Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Phan Quốc Việt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Phan Quốc Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_thuyet_trinh_phan_quoc_viet.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Phan Quốc Việt
- NTSC Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng thuyết trình TS. Phan Quốc Việt. Hà nội - 2001 1
- Cách nghe, cách nói chính là nhân cách 2
- Tại sao? ✓ Tháp nhu cầu của Maslow : Ung dụng Xó hội Khẳng định Vật lý 3
- Tại sao? ✓ Cơ bản ✓ Phức tạp ✓ Hiệu quả của công việc ✓ Giáo dục tốt = Giao tiếp tốt? ✓ Lĩnh vực ngiên cứu phổ biến và sáng suốt 4
- Định nghĩa ✓ Là một quá trình ✓ Quan trọng với từng cá nhân, nhóm, tổ chức và xã hội ✓ Bao gồm việc tạo ra và phản hồi thông điệp. ✓ Thích nghi với con người và môi trường 5
- Sơ đồ giao tiếp đơn giản Môi trường Thông điệp Người gửi Người nhận Phản hồi 6
- Sơ đồ giao tiếp trao đổi Trả lời Giải mã Người giao Người giao tiếp Thông tiếp Mã hoá điệp Trả lời 7
- Các cách giao tiếp ✓ Tự thoại ✓ Hai người ✓ Nhóm nhỏ ✓ Công cộng ✓ Đại chúng 8
- Giao tiếp không thành-tại sao? ✓ Suy luận ✓ Nhầm lẫn nghĩa của từ ✓ Nhận thức khác nhau ✓ Quá tải & thời gian 9
- Giao tiếp không thành ✓ Thông điêp không ngôn từ 7% Tu 38% Dong & cach 55% Cu chi 10
- Giao tiếp không thành ✓ Nhiễu ▪ Bên trong ▪ Bên ngoài ✓ Khả năng nghe 11
- Giao tiếp không thành ✓ Khác biệt về văn hoá ▪ Phải cảnh giác và nhạy cảm ▪ Sử dụng ngôn ngữ phù hợp ▪ Hiểu các tín hiệu phi ngôn từ ▪ Đánh giá đúng sự khác biệt 12
- Khái niệm sai về giao tiếp ✓ Không phải lúc nào cũng tốt ✓ Không thể giải quyết được mọi chyện ✓ Nhiều hơn không luôn có nghĩa là tốt hơn ✓ Tin vì nhân cách, không phải vì lời nói ✓ Không đơn giản 13
- Kỹ năng lắng nghe 14
- Không biết lắng nghe Thì không học được Nói là gieo, nghe la gặt Nói là bạc, lắng nghe là vàng 15
- Tại sao? ✓ Không bẩm sinh L. nghe Nói Đọc Viết Học Đầu tiên Thứ hai Thứ ba Cuối cùng Sử dụng Nhiều Gần Gần ít It nhất nhất nhiều nhất nhất Dạy It nhất Gần ít Gần nhiều Nhiều nhất nhất nhất 16
- Phân bổ thời gian 16% Noi 14% Viet 21% Nghe dai chung 32% Nghe doi dien 17% Doc 17
- Chúng ta nghe chỉ với 25-30% hiệu suất 18
- Ví dụ điển hình ✓ Phi thuyền con thoi Challenger ▪ “28 tháng Giêng năm 1986 ✓ Câu chuyện “Cây Thìa là” 19
- Định nghĩa? Nghe thấy Sóng Màng nhĩ Não Nghĩa âm Lắng nghe Chú ý- Hiểu Trả lời - Ghi nhớ 20
- Tại sao? ✓ Phải cố gắng ✓ Không phải ai cũng giống ai 21
- Các chức năng ✓ Hiểu ✓ Phán xét ✓ Giúp đỡ 22
- Lợi ích ✓ Trong kinh doanh ✓ Trong nghề nghiệp ✓ Trong cuộc sống 23
- Các dạng lắng nghe ✓ Thông tin ✓ Phân tích ✓ Đồng cảm 24
- Thông tin ✓ Khái niệm? ✓ Không lập luận hoặc đánh giá sớm ✓ Tách thông điệp ra khỏi người nói ✓ Tận dụng cơ hội 25
- Thông tin ✓ Y chính ✓ Đặt câu hỏi ✓ Nhắc lại theo ý hiểu của mình (Paraphrasing) ✓ Ghi chép 26
