Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Chứng từ kế toán và kiểm kê

pdf 54 trang Hùng Dũng 04/01/2024 500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Chứng từ kế toán và kiểm kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_4_chung_tu_ke_toan_va_kie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Chứng từ kế toán và kiểm kê

  1. CHƯƠNG 4: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ LOGO
  2. MỤC TIÊU Chương 4 “Chứng từ kế toán - Kiểm kê kế toán” sẽ giúp cho sinh viên:  Hiểu về phương pháp Chứng từ Kế toán.  Hiểu về phương pháp Kiểm kê Kế toán.  Thực hành lập chứng từ kế toán (Tiếp cận tình huống thực tế).  Tiến hành kiểm kê kế toán (Tiếp cận tình huống thực tế). 2
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Luật Kế toán.  Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt Nam.  Thông tư 200/2014/TT/BTC  Giáo trình: 1/ Lê Thị Thanh Hà và Trần Thị Kỳ (Đồng chủ biên, 2014), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính. 2/ Võ Văn Nhị (Chủ biên, 2012), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Phương3 Đông.
  4. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Các Website: - Website của Bộ tài chính : www.mof.gov.vn - Website của Tổng cục thuế : www.gdt.gov.vn - Website của Hội tư vấn thuế: www.vtca.vn - Website kế toán: www.webketoan.vn 4
  5. NỘI DUNG CHỨNG TỪ VÀ KIỂM KÊ 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 2. KIỂM KÊ TÀI SẢN 1.1 Khái niệm chứng từ 2.1 Khái niệm kiểm kê 1.2 Ý nghĩa của chứng từ 2.2 Tác dụng của kiểm kê 1.3 Phân loại chứng từ 2.3 Phân loại kiểm kê 1.4 Nội dung của chứng từ 2.4 Tổ chức công tác kiểm 1.5 Nguyên tắc lập chứng từ kê 1.6 Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ
  6. 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Chứng từ phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và hợp pháp, hợp lệ Ví dụ: Khi bán hàng Hóa đơn bán hàng Khi thu tiền Phiếu thu Khi xuất kho NVL Phiếu xuất kho
  7. 1.1 Khái niệm . Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ. (Theo Điều 3, Luật Kế Toán, 2015) . Lập chứng từ kế toán là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã thực sự hoàn thành vào giấy tờ và vật mang tin theo quy định, theo thời gian và địa điểm phát sinh nghiệp vụ để làm căn cứ pháp lý cho việc ghi sổ kế toán.
  8. 1.2 Ý nghĩa của chứng từ kế toán www.thmemgallery.com . Lập chứng từ là nội dung đầu tiên trong tổ chức công tác kế toán và xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị . Chứng từ là cơ sở để ghi sổ các nghiệp vụ đã phát sinh đảm bảo tính pháp lý cho số liệu kế toán. . Chứng từ là căn cứ kiểm tra tính hợp lý và hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. . Chứng từ là phương tiện thông tin để cấp trên truyền đạt mệnh lệnh và kiểm tra việc thực hiện. . Cơ sở để xác định cá nhân và bộ phận chịu trách nhiệm vật chất về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi trong chứng từ. . Chứng từ để giải quyết tranh chấp, khiếu nại về kinh tế tài chính.
