Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Hệ thống Báo cáo tài chính

pdf 11 trang cucquyet12 5410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Hệ thống Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_doang_nghiep_chuong_8_he_thong_bao_cao.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Hệ thống Báo cáo tài chính

  1. 2016 ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Nội dung KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Tổng quan về BCTC Thông tin trên Bảng cân đối kế toán Thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mối quan hệ giữa BCĐKT và BCKQHĐKD Thông tin trên BCLCTT Thông tin trên thyết minh BCTC Một số hạn chế của BCTC 1 3 Mục tiêu Tổng quan về báo cáo tài chính . Giải thích định dạng và các thông tin trên BCTC Bản chất báo cáo tài chính . Giải thích kết cấu và thông tin trên Bảng cân đối kế toán . Giải thích kết cấu và thông tin trên BCKQHĐKD Các báo cáo tài chính . Đánh giá mối quan hệ giữa BCĐKT và BCKQHĐKD Thông tin trên BCTC . Giải thích kết cấu và thông tin trên BCLCTT Yêu cầu đối với BCTC . Giải thích kết cấu và thông tin trên thuyết minh BCTC Kỳ lập BCTC 2 4 1
  2. 2016 Bản chất Báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán  Đối tượng sử dụng và nhu cầu thông tin Các khái niệm  Mục đích của báo cáo tài chính: Là hình thức cung cấp thông tin kế toán một cách tổng quát cho đối tượng sử Phân bổ nguồn lực kinh tế dụng thông tin, chủ yếu là đối tượng bên ngoài. Kết cấu Bảng cân đối kế toán và các yếu tố trên BCĐKT  Thông tin cơ bản trên báo cáo tài chính: - Tình hình tài chính Nguyên tắc lập - Tình hình và kết quả kinh doanh Ý nghĩa của các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán - Tình hình lưu chuyển tiền - Giải thích chi tiết 5 7 Thông tin trên BCTC Bảng cân đối kế toán Thông tin Báo cáo tài chính Nội dung Tính chất . Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng Nguồn lực kinh tế Tình hình Bảng cân đối kế Thời Nguồn hình thành quát toàn bộ giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tài chính toán điểm nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Báo cáo kết quả Sự vận động của . Phản ánh đối tượng kế toán tại ngày báo cáo (báo cáo Sự thay đổi hoạt động kinh nguồn lực kinh tế thời điểm) tình hình doanh Sự thay đổi tương Thời kỳ tài chính Báo cáo lưu chuyển ứng của nguồn . Phản ánh tình hình tài chính doanh nghiệp tiền tệ hình thành Thời Các thông Bản thuyết minh Số liệu chi tiết và điểm và tin bổ sung báo cáo tài chính các giải thích thời kỳ 6 8 2
  3. 2016 Kết cấu của BCĐKT Tài sản dài hạn • Các khoản phải thu dài hạn: Bao gồm các khoản phải thu dài Thuyết Số cuối Số đầu hạn của khách hàng, phải thu nội bộ hoặc phải thu khác có tính Tài sản Mã số minh năm năm chất dài hạn. • Tài sản cố định: Bao gồm nhà xưởng, máy móc thiết bị, A. Tài sản ngắn hạn phương tiện vận tải, dụng cụ quản lý, cây lâu năm , các tài sản B. Tài sản dài hạn vô hình như quyền sử dụng đất, nhãn hiệu hàng hóa; quyền phát hành và chi phí xây dựng cơ bản dở dang Tổng cộng tài sản • Bất động sản đầu tư: Bao gồm các bất động sản sử dụng vào mục đích cho thuê hoạt động, chờ tăng giá hoặc chưa có mục A. Nợ phải trả đích sử dụng. • Các khoản đầu tư dài hạn: Là các khoản đầu tư có thời hạn thu B. Vốn chủ sở hữu hồi trên 1 năm, gồm đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, Tổng cộng nguồn vốn công ty liên kết và đầu tư dài hạn khác • Tài sản dài hạn khác: Bao gồm chi phí trả trước dài hạn, ký quỹ 9 dài hạn 11 Tài sản ngắn hạn Thông tin cung câp tư bảng cân đối kế toán • Tiền và tương đương tiền: Bao gồm tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển và tương đương tiền Tình hình tài chính: • Đầu tư ngắn hạn: Là các khoản đầu tư cho mục tiêu ngắn hạn, gồm: chứng khoán ngắn hạn và đầu tư ngắn hạn • Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm soát: khác tổng nguồn lực và phân bổ nguồn lực • Khoản phải thu: Bao gồm khoản phải thu khách hàng, • Các nguồn tài trợ cho tài sản: Ngắn hạn/dài hạn; Có ứng trước cho người bán, thuế GTGT được khấu trừ, phải thu nội bộ và các khoản phải thu khác. lãi/không có lãi; Nợ phải trả/vốn chủ sở hữu. • Hàng tồn kho: Bao gồm hàng đang đi đường, nguyên vật • Khả năng trả các món nợ tới hạn. liệu, công cụ dụng cụ, chi phí SXKD dở dang, thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán. • Tài sản ngắn hạn khác: Gồm chi phí trả trước, tạm ứng, ký quỹ ngắn hạn 10 12 3