- Nghe để đánh giá ✓ Khái niệm ✓ Nghe trước khi đánh giá ✓ Đánh giá uy tín của người nói ✓ Đánh giá các chứng cứ 27
- Nghe để đánh giá ✓ Đánh giá các tình tiết gây xúc động ▪ Cập nhật, đủ & đáng tin? ▪ Có cách hiểu khác? ✓ Đánh giá cách lập luận ▪ Nhằm vào cá nhân, nói quá lên ▪ Phải là cái này nếu không là cái kia ▪ Lạm dụng uy tín của người khác, a dua 28
- Nghe để đồng cảm ✓ Khái niệm ✓ Khuyên nhủ ✓ Đánh giá ✓ Phân tích 29
- Nghe để đồng cảm ✓ Hỏi ✓ Ung hộ ✓ Gợi ý ✓ Diễn dải (paraphrase) 30
- Cách nào, khi nào? ✓ Nghe thông tin ▪ Khi muốn hiểu một ý tưởng ✓ Nghe phân tích ▪ Khi muốn đánh giá một ý tưởng ✓ Nghe đồng cảm ▪ Khi muốn giúp người khác 31
- Những thách thức ✓ Nhận thức ✓ Hành vi không đúng ✓ Các lý do khác 32
- Dừng lại một chút trước khi phản hồi 33
- Nhận thức 34
- Nhận thức ✓ Nhìn qua lăng kính – Nhìn qua cửa sổ ✓ Chủ động ✓ Gồm 3 bước cơ bản ▪ Lựa chọn ▪ Sắp xếp ▪ Suy luận 35
- Hành vi không đúng ✓ Giả tạo ✓ Kén chọn ✓ Phòng thủ 36
- Hành vi không đúng ✓ Không hoà đồng ✓ Vô cảm ✓ Lấn sân 37
- Các lý do khác ✓ Sự nỗ lực ✓ Quá tải ✓ Suy nghĩ nhanh quá ✓ “Nhiễu” tâm lý 38
- Các lý do khác ✓ Nhiễu (tâm lý, vật lý) ✓ Khả năng nghe ✓ Mạo danh ✓ So sánh (nói / nghe) 39
- Lắng nghe tương tác ✓ Giảm nói ✓ Kỹ xảo hỏi ✓ Hành vi phi ngôn từ 40
- Lắng nghe tương tác ✓ Sao lãng, mất định hướng & phòng thủ (3D) ✓ Triệt tiêu sự buồn chán ✓ Tận dụng các cơ hội lắng nghe 41
- Đánh giá ✓ Đánh giá mục tiêu ✓ Phân tích SWOT 42
- 10 thói quen cần bỏ ✓ Ngắt lời người nói ✓ Không nhìn vào người nói ✓ Dồn ép người nói ✓ Để ý đến chuyện khác ✓ Cầm đèn chạy trước ô tô 43
- 10 thói quen ✓ Không nghe theo yêu cầu ✓ Định đoạt trước ✓ Phủ đầu người nói ✓ Quên điều vừa nghe xong ✓ Hỏi quá nhiều câu tiểu tiết. 44
- Giao tiếp phi ngôn từ 45
- Giao tiếp phi ngôn từ ✓ “Thân thể không bao giờ lừa dối” • Ida Rolf & Moshe Feldenkrais. ✓ Quan có dạng, dáng có hình ✓ Giống như hai mặt của một trang giấy 46
- Giao tiếp phi ngôn từ . ✓ Cái gì, tại sao? ✓ Những đặc thù ✓ Sự khác biệt ✓ Chức năng ✓ Các loại 47
- Định nghĩa? Có phát âm. Không phát âm Ngôn từ Từ được phát Từ được viết âm Phi ngôn từ Giọng nói, tiếng Diệu bộ, dáng thở dài, kêu la, điệu, hinh thức, chất giọng (âm nết mặt lượng, độ cao ) 48
- Tại sao? Sức mạnhcủa thông điệp 7% Tu 38% Dong & cach 55% Cu chi 49
- Đặc tính ✓ Luôn tồn tại ✓ Có giá trị thông tin cao ✓ Mang tính quan hệ ✓ Khó hiểu ✓ Chịu ảnh hưởng của văn hoá 50
- Sự khác biệt (ngôn từ & phi ngôn từ) ✓ Đơn kênh - đa kênh ✓ Không liên tục – liên tục ✓ Kiểm soát được – không kiểm soát được ✓ Rõ ràng – khó hiểu 51
- Các chức năng ✓ Nhắc lại ✓ Thay thế ✓ Bổ trợ 52
- Các chức năng ✓ Nhấn mạnh ✓ Điều tiết ✓ Tương phản 53
- Các loại ✓ Dáng điệu và điệu bộ ✓ Mặt ✓ Mắt ✓ giọng nói 54
- Các loại ✓ Động chạm ✓ Cử động ✓ Quần áo ✓ Khoảng cách 55
- Dáng điệu và điệu bộ ✓ Biểu tượng ✓ Minh hoạ ✓ Điều tiết ✓ Có thể là con dao hai lưỡi 56