  9. 1.3 Phân loại chứng từ kế toán www.thmemgallery.com Theo trình tự lập chứng từ  Chứng từ ban đầu (Chứng từ gốc) lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế mới vừa phát sinh hay hoàn thành . Phản ánh trực tiếp đối tượng kế toán . Gồm những chứng từ gốc Ví dụ: Hoá đơn, phiếu xuất vật tư, Phiếu thu chi tiền mặt Có giá trị pháp lý quan trọng nhất Company Logo
  10. 1.3 Phân loại chứng từ kế toán www.thmemgallery.com  Chứng từ tổng hợp (Chứng từ ghi sổ) Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ nhằm giảm bớt khối lượng ghi chép trên kế toán. Ví dụ: Bảng tổng hợp chứng từ gốc, Bảng kê nộp séc . Chỉ có giá trị pháp lý khi đính kèm chứng từ gốc Company Logo
  11. 1.3 Phân loại chứng từ kế toán www.thmemgallery.com CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 02 Ngày 28 tháng 2 năm 20xx Tài khoản Trích yếu Số tiền Nợ Có Rút tiền gửi NH 111 112 30.000.000 Khách hàng B trả tiền 111 131 50.000.000 Thu hồi tạm ứng 111 141 5.000.000 Cộng 85.000.000 Số lượng chứng từ gốc đính kèm: 3 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Company Logo
  12. 1.3 Phân loại chứng từ kế toán www.thmemgallery.com Phân loại chứng từ Theo công dụng Theo nội dung Theo hình thức Theo địa điểm chứng từ phản ánh chứng từ lập chứng tư Company Logo
  13. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com Căn cứ vào công dụng chứng từ o Chứng từ mệnh lệnh Dùng để truyền đạt mệnh lệnh từ cấp trên xuống cấp dưới. Ví dụ: lệnh chi tiền, lệnh xuất kho vật tư, quyết định thanh lý TSCĐ, đơn xin tạm ứng Loại chứng từ này chỉ mới chứng minh xuất xứ của nghiệp vụ kinh tế, chưa nói lên mức độ hoàn thành nên chưa là căn cứ ghi chép vào sổ kế toán. o Chứng từ chấp hành Là chứng từ chứng minh nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và hoàn thành: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, xuất vật tư Chứng từ chấp hành cùng với chứng từ mệnh lệnh sẽ được dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán. Ví dụ: Bảng thanh toán lương cho công nhân phải đi kèm với phiếu chi ( nếu chi bằng tiền mặt) hay sao kê ngân hàng (chuyển khoản) Company Logo
  14. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com o Chứng từ thủ tục kế toán: Chứng từ này có mục đích phân loại các nghiệp vụ kinh tế có liên quan theo từng đối tượng cụ thể tạo thuận tiện cho việc ghi sổ kế toán. Đây là chứng từ trung gian nên phải kèm theo chứng từ ban đầu mới đầy đủ cơ sở pháp lý chứng minh tính hợp pháp của nghiệp vụ. Ví dụ: Bảng kê nộp séc, chứng từ ghi sổ o Chứng từ liên hợp Là loại chứng từ mang đặc điểm của hai hay ba loại chứng từ trên như: hoá đơn kiêm phiếu xuất kho, phiếu xuất vật tư theo hạn mức, biên bảng kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho Company Logo
  15. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com Căn cứ vào nội dung kinh tế Chứng từ kế toán được ban hành theo 5 chỉ tiêu . Chứng từ lao động và tiền lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Bảo hiểm y tế, xã hội, Bảng thanh toán tiền thưởng vượt năng xuất . Chứng từ hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, Biên bảng kiểm nghiệm vật tư, công cụ dụng cụ . Chứng từ bán hàng:hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý . Chứng từ tiền tệ: Phiếu thu, phiếu chi, séc, ủy nhiệm chi, giấy đề nghị tạm ứng thanh toán tạm ứng, giấy báo nợ, giấy báo có . Chứng từ tài sản cố định: biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ, Biên bản bàn giao sữa chữa lớn TSCĐ Company Logo
  16. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com Căn cứ hình thức chứng từ o Chứng từ giấy Phản ánh nội dung kinh tế phát sinh và đã hoàn thành bằng giấy tờ. o Chứng từ điện tử Chứng từ có các nội được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử đã được mã hóa mà không bị thay đổi nội dung của chứng từ trong quá trình truyền qua mạng, máy tính hoặc trên vật mang tin như băng, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán. Company Logo
  17. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com Căn cứ vào địa điểm lập chứng từ o Chứng từ bên trong (nội bộ): chứng từ do đơn vị lập. Bao gồm  Liên quan đến nội bộ của đơn vị như bảng thanh toán lương, phiếu xuất kho NVL dùng cho phân xưởng sản xuất, giấy đề nghị/ thanh toán tạm ứng.  Liên quan đến các mối quan hệ kinh tế bên ngoài như hóa đơn giá trị gia tăng, Giấy bào Nợ/ Có của Ngân hàng, Biên bảng thanh toán nợ. o Chứng từ bên ngoài Chứng từ phản ánh các nghiệp vụ phát sinh luên quan đến đơn vị nhưng được lập từ đơn vị khác như hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT ( liên 2) Company Logo
  18. 1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ www.thmemgallery.com Ngoài ra, còn có các kiểu phân loại sau: . Căn cứ vào quy định Nhà nước . Căn cứ số lần ghi một loại nghiệp vụ kinh tế trên chứng từ Company Logo
