Bài giảng Máy điện I - Chương 2: Lý thuyết cơ bản về máy điện quay - Trần Tuấn Vũ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Máy điện I - Chương 2: Lý thuyết cơ bản về máy điện quay - Trần Tuấn Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_may_dien_i_chuong_2_ly_thuyet_co_ban_ve_may_dien_q.pdf
Nội dung text: Bài giảng Máy điện I - Chương 2: Lý thuyết cơ bản về máy điện quay - Trần Tuấn Vũ
- Học ph ần EE3140 – MÁY ĐI ỆN I Ch ươ ng 2 Lý thuy ết cở bản về máy đi ện quay TS. Tr ần Tu ấn V ũ BM Thi ết B ị Điện - Điện T ử Vi ện Điện / C3-106 vu.trantuan@hust.edu.vn / 0906 298 290 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 12/2015 1 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 1 – Máy bi ến áp 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MBA Các mục chính đã học 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MBA 3. CÁC CH Ế ĐỘ LÀM VI ỆCCỦA MBA 4. MÁY BI ẾN ÁP 3 PHA Bu ổi học tới Ch ươ ng 2 – Nh ững vấn đề chung về MĐ quay 1. NGUYÊN LÝ BI ẾN ĐỔ ICƠĐIỆN 2. DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU Các mục sẽ học 3. SĐĐ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 4. ST Đ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 2
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 11 Nguyên lýlý bi ến đổ i điện cơ (1/11) 1.1. T ổng quan v ề máy điện quay và phân lo ại Máy điện Máy điện tĩnh Máy điện quay MĐ xoay chi ều MĐ 1 chi ều MĐ không đồ ng bộ MĐ đồ ng bộ Máy bi ến áp Máy phát Độ ng cơ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 3 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 11 Nguyên lýlý bi ến đổ i điện cơ (2/11) 1.2. Bi ến đổ i điện c ơ và c ấu t ạo Tr ục Cấu t ạo Rãnh stator/rotor STATOR Dây qu ấn Khe h ở không khí Vỏ máy điện ROTOR ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 4
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (3/11) 2.1. Khái ni ệm chung Vai trò c ủa Tạo ra s ức điện độ ng nh ất đị nh cho máy. dây qu ấn Tạo ra m ột từ tr ườ ng c ần thi ết cho quá trình bi ến đổ i năng l ượ ng trong máy. Yêu c ầu đố i Có độ b ền nh ất đị nh v ề c ơ, điện, nhi ệt. với dây qu ấn Ch ế t ạo đơ n gi ản, d ễ l ắp ráp, giá thành r ẻ. Theo s ố pha 1 pha (ngu ồn 1 pha). 2 pha (ngu ồn 1 pha). 3 pha (ngu ồn 3 pha). Theo s ố l ớp 1 l ớp Các lo ại dây 2 l ớp. qu ấn Theo cách x ếp đặ t dây qu ấn x ếp dây qu ấn sóng. Z phân s ố. Theo s ố q = 2mp số nguyên. ( Z: s ố rãnh; p : s ố đôi c ực; m: s ố pha; q : s ố rãnh c ủa 1 pha d ướ i 1 c ực.) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 5 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (4/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều Sơ đồ tri ển kh ải dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3 pha: Z = 24; 2.p = 4 (24 rãnh stator; 4 c ực) Dây trung tính nối Y Pha A Pha B Pha C ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 6
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (5/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.1. Dây qu ấy 1 l ớp Mỗi rãnh ch ỉ đặ t 1 cạnh tác dụng của 1 ph ần tử (g ồm 2 cạnh tác dụng) Ví dụ: Dây qu ấn stato ĐCK ĐB. Es – sđđ c ủa 1 ph ần t ử Etd ’, E td ’’ – sđđ c ủa thanh d ẫn = ' '' E&&&s E td - E td ' E& td '' E& td ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 7 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (6/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.1. Dây qu ấy 1 l ớp *M ột s ố khái ni ệm v ề c ực trong dây qu ấn -Số c ực 2p: s ố c ực N, S do t ừ tr ườ ng dây qu ấn stator t ạo ra. -Số đôi c ực p: s ố c ặp c ực NS -Bướ c c ực τ (tô): kho ảng cách gi ữa hai c ực NS d ọc theo khe hở không khí gi ữa stator và rotor Ví d ụ: Xét chi ều dòng điện trong các thanh d ẫn vào th ời điểm iA = I max ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 8