- Dáng điệu và điệu bộ ✓ Hai cánh tay khoanh lại như có người đang ôm từ phía sau!!!??? ✓ Đừng chần chừ nữa, bỏ qua khúc dạo đầu vô ích, tiến thẳng đến những điều nghiêm túc 57
- Mặt ✓ Vuốt ve khuôn mặt bằng lòng bàn tay!!!??? ✓ Lời mời gọi ca ngợi vẻ đẹp của khuôn mặt 58
- Mặt ✓ Giống như mặt tiền của ngôi nhà ✓ Thể hiện cảm xúc (250. 000) ✓ Mặt đóng kịch “Game face” ✓ Mỉm cười 59
- Mắt ✓ Nhìn = nhìn thấy? ✓ Cửa sổ của tâm hồn ✓ Điều tiết ✓ Gây ảnh hưởng ✓ Các kỹ xảo 60
- Mắt ✓ Mỉm cười, nhìn vào mắt bạn và quay đầu sang bên!!!??? ✓ Khi đã đi qua, còn ngoái đầu nhìn lại!!!??? ✓ Thách thức bạn làm quen nếu bạn đủ can đảm. 61
- Mắt ✓ Vừa nói chuyện vừa nhìn đăm đăm vào một bộ phận nào đó của cơ thể bạn, chứ không phải là mặt bạn!!!??? ✓ Nàng cần sự hỗ trợ của bộ phận đó 62
- Các kỹ xảo ✓ Các cá nhân ✓ Cuối mỗi ý ✓ Nhìn vào trán ✓ Hình chữ M hoặc W 63
- Không nghĩ bằng miệng 64
- giọng nói ✓ Âm lượng ✓ Phát âm ✓ Độ cao ✓ Chất lượng 65
- giọng nói ✓ Tốc độ ✓ Các điểm dừng ✓ Nhấn mạnh và phân nhịp 66
- giọng nói ✓ Giới tính, tuổi tác, vùng địa lý, quê quán ✓ Trình độ học vấn ✓ Tâm trạng, quan hệ với thính giả 67
- Động chạm ✓ Tăng bộc bạch ✓ Tăng chấp thuận ✓ Các kiểu: ▪ Xã giao ▪ Tình bạn ▪ Tình yêu ▪ Tình dục 68
- Chuyển động ✓ Lên & xuống ✓ Tốc độ ✓ Không đơn điệu ✓ 7 bước kỳ diệu 69
- Quần áo ✓ Sang hơn thính giả một bậc ✓ Địa vị xã hội, khả năng kinh tế ✓ Trình độ học vấn ✓ Chuẩn mực đạo đức 70
- Khoảng cách ✓ Thân thiện 4m 71
- Tâm trạng ✓ Tín hiệu tiêu cực ✓ Tín hiệu tích cực ✓ Nét mặt 72
- Tâm trạng ✓ Bàn tay & cánh tay ✓ Chân ✓ Nhiễu ✓ Thói quen 73
- Nhiệt tình 74
- Chuẩn bị 75
- Không chuẩn bị là chuẩn bị cho thất bại Thà dốt năm phút, còn hơn ngu cả đời Thà dốt trước một người, còn hơn ngu trước loài người 76
- Chọn chủ đề ✓ Chọn chủ đề sớm ✓ Mới mẻ 77
- Xác định mục đích ✓ Mục đích? ✓ Chung ✓ Cụ thể 78
- Luận đề ✓ Trung tâm ✓ Một câu ✓ Tóm tắt mục tiêu và ý chính ✓ Ai, cái gì và khi nào ▪ Bây giờ là thời điểm tốt để cho chúng ta đầu tư. 79
- Phân tích tình huống ✓ Khán giả ✓ Cơ hội ✓ Diễn dả 80
- Tại sao? ✓ Bệnh nào thuốc nấy. ✓ Người nào quần áo nấy 81
- Khán giả ✓ Vãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện. ✓ Mục đích ✓ Nhân khẩu học ✓ Thái độ, lòng tin và giá trị 82
- Thái độ, lòng tin và giá trị ✓ Giá trị –lòng tin-thái độ-hành động ✓ Giá trị cơ bản của người Mỹ (tham khảo): ▪ Quyền công dân ▪ Đạo đức nghề ngiệp ▪ Lòng vị tha ▪ Sự công bằng ▪ Chủ nghĩa cá nhân 83
- Cơ hội ✓ Thời gian ✓ Địa điểm ✓ Mong đợi của khán giả 84
- Chính bạn (diễn dả) ✓ Mục đích ✓ Cảm giác ✓ Sự chú tâm 85
- Thu thập thông tin ✓ Thư viện ✓ Phỏng vấn ✓ Quan sát của bản thân ✓ Điều tra 86
- Sắp xếp ✓ Cấu trúc ✓ Đề cương ✓ Mở đầu, kết luận ✓ Tài liệu hỗ trợ ✓ Thiết bị hình ảnh, âm thanh 87
- Nguyên tắc “Nói cho họ biết” ✓ Sẽ nói gì ✓ Nói ✓ Nói những gì bạn đã nói 89
- Đề cương ✓ Dùng các biểu tượng chuẩn ✓ Phân đoạn và song song ✓ Trật tự logic ✓ Danh sách các tài liệu bổ trợ 90
