Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp - Phần B: Lý thuyết về chi phi - Võ Thị Thúy Hoa

pdf 47 trang Gia Huy 19/05/2022 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp - Phần B: Lý thuyết về chi phi - Võ Thị Thúy Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_4_ly_thuyet_ve_hanh_vi_cua_do.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp - Phần B: Lý thuyết về chi phi - Võ Thị Thúy Hoa

  1. CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP PHẦN B: LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ 1:25 PM 1
  2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 1:25 PM 2
  3. Các loại chi phí tổng 1. Tổng chi phí cố định (Total Fixed Cost -TFC) Q 0 1.000 10.000 20.000 50.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Thuê nhà xưởng 20 20 20 20 20 (triệu đồng) Khấu hao MMTB 15 15 15 15 15 (triệu đồng) Tổng chi phí cố 35 35 35 35 35 định - TFC (tr.đ) 1:25 PM 3
  4. Các loại chi phí tổng 1. Tổng chi phí cố định (Total Fixed Cost -TFC) „ Khái niệm „ “Tổng chi phí cố định là toàn bộ chi phí xí nghiệp phải chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất cố định, bao gồm chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng, tiền lương cho cán bộ quản lý, ” 1:25 PM 4
  5. Các loại chi phí tổng 1. Tổng chi phí cố định (Total Fixed Cost -TFC) TFC TFC luôn luôn không đổi dù sản lượng Q thay đổi TFC Đường TFC là đường thẳng nằm ngang song song với trục Q 0 1000 10.000 20.000 Q 1:25 PM 5 „ -. „
  6. Các loại chi phí tổng 2. Tổng chi phí biến đổi (Total Variable Cost -TVC) Q (sp/tháng) 0 1.000 10.000 20.000 50.000 Ytsxbđ Nguyên vật liệu 0 15 145 275 690 (triệu đồng) Tiền lương công nhân 0 5 35 65 260 (triệu đồng) Tổng chi phí biến đổi - 0 20 180 340 950 TVC (triệu đồng) 1:25 PM 6
  7. Các loại chi phí tổng 2. Tổng chi phí biến đổi (Total Variable Cost -TVC) „ Khái niệm “Tổng chi phí biến đổi là toàn bộ chi phí xí nghiệp phải chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất biến đổi như chi phí mua nguyên vật liệu, tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất”. 1:25 PM 7
  8. Đường tổng chi phí biến đổi TVC 950 TVC 350 200 20 0 1:25 PM 1000 10.000 20.000 50.000 Q 8 Copyright © 2004 South-Western
  9. Các loại chi phí tổng 2. Tổng chi phí biến đổi (Total Variable Cost -TVC) „ Đặc điểm: „ - Ban đầu tốc độ tăng của TVC chậm hơn tốc độ tăng của sản lượng vì năng suất tăng cao. „ - Sau đó tốc độ tăng của TVC nhanh hơn tốc độ tăng của sản lượng vì năng suất giảm xuống. „ - Đường TVC ban đầu có mặt lồi hướng lên, sau đó hướng xuống trục Q. 1:25 PM 9
  10. Chi Q (sp/tháng) 0 1000 10.000 20.000 50.000 phí Yếu tố sản xuất TFC Thuê nhà xưởng 20 20 20 20 20 (triệu đồng) Khấu hao MMTB 15 15 15 15 15 (triệu đồng) Tổng chi phí cố định 35 35 35 35 35 (triệu đồng) TVC Nguyên vật liệu (triệu đồng) 0 15 145 275 690 Tiền lương công nhân 0 5 35 65 260 (triệu đồng) Tổng chi phí biến đổi 0 20 180 340 950 (triệu đồng) TC Tổng chi phí (triệu đồng) 35 55 215 375 985 1:25 PM 10
  11. Các loại chi phí tổng 3. Tổng chi phí (Total Cost -TC) Khái niệm: “Tổng chi phí sản xuất là chi phí chi ra cho tất cả các yếu tố sản xuất cố định lẫn biến đổi trong mỗi đơn vị thời gian.” 1:25 PM 11
  12. Đường tổng chi phí Total Cost $18.00 TC 16.00 14.00 12.00 10.00 8.00 6.00 4.00 2.00 1:25 PM 0 2 4 6 8 10 12 14 12 Quantity of Output (bagels per hour) Copyright © 2004 South-Western
  13. Đường tổng chi phí TC TC 1:25 PM 0 Q 13 Copyright © 2004 South-Western
  14. Các loại chi phí tổng 3. Tổng chi phí (Total Cost -TC) TC= TVC + TFC „ Đặc điểm: Đường tổng chi phí đồng dạng với TVC Đường tổng chi phí nằm trên TVC một đoạn bằng TFC. 1:25 PM 14
