH và nền kinh tế (Ngân sách, việc làm, ngoại tệ, môi trường, văn hóa ) • Chi phí xã hội bỏ ra: Nguồn lực mà xã hội dành cho đầu tư (Tài nguyên, của cải vật chất, lao động ) 36
  37. b) Các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư • Nâng cao mức sống dân cư • Phân phối thu nhập và công bằng xã hội • Gia tăng việc làm • Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ • Các mục tiêu của kế hoạch KTQD: • Tăng NSLĐ • Phát triển ngành công nghiệp chủ đạo • Phát triển vùng nghèo, sâu xa • Khai thác tài nguyên 37
  38. c) Phương pháp đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (1) GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VI MÔ GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VĨ MÔ • Dùng báo cáo tài chính • Dùng báo cáo tài chính • Không phải tính lại giá • Phải tính lại giá đầu đầu vào, đầu ra vào, đầu ra theo giá xã hội (giá bóng) • Sử dụng giá thị trường • Không sử dụng giá thị trường để tính chi phí và lợi ích KTXH >>> Phải điều chỉnh 38
  39. c) Phương pháp đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (2) ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẦU RA ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẦU VÀO • SP để xuất khẩu: Giá FOB • Đầu vào nhập khẩu: Giá CIF + Vận chuyển, bảo hiểm trong nước • SP để dùng nội địa thay hàng nhập khẩu: Giá CIF • Đầu vào SX nội địa có thể XK: Giá thị trường trong nước hoặc giá FOB • SP thiết yếu dùng nội địa: Giá thị >>> Chọn giá trị cao trường trong nước + Trợ cấp, trợ • Đầu vào SX nội địa có thể NK: Giá thị giá trường trong nước hoặc giá CIF >>> • SP thứ yếu dùng nội địa: Giá thị Chọn giá trị thấp trường trong nước • DV hạ tầng tạo ra trong nước • DV hạ tầng dùng nội địa không (không XNK): Giá thị trường trong thể XK: Giá thị trường trong nước hoặc chi phí sản xuất >>> Chọn giá trị cao nước hoặc CPSX >>> Chọn giá trị cao hơn • LĐ: Lương + Thưởng + Phụ cấp • • Đất: Giá thị trường trong nước 39
  40. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (1) • Giá trị gia tăng thuần (NVA_Net Value Added): Là mức chênh lệch giữa giá trị đầu ra và giá trị đầu vào NVA = O - (MI + I) • O: Giá trị đầu ra của dự án • MI (Material Input): Giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và DV mua ngoài • I (Investment): Vốn đầu tư hoặc khấu hao • NVA tính theo: Năm, cả đời DA, BQ năm của DA 40
  41. • NVA gồm 2 yếu tố: • Wage (lương, thưởng, phụ cấp) • Social Surplus (Thặng dư xã hội: Thuế gián thu, lãi vay, đóng bảo hiểm, lợi nhuận không phân phối lại ) • NVADA sử dụng vốn nước ngoài = NNVA + RP • NNVA_National Net Value Added: GTGT thuần túy quốc gia • RP_Repatriated Payments: GTGT thuần túy chuyển ra nước ngoài ?ĐỌC THÊM VỀ “Tỷ suất chiết khấu xã hội” và NVA 41
  42. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (2) • Số LĐ có việc làm do CÁCH TÍNH thực hiện DA: + Số LĐ trực tiếp • Số LĐ có việc làm trực phục vụ DA tiếp của DA + Số LĐ gián tiếpphục vụ DA • Số LĐ có việc làm gián - Số LĐ bị mất việc làmdo DA tiếp (làm ở các DA liên - Số LĐ nước ngoàilàm việc cho quan) DA • DA hoạt động có thể vừa tạo thêm việc làm, vừa gây mất việc Số LĐ làm có việc làm của quốc gia 42
  43. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (3) • Mức giá trị gia tăng của mỗi nhóm dân cư, vùng lãnh thổ: • Xác định nhóm cư dân (người hưởng lương, có vốn lợi tức, nhà nước thu thuế) hoặc vùng được phân phối GTGT (NNVA) • Xác định phần GTGT (NNVA) do DA tạo ra cho nhóm dân cư hoặc vùng • So sánh mức GTGT giữa các nhóm dân cư, các vùng >>> Phân phối GTGT do DA tạo ra 43
  44. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (4) • Ngoại hối ròng (Tiết kiệm, tăng thu ngoại tệ): • Xác định thu chi ngoại tệ của DA (Trực tiếp) • Xác định thu chi ngoại tệ của DA liên quan (Gián tiếp) • Xác định chênh lệch thu chi ngoại tệ (PFE) (cả trực tiếp, gián tiếp theo giá trị thời gian của tiền): • Chênh lệch > 0 >>> DA làm tăng nguồn ngoại tệ • Chênh lệch >> DA làm giảm nguồn ngoại tệ • Xác định ngoại tệ tiết kiệm do SX thay thế NK • Xác định tổng ngoại tệ tiết kiệm (từ chênh lệch thu chi ngoại tệ và tiết kiệm ngoại tệ) • Nếu tổng ngoại tệ tiết kiệm > 0 >>> DA bội thu ngoại tệ • Nếu tổng ngoại tệ tiết kiệm >> DA bội chi ngoại tệ 44
  45. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (5) • Khả năng cạnh tranh quốc tế (IC_International Competitiveness): • Xác định giá trị hiện tại của chênh lệch thu chi ngoại tệ DA (PFE) • Xác định giá trị hiện tại của các đầu vào trong nước DA sử dụng phục vụ cho SX hàng XK hoặc thay thế hàng NK (DR) n  PFEipv i 0 IC n  DRipv i 0 • Nếu IC > 1 >>> SP của DA có khả năng cạnh tranh quốc tế • Nếu IC >> SP của DA không có khả năng cạnh tranh quốc tế 45