- Mở đầu và kết luận ✓ Mở đầu và các cách mở đầu ✓ Kết luận và các cách kết luận 91
- Mở đầu ✓ Tạo sự chú ý ✓ Khái quát ✓ Sắp đặt tâm trạng và giọng điệu ✓ Chứng minh tầm quan trọng 92
- Các cách giới thiệu ✓ Ví dụ, minh hoạ hoặc các mẩu truyện ✓ Các câu/tình huống gây sốc, ✓ Con số thống kê, câu hỏi hoặc trích dẫn ✓ Cảm tưởng của bản thân 93
- Các cách giới thiệu ✓ Một chút hài hước hoặc liên tưởng ✓ Tuỳ cơ ứng biến ✓ Kết hợp nhiều cách 94
- ấn tượng cuối là trường cửu 95
- Kết luận ✓ Thông báo trước khi kết thúc ✓ Không dông dài ✓ Không thêm bớt ✓ Không xin lỗi 96
- Kết luận ✓ Tóm tắt điểm chính ✓ Lời trích ✓ Liên hệ tới giới thiệu ✓ Thách thức và kêu gọi 97
- Các cách kết luận ✓ Một chút hài hước ✓ Câu hỏi, thống kê ✓ Mẩu chuyện, ví dụ hoặc minh hoạ 98
- Ân tượng của người nghe Mạnh nhất Ân tượng Yếu nhất Lúc đầu Thời gian Lúc cuối 99
- Tài liệu hỗ trợ ✓ Chức năng ✓ Cách ✓ Kiểu cách 100
- Các chức năng ✓ Làm rõ ✓ Tăng hấp dẫn ✓ Tăng ấn tượng ✓ Chứng minh 101
- Các cách ✓ Các định nghĩa ✓ Mô tả chi tiết ✓ Các so sánh tương đồng ✓ Các giai thoại 102
- Các cách ✓ Ví dụ ✓ Con số thống kê ✓ Trích dẫn, lời bình 103
- Kiểu cách ✓ Kể lại ✓ Tường thuật 104
- Thẻ ghi ý ✓ Đề cương ✓ Lời giới thiệu C O Q N ✓ Thành ngữ U Q C O U ✓ Lời kết L I T O U N O E T ✓ Kích cỡ T U E ▪ 1/3 tờ A4 R T O L I N E 105
- Thiết bị hiển thị ✓ Đồ vật, khuôn mẫu ✓ ảnh, sơ đồ ✓ Các loại đồ thị 106
- Khả năng lưu thông tin Sau 3 giờ Sau 3 ngày Nghe 70% 10% Nhìn 72% 20% Nghe & nhin 85% 65% 107
- Phương tiện ✓ Bảng gỗ, bảng polyme ✓ Bảng kẹp giấy viết, bảng để dán áp phích ✓ Máy chiếu, tài liệu phân phát 108
- Quy định vế sử dụng T.B. hiển thị ✓ Đơn giản ✓ Hấp dẫn ✓ Phù hợp ✓ It rủi ro 109
- Ngôn ngữ ✓ Trong sáng ✓ Cụ thể ✓ Vô song ✓ Tính hợp lý ✓ Có nghĩa và logic 110
- Kiểu cách vô song ✓ Ví von ✓ Ân dụ ✓ Láy nguyên âm ✓ Khuếch đại 111
- Kiểu cách vô song ✓ Tương phản ✓ Láy từ ✓ Cụm từ trợ nhớ 112
- Tính thích hợp ✓ Từ xúc phạm ✓ Không phù hợp ✓ Câu nhàm chán ✓ Lỗi ngữ pháp ✓ Khả năng từ vựng 113
- Các câu ý nghĩa và logic ✓ Dùng đại từ nhân xưng ✓ Các câu chuyển đoạn 114
- Tập luyện ✓ Tập chay ✓ Ghi âm ✓ Ghi hình hoặc trước gương ✓ Tập trước nhóm nhỏ ✓ Mô phỏng 115
- 3 bí quyết thành công ✓ Thứ nhất: ✓ Tập ✓ Thứ nhì: ✓ Tập ✓ Thứ ba: ✓ Tập 116
- Thao trường nhiều mồ hôi, chiến trường ít đổ máu 117
- áp dụng vào cuộc sống hàng ngày 118
- Lịch sử của thuyết trình ✓ Corax (thế kỷ thứ năm trước cn.) ✓ Aristotle (thế kỷ thứ tư trước cn.) ✓ Abraham Lincoln, John F. Kennedy, Margaret Thatcher, Gobachev, Hillary Clinton, Pham Van Dong, Fidel Castro 119
- Các dạng thuyết trình ✓ Thông báo ✓ Thuyết phục ✓ Giải trí 120
- T.t. thông báo - chức năng ✓ Chia sẻ thông tin và ý tưởng ✓ Hình thành nhận thức ✓ Sắp đặt chương trình nghị sự 121
- Theo khuôn khổ ✓ Tóm tắt ✓ Báo cáo 122
- Theo nội dung ✓ Đối tượng ✓ Quá trình ✓ Sự kiện ✓ Khái niệm 123