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (7/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.1. Dây qu ấy 1 l ớp Ví d ụ: Phân tích và v ẽ s ơ đồ khai tri ển dây qu ấn một l ớp, ba pha: Z = 24; 2p = 4; ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 9 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (8/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.1. Dây qu ấy 1 l ớp Sự ph ối h ợp các thanh d ẫn, ph ần t ử t ạo nên dây qu ấn pha stator Quy ướ c: l ấy s ố th ứ t ự rãnh trong đó đặ t c ạnh tác dụng th ứ nh ất c ủa m ột ph ần t ử g ọi tên ph ần t ử. ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 10
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (9/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều Sơ đồ tri ển kh ải dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3 pha: Z = 24; 2.p = 4 (24 rãnh stator; 4 c ực) Dây trung tính nối Y Pha A Pha B Pha C ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 11 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (10/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.2. Dây qu ấy 2 l ớp y Đị nh ngh ĩa Mỗi rãnh đặ t 2 c ạnh tác d ụng c ủa 2 ph ần t ử khác nhau. Mỗi ph ần t ử có 1 c ạnh tác d ụng n ằm ở l ớp trên c ủa 1 rãnh và 1 c ạnh n ằm ở l ớp d ướ i c ủa rãnh khác. Đặ c điểm Số ph ần t ử S = s ố rãnh Z. Ưu điểm Có th ể th ực hi ện đượ c b ướ c ng ắn để c ải dây qu ấn 2 l ớp thi ện đượ c d ạng sóng c ủa s ức điện độ ng. Nh ượ c Lồng dây qu ấn vào rãnh c ũng nh ư s ửa điểm ch ữa khó kh ăn h ơn. Phân lo ại dây y - kho ảng cách gi ữa 2 c ạnh tác d ụng. qu ấn theo y = βτ bướ c β > 1 dây qu ấn b ướ c dài β = 1 dây qu ấn b ướ c đủ . β < 1 dây qu ấn b ướ c ng ắn. dây qu ấn x ếp Phân lo ại dây dây qu ấn x ếp qu ấn theo dây qu ấn sóng cách đặ t dây qu ấn sóng ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 12
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 22 DDââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (11/11) 2.2. Dây qu ấn máy điện xoay chi ều 2.2.2. Dây qu ấy 2 l ớp Dây qu ấn 1 l ớp Dây qu ấn 2 l ớp ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 13 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 2 – Lý thuy ết cơ bản máy điện quay 1. NGUYÊN LÝ BI ẾN ĐỔ ICƠĐIỆN Các mục chính đã học 2. DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. SĐĐ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. ST Đ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU Bu ổi học tới Ch ươ ng 2 – Lý thuy ết cơ bản về MĐ quay Ch ươ ng 2 – Lý thuy ết cơ bản máy điện quay 1. NGUYÊN LÝ BI ẾN ĐỔ ICƠĐIỆN Các mục sẽ học 2. DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. SĐĐ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 4. ST Đ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 14
