Bài giảng Máy xây dựng - Chương 4: Máy làm đất - Đặng Xuân Trường

pdf 80 trang cucquyet12 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy xây dựng - Chương 4: Máy làm đất - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_may_xay_dung_chuong_4_may_lam_dat_dang_xuan_truong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Máy xây dựng - Chương 4: Máy làm đất - Đặng Xuân Trường

  1. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường HỌC PHẦN MÁY XÂY DỰNG Giảng viên phụ trách Thạc sĩ ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG Email: dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn dangxuantruong@hcmut.edu.vn MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 1
  2. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường CHƯƠNG IV: MÁY LÀM ĐẤT I. Đặc điểm chung và phân loại 1. Đặc điểm chung PhầnlớnMáylàmđấtcóbộ phậncôngtácvừa làm nhiệmvụ đào phá đấtvừa làm nhiệmvụ di chuyển đất. Việcsanvàđầmlènđất để giảmthể tích và tăng khốilượng riêng của đấtthường sử dụng máy chuyên dùng và mộtphần có thể nhờ chính trọng lượng bảnthâncủamáytrongquá trình làm việc. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 2
  3. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2. Phân loại: Máy làm đất đượcphânloạitheochếđộlàm việc (liên tục hay theo chu kì), theo mứccơđộng (tự hành, kéo theo hay nửa kéo theo), nhưng chủ yếu đượcphânloạitheocông dụng như sau: ‰ Máy đào đất ‰ Máy đào và vận chuyển đất ‰ Máy đầm đất ‰ Máy làm công tác chuẩnbị ‰ Các thiếtbị phụ trợ khác. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 3
  4. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 4
  5. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường II. Máy đào mộtgàu 1. Máy đào gàu thuận(gàungửa) ‰ Máy đào gàu thuậncòngọilàmáyđào gàu ngửa. ‰ Máy đào gàu thuậncóloại điềukhiểnbằng cáp và có loại điềukhiểnbằng thuỷ lực. ‰ Máy đào gàu thuận điềukhiểnthuỷ lựccóloạixảđấtqua đáy gàu và có loạixảđấtbằng cách xoay gàu để úp miệng gàu hướng xuống. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 5
  6. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Máy đào gàu thuận điều khiển thủy lực MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 6
  7. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Bộ phậncôngtác: ‰ Cấutạogàuxúccủa máy xúc gàu thuậncóđáy gàu điềukhiểnmở bằng cách giậtdây 1. Mấu giữ chốt; 2. Chốt; 3,4. Các thanh tạo lỗ dẫn hướng chốt; 5. Đòn kéo chốt; 6. Xích kéo mở chốt; 7. Đáy gàu; 8. Thành sau; 9. Tai gàu liên kết khớp với tay gàu; 10. Đai MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 7
  8. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Cấu tạo chung của máy xúc gàu thuận điều khiển bằng cáp: Máy đào gàu thuận điều khiển bằng cáp MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 8
  9. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Quá trình làm việc: Máy xúc gàu ngửalàmviệc theo chu kỳ trên từng vị trí đứng củamáy,mỗichukỳ gồm4giaiđoạnsau: ‰ Xúc và tích đấtvàogàu ‰ Quay gàu đếnnơidỡ tải ‰ Dỡ tải(đổ đấtrakhỏigàu) ‰ Quay gàu không tảitrở lạivị trí đào để bắt đầuchukỳ kế tiếp MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 9
  10. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Trong mộtchukỳ làm việc máy không di chuyểnmàchỉ đứng tạimộtchỗ,vìvậyphảichọnvị trí đứng củamáy sao cho vùng làm việccủamáybaophủ cả vùng lấy đất và vùng dỡ tải, tứckhả năng vớigàucủamáyphảivớitới đượcvị trí xúc đấtvàvị trí dỡ tải. ‰ Để tích được đấttronggàu,trướchếtphải đóng đáy gàu. Việc điềukhiển đóng đáy gàu như sau: nâng cầnkếthợp vớihạ tay gàu, khi tay gàu nghiêng 100 hoặcnhỏ hơn100 so vớiphương thẳng đứng thì đáy gàu sẽ tựđộng đóng lạidotrọng lượng bản thân, khi đóchốt2sẽđượcgiữ trong mấu1vàđáy gàu cũng đượcgiữởtrạng thái đóng. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 10
