Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 10: Kết nối với mạch tương tự - Đặng Ngọc Khoa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 10: Kết nối với mạch tương tự - Đặng Ngọc Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
bai_giang_ky_thuat_so_chuong_10_ket_noi_voi_mach_tuong_tu_da.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 10: Kết nối với mạch tương tự - Đặng Ngọc Khoa
- Chương 10 Kếtnốivớimạch tương tự Th.S Đặng NgọcKhoa Khoa Điện-ĐiệnTử 1 Kếtnốivớimạch tương tự  Transducer: biến đổi đạilượng vật lý thành tín hiệu điện  Analog-to-digital converter (ADC)  Digial system: xử lý tín hiệu  Digital-to-analog converter (DAC)  Thựcthikếtquá 2 1
 - Biến đổiD/A  Nhiềuphương pháp ADC sử dụng DAC  Vref đượcsử dụng để xác định ngõ ra full- scale.  Trong trường hợptổng quát, ngõ ra analog = K x giá trị số ngõ vào 3 Biến đổiD/A  DAC 4 bit, ngõ ra điệnáptương tự 4 2
 - Ngõ ra tương tự  Ngõ ra củabộ biến đổi DAC không hoàn toàn là tín hiệuanalog bởivìnóchỉ xác định ở mộtsố giá trị nhất định.  Vớimạch trên, ngõ ra chỉ có thể có những giá trị, 0, 1, 2, , 15 volt.  Khi số ngõ vào tăng lên thì tín hiệungõra càng giống vớitínhiệutương tự. 5 Bướcnhảy  Bướcnhảycủabộ biến đổi D/A được định nghĩalàkhoảng thay đổinhỏ nhấtcủangõra khi có sự thay đổigiátrị ngõ vào.  Bộ biến đổiD/A N bit: số mứcngõrakhác nhau =2^N, số bướcnhảy=2^N-1  Bướcnhảy= K = Vref/(2^N-1) 6 3
 - Bướcnhảy  Bướcnhảy= 1 volt 7 Ví dụ 10-1  Cầnsử dụng bộ DAC bao nhiêu bit để có thể điềukhiển motor thay đổitốc độ mỗi2 vòng. 1000rpm/2rpm(per step) = 500 steps 2N -1 >500 steps.? Suy ra N = 9 8 4
 - Ngõ vào BCD  Trọng số củanhững ngõ vào khác nhau  Ngõ vào 2 số BCD 9 Mạch biến đổiD/A  Tính chấtcủaOpamp Mạch đảo Mạch không đảo Vi V /V = 1+R /R Vo /Vi = - R2/R1 o i 2 1 R = R Rin = infinity in 1 10 5
 - Mạch biến đổiD/A  Trọng số củanhững ngõ vào khác nhau Rf R1 V1 R2 V2 R3 V3 Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 + V3/R3) 11 Mạch biến đổiD/A Bướcnhảy= |5V(1K/8K)| = .625V Max out = 5V(1K/8K + 1K/4K + 1K/2K + 1K/1K) = -9.375V 12 6
 - Bộ DAC 4 bit 13 DAC với ngõ ra dòng điện Biến đổidòngsang áp 14 7
 - Mạch biến đổiD/A  Vớinhững mạch biến đổ D/A ở trên, trọng số các bit đượcxácđịnh dựavàogiátrị củacácđiệntrở.  Trong mộtmạch phảisử dụng nhiều điện trở vớinhững giá trị khác nhau  Bộ DAC 12 bit  Điệntrở MSB = 1K 12  Điệntrở LSB = 1x2 = 2M  Mạch sau chỉ sử dụng 2 giá trịđiệntrở 15 Mạch biến đổiD/A  DAC R/2R 16 8
 - DAC – Thông số kỹ thuật  Nhiềubộ DAC đượctíchhợpvàotrong những IC, mộtsố thông số tiêu biểucủanó  Resolution: bướcnhảycủabộ DAC  Accuracy: sai số sai số củabộ DAC  Offset error: ngõ ra củaDAC khitấtcàngõvào bằng 0  Settling time: thờigianyêucầu để DAC thực hiệnbiến đổi khi ngõ vào chuyển đổitừ trạng thái all 0 đếntrạng thái all 1 17 IC DAC  AD7524 (Figure 11-9)  CMOS IC  8 bit D/A  Sử dụng R/2R  Max settling time: 100 ns  Full range accuracy: +/- 0.2% F.S. 18 9