- Theo mục đích ✓ Mô tả ✓ Giải thích ✓ Hướng dẫn 124
- T.t. thuyết phục - các chức năng ✓ Tăng cường ✓ Bác bỏ ✓ Khuyến khích thay đổi ✓ Kêu gọi hành động 125
- Theo dạng mệnh đề ✓ Dữ kiện ✓ Giá trị ✓ Chính sách 126
- Theo kết quả mong muốn ✓ Thuyết phục ✓ Hành động 127
- Theo cách tiếp cận ✓ Trực tiếp ✓ Gián tiếp 128
- Vấn đề là ở chỗ nói như thế nào Chứ không phải là nói cái gì Joan Detz Lời chào cao hơn mâm cỗ 129
- Thuyết trình ✓ Các loại ✓ Đặc trưng của thuyết trình hiệu quả 130
- Thuyết trình ✓ Hướng dẫn ✓ Hồi hộp, sợ sệt ✓ Phê bình 131
- Các dạng ✓ Ngẫu hứng ✓ Bản thảo ✓ Thuộc lòng 132
- Đặc trưng ✓ Không tối nghĩa ✓ Hội thoại ✓ Trực tiếp ✓ Không khó hiểu 133
- Hồi hộp, sợ sệt ✓ Hồi hộp, sợ sệt ✓ Nguồn phát sinh ✓ Cách vượt qua 134
- Hồi hộp ✓ Quan điểm của người Mỹ ✓ Tích cực ✓ Tiêu cực 135
- Nguồn phát sinh ✓ Quá khứ bất thành ✓ Suy luận vô lý 136
- Vượt qua ✓ Suy luận có lý ✓ Định hướng khán giả ✓ Quan điểm tích cực ✓ Chuẩn bị tốt 137
- Phê bình ✓ Hoàn chỉnh ✓ Cụ thể ✓ Tích cực 138
- Thuyết trình thông báo 139
- Thuyết trình thông báo ✓ Khái niệm ✓ Kỹ xảo 140
- Thuyết trình ✓ Không tranh cãi ✓ Không chủ định thay đổi thái độ 141
- Kỹ xảo ✓ Mục tiêu thông tin cụ thể ✓ “Đói tin” ▪ Nhu cầu chung ▪ Nhu cầu cụ thể 142
- Kỹ xảo ✓ Đơn giản hoá ▪ Phổ biến - chưa phổ biến ▪ Đơn giản - phức tạp ✓ Nhấn mạnh ✓ Sắp xếp và cơ cấu rõ ràng 143
- Tài liệu bổ trợ ✓ Các ví dụ ✓ Các mô tả chi tiết ✓ Định nghĩa thuật ngữ 144
- Ngôn ngữ trong sáng ✓ Chính xác ✓ Đơn giản ✓ Định nghĩa thuật ngữ 145
- Tham gia của khán giả ✓ Tham dự ✓ Tình nguyện viên ✓ Câu hỏi và trả lời 146
- T.t. thuyết phục 147
- Thuyết phục? ✓ Phương tiện ✓ Gây ảnh hưởng ✓ Mọi hành vi giao tiếp 148
- Thuyết phục ✓ Thuyết phục = thông báo? ✓ Kiến tạo nội dung ✓ Thích nghi với khán giả ✓ Xây dựng tín nhiệm ✓ Kỹ xảo 149
- Đặc trưng ✓ Không cưỡng ép ✓ Hiệu quả tăng dần ✓ Tương tác ✓ Hợp luân thường đạo lý 150
- Kiến tạo nội dung ✓ Mục tiêu cụ thể ✓ Cấu trúc ▪ Thuyết phục (A, B) ▪ Hành động (A, B & C) ▪ Cấu trúc của Alan Monroe 151
- Kiến tạo ✓ Chứng cứ rõ ràng ▪ Ung hộ mạnh mẽ ▪ Tường thuật cặn kẽ ▪ Xúc động ✓ Lập luận cẩn thận ▪ Diễn dịch 152
- Kiến tạo ✓ Lập luận ▪ Quy nạp ▪ Dấu hiệu biểu hiện (hiển nhiên) ▪ Ngẫu nhiên ▪ Loại suy 153
- Nguyên tắc “Nói cho họ biết” ✓ Sẽ nói gì ✓ Nói ✓ Nói những gì bạn đã nói 154
- Đề cương ✓ Dùng các biểu tượng chuẩn ✓ Phân đoạn và song song ✓ Trật tự logic ✓ Danh sách các tài liệu bổ trợ 155
- Mở đầu và kết luận ✓ Mở đầu và các cách mở đầu ✓ Kết luận và các cách kết luận 156
- Mở đầu ✓ Tạo sự chú ý ✓ Khái quát ✓ Sắp đặt tâm trạng và giọng điệu ✓ Chứng minh tầm quan trọng 157
- Các cách giới thiệu ✓ Ví dụ, minh hoạ hoặc các mẩu truyện ✓ Các câu/tình huống gây sốc, ✓ Con số thống kê, câu hỏi hoặc trích dẫn ✓ Cảm tưởng của bản thân 158
- Các cách giới thiệu ✓ Một chút hài hước hoặc liên tưởng ✓ Tuỳ cơ ứng biến ✓ Kết hợp nhiều cách 159