  19. 1.3 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com  Nội dung chủ yếu Là những yếu tố bắt buộc, sự vắng mặt của những yếu tố cơ bản này sẽ làm cho chứng từ trở nên không đầy đủ và không đáng tin cậy  Nội dung bổ sung Là những yếu tố không bắt buộc có vai trò thông tin thêm nhằm làm rõ các đặc điểm riêng biệt với từng loại NVKT phát sinh đáp ứng yêu cầu quản lý và ghi sổ kế toán Company Logo
  20. 1.4 Nội dung bắt buộc www.thmemgallery.com Khái quát loại nghiệp vụ được chứng từ phản ánh Thời điểm phát sinh nghiệp vụ Nơi phát hành chứng từ Nơi nhận chứng từ Yếu tố làm rõ ý nghĩa kinh tế của nghiệp vụ và của chứng từ Phản ánh phạm vi, quy mô của hoạt động kinh tế Phản ánh mối quan hệ giữa các pháp nhân đảm bảo tính pháp lý của chứng từ Company Logo
  21. 1.4 Nội dung bổ sung www.thmemgallery.com Định khoản Hình thức thanh toán Thời gian bảo hành Thời hạn thanh toán Hạn mức công nợ Company Logo
  22. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 01 - VT Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm Nợ Số: Có - Họ và tên người giao: - Theo số ngày tháng năm của Nhập tại kho: địa điểm S Tên, nhãn hiệu, quy Đơ Số lượng cách, n T phẩm chất vật tư, dụng Mã vị Theo Thực Đơn Thành cụ T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x - Tổng số tiền (viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày tháng năm Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) Company Logo
  23. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 02 - VT Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO Ngày tháng năm Nợ Số: Có - Họ và tên người nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận) - Lý do xuất kho: - Xuất tại kho (ngăn lô): Địa điểm S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng T phẩm chất vật tư, dụng cụ, Mã vị Yêu Thực Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính cầu xuất giá tiền A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x - Tổng số tiền (viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày tháng năm Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc phiếu hàng (Ký, họ (Hoặc bộ phận (Ký, họ tên) (Ký, họ (Ký, họ tên) tên) có nhu cầu tên) nhập) (Ký, họ tên) Company Logo
  24. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 01 - TT Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU THU Quyển số: Ngày tháng năm Số: Nợ: Có: Họ và tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Chứng từ gốc: Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp Người lập Thủ quỹ tiền phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Company Logo
  25. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 02 - TT Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số: /2014/TT-BTC ngày / /2014 của BTC) PHIẾU CHI Quyển số: Ngày tháng năm Số : Nợ : Có : Họ và tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo Chứng từ gốc: Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhận trưởng phiếu tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Company Logo
  26. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/11P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngày tháng năm 20 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A Mã số thuế: 010023400 Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Số tài khoản Điện thoại: Họ tên người mua hàng Tên đơn vị Địa chỉ Số tài khoản Hình thức thanh toán: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: % , Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán Số tiền viết bằng chữ: Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) (In tại Công ty , Mã số thuế ) Ghi chú: - Liên 1: (Màu tím) Lưu - Liên 2: (Màu đỏ) Giao người mua - Liên 3: ( Màu xanh) Lưu hành nội bộ Company Logo
  27. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu: AA/11P Liên 2: Giao khách hàngSố: 0000001 Ngày tháng năm Đơn vị bán hàng: Mã số thuế: . Địa chỉ: . Số tài khoản Điện thoại: Họ tên người mua hàng Tên đơn vị Địa chỉ Số tài khoản Hình thức thanh toán: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Mua 100 kg NVL A nhập kho Giá mua chưa thuế: 80.000đ/kg Thuế suất thuế GTGT = 10% Đã thanh toán bằng tiền mặt Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán Số tiền viết bằng chữ: Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Company Logo
  28. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu: AA/11P Liên 1: LưuSố: 0000001 Ngày tháng năm Đơn vị bán hàng: Mã số thuế: . Địa chỉ: . Số tài khoản Điện thoại: Họ tên người mua hàng Tên đơn vị Địa chỉ Số tài khoản Hình thức thanh toán: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Xuất bán 100 gấu bông Giá bán chưa thuế là 100.000đ/ con Thuế suất thuế GTGT là 10% Khách hàng thanh toán sau 3 tháng Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán Số tiền viết bằng chữ: Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Company Logo