 - IC DAC •Khi ngõ vào CS và WR ở mứcthấp, OUT1 là ngõ ra analog. •Khi cả 2 ở mứccao, OUT1 đượcchốtvàgiátrị nhị phân ngõ vào không đượcbiến đổi ở ngõ ra. •OUT2 thông thường đượcnối đất 19 Ứng dụng DAC  Control  Sử dụng ngõ ra số của máy tính để điều chỉnh tốc độ của motor hay nhiệt độ.  Automatic testing  Tạotínhiệutừ máy tính để kiểmtramạch annalog  Signal reconstruction  Tái tạotínhiệuanalog từ tín hiệusố. Ví dụ hệ thống audio CD  A/D conversion 20 10
 - Ví dụ 10-2  Sử dụng DAC để điềuchỉnh biên độ của tín hiệu analog 21 Biến đổiA/D  ADC – miêu tả giá trị analog ngõ vào bằng giá trị số nhị phân.  ADC phứctạpvàtốn nhiềuthờigianbiến đổi hơnDAC  Mộtsố ADC sử dụng bộ DAC là mộtphần củanó  Mộtopampđượcsử dụng làm bộ so sánh trong ADC 22 11
 - Biến đổiA/D  Bộđếmnhị phân đượcsử dụng như là một thanh ghi và cho phép xung clock tăng giá trị bộ đếmchođếnkhiVAX ≥VA 23 Hoạt động củabộ ADC  Lệng START bắt đầuquátrìnhbiến đổi  Control unit thay đổigiátrị nhị phân trong thanh ghi  Giá trị nhị phân trong thanh ghi đượcbiến đổi thành giá trị nhị phân VAX  Bộ so sánh so sánh VAX vớiVA. Khi VAX VA, ngõ ra có mứcthấp, quá trình biến đổikết thúc, giá trị nhị phân nằm trong thanh ghi.  Bộ phận điềukhiểnsẽ phát ra tín hiệuend-of- conversion signal, EOC. 24 12
 - Biến đổiA/D 25 Biến đổiA/D Dạng sóng thể hiệnquátrìnhmáy tính thiếtlậpmộtchutrìnhbiến đổi là lưugiátrị nhị phân vào bộ nhớ. 26 13
 - Sai số lượng tử  Có thể giảmsaisố lượng tử bằng cách tăng số bit nhưng không thể loạibỏ hoàn toàn 27 Khôi phụctínhiệu  Sau khi kết thúc một quá trình ADC ta sẽ có giá trị nhị phân củamộtmẫu.  Quá trì khôi phụctínhiệu analog như sau 28 14
 - Khôi phụctínhiệu  Aliasing  Nguyên nhân là do tầnsố lấymẫukhôngđúng  GiớihạnNyquist  Tầnsố lấymẫuphảiítnhấtlớnhơn2 lầntầnsố cao nhấtcủatínhiệu ngõ vào.  Lấymẫu ở tầnsố nhỏ hơn2 lầntầnsố ngõ vào sẽ tạonênkếtquả sai khi khôi phụctínhiệu. 29 Quá trình lấymẫukhôngđúng 30 15
 - ADC xấpxỉ liên tục (SDC)  Sử dụng rộng rãi hơnADC  Phứctạphơnnhưng có thờigianbiết đổi ngắnhơn  Thờigianbiến đổicốđịnh, không phụ thuộcvàogiátrị analog ngõ vào  NhiềuSAC đượctíchhợp trong những IC 31 Successive-approximation ADC 32 16
 - Successive-approximation ADC  SAC 4 bit sử dụng DAC có bướcnhảy1 V 33 ADC0804 – SAC 8 bit 34 17
 - ADC0804 – SAC 8 bit  Có hai ngõ vào analog cho phép hai ngõ vào vi sai.  Ngưỡng xác định tại ±1/2LSB. Ví dụ, bướcnhảylà 10mV, bit LSB sẽởtrạng thái 1 tại5mV.  IC có thanh ghi xung clock bên trong tạoratầnsố f = 1/(1.1RC). Hoặccóthể sử dụng xung clock bên ngoài.  Nếusử xung clock có tầnsố 606kHz, thờigianbiến đổixấpxỉ 100us.  Sử dụng nối đầtriêngbởivìđấtcủathiếtbị số tồn tạinhiễu do quá trình thay đổidòngđộtngộtkhi thay đổitrạng thái. 35 Ứng dụng của IC ADC0804 36 18
 - Flash ADC  Tốc độ biến đổicao  Mạch phứctạphơn nhiều  Flash ADC 6 bit yêu cầu 63 bộ so sánh tương tự  Flash ADC 8 bit yêu cầu 255 bộ so sánh tương tự  Flash ADC 10 bit yêu cầu 1023 bộ so sánh tương tự  Thờigianbiến đổi–khôngsử dụng xung clock do vậyquátrìnhbiến đổilàliêntục. Thờigian biến đổirấtngắnchỉ khoảng 17 ns.  Bộ biến đổiflash 3 bit đượcmiêutả như hình sau 37 Flash ADC 3 bit 38 19
 - Mạch lấymẫuvàgiữ 39 Câu hỏi? 40 20
 



