Bài giảng Nhận biết và xử trí cơn tai biến mạch não thoáng qua

pdf 42 trang Miên Thùy 01/04/2025 370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhận biết và xử trí cơn tai biến mạch não thoáng qua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhan_biet_va_xu_tri_con_tai_bien_mach_nao_thoang_q.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhận biết và xử trí cơn tai biến mạch não thoáng qua

  1. Nhận biết và xử trí cơn tai biến mạch não thống qua Ts Nguyễn Trọng Hưng Bộ Mơn Thần kinh, Đại học Y Hà Nội Bệnh Viện Lão khoa Trung ương Hạ long- 2012
  2. Phân tích thống kê các triệu chứng thần kinh thống qua . 39% : TIAs . 5.8% : Động kinh . 10.4% : Migraine . 3.4% : Cơn quên . 9.6% : Ngất . < 1% : Nhìn đơi . 6.6% : Chĩng mặt . 12% : Cĩ thể TIA Oxford Community Stroke Project
  3. Cơn thiếu máu não thống qua (TIA) . “Xảy ra đột ngột, các thiếu sĩt thần kinh khu trú dưới 24 giờ, phù hợp với vùng của não hoặc của mắt do động mạch tương ứng chi phối” . Tiêu chuẩn thời gian khơng hằng định  Đa số kéo dài từ vài giây đến 10 phút; kéo dài >1 giờ chỉ 25%  Sau TIA, bằng chứn67g đột quỵ thấy 20% trên CT và gần 50% trên MRI  Qui định ”24-giờ ” cĩ thể dẫn đến chậm trễ trong chẩn đốn và điều trị 
  4. Tỷ lệ TIA  50% TIA khơng được phát hiện  6-12% biến thành đột quỵ trong năm đầu  Nguy cơ đột quỵ khoảng 5% hàng năm  Nguy cơ đột quỵ cao nhất trong vài tuần đầu tiên : 15% bệnh nhân cĩ tiền sử TIA
  5. Dịch tễ học  300,000 cas TIA mới mắc/năm ở Hoa kỳ  Nguy cơ mắc đột quỵ là 43,5% trong 2 năm và 29% sau 5 năm  Đa số bệnh nhân đột quỵ đã bị mắc TIA: . 25% - 50% đột quỵ do xơ vữa ĐM lớn . 11% - 30% đột quỵ cĩ nguồn gốc từ tim . 11% - 14% nhồi máu não ổ khuyết
  6. Tỷ lệ đột quỵ sau TIA  Nghiên cứu dọc 1707 bệnh nhân tại khoa Cấp cứu được chẩn đốn TIA :  Tỷ lệ xuất hiện đột quỵ ngày thứ 90 là 10,5%  50% trong số đĩ xuất hiện trong vịng 48 giờ đầu sau khi vào khoa Cấp cứu Johnston et al. JAMA 284:2901, 2000
  7. Yếu tố nguy cơ L©m sàng TB thống qua TBMN Hẹp ĐM cảnh Mảng xơ vữa Triệu chứng Dày nội-trung mạc THA/ĐTĐ/Cholesterol/Thuốc lá/ Béo phì/Rượu Yếu tố nguy cơ Gen
  8. Triệu chứng Oxford Community Stroke Project  Yếu, liệt một bên (50%)  Chĩng mặt (5%)  RL cảm giác một bên (35%)  Bán manh đồng bên (5%)  Nĩi líu lưỡi (dysarthria) (23%)  Nhìn đơi (diplopia) (5%)  Mù một mắt thoảng qua (18%)  Yếu chi hai bên (4%)  Mất ngơn ngữ (aphasia) (18%)  Nuốt khĩ (dysphasia (1%)  Mất điều hồ (ataxia) (12%)  Rối loạn cả cảm giác và vận động (1%)
  9. Vị trí tổn thương TIA  80% động mạch cảnh  10% hệ sống nền  17% động mạch võng mạc đơn thuần (mù đột ngột thống qua)  10% khơng rõ vị trí
  10. Dưới vỏ (ổ khuyết): - Thuần túy vận động Động mạch mắt hay cảm giác (võng mạc) : Mù - Đồng đều tay, chân, thống qua mặt