  11. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Hạ cầnkếthợpvới nâng gàu từ dướilênđể xúc đấtvào gàu, chiềudàyphoicắtvàlựctácdụng vào gàu tăng dần từ dướilênnêngọilàcắtthuận, vì vậy máy xúc gàu ngửa còn gọi là máy xúc gàu thuận. ‰ Sau khi tích đất vào gàu thì nâng gàu rồiquayđếnvị trí dỡ tải. ‰ Để dỡ tảixảđấtkhỏigàuthìđiềukhiểnmởđáy gàu bằng cách giậtdây6,đòn 5 sẽ kéo chốt2trượtkhỏimấu1và đáy gàu sẽđượcmở ra. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 11
  12. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Việcmởđáy gàu xảđấtquáđộtngộtsẽ tác động lớnlên phương tiệnvận chuyển, để giảmlựctácđộng này, người ta chế tạo gàu xúc có đáy gàu mở hai cấp. ‰ Sau khi xảđất xong thì quay gàu không tảivề vị trí đào đất, lại đóng đáy gàu và bắt đầuchukỳ kế tiếp. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 12
  13. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Quá trình cắt đất của máy đào gàu thuận MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 13
  14. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Thao tác 1 chu kì của máy đào gàu thuận MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 14
  15. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Các kiểu đào của máy đào gàu thuận: ‰ Đào dọc đổ bên MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 15
  16. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Đào dọc đổ sau MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 16
  17. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Đào ngang MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 17
  18. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Các kiểu đào theo bề rộng hố móng MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 18
  19. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2. Máy đào gàu nghịch (gàu sấp) ‰ Máy đào gàu nghịch có thể làm việc đượcvới đấtcấpIV, thường được dùng để đấtvàvậtliệucátđá ở mứcthấp hơncaotrìnhmáyđứng; đào rãnh để lắp đặt đường ống, cáp điện; đào kênh mương, hố móng. ‰ Gàu có thểđượcthaybằng thiếtbị ngoạm để ngoạmrác hoặcthaybằng gàu ngoạm để ngoạm đất. ‰ Máy xúc gàu nghịch thường được dùng làm máy cơ sở để chế tạo thành các loại máy chuyên dùng khác và máy cắmbấcthấm không chuyên dùng. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 19
  20. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 20
  21. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Máy đào gàu nghịch MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 21
  22. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Các kiểu đào của máy đào gàu nghịch: (a) Đào dọc – (b) Đào ngang MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 22
  23. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 23
  24. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 3. Máy đào gầuquăng ‰ Máy đào gàu quăng còn gọilàmáyđào gàu dây hay còn gọi là máy xúc kéo dây, gàu kéo ‰ Công dụng: Thường dùng để đào đất, nạovétaohồ, kênh mương, đào hố móng rộng hoặc để gom vậtliệutừ nơithấphơnmặtbằng máy đứng. ‰ Máy đào gàu quăng thường có gàu vớidungtích0,3– 3m3 ‰ Loạimáyđào gầuquăng có cơ cấutự bước, dung tích gàu có thể tới 100m3 MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 24
  25. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Ưunhược điểmvàphạmvisử dụng: ‰ Khó hoạt động với đấtcứng, dỡ tảikhóchínhxácvị trí ‰ Có thểđào rấtsâuvàrấtxa ‰ Nạovétkênhmương, đào đượccácmáidốc, cấpliệucho các trạmtrộnbêtôngximăng,bêtôngnhựa, đào các hố móng rộng ‰ Máy đào gàu dây có giai đoạnpháttriểnrấtmạnh cùng vớicáccôngtrìnhtầmcở thế giớinhư hệ thống cống rãnh ở Chicago, kênh đào Panama, kênh đào Xuy-ê ‰ Ngày nay ít đượcsử dụng MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 25