  4. 2016 Báo cáo kết quả kinh doanh Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD Toàn bộ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã Doanh thu ghi nhận trong kỳ của tập đoàn (bán sản phẩm, cho bán hàng thuê văn phòng )  Khái niệm  Các yếu tố trên báo cáo KQHĐKD Các khoản được trừ khỏi doanh thu như chiết khấu Các khoản thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá , thuế tiêu  Giải thích tình hình kinh doanh và khả năng tạo ra lợi giảm trừ thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) nhuận của doanh nghiệp Doanh thu Doanh thu thực hiện đã trừ đi các khoản giảm trừ. Số  tiền này là doanh thu thực sự doanh nghiệp đã thực Ý nghĩa thông tin trên Báo cáo KQHĐKD thuần hiện trong kỳ Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm hoặc dịch vụ đã Giá vốn hàng cung cấp, bao gồm giá gốc hàng hóa nguyên vật liệu bán và chi phí chế biến hoặc cung cấp dịch vụ 13 15 Khái niệm Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp)  Báo cáo KQHĐKD là báo cáo đo lường sự thành công của Lợi nhuận gộp • Chênh lệch giữa giá bán và giá thành/giá vốn trực tiếp một doanh nghiệp trong trong một khoảng thời gian nhất định. của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ. • Số tiền này dùng trang trải chi phí hoạt động và tạo lợi  Các doanh nghiệp và nhà đầu tư sử dụng báo cáo KQHĐKD nhuận chủ yếu của doanh nghiệp để xác định lợi nhuận, giá trị đầu tư và khả năng trả nợ. Chi phí bán hàng • Chi phí phục vụ cho việc tiêu thụ sản phẩm như chi  Báo cáo KQHĐKD cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư và phí vận chuyển hàng đi bán, lương nhân viên bán hàng, khấu hao cửa hàng, vật dụng bán hàng, quảng các chủ nợ để giúp họ dự đoán số lượng, thời gian, và tính cáo, Bảo hành không chắc chắn của dòng tiền. Chi phí quản lý doanh nghiệp • Chi phí duy trì bộ máy quản lý và các chi phí chung khác như tiền lương, vật dụng, khấu hao bộ phận quản lý 14 16 4
  5. 2016 Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp) Thông tin cung cấp từ báo cáo KQKD Doanh thu tài chính • Thu nhập từ hoạt động đầu tư (cổ tức được chia của các Giải thích tình hình kinh doanh và khả năng tạo ra lợi khoản nhuận của doanh nghiệp • đầu tư khác, lãi lỗ từ kinh doanh chứng khoán, chênh lệch tỷ giá )  Quy mô kinh doanh Chi phí tài chính  Khả năng tạo ra lợi nhuận • Chi phí lãi vay, các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán, • lỗ chênh lệch tỷ giá  So với doanh thu Lợi nhuận thuần từ HĐKD  Phân theo hoạt động • Lợi nhuận mang lại từ hoạt động bình thường của doanh nghiệp.  Tiếp cận theo chi phí • Bằng lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng, chi phí quản lý cộng với • phần lãi lỗ do hoạt động tài chính 17 19 Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp) Lãi/lỗ khác • Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt động ngoài Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, thí dụ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản phạt hay được bồi thường lợi nhuận trước thuế • Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. • Được gọi là Lợi nhuận kế toán để phân biệt với thu nhập chịu thuế Cách lập và Giải thích Ý nghĩa Khái Nhắc lại Chi phí thuế TNDN hiện hành Kết cấu nguồn số kết cấu thông niệm cơ sở dồn • Số thuế thu nhập DN mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính trên cơ liệu tích BCLCTT tin sở của Luật thuế Chi phí thuế TNDN hoãn lại • Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nộp trước do chênh lệch tạm thời giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế Lợi nhuận sau thuế 18 20 5