  46. d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (6) • Một số tác động khác của đầu tư: • Tác động tích cực • Đẹp cảnh quan môi trường • Điều kiện sống, sinh hoạt địa phương • Tác động tiêu cực • Ô nhiễm nước • Ô nhiễm không khí và đất đai • Tác động khác • Đóng góp ngân sách • Phát hiện, tiếp nhận công nghệ mới • Ảnh hưởng đến phát triển kết cấu hạ tầng 46
  47. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (1) • Tác động này có thể bổ sung thêm, song cũng có thể làm giảm tác động của các khía cạnh khác đối với toàn bộ nền kinh tế. • Để lựa chọn DA tối ưu, cần sử dụng các chỉ tiêu hiệu quả tổng hợp để xem xét 47
  48. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (2) • Đánh giá lợi ích tương đối: • Mức độ - n: Số dự án đầu tư được đưa ra xem đáp ứng xét tương đối - m: Số mục tiêu cần đạt của đầu tư mục tiêu i của DA k - P: Số nguồn lực sử dụng cho đầu tư là: i i - U k : Mức độ đáp ứng tuyệt đối mục U tiêu i của DA k i k uk = i - Ui: Mức độ đáp ứng tuyệt đối cao U nhất mục tiêu i của các dự án xem xét (NVA, lao động, ngoại tệ ) - ui : Mức độ đáp ứng tương đối mục k 48 tiêu i của DA k
  49. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (3) • Lợi ích tương đối của DA k xét trên toàn bộ các mục tiêu: • uk: Mức độ đáp ứng tương đối các • Mức độ đáp ứng mục tiêu của dự án k tương đối các i • u k: Mức độ đáp ứng tương đối mục mục tiêu của dự tiêu i của DA k án k là: i • a : trọng số phản ánh tầm quan trọng m tương đối của mục tiêu i theo quan i i điểm của người phân tích. uk a uk • ai phải thỏa mãn các điều kiện: i 1 ai a1,a2 ,a3 am ai 0 m  ai 1 i 1 49
  50. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (4) • Đánh giá nguồn lực sử • Mức độ sử dụng: dụng tương j đối nguồn lực • r k: Mức độ sử dụng tương đối nguồn lực j của DA k j của DA k là: j • j R R k: Mức độ sử dụng tuyệt r j k đối nguồn lực j của DA k k R j • Rj: Mức độ sử dụng tối đa nguồn lực j của các dự án xem xét 50
  51. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (5) • Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực: • Mức độ sử dụng • rk: Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực của dự án k tương đối các j nguồn lực của • r k: Mức độ sử dụng tương đối nguồn lực j của DA k DA k là: j • b : Trọng số phản ánh mức độ khan hiếm p nguồn lực j theo quan điểm phân tích. j j • bj phải thỏa mãn điều kiện : rk b rk j 1 b j b1,b2 ,b3 b p b j 0 p b j 1 j 1 51
  52. VD về tính hiệu quả tổng hợp Ek??? • ???????? 52
  53. 2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (6) • Hiệu quả tổng hợp của dự án đầu tư k (Ek): u E k k r k • uk: Mức độ đáp ứng tương đối các mục tiêu của dự án k • rk : Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực khan hiếm của dự án k Hiệu quả tổng hợp của DA đầu tư (Ek) phản ánh hiệu quả tương đối của mỗi dự án và là cơ sở để đánh giá, so sánh lựa chọn DA đầu tư  Chọn DA có hiệu quả tổng hợp Ek lớn nhất 53
  54. 2.3 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp 2.3.1 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp kinh doanh 2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích 54
  55. 2.3.1 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp kinh doanh a) Hiệu quả tài chính của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh b) Hiệu quả KTXH của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh 55
  56. a) Hiệu quả tài chính của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh • Sản lượng tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Doanh thu tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư = Lợi nhuận tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Hệ số huy động TSCĐ: • = Giá trị TSCĐ mới tăng thêm/Tổng vốn đầu tư XDCB thực hiện trong kỳ nghiên cứu • = Giá trị TSCĐ mới tăng thêm/Tổng vốn đầu tư XDCB thực hiện (gồm chưa huy động ở kỳ trước và thực hiện kỳ này) 56
  57. b) Hiệu quả KTXH của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh • Mức đóng góp cho ngân sách tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Mức tiết kiệm ngoại tệ tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Mức thu nhập (lương) của người lao động tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Số chỗ làm việc tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Tăng NSLĐ • Nâng cao trình độ 57