  26. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 26
  27. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 4. Máy đào gàu ngoạm: ‰ Máy đào gàu ngoạm điềukhiểnbằng cáp thựcchấtlà cầntrụccóthiếtbị mang vậtlàgàungoạm điềukhiển bằng cáp. ‰ Máy đào gàu ngoạm điềukhiểnthuỷ lựclàmáyđào gàu sấpcóthiếtbị công tác là gàu ngoạmthuỷ lực. ‰ Phân loại: Gàu ngoạmcó3loạilàgàungoạm 1 dây, gàu ngoạm2dâyvàgàungoạmthuỷ lực. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 27
  28. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 4.1. Gàu ngoạm 2 dây: ƒ Bộ công tác gàu ngoạm gồm cáp nâng gàu (1), ƒ Thanh giằng (2), ƒ Đầu nâng dưới (3), ƒ Gàu (4), ƒ Đầu nâng trên (5), ƒ Cáp đóng mở gàu (6). MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 28
  29. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Quá trình làm việc: MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 29
  30. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 4.2. Gàu ngoạm 1 dây: ‰ Máy xúc gàu ngoạm điềukhiểnmộtdây:Dỡ tảiphảihạ gàu chạmvàonềnhoặcmộtvị trí trên cao. ‰ Năng suấtthấp, thường dùng tạicácbếncảng, dùng móc câu củacầntrục móc vào gàu là có thể xúc được. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 30
  31. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 4.3. Gàu ngoạm thủy lực: MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 31
  32. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 32
  33. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 5. Máy đào gàu bào MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 33
  34. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 6. Máy thủylực không quay toàn vòng trên cơ sở máy kéo bánh lốp MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 34
  35. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 7. Máy xúc lật 7.1. Công dụng : ‰ Máy xúc lậtthường được dùng để xúc đấtcấpI,cấpII, xúc các loạivậtliệurờinhưđá, cát, than, rồi đổ vào các phương tiệnvận chuyểnhoặcdồn thành đống trong phạm vi công trường; xếpdỡ,vận chuyển hàng hoá và các vật nặng ở các nhà kho, nhà ga, bếnbãi. ‰ Máy xúc lậtlàmviệchiệuquả khi đốitượng cần xúc cao hơn cao trình máy đứng. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 35
  36. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 7.2. Phân loại: ‰ Dựa vào hệ thống di chuyển, máy xúc lật được chia làm 2 loại: Máy xúc lật di chuyểnbằng xích và máy xúc lật di chuyểnbằng bánh lốp. ‰ Dựavàohướng xúc và dỡ tải, có các loại: Máy xúc lậtxúcvàđổ về phía trước, máy xúc lậtxúcphíatrước đổ một bên, máy xúc lật xúc phía trước đổ phía sau. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 36
  37. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 7.3. Chu kỳ làm việc: Máy xúc lậtlàmviệctheochukỳ,mỗichukỳ gồm6giai đoạn: ‰ Tiếnvề nơi xúc đất ‰ Xúc đấtvàogàu ‰ Lùi khỏinơi xúc đất ‰ Tiến đếnnơidỡ tải ‰ Dỡ tảikhỏigàu ‰ Lùi lại để bắt đầuchukỳ mới MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 37
  38. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 7.4. Quá trình làm việc: Giai đoạnxúcđấtvàogàu:Điềukhiển các xi lanh thực hiệnhạ gàu, miệng gàu hướng về phía trước; cho máy tiến tới để xúc đấtvàogàubằng sức đẩycủamáyđồng thời điều khiểnlậtngửadầngàulênđể chứa đất trong gàu. Giai đoạnlùikhỏinơixúcvàtiến đếnnơidỡ tải: Giai đoạnnàymáyphảithayđổihướng di chuyển, vì vậyphảihạ gàu xuống thấp, tránh lậtmáydolựclytâmcủagàuchứa đấtgâyra. Xảđất: Nâng gàu lên cao đồng thờilậtmiệng gàu xuống để đổ đấtra. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 38
  39. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Máy xúc lật MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 39