  29. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Mẫu số: 02GTTT3/001 HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Ký hiệu: AB/12P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngày tháng năm Đơn vị bán hàng: Mã số thuế: Địa chỉ: . Số tài khoản Điện thoại: Họ tên người mua hàng Tên đơn vị Địa chỉ Số tài khoản Hình thức thanh toán: MST: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: Số tiền viết bằng chữ: Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Company Logo
  30. 1.4 Nội dung chứng từ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 03 - TT Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày tháng năm Số : Kính gửi: Tên tôi là: Địa chỉ: Đề nghị cho tạm ứng số tiền: (Viết bằng chữ) Lý do tạm ứng: Thời hạn thanh toán: Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Company Logo
  31. 1.5 Nguyên tắc lập chứng từ www.thmemgallery.com o Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến đơn vị đều phải lập chứng từ. Chỉ lập 1 lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế o Chứng từ phải rõ ràng, đầy đủ. Kịp thời, chính xác cho nội dung quy định theo mẫu o Không được viết tắc, tẩy xóa, sữa chữa, chỗ trống phải gạch chéo. Khi viết sai chứng từ phải hủy bỏ o Chứng từ phải lập đủ số liên quy định o Chứng từ lập để giao dịch bên ngoài cần có dấu của đơn vị kế toán o Người lập, người ký duyệt và những người liên quan phải trực tiếp ký tên (bằng bút mực không bằng bút đỏ, bút chì) và chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ o Chứng từ được lập dưới dạng điện tử phải được in ra giấy và lưu trữ theo quy định Company Logo
  32. 1.6 Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com Lập/ thu nhận chứng từ - Lập theo mẫu, ghi nội dung KT phát sinh - Đầy đủ chữ ký Kiểm tra & hoàn chỉnh chứng từ - Tính rõ ràng, trung thực của các khoản mục - Tính hợp pháp, hợp lệ của NVKT - Tính chính xác của số liệu, thông tin Luân chuyển& ghi sổ - Phân loại chứng từ - Luân chuyển đến các bộ phận liên quan - Vào sổ kế toán Bảo quản – Lưu trữ - Hủy - Phân loại theo NDKT, sắp xếp theo thứ tự thời gian - Chứng từ không Sử Dụng Trực Tiếp để ghi sổ: 5 năm - Chứng từ SDTT để ghi sổ: 10 năm Company Logo
  33. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com Giấy đề nghị tạm ứng Người nhận Giám đốc/ Kế toán Thủ quỹ tạm ứng Phó giám đốc Lưu trữ Company Logo
  34. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com Phiếu nhập kho Lập Nhập kho chứng từ Ghi vào thẻ kho Phòng Kế toán Thủ kho cung ứng vật liệu Ghi sổ Nhập NVL Lưu trữ Company Logo
  35. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com  KIỂM TRA CHỨNG TỪ  Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán  Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối chiếu chứng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan  Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán  Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý nội bộ Company Logo
  36. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com  HOÀN CHỈNH CHỨNG TỪ . Ghi giá trên chứng từ ( đối với loại chứng từ có yêu cầu này) Ví dụ: Khi kế toán nhận được phiếu xuất kho do thủ kho chuyển đến sẽ ghi vào cột đơn giá và thành tiền, sau đó phiếu xuất kho dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán . Phân loại và tổng hợp chứng từ . Lập định khoản kế toán Company Logo
  37. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com  TỔ CHỨC LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ . Là việc xác định và luân chuyển chứng từ đến người nhận, bảo quản chứng từ sau khi đã ghi sổ kế toán . Kế toán trưởng của đơn vị chịu trách nhiệm quy trình luân chuyển chứng từ, thông thường được thể hiện dưới dạng lưu đố chứng từ Company Logo
  38. 1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ www.thmemgallery.com  BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ CHỨNG TỪ  Chứng từ kế toán phải được lưu trữ bản chính theo thời hạn quy định  Chỉ có cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mới được tạm giữ, tịch thu hoặc niêm phong chứng từ kế toán  Đối với chứng từ điện tử phải được lưu trữ ở dạng nguyên bản và phải có phương tiện truy cập khi cần thiết Company Logo
  39. 2. KIỂM KÊ TÀI SẢN www.thmemgallery.com Sự cần thiết của kiểm kê Giữa số liệu kế toán và số liệu thực tế có thể chênh lệch do những nguyên nhân sau: . Do nhầm lẫn về chủng loại, thiếu chính xác về mặt số lượng khi nhập, xuất, thu, chi. . Hao hụt tự nhiên trong quá trình bảo quản . Lập chứng từ, ghi sổ kế toán có sai sót . Tình trạng tham ô, gian lận, mất mát tài sản Company Logo