  6. 2016 Khái niệm Cách lập và nguồn số liệu . Được lập theo hai phương pháp là Phương pháp trực tiếp và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Phương pháp gián tiếp. - Là một báo cáo tài chính tổng hợp. . Nguồn số liệu dùng để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo - Phản ánh những họat động chính của doanh nghiệp qua phương pháp trực tiếp: là những nghiệp vụ ghi chép trên tài dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp. khoản tiền và tương đương tiền. - Giải thích sự thay đổi của tiền qua một kỳ tài chính. 21 23 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Kết cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ Là những nghiệp vụ liên quan đến mua hay sản xuất hàng và Dòng tiền từ dịch vụ rồi cung cấp cho khách hàng hoạt động đầu tư . Dòng tiền của hoạt động kinh doanh phản ánh: Dòng tiền từ Dòng tiền từ o Thu từ bán hàng và dịch vụ hoạt động hoạt động tài kinh doanh chính o Chi cho các nguồn lực dùng cung cấp hàng hóa, dịch vụ Dòng tiền vào/ ra của doanh nghiệp 22 24 6
  7. 2016 Dòng tiền từDòng hoạt tiềnđộng từ đầuhoạt tư động đầu tư Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – PP trực tiếp Chỉ tiêu Mã Năm Năm số nay trước Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan đến hoạt động 1 2 4 5 mua hoặc thanh lý các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh khác không được xem là tương đương tiền. 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 27 • Bài tập thực hành Chỉ tiêu Mã Năm Năm số nay trước Dựa vào các thông tin sau, xác định dòng tiền từ hoạt động kinh 1 2 4 5 doanh trong 6 tháng đầu năm của Công ty Nước tinh khiết DP: (Đơn vị tính 1.000 đồng) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21 Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22 Thu tiền của khách hàng 268.000 Chi mua thiết bị 76.500 hạn khác Chi cho người lao động 57.500 Chi bưu phí 7.500 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 Chi cho dịch vụ tiện ích 20.000 Chi cho chủ sở hữu 5.000 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 Chi mua bảo hiểm 23.000 Chi mua hàng hóa 83.500 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 Thu tiền bán thiết bị 18.500 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 26 7
  8. 2016 Dòng tiền từ hoạt động tài chính • Bài tập thực hành Số liệu sau đây về các phát sinh tiền thu chi trong kỳ tài chính Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan đến các hoạt gần đây nhất của công ty mỹ phẩm 9X (đơn vị tính đồng). động gây thay đổi quy mô và thành phần vốn chủ sở hữu và nợ vay. Số tiền còn lúc đầu kỳ là 163.500.000  Chia lãi cho chủ sở hữu: 25.000.000  Chi trả cho công nhân viên 40.000.000  Chi trả cho dịch vụ tiện ích 22.000.000  Chi mua thiết bị 135.000.000  Thu tiền phát hành cổ phiếu 1.000.000.000  Thu tiền bán một miếng đất 200.000.000  Chi tiền mua vật dụng 18.000.000 29 31 Dòng tiền từ hoạt động tài chính • Bài tập thực hành Mã Năm Năm Chỉ tiêu  Chi tiền mua hàng hóa 84.000.000 số nay trước 1 2 4 5  Thu tiền từ khách hàng 147.500.000 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính  Chi tiền trả nợ vay 350.000.000 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu  Chi tiền mua nhà xưởng 750.000.000 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32  Chi tiền thuê nhà 240.000.000 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành Yêu cầu: 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 a) Dùng những số liệu trên để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 theo phương pháp trực tiếp cho Công ty mỹ phẩm 9X. 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 b) Hãy cho biết nguồn tiền chủ yếu từ đâu và tiền được sử Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 dụng chủ yếu vào đâu trong công ty? 32 8