  40. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường III. Máy đào nhiềugàu 1. Phân loại: ‰ Dựavàohướng củathiếtbịđào đấtsovớihướng di chuyểncủamáy,cócácloại: máy đào ngang và máy đào dọcvàmáyđào hướng kính. ‰ Dựavàođặc điểmcấutạocủathiếtbị công tác, có hai loại: máy đào nhiềugàuhệ rôtô và máy đào nhiều gàu hệ xích. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 40
  41. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2. Ưunhược điểmvàphạmvisử dụng: ‰ Năng suấtrấtcao. ‰ Giá thành máy cao, không đanăng, chi phí bảodưỡng sửachữalớn. Chỉ nên dùng cho công việccókhốilượng lớnvàtập trung như thuỷđiện, khai mỏ. ‰ Máy xúc nhiềugàulàloạimáylàmđấthoạt động liên tục, thường dùng để đào rãnh đặt đường ống MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 41
  42. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 42
  43. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 43
  44. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường IV. Máy đào chuyển đất 1. Máy ủi: 1.1. Công dụng: ‰ Đào và vậnchuyển đấtvớicự li dưới 100m, đào kênh mương, hố móng cạnvàrộng. ‰ Đắpnền đường, nền công trình. ‰ San bằng nềncôngtrình,sanlấphố,dồn đống vậtliệu ‰ Kéoluchâncừu, cáp điện, vậtcókhốilượng lớn, các máy khác, đẩymáycạp, máy khác ‰ Xới đất. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 44
  45. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 1.2. Phân loại: ‰ Dựa vào hệ thống di chuyển, máy ủi đượcchia thành 2 loại: máy ủidichuyểnbằng xích và máy ủidi chuyểnbánhlốp ‰ Dựa vào hệ thống điềukhiển, chia 2 loại: máy ủi điềukhiểnthuỷ lựcvàmáyủi điềukhiểnbằng cáp ‰ Dựa vào tính linh hoạtcủalưỡi ủi, chia 2 loại: máy ủithường và máy ủivạnnăng ‰ Dựavàocôngsuất, có các loại: máy ủicỡ nhỏ,máyủi cở trung bình và máy ủicở lớn MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 45
  46. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 1.3. Cấu tạo chung: ‰ Cấutạo chung máy ủibánhxíchđiềukhiểnthuỷ lực gồm: Máy kéo; Khung ủi; Khớpliênkết khung ủivớimáy kéo; Lưỡi ủi; Thanh chống; Xilanh nâng hạ lưỡi ủi; Móc kéo. ‰ Bộ phậncôngtáclàlưỡi ủi, còn gọilàben. ‰ Hệ thống thuỷ lực điềukhiểnlưỡi ủi MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 46
  47. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường (a) Máy ủi bánh xích MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 47
  48. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường (a) Máy ủi bánh hơi MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 48
  49. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 49
  50. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 50
  51. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 1.4. Quá trình làm việc: Máy ủilàmviệc theo chu kỳ,mỗichukỳ gồm các giai đoạn sau: ‰ Cắt đấtvàtíchluỹđấttrướclưỡi ủi. ‰ Đẩykhối đấttrướclưỡi ủivề phía trước đếnnơidỡ tải. ‰ Dỡ tải. ‰ Chạykhôngtảivề nơilấy đất để tiếptụcchukỳ làm việc mới. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 51
  52. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2. Máy cạp: 2.1. Công dụng: ‰ Máy cạpcòngọi là máy xúc chuyển, là loạimáyvừa xúc đấtvừavận chuyển đất đếnnơicầnthiết. ‰ Máy cạptíchđất vào thùng chứarồidichuyển đếnnơi dỡ tảinêncự ly vận chuyển khá xa, vớimáycạptự hành bánh lốp, cự ly vận chuyển đến 5000m, vậntốc đến50km/h;vớimáycạpdichuyểnnhờ máy khác kéo, cự ly vận chuyển đến 500m, vậntốc đến 13km/h. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 52
  53. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Khi dỡ tải, máy có thể rãi và san sơ bộ;khimangtải trong thùng và di chuyển, máy còn có tác dụng đầmnén đấtnơimáyđiqua. ‰ Máy cạplàmviệc đượcvới đấtcấpI,cấpII,trường hợp cấp đấtcaohơncầnphảicàyxới đấttrướckhichomáy cạplàmviệc. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 53