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (1/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều • Thanh d ẫn đặ t trong t ừ tr ườ ng bi ến thiên ho ặc chuy ển độ ng t ươ ng đố i so v ới t ừ tr ườ ng s ẽ đượ c c ảm ứng s ức điện độ ng. • Xét m ột máy c ụ th ể là máy phát điện đồ ng b ộ rotor c ực l ồi. Từ c ảm B d ọc theo khe h ở không khí gi ữa stator và rotor có d ạng hình thang cong có th ể phân tích thành dãy Fourier: ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 15 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (2/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3.1.1. S ĐĐ trong dây qu ấn do t ừ tr ườ ng b ậc 1 (c ơ b ản) a. S ĐĐ c ủa 1 thanh d ẫn t ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 16
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (3/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3.1.1. S ĐĐ trong dây qu ấn do t ừ tr ườ ng b ậc 1 b. S ức điện độ ng c ủa 1 vòng dây ho ặc 1 b ối dây Sức điện độ ng c ủa 1 b ối dây có w s vòng dây '' -E& td đặt trong 1 rãnh: EE&&&= ' − E '' ' Φ v td td E& td Es = w sEv = 4,44. .f.k n.w s βπ '' E& td ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 17 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (4/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3.1.1. S ĐĐ trong dây qu ấn do t ừ tr ườ ng b ậc 1 c. Sức điện độ ng c ủa 1 nhóm b ối dây Eq • Xét 1 nhóm b ối dây có q b ối dây (q ph ần t ử) m ắc nối ti ếp và đặ t trong m ột s ố rãnh liên ti ếp. 2π • Góc điện gi ữa 2 rãnh liên ti ếp: α = Z • Vùng pha γ = q. α p • Sức điện độ ng các ph ần t ử l ệch nhau góc α • Hệ s ố qu ấn r ải: qα Σ tong hinh hocE sin k = q = 2 r Σ daiso E α q qsin 2 Eq = q.E s.k r Φ Eq = q.4,44. .f.k n.w s.k r Φ Eq = 4,44. .f.q.k dq .w s Hệ s ố dây qu ấn kdq = k n.k r; ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 18
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (5/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3.1.1. S ĐĐ trong dây qu ấn do t ừ tr ườ ng b ậc 1 d. Sức điện độ ng của m ột pha dây qu ấn: E f • Mỗi pha dây qu ấn có nhi ều nhóm b ối dây m ắc n ối ti ếp ho ặc song song. • Sức điện độ ng m ột pha = s ức điện độ ng m ột nhánh song song. • Mỗi nhánh song song có n nhóm b ối dây có v ị trí gi ống nhau trong t ừ tr ườ ng do đó s đđ có th ể c ộng s ố h ọc: Φ Φ Ef = n.E q = n.4,44. .f.q.k dq .w s = 4,44. .f.k dq .w (w = n.q.w S - số vòng dây c ủa m ột nhánh song song) • Ví d ụ: 2 nhóm b ối dây A 1X1 và A 2X2 của pha A dây qu ấn. ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 19 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (6/10) 3.1. S ĐĐ dây qu ấn máy điện xoay chi ều 3.1.2. S ĐĐ trong dây qu ấn do t ừ tr ườ ng b ậc cao (B 3, B 5, B ν) ν Φ • Sđđ c ủa 1 pha dây qu ấn b ậc : Eν = 4,44. ν.f ν.k dq .w • Tổng h ợp s đđ c ủa 1 pha dây qu ấn: e = e 1 + e 3 + e 5 2 + 2 + 2 + • Tr ị s ố hi ệu d ụng E = E1 E3 E5 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 20
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (7/10) 3.2. Các ph ươ ng pháp c ải thi ện d ạng sóng S ĐĐ Cần ph ải c ải thi ện d ạng sóng của t ừ c ảm khe h ở không khí và S ĐĐ để nó có d ạng g ần hình sin (gi ảm t ổn hao do sóng hài) 3.2.1. Ch ọn độ cong m ặt c ực m ột cách thích h ợp • δ : khe h ở nh ỏ nh ất, n ằm gi ữa m ặt c ực; δ • m : khe h ở ở m ỏm c ực t ừ. • b : b ề r ộng m ặt c ực c δ • Công th ức g ần đúng: δ = x x cos π τ ÷ τ • Thông th ườ ng: b c = (0,67 0,75) δ ÷ δ m = (1,5 2,6) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 21 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (8/10) 3.2. Các ph ươ ng pháp c ải thi ện d ạng sóng S ĐĐ 3.2.2. Rút ng ắn b ướ c dây qu ấn ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 22