  15. Các loại chi phí đơn vị 1. Chi phí cố định trung bình (Average Fixed Cost -AFC) Q 0 1.000 10.000 20.000 50.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Tổng chi phí cố 35 35 35 35 35 định - TFC (tr.đ) Chi phí cố định 0 35.000 3.500 1.750 700 trung bình (đồng) 1:25 PM 15
  16. Các loại chi đơn vị 1. Chi phí cố định trung bình (Average Fixed Cost -AFC) „ Khái niệm „ “Chi phí cố định trung bình là chi phí cố định tính trung bình trong mỗi đơn vị sản phẩm.” „ Công thức TFC AFC 1:25 PM Q 16
  17. Đường chi phí cố định trung bình (AFC) Costs 35.000 3.500 1.750 AFC AFC 700 1:25 PM 17 0 1.000 10.000 50.000 20.000 Q Copyright © 2004 South-Western
  18. Các loại chi đơn vị 1.Chi phí cố định trung bình (Average Fixed Cost -AFC) „ Đặc điểm: Sản lượng càng tăng AFC càng giảm. Đường AFC có dạng đường hyperbol, là đường cong dốc xuống theo suốt chiều dài trục hoành 1:25 PM 18
  19. Các loại chi đơn vị 2. Chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost -AVC) Q 0 1.000 10.000 20.000 50.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Tổng chi phí biến 0 20 180 340 950 đổi - TVC (triệu đồng) Chi phí biến đổi 0 20.000 18.000 17.000 19.000 trung bình (đồng) 1:25 PM 19
  20. Các loại chi đơn vị 2. Chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost -AVC) „ Khái niệm „ “Chi phí biến đổi trung bình là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm” „ Công thức TVC AVC Q 1:25 PM 20
  21. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) Costs $3.50 21.000 20.000 ATC AVC 18.000 17.000 AFC 1:25 PM 21 0 1.000 10.000 20.000 50.000 Quantity Copyright © 2004 South-Western
  22. Các loại chi đơn vị 2. Chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost -AVC) „ Đặc điểm: Ban đầu khi sản lượng Q tăng thì AVC giảm dần cho đến khi đạt mức thấp nhất (AVCmin). - Nếu Q tiếp tục tăng thì AVC sẽ tăng dần. - Đường AVC có dạng chữ U 1:25 PM 22
  23. Các loại chi đơn vị 3. Chi phí trung bình (Average Cost -AC) Q 0 1.000 10.000 20.000 50.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Chi phí cố định 0 35.000 3.500 1.750 700 trung bình (đồng) Chi phí biến đổi 0 20.000 18.000 17.000 19.000 trung bình (đồng) Chi phí trung bình 0 55.000 21.500 18.750 19.700 (đồng) 1:25 PM 23
  24. Các loại chi đơn vị 3. Chi phí trung bình (Average Cost -AC) „ Khái niệm „ “Chi phí trung bình là chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm ” „ Công thức „ TC „ AC hay AC = AFC + AVC Q 1:25 PM 24
  25. Đường chi phí trung bình (AC) Costs AC AVC AFC AFC 1:25 PM 25 0 Q Copyright © 2004 South-Western
  26. Các loại chi đơn vị 3. Chi phí trung bình (Average Cost -AC) „ Đặc điểm: Đường AC có dạng chữ U và nằm trên đường AVC một khoảng bằng AFC 1:25 PM 26
  27. Các loại chi đơn vị Fixed cost FC AFC Quantity Q Variable cost VC AVC Quantity Q Total cost TC ATC 1:25 PM Quantity Q 27
  28. Chi phí biên 4. Chi phí biên (Marginal Cost -MC) „ Khái niệm „ “Chi phí biên là sự thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi phí biến đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng ” „ Công thức TC TVC MC QQ 1:25 PM 28
  29. Đường chi phí biên (MC) Costs MC AC AVC AFC AFC 1:25 PM 29 0 Q
  30. Mối quan hệ giữa MC và AC Costs MC AC AVC  MC AC AC tăng dần AFC AFC 1:25 PM 30 0 Q
  31. Mối quan hệ giữa MC và AVC Costs MC AC AVC  MC AVC AVC tăng dần AFC AFC 1:25 PM 31 0 Q
  32. Bài tập  Bài 1  Bài 6  Bài 3.  Bài 7 (TFC=30) 1:25 PM 32
  33. MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP „ Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận 1:25 PM 33