  58. 2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích (1) Doanh nghiệp công ích? • Hình ảnh về DN công • Là DN Nhà nước sản xuất, ich bus Hanoi cung ứng dịch vụ công cộng theo các chính sách của Nhà nước hoặc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng. • Là DN Nhà nước có doanh thu trên 70% từ hoạt động công ích (quy định) 58
  59. 2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích (2) • Hệ số huy động TSCĐ • Mức chi phí đầu tư tiết kiệm được/Tổng mức dự toán • Thời gian hoàn thành sớm/Thời gian dự kiến đưa công trình vào hoạt động • Đối với các doanh nghiệp hoạt động công ích có thu có thể tính thêm một số chỉ tiêu hiệu quả tài chính như các doanh nghiệp kinh doanh: • Sản lượng tăng thêm/Vốn đầu tư • Doanh thu tăng thêm/Vốn đầu tư • Lợi nhuận tăng thêm/Vốn đầu tư 59
  60. 2.4 Hiệu quả đầu tư của ngành, địa phương, vùng và toàn nền kinh tế (1) a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế b) Hiệu quả xã hội trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế 60
  61. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (1) • Mức tăng của GTSX so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(GO)): GO HIv(GO) = IvPHTD • ∆GO: Giá trị sản xuất tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và của toàn bộ nền kinh tế • IV : Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứuPHTDcủa ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 61
  62. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (2) • Mức tăng GDP so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(GDP)): GDP H = Iv(GDP) I VPHTD • ∆GDP: Mức tăng của GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • IVPHTD: Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 62
  63. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (3) • Mức tăng giá trị gia tăng so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(VA)): VA HIv(VA) = IvPHTD • ∆VA: Mức tăng của VA trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • IVPHTD: Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 63
  64. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (4) • Mức tăng GDP so với giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu (HF(GDP)): GDP H F(GDP) F • ∆GDP: Mức tăng của GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • F (Fixed Asset): giá trị tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu của địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 64
  65. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (5) • Mức tăng VA so với giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu (HF(VA)): VA H F(VA) F • ∆VA: Mức tăng của VA trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • F (Fixed Asset): giá trị tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu của địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 65
  66. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (6) • Tỷ lệ gia tăng vốn sản lượng (ICOR): I I ICOR ngành V ICOR đp, v, nen kt V VA GDP • ∆VA: Mức tăng VA trong kỳ nghiên cứu của ngành • ∆GDP: Mức tăng GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương, nền kinh tế • IV: Vốn đầu tư sử dụng để tạo ra ∆VA hay ∆GDP ICOR cao >>> Hiệu quả đầu tư giảm ??? Đọc thêm các cách tính ICOR? 66
  67. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (7) • Hệ số huy động TSCĐ (HTSCĐ): F H TSCĐ IvTH • F: Giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế. • IVTH: Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế hoặc toàn bộ vốn đầu tư thực hiện HTSCĐ cao >>> Thi công nhanh chóng, dứt điểm 67
  68. a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (7) • Mức tăng thu nhập quốc dân/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng thu ngân sách/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng thu ngoại tệ/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng kim ngạch xuất khẩu/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 68
  69. b) Hiệu quả xã hội trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế • Số LĐ có việc làm do đầu tư • Số LĐ có việc làm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức VA phân phối cho các nhóm dân cư và vùng lãnh thổ • Mức VA phân phối cho các nhóm dân cư và vùng lãnh thổ/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Chi tiêu cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, cải thiện chất lượng hàng tiêu dùng và cơ cấu hàng tiêu dùng của xã hội, cải thiện điều kiện làm việc, cải thiện môi trường sinh thái, phát triển giáo dục, y tế, văn hoá và sức khoẻ 69
  70. Hết chương 70