- Kết luận ✓ Thông báo trước khi kết thúc ✓ Không dông dài ✓ Không thêm bớt ✓ Không xin lỗi 160
- Kết luận ✓ Tóm tắt điểm chính ✓ Lời trích ✓ Liên hệ tới giới thiệu ✓ Thách thức và kêu gọi 161
- Các cách kết luận ✓ Một chút hài hước ✓ Câu hỏi, thống kê ✓ Mẩu chuyện, ví dụ hoặc minh hoạ 162
- Tài liệu hỗ trợ ✓ Chức năng ✓ Cách ✓ Kiểu cách 163
- Các chức năng ✓ Làm rõ ✓ Tăng hấp dẫn ✓ Tăng ấn tượng ✓ Chứng minh 164
- Các cách ✓ Các định nghĩa ✓ Mô tả chi tiết ✓ Các so sánh tương đồng ✓ Các giai thoại 165
- Các cách ✓ Ví dụ ✓ Con số thống kê ✓ Trích dẫn, lời bình 166
- Kiểu cách ✓ Kể lại ✓ Tường thuật 167
- Thẻ ghi ý ✓ Đề cương ✓ Lời giới thiệu C O Q N ✓ Thành ngữ U Q C O U ✓ Lời kết L I T O U N O E T ✓ Kích cỡ T U E ▪ 1/3 tờ A4 R T O L I N E 168
- Thiết bị hiển thị ✓ Đồ vật, khuôn mẫu ✓ ảnh, sơ đồ ✓ Các loại đồ thị 169
- Phương tiện ✓ Bảng gỗ, bảng polyme ✓ Bảng kẹp giấy viết, bảng để dán áp phích ✓ Máy chiếu, tài liệu phân phát 170
- Quy định vế sử dụng T.B. hiển thị ✓ Đơn giản ✓ Hấp dẫn ✓ Phù hợp ✓ It rủi ro 171
- Ngôn ngữ ✓ Trong sáng ✓ Cụ thể ✓ Vô song ✓ Tính hợp lý ✓ Có nghĩa và logic 172
- Kiểu cách vô song ✓ Ví von ✓ Ân dụ ✓ Láy nguyên âm ✓ Khuếch đại 173
- Kiểu cách vô song ✓ Tương phản ✓ Láy từ ✓ Cụm từ trợ nhớ 174
- Tính thích hợp ✓ Từ xúc phạm ✓ Không phù hợp ✓ Câu nhàm chán ✓ Lỗi ngữ pháp ✓ Khả năng từ vựng 175
- Các câu ý nghĩa và logic ✓ Dùng đại từ nhân xưng ✓ Các câu chuyển đoạn 176
- Tập luyện ✓ Tập chay ✓ Ghi âm ✓ Ghi hình hoặc trước gương ✓ Tập trước nhóm nhỏ ✓ Mô phỏng 177
- 3 bí quyết thành công ✓ Thứ nhất: Tập ✓ Thứ nhì: Tập ✓ Thứ ba: Tập 178
- Lịch sử của thuyết trình ✓ Corax (thế kỷ thứ năm trước cn.) ✓ Aristotle (thế kỷ thứ tư trước cn.) ✓ Abraham Lincoln, John F. Kennedy, Margaret Thatcher, Gobachev, Hillary Clinton, Pham Van Dong, Fidel Castro 179
- Các dạng thuyết trình ✓ Thông báo ✓ Thuyết phục ✓ Giải trí 180
- T.t. thông báo - chức năng ✓ Chia sẻ thông tin và ý tưởng ✓ Hình thành nhận thức ✓ Sắp đặt chương trình nghị sự 181
- Theo khuôn khổ ✓ Tóm tắt ✓ Báo cáo 182
- Theo nội dung ✓ Đối tượng ✓ Quá trình ✓ Sự kiện ✓ Khái niệm 183
- Theo mục đích ✓ Mô tả ✓ Giải thích ✓ Hướng dẫn 184
- T.t. thuyết phục - các chức năng ✓ Tăng cường ✓ Bác bỏ ✓ Khuyến khích thay đổi ✓ Kêu gọi hành động 185
- Theo dạng mệnh đề ✓ Dữ kiện ✓ Giá trị ✓ Chính sách 186
- Theo kết quả mong muốn ✓ Thuyết phục ✓ Hành động 187
- Theo cách tiếp cận ✓ Trực tiếp ✓ Gián tiếp 188
- Thuyết trình ✓ Các loại ✓ Đặc trưng của thuyết trình hiệu quả 189
- Thuyết trình ✓ Hướng dẫn ✓ Hồi hộp, sợ sệt ✓ Phê bình 190
- Các dạng ✓ Ngẫu hứng ✓ Bản thảo ✓ Thuộc lòng 191
- Đặc trưng ✓ Không tối nghĩa ✓ Hội thoại ✓ Trực tiếp ✓ Không khó hiểu 192
- Hồi hộp, sợ sệt ✓ Hồi hộp, sợ sệt ✓ Nguồn phát sinh ✓ Cách vượt qua 193
- Hồi hộp ✓ Quan điểm của người Mỹ ✓ Tích cực ✓ Tiêu cực 194
- Nguồn phát sinh ✓ Quá khứ bất thành ✓ Suy luận vô lý 195