  40. 2.1 KHÁI NIỆM www.thmemgallery.com Kiểm kê là việc kiểm tra các loại tài sản hiện có nhằm xác định số thực có của tài sản trên thực tế, phát hiện các khoản chênh lệch giữa số thực tế và số liệu ghi trên sổ sách kế toán. Kiểm kê là phương pháp kế toán thực hiện việc cân, đo, đong, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán. Điều 39, Luật kế toán 2003 Company Logo
  41. 2.2 TÁC DỤNG CỦA KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Các trường hợp phải tiến hành kiểm kê: . Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính . Chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể, bán, cho thuê doanh nghiệp . Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp . Đánh giá lại tài sản do các sự kiện: hỏa hoạn, lũ lụt . Các trường hợp khác theo yêu cầu của nhà nước Company Logo
  42. 2.2 TÁC DỤNG CỦA KIỂM KÊ www.thmemgallery.com o Kiểm kê giúp bảo vệ tài sản của đơn vị  Ngăn ngừa hiện tượng tham ô, lãng phí và hiện tượng vi phạm kỷ luật tài chính làm thất thoát tài sản  Nâng cao trách nhiệm của người quản lý tài sản o Giúp cập nhật số liệu trên sổ sách theo đúng số liệu thực tế nhằm đảm bảo cung cấp thông tin kế toán chính xác, đầy đủ, trung thực. o Giúp người quản lý nắm chính xác số lượng và chất lượng tài sản hiện có đưa ra các biện pháp giải quyết thích hợp nhằm nâng cáo hiệu quả hoạt động (TS ứ đọng, chất lượng TS, cách thức bảo quản TS ) Company Logo
  43. 2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Company Logo
  44. 2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Căn cứ vào phạm vi kiểm kê Kiểm kê toàn diện . Kiểm kê toàn bộ các loại tài sản hiện có của đơn vị như TSCĐ, NVL, CCDC, Tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, Khoản phải thu . Tiến hành ít nhất một lần vào cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính Company Logo
  45. 2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Kiểm kê từng phần . Kiểm kê một hoặc một vài loại tài sản hiện có của đơn vị như kiểm kê tiền mặt tại quỹ, kiểm kê hàng tồn kho . Phục vụ yêu cầu quản lý hay khi có nghiệp vụ bàn giao tài sản Company Logo
  46. 2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Căn cứ theo thời hạn kiểm kê Kiểm kê định kỳ . Kiểm kê theo thời hạn quy định trước như kiểm kê cuối mỗi tháng đối với hàng hóa, cuối năm với toàn bộ TS của đơn vị . Kỳ hạn kiểm kê định kỳ được Nhà nước quy định hoặc theo yêu cầu quản lý của đơn vị Company Logo
  47. 2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Kiểm kê bất thường . Kiểm kê đột xuất, ngoài thời hạn quy định . Kiểm kê bất thường tiến hành khi có sự thay đổi người quản, khi đơn vị gặp sự cố như cháy nổ, hỏa hoạn, khi cơ quan thanh tra tiến hành đột xuất, theo yêu cầu của kiểm toán Company Logo
  48. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Company Logo
  49. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Trước khi kiểm kê Kế toán viên . Khóa sổ kế toán . Xác định giá trị TS trên sổ sách Nhân viên quản lý TS sắp xếp và phân loại TS Company Logo
  50. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Thực hiện kiểm kê . Thực hiện kiểm kê theo trình tự . Thu thập, tổng hợp số liệu kiểm kê và đối chiếu với sổ sách kế toán Có hai phương pháp kiểm kê  Kiểm kê hiện vật  Kiểm kê đối chiếu Company Logo
  51. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ Phương thức tiến hành kiểm kê Kiểm kê hiện vật Kiểm kê đối chiếu
  52. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Đơn vị: Mẫu số 05 - VT Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ - Thời điểm kiểm kê giờ ngày tháng năm - Ban kiểm kê gồm : Ông/ Bà: Chức vụ Đại diện: Trưởng ban Ông/ Bà: Chức vụ Đại diện: Uỷ viên Ông/ Bà: Chức vụ Đại diện: Uỷ viên - Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây: S Tên, nhãn hiệu, Đơn Theo Theo Chênh lệch Phẩm chất T quy cách vật tư, Mã vị Đơn sổ kế toán kiểm kê Thừa Thiếu Còn Kém Mất T dụng cụ, số tính giá Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành tốt phẩm phẩm lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền 100% chất chất A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cộng x x x x x x x x x x Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Company Logo
  53. 2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ www.thmemgallery.com Xử lý kết quả kiểm kê . Điều chỉnh số liệu khi có phát sinh chênh lệch . Đề ra giải pháp xử lý thích hợp khi TS bị thiếu Company Logo
  54. BÀI TẬP www.thmemgallery.com Câu hỏi và bài tập trong Giáo trình Nguyên lý kế toán (Lý thuyết, bài tập và bài giải), TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ, Nhà xuất bản Thống kê, 2014. Company Logo