  9. 2016 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – PP trực tiếp Chỉ tiêu Mã Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu Mã số số nay trước nay trước 1 2 4 5 1 2 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 31 của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 32 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 4. Tiền chi trả lãi vay 04 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Mã Năm Năm Chỉ tiêu số nay trước Ý nghĩa thông tin 1 2 4 5 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư  Giải thích thông tin trên BCLCTT là cơ sở để phân tích họat 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21 động kinh doanh của doanh nghiệp hạn khác  Cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá hiệu quả của các 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22 quyết định trong quá khứ và viễn cảnh trong tương lai hạn khác  So sánh Dòng tiền từ HĐKD/LN thuần: có thể so sánh với 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 cùng một công ty trong một khoảng thời gian hoặc với các 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 công ty khác trong cùng ngành nhằm so sánh hiệu suất dòng khác tiền của từng doanh nghiệp. 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25  Trả lời câu hỏi vì sao Lợi nhuận thuần và tiền không bằng 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 nhau? 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 36 9
  10. 2016 Mục đích Bản thuyết minh báo cáo tài chính Thuyết minh báo cáo tài chính là một trong những BCTC của doanh nghiệp, nhằm đưa ra thông tin chi tiết và mở rộng thông tin tóm tắt trong BCTC, để giúp người sử dụng Khái Mục Cơ sở Nội hiểu rõ hơn về tình hình họat động thực tế của DN trong niệm đích lập dung khoảng thời gian báo cáo 37 39 Nội dung Khái niệm  Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp  Hình thức sở hữu vốn: Là công ty nhà nước, công ty cổ phần, Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành hệ công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh hay doanh thống BCTC của doanh nghiệp được lập để bổ sung, giải nghiệp tư nhân.  Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh thích thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài doanh thương mại, dịch vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các BCTC khác vực kinh doanh.  Tổng số công nhân viên và lao động khác: Nêu rõ số lượng lao không trình bày rõ ràng và chi tiết được động bình quân trong năm của doanh nghiệp kể cả lao động đăng ký trong quỹ lương và lao động thuê ngoài.  Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: Nêu rõ những sự kiện về môi trường pháp lý, diễn biến thị trường, đặc điểm họat động kinh doanh, quản lý, tài chính các sự kiện sát nhập, chia, tách, thay đổi quy mô có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 40 38 10
  11. 2016 Nội dung (tiếp)  Tóm tắt các phương pháp kế toán khi ghi nhận: o Ngoại tệ o Các khoản phải thu o Hàng tồn kho o Tài sản cố định  Bổ sung các số liệu chi tiết o Tiền và tương đương tiền o Hàng tồn kho o Tài sản cố định 41 Hạn chế của thông tin trên BCTC Người dùng bên ngoài thường cần phải biết giá trị hiện tại của một công ty, tuy nhiên BCTC không phản ánh giá trị thị trường của một doanh nghiệp Nhiều tài sản kinh tế vô hình không được ghi nhận trong BCTC. Ví dụ danh tiếng cho sản phẩm cao cấp hoặc dịch vụ khách hàng. Một số số liệu là ước tính và phân bổ Sử dụng giá gốc, không phản ánh giá hiện hành Một số nghiệp vụ không được ghi chép Một số nguồn lực và chi phí không được trình bày Cung cấp thông tin không kịp thời 42 11