- Vượt qua ✓ Suy luận có lý ✓ Định hướng khán giả ✓ Quan điểm tích cực ✓ Chuẩn bị tốt 196
- Phê bình ✓ Hoàn chỉnh ✓ Cụ thể ✓ Tích cực 197
- Thuyết trình thông báo ✓ Khái niệm ✓ Kỹ xảo 198
- Thuyết trình ✓ Không tranh cãi ✓ Không chủ định thay đổi thái độ 199
- Kỹ xảo ✓ Mục tiêu thông tin cụ thể ✓ “Đói tin” ▪ Nhu cầu chung ▪ Nhu cầu cụ thể 200
- Kỹ xảo ✓ Đơn giản hoá ▪ Phổ biến - chưa phổ biến ▪ Đơn giản - phức tạp ✓ Nhấn mạnh ✓ Sắp xếp và cơ cấu rõ ràng 201
- Tài liệu bổ trợ ✓ Các ví dụ ✓ Các mô tả chi tiết ✓ Định nghĩa thuật ngữ 202
- Ngôn ngữ trong sáng ✓ Chính xác ✓ Đơn giản ✓ Định nghĩa thuật ngữ 203
- Tham gia của khán giả ✓ Tham dự ✓ Tình nguyện viên ✓ Câu hỏi và trả lời 204
- Thuyết phục? ✓ Phương tiện ✓ Gây ảnh hưởng ✓ Mọi hành vi giao tiếp 205
- Thuyết phục ✓ Thuyết phục = thông báo? ✓ Kiến tạo nội dung ✓ Thích nghi với khán giả ✓ Xây dựng tín nhiệm ✓ Kỹ xảo 206
- Đặc trưng ✓ Không cưỡng ép ✓ Hiệu quả tăng dần ✓ Tương tác ✓ Hợp luân thường đạo lý 207
- Kiến tạo nội dung ✓ Mục tiêu cụ thể ✓ Cờu trúc ▪ Thuyết phục (A, B) ▪ Hành động (A, B & C) ▪ Cấu trúc của Alan Monroe 208
- Kiến tạo ✓ Chứng cứ rõ ràng ▪ Ung hộ mạnh mẽ ▪ Tường thuật cặn kẽ ▪ Xúc động ✓ Lập luận cẩn thận ▪ Diễn dịch 209
- Kiến tạo ✓ Lập luận ▪ Quy nạp ▪ Dấu hiệu biểu hiện (hiển nhiên) ▪ Ngẫu nhiên ▪ Loại suy 210
- Thích ứng với khán giả ✓ Tạo “Sân chơi chung” ✓ Phản ứng mong muốn ✓ Thành kiến 211
- Kiến tạo tín nhiệm ✓ Chuyên môn ✓ Tính cách ✓ Nhân cách 212
- Kỹ xảo ✓ 2 mặt của vấn đề ✓ Lợi ích - đặc trưng ✓ Giải pháp thay thế rõ ràng 213
- Kỹ xảo ✓ Đối tượng thứ ba ✓ Giá trị mâu thuẫn ✓ Thông tin mới ✓ Mục đích rõ ràng 214
- Kỹ xảo ✓ Liệu trước sự biện bác ✓ Tương đồng - tương phản ✓ Nhiều phương pháp ✓ Những bước nhỏ, cụ thể 215
- Kỹ xảo ✓ Chấm dứt bằng một câu ✓ Chấm dứt bằng một động tác ✓ Trả lời dự phòng ✓ Day dứt 216
- Đặc biệt ✓ Tuyên dương công trạng ✓ Lễ trao tặng ✓ Chấp thuận ✓ Biểu dương thành tích 217
- Đặc biệt ✓ Chào mừng ✓ Giới thiệu ✓ Bài phát biểu chủ đạo ✓ Bổ nhiệm 218
- Đặc biệt ✓ Tạm biệt ✓ Lễ tốt nghiệp ✓ Sau tiệc tối ✓ Khi nâng cốc 219
- Một số mẹo 220
- ✓ Hài hước ✓ Giải quyết “tai ách” ✓ Xử lý câu hỏi 221
- Hài hước ✓ Bắt đầu ▪ Xuyên thủng ✓ Chuyển tiếp ▪ Làm cho tỉnh táo ✓ Kết thúc ▪ ấn tượng sâu sắc, mong muốn nghe lại 222
- Hài hước ✓ Charlie Chaplin ✓ Khán giả chứ không phảI là giám khảo ✓ Sự thư giãn ✓ Liên quan đến chủ đề 223
- Các “ tai ách” ✓ Người ra quyết định về sớm ✓ Người ra quyết định không tham dự. ✓ Quỹ thời gian bị rút ngắn. ✓ Những câu hỏi sớm 224
- Các “tai ách” ✓ Bị đứt mạch dữa câu. ✓ Những khán giả siêu tốc. ✓ Khán gỉa nhầm chủ đề 225
- Các “tai ách” ✓ Gế quá mềm và thấp. ✓ Cổ họng bị khô. ✓ Chuyện riêng. ✓ Đánh rơI tàI liệu 226
- Xử lý các câu hỏi ✓ WIIFM ✓ Điều cơ bản ✓ Hoàn hảo ✓ Kỹ xảo khác 227
- Xử lý ✓ Dạng chung ✓ Tình huống đặc biệt ✓ Thù địch ✓ Khuyến khích ✓ Câu chưa được trả lời 228