  54. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2.2. Phân loại: ‰ Dựa vào dung tích thùng: nhỏ (dưới6m3) trung bình (6 - 18m3),lớn trên 18m3). Riêng Catepillar đến 33m3 ‰ Dựavàophương pháp cắt đất: cắt đấttự do, cắt đất cưỡng bức; ‰ Dựavàophương pháp xảđất: xảđấttự do, xảđất cưỡng bức; ‰ Dựavàokhả năng di chuyển: Máy cạptự hành, nủa kéo theo và kéo theo. ‰ Dựavàohệ thống điềukhiển:Loại điềukhiểnbằng cáp, loại điềukhiểnbằng thủylực. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 54
  55. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 55
  56. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 56
  57. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 57
  58. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2.3. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng: ‰ Máy cạpcókhả năng hoạt động độclập, tính cơđộng cao, vận chuyển đất trong thùng nên không bị hao hụt, năng suấtcao. ‰ Máy cạpkhácồng kềnh, là loại máy không đachứcnăng như các loạimáylàmđất khác, nó đòi hỏinơilấy đất phảitương đốibằng phẳng, có cự ly để di chuyểntích đất vào thùng, đấtphải không có lẫn đáhayrễ gốccây và phảicóđường để vận chuyển. ‰ Không thích hợpvới đấtdẻo dính, đấtcứng MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 58
  59. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Phạmvisử dụng: Máy cạpítđượcsử dụng ở những công trình vừavànhỏ. Máy cạpchỉ hiệuquả vớinhững công trình có khốilượng công tác đấtlớnnhư công trình thuỷđiện, khai thác mỏ, đào đắpnềnnhững tuyến đường dài vớiphương pháp lấy đấttừ thùng đấuhaibêntuyến đường. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 59
  60. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 3. Máy san: 3.1. Công dụng: ‰ Máy san đượcsử dụng rộng rãi để san bằng và tạohình dáng bề mặtnền công trình, tạo điềukiệnthuậnlợicho công đoạn đầmtiếptheođượcdễ dàng và hiệuquả;san rảivậtliệuxâydựng nền công trình. ‰ Lưỡi máy san khá linh hoạtnêncóthể dùng máy san để đào rãnh thoát nước, đào đắpnền đường, bạtphẳng các mái taluy cho nền đất đắphoặccáchốđào, bạttaluy đường, kênh mương. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 60
  61. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Máy san còn đượcdùngđể san lấpcácrãnhlắp đặt đường ống, san lấphố,thudọnhiệntrường khi hoàn thành công trình. ‰ Khi lắp thêm thiếtbị phụ như răng xới, lưỡi ủi, máy san có thể cày xới đất, ủi đấtvớicự ly đến 30m. ‰ Máy san làm việccóhiệuquả cao với đấtcấpI,cấpII. Vớicấp đấtcaohơnhaycólẫnsỏi đá, nên cày xới đất trước khi cho máy san làm việc. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 61
  62. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 3.2. Phân loại: ‰ Dựavàosố cầutrục, máy san đượcchialàm2loại: máy san 2 cầutrụcvàmáysan3cầutrục. ‰ Dựavàokhả năng di chuyển, chia 2 loại:máysantự hành và máy san không tự hành. ‰ Dựavàophương pháp điềukhiển, có các loại:máy san điềukhiểnthuỷ lực, máy san điềukhiểncơ khí, máy san điềukhiểnbằng cáp. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 62
  63. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Dựa vào công suấtvàtrọng lượng máy, có các loại: ƒ Loạinhẹ: công suất đến63mãlực, trọng lượng đến 9T ƒ Loại trung bình: 63 đến 100 mã lực, 9 đến 19T ƒ Loạinặng và rấtnặng: trên 100 mã lực, trên 19T Các loạimáysan2cầutrục, máy san không tự hành và máy san điềukhiểnbằng cáp có nhiềunhược điểmnênhầunhư không còn đượcsử dụng. Loạithôngdụng hiệnnaylàmáy san tự hành, có 3 cầutrục, điềukhiểnbằng thuỷ lựchoặc cơ khí. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 63
  64. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Máy san MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 64
  65. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 65