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (9/10) 3.2. Các ph ươ ng pháp c ải thi ện d ạng sóng S ĐĐ 3.2.3. Qu ấn r ải Bằng cách t ăng s ố nhóm b ối dây νqα sin Hệ s ố qu ấn r ải: k = 2 rν να qsin 2 Qu ấn t ập trung q = 1 → k rν = 1 → E 3, E 5, E 7 đề u t ồn t ại. Qu ấn r ải q > 1 → k rν < k r1 → E 3, E 5, E 7 bị suy y ếu. Ví d ụ: Tesla (q = 5), Zóe Renault (q = 4) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 23 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 3. S ĐĐ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (10/10) 3.2. Các ph ươ ng pháp c ải thi ện d ạng sóng S ĐĐ 3.2.4. Rãnh chéo - Rotor rãnh th ẳng, stato rãnh chéo (rãnh nghiêng) v ới độ chéo b c bằng m ột b ướ c r ăng rôto. - Stato rãnh th ẳng, rotor rãnh chéo (rãnh nghiêng) v ới độ chéo b c bằng m ột b ướ c r ăng stato. bc Rãnh th ẳng Rãnh chéo ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 24
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (1/6) 4.1. Khái ni ệm chung • Dòng điện xoay chi ều I ch ạy trong dây qu ấn s ẽ sinh ra từ thông Φ dọc theo khe h ở không khí gi ữa m ạch t ừ c ủa stator và rotor. = = kn1 kn 2 = = Sức từ độ ng (ST Đ): ∑Hlkk ∑ Wi kk F k1= k1 = • Tu ỳ theo tính ch ất c ủa dòng điện (1, 3 pha) và lo ại dây qu ấn (1, 2, 3 pha) mà s ức t ừ độ ng F có th ể là ST Đ đậ p mạch ho ặc ST Đ quay. φ φ = f(F) F ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 25 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (2/6) 4.2. ST Đ c ủa dây qu ấn 1 pha • Sức t ừ độ ng dây qu ấn m ột pha là đậ p m ạch: ω α Fđm = F msin tsin - α: góc không gian. - ωt: góc th ời gian. Sức từ độ ng tại một vị trí trong khe hở Sức từ độ ng tại một th ời điểm bất kỳ không khí gi ữa stato và rotor bi ến thiên bi ến thiên theo vị trí trong khe hở theo th ời gian không khí gi ữa stato và rotor ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 26
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (3/6) 4.3. ST Đ c ủa dây qu ấn 2 pha ω ± α Sức t ừ độ ng c ủa dây qu ấn hai pha là s ức t ừ độ ng quay : Fq = F msin( t ) ω α F quay ng ượ c = F msin( t + ) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 27 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (4/6) 4.3. ST Đ c ủa dây qu ấn 2 pha : • Quan h ệ gi ữa F đm và Fq ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 28
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều ((55//66)) 4.4. ST Đ c ủa dây qu ấn 3 pha • Dây qu ấn 3 pha là hệ th ống 3 dây qu ấn 1 pha đặ t lệch nhau góc không gian là 120 0 ω iA = Isin t ω 0 iB = Isin( t - 120 ) ω 0 iC = Isin( t - 240 ) • Sức t ừ độ ng c ủa dây qu ấn 3 pha là s ức t ừ độ ng quay F&∑ F&B F&B F&A F&B F& 3 A F&C 2 F&∑ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 29 Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY 44 ST Đ ddââyyququ ấn máy điện xoay chi ều (6/6) 4.4. ST Đ c ủa dây qu ấn 3 pha ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 30
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 2 – Lý thuy ết cơ bản máy điện quay 1. NGUYÊN LÝ BI ẾN ĐỔ ICƠĐIỆN Các mục chính đã học 2. DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. SĐĐ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. ST Đ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU Bu ổi học tới Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆNKĐB 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆNKĐB Các mục sẽ học 3. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CH ỈNH TỐC ĐỘ ĐỘ NG CƠ KĐB 4. ĐỘ NG CƠ KĐB 1 PHA ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 31