  34. Mức sản lượng tối ưu  Để tối đa hóa lợi nhuận Tối thiểu hóa chi phí Chi phí trung bình thấp nhất  Tại chi phí trung bình thấp nhất mức sản lượng tối ưu Mức sản lượng tối ưu  ACmin (bảng trang 114) 1:25 PM 34
  35. CÁC HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN 2. Tổng chi phí dài hạn (Long run Total Cost -LTC) „ Khái niệm “Là đường có chi phí thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng khi các yếu tố khác không đổi ”. 1:25 PM 35
  36. Chi Q (sp/tháng) 0 1000 10.000 20.000 50.000 phí Yếu tố sản xuất TFC Thuê nhà xưởng 20 20 20 20 20 (triệu đồng) Khấu hao MMTB 15 15 15 15 15 (triệu đồng) Tổng chi phí cố định 35 35 35 35 35 (triệu đồng) TVC Nguyên vật liệu (triệu đồng) 0 15 145 275 690 Tiền lương công nhân 0 5 35 65 260 (triệu đồng) Tổng chi phí biến đổi 0 20 180 340 950 (triệu đồng) TC Tổng chi phí (triệu đồng) 35 55 215 375 985 1:25 PM 36
  37. Tổng chi phí trong dài hạn - LTC Costs TC3 LTC TC2 TC1 1:25 PM 37 0 Q1 Q2 Q3 Quantity of Output (glasses of lemonade per hour) Copyright © 2004 South-Western
  38. CÁC HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN 2. Chi phí trung bình dài hạn (Long run Average Cost -LAC) „ Khái niệm “Là đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng khi xí nghiệp tự thay đổi quy mô theo ý muốn ”. 1:25 PM 38
  39. Chi phí trung bình trong nhà máy có 100 công nhân Q 0 1.000 10.000 20.000 50.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Chi phí cố định 0 35.000 3.500 1.750 700 trung bình (đồng) Chi phí biến đổi 0 20.000 18.000 17.000 19.000 trung bình (đồng) Chi phí trung bình 0 55.000 21.500 18.750 19.700 (đồng) 1:25 PM 39
  40. Chi phí trung bình trong nhà máy có 300 công nhân Q 0 30.000 50.000 70.000 120.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Chi phí cố định 0 3.500 2.100 1.500 875 trung bình (đồng) Chi phí biến đổi 0 17.500 17.400 14.500 17.825 trung bình (đồng) Chi phí trung bình 0 21.000 19.500 16.000 18.700 (đồng) 1:25 PM 40
  41. Chi phí trung bình trong nhà máy có 500 công nhân Q 0 60.000 90.000 120.000 180.000 (sp/tháng) Ytsxcđ Chi phí cố định 0 35.000 3.500 1.750 700 trung bình (đồng) Chi phí biến đổi 0 20.000 18.000 17.000 19.000 trung bình (đồng) Chi phí trung bình 0 22.000 19.500 17.900 20.750 (đồng) 1:25 PM 41
  42. Chi phí trung bình trong dài hạn AC SAC trong xí SAC nghiệp 100 SAC trong xí công nhân trong xí nghiệp 500 nghiệp 300 công nhân 18.750 công nhân 17.900 16.000 LAC 1:25 PM 42 0 20.000 70.000 120.000 Q Copyright © 2004 South-Western
  43. Chi phí trung bình trong dài hạn AC SAC trong xí SAC nghiệp 100 SAC trong xí công nhân trong xí nghiệp 500 nghiệp 300 công nhân 18.750 công nhân 17.900 16.000 LAC 1:25 PM 43 0 20.000 70.000 120.000 Q Copyright © 2004 South-Western
  44. Chi phí trung bình trong dài hạn AC LMC LAC 1:25 PM 44 0 Q Copyright © 2004 South-Western
  45. Chi phí trung bình trong dài hạn AC LMC SAC1 SMC1 SMC2 SMC3 SAC3 SAC2 16.000 LAC Quy mô 300 công nhân (quy mô sản xuất tối ưu) LACmin =SAC2min=LMC=SMC2 1:25 PM 45 0 70.000 Q Copyright © 2004 South-Western
  46. Tính kinh tế theo quy mô tính phi kinh tế theo quy mô Tính kinh tế theo quy mô „ Quy mô tăng LAC giảm: „ - Năng suất trung bình tăng chuyên môn hóa cao. „ - Năng suất lao động tăng chi phí trung bình giảm „ - Tận dụng phế liệu, phế phẩm. „ - Mua nguyên vật liệu giá rẻ. 1:25 PM 46
  47. Tính kinh tế theo quy mô tính phi kinh tế theo quy mô Tính phi kinh tế theo quy mô Quy mô tăng LAC tăng: -Quản lý kém hiệu quả. -Tăng chi phí quản lý hoặc năng suất giảm => LAC tăng. 1:25 PM 47