  66. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường V. Máy đầm đất 1. Lu bánh thép: Lu bánh thép còn gọilàđầmlănmặtnhẵn, lu bánh cứng trơn. Có hai loạilubánhthép:kiểu kéo theo và kiểutự hành Ưu điểm: Cấutạo đơngiản, giá thành máy thấp, có thểđầm đượcmặt đường đásỏi, mặt đường nhựavớichiềusâuđầmtừ 0,15 đến 0,20m. Nhược điểm: Năng suấtthấp, các lớp đất đầmítcóđộ dính kếtvới nhau, độ bám củamáytrênnềnthấp. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 66
  67. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Lu bánh cứng trơn MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 67
  68. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Lu kéo theo 1. Máy kéo 2. Quả đầm lăn MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 68
  69. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 2. Lu chân cừu: ‰ Lu chân cừucòngọilàđầmlăncóvấuhayđầmchândê. Loạilunàythường đượcthiếtkế kiểu kéo theo, khi đầm phải dùng máy kéo. ‰ Bộ phậncôngtáccủaluchâncừulàquả lăncóthể gia tải đượcnhư lu bánh thép, nhưng trên bề mặtbánhcó các vấusắpxếptheohìnhbàncờ hay hình mắtcáo(ô chữ nhậthoặcôtamgiác). MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 69
  70. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường ‰ Vấu có nhiềuhìnhdạng khác nhau, kiểuvấuhìnhchóp cụtvàhìnhnóncụtdễ chế tạonênđược dùng rấtphổ biến. ‰ Trường hợpmáykéochỉ tiến, không đilùithìkiểuvấucó dạng không đốixứng đầm đấtrấthiệuquả,kiểuvấunày xuấthiệnrấtsớm, hình dạng vấuhaohaogiống chân cừu nên ngườitagọiloại đầmnàylàđầmchâncừu. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 70
  71. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Ưu điểm: ‰ Các vấu đầmlàmgiảmdiệntíchtiếp xúc giữabánhluvà nềnnênứng suấttácdụng lên nềnlớn, tăng đượcchiều sâu đầm. ‰ Các lớp đất đầmdễ dàng có sự dính kếtvới nhau, chất lượng đầmcao. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 71
  72. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Nhược điểm: ‰ Do bề mặtbánhlucóvấunênviệc di chuyểnmáykhó khăn, khi chuyểnsangcôngtrìnhkhácphải dùng xe tải, rơmooc để vận chuyển. ‰ Các vấucắmvàonềnlàmtăng lựccản di chuyểnnênsức kéo máy phảilớn. ‰ Lớp đất trên cùng hút nướcmạnh khi gặprờimưa, làm chậmquátrìnhđầm đất, làm cho các phương tiệnkhácdi chuyểnkhókhănhơn. ‰ Khi cầnbề mặtphẳng và nhẵnphảisử dụng loạimáy đầmkhácđể đầmlạilớp đất trên cùng. MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 72
  73. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Đầm lăn có vấu – Lu chân cừu MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 73
  74. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 3. Lu bánh lốp: ‰ Lu bánh lốpcòngọilàđầmlănbánhhơi, có thể tự hành hoặc kéo theo. ‰ Bộ phận công tác là các bánh lốp đượcxếpthành1hoặc 2 hàng ngang, chúng đượckéobởimáykéohoặc đầu kéo. ‰ Phân loại: Kiểuphânbốđềuvàkiểuphânbố không đều MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 74
  75. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường (a) Lu bánh lốp tự hành (b) Lu bánh lốp kéo theo MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 75
  76. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 4. Máy đầm động: MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 76
  77. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 5. Máy đầm rung: (b) Loại tay cầm (a) Loại kéo theo (c) Loại tự hành MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 77
  78. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường 6. Đầmchày: Gia cường nền đất bằng đầm chày MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 78
  79. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường Gia cường hố móng bằng đầm chày (2) MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 79
  80. Giảng viên, ThS. Đặng Xuân Trường KẾT THÚC CHƯƠNG 4 MÁY XÂY DỰNG – Chương IV: Máy làm đất 80