- Giao tiếp nhóm 229
- Nhóm là gì? ✓ Một tập hợp người ✓ Anh hưởng tới nhau ✓ Thời gian. ✓ Mục tiêu chung 230
- Tại sao cần nghiên cứu? ✓ Giao tiếp - cuộc sống. ✓ Con người = hòn đảo? ✓ Con người - xã hội 231
- Mục đích ✓ Nhóm ✓ Thành viên 232
- Các loại ✓ Học tập ✓ Phát triển ✓ Hoà giải ✓ Xã hội 233
- Đặc trưng ✓ Luật lệ và quy định ✓ Vai trò ▪ Sự thể hiện ▪ Quyết định ✓ Cách thức ra quyết định 234
- Đặc trưng ✓ Cách thức ra quyết định ▪ Tuyệt đối ▪ Đa số ▪ Chuyên viên ▪ Tiểu số ▪ Quy định về quyền lực 235
- Phát triển ✓ Mạng lưới thông tin 236
- Phát triển ✓ Các giai đoạn ▪ Định hướng ▪ Xung đột ▪ Hình thành ▪ Củng cố 237
- Yếu tố ảnh hưởng ✓ Chủ nghĩa tư nhân – tập thể ✓ Khoảng cách quyền lực ✓ Né tránh vấn đề ✓ Định hướng mục tiêu- xã hội 238
- Giao tiếp ✓ Sự liên quan ✓ Các quy tắc ✓ Vai trò ✓ Sự tuân thủ 239
- Giao tiếp ✓ Tập trung quan liêu ▪ Triệu chứng ▪ Giảm thiểu ✓ Xung đột 240
- Vai trò & trách nhiệm ✓ Định hướng công việc ✓ Xây dựng và hỗ trợ ✓ Cá nhân chủ nghĩa 241
- Giải quyết vấn đề ✓ Khi nào & tại sao? ✓ Cách ✓ Tiếp cận ✓ Các giai đoạn 242
- Giải quyết ✓ Giữ mối quan hệ tích cực ✓ Sự lãnh đạo và quyền lực ✓ Khi thảo luận 243
- Giải quyết Tác động của xung đột Thấp Trung bình Cao Xung đột 244
- Giao tiếp trong công ty 245
- Tại sao? ✓ Anh hưởng ✓ Ung hộ ✓ Mục tiêu 246
- Với ông chủ tương lai ✓ ấn tượng đầu tiên ✓ Phỏng vấn ✓ Chờ đợi 247
- Với người giám sát ✓ Khoảng cách về nhận thức ✓ Nói dối cấp trên ✓ Đối xử với sếp ✓ Bí mật và sự vi phạm 248
- Với cấp dưới ✓ Cởi mở ✓ Ung hộ ✓ Thúc đẩy ✓ Trao quyền ✓ Sự lãnh đạo 249
- Với người đồng cấp ✓ Trong cùng nhóm ✓ Giữa các phòng ban chức năng ✓ Ngoài xã hội 250
- Với khách hàng ✓ Trả lời yêu cầu ✓ Báo cáo tiến độ ✓ Trả lời khiếu nại 251
- Với các công ty khác ✓ Tìm kiếm thông tin ✓ Đặt hàng ✓ Yêu cầu hành động ✓ Khiếu nại 252
- Khi bạn là ông chủ ✓ Mối quan hệ chủ-thợ hữu hảo ✓ Tuyển mộ ✓ Sa thải 253
- Thân thiện trong quan hệ công việc ✓ “Tính lãng mạn công ty” ✓ Quấy rối tình dục 254
- Quan hệ dữa các cá thể ✓ Tầm quan trọng ✓ Quyết đoán ✓ Nghe một cách tích cực 255
- Ưu điểm & hạn chế của quan hệ ✓ Quan hệ - công việc - cuộc sống ✓ Khó kiểm soát 256
- Kỹ năng đọc 257
- Quy trình đọc Từ Nhận Hiểu Nhận Suy ng dạng vấn đề thức luận ữ biểu tượng Nghĩa Nghĩa đen bóng 258
- Chuyển động của mắt Chúng ta cho rằng Trong thực tế 259
- Các điểm dừng Jack and Jill went up the hill to get a cup of water Jack and Jill went up the hill to get a cup of water 260
- Tăng tốc ✓ Các lần dừng ✓ Không dừng ở tất cả các từ 261
- Tiếp cận ✓ Linh hoạt ✓ Tốc độ ✓ Các yếu tố ảnh hưởng ✓ Nên và không nên 262
- Tốc độ ✓ Ngiên cứu: 50-200từ/phút ✓ Chậm: 200-300từ/phút ✓ Nhanh: 300-800từ/phút ✓ Lướt: 800-60.000từ/phút 263
- Các nhân tố ảnh hưởng ✓ Tài liệu ✓ Mục đích ✓ Các nhân tố khác ▪ Môi trường ▪ Tâm trạng ▪ Thư giãn 264
- Nên 265
- Không nên 266
- Không nên 267