Bài giảng Phẩm nhuộm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phẩm nhuộm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_pham_nhuom.pdf
Nội dung text: Bài giảng Phẩm nhuộm
- PHẨM NHUỘM
- Màu sắc là gì ? • Tất cả những hơp chất có màu cần có cấu trúc có khả năng hấp thu ánh sáng trong vùng khả kiến từ 400-750nm • Màu của chất phụ thuộc vào độ dài sóng mà chất phản xạ lại gọi là màu phụ (màu nhìn thấy ) , màu của độ dài sóng bị hấp thu gọi là màu chỉ thị (màu hấp thu) CH=CH Stilben λ = 319nm : không màu C H -CH=CH-CH=CH-CH=CH-CH=CH-CH=CH-C H 6 5 6 5 λ =424nm : màu vàng cam
- Bước sóng (Ǻ)Màu hấp thu Màu nhìn thấy 4000-4350 Tím Vàng lục 4350-4800 Xanh Vàng 4800-4900 Xanh lục Cam 4900-5000 Xanh lam Đỏ 5000-5600 Lam Chàm 5600-5800 Vàng lục Tím 5800-5950 Vàng Xanh 5950-6050 Cam Xanh lục 6050-7500 Đỏ Xanh lam
- Sự liên quan giữa màu và cấu trúc • Nhóm mang màu :(Chromophores) O + O N O N nitro nitroso + N N N = N - O -N = N-NH- azo azoxy azoamino C=O C=S carbonyl thiocarbonyl
- • Nhóm trợ màu : (auxochromes) OH , NH2 , NHR ,NR2
- • Nhóm hòa tan : (salt-forming) -COOH -SO3H
- • Phẩm màu nitro • Phẩm màu nitroso • Phẩm màu azo • Phẩm màu aryl metan • Phẩm màu xanthen • Phẩm màu diphenylamin • Phẩm màu dị vòng • Phẩm màu antraquinon
- Phẩm màu nitro OH OH OH SO Na NO NO 3 2 O2N NO2 2 NO NO NO2 2 2 acid picric Manchester yellow Yellow S
- Phẩm màu nitroso OH OH NO NO OH NO Fast green O Gambine R
- Phẩm màu azo • Acid : có nhóm - NH2 H2N N=N NH2 Chrysoidine
- • Base : có nhóm –SO3H SO H N=N 3 N(CH3)2 Metyl orange ( heliantin)
- HO SO3H N=N SO3H N=N OH Orange I Orange II
- • Sudan I
- NH2 NH2 N= N N= N SO3H SO3H Congo red
- - SO2 CH3 N = N O O Cr H+ O O N = N SO2 CH3 Irgalans ( mordant azo dye )
- Phẩm màu diphenylmetan Cl- N(CH3)2 H2N C N(CH3)2 Auramine O
- Phẩm màu triphenylmetan H OH Cl- C - N(CH ) 3 2 C - N(CH ) C - 3 2 N(CH3)2 N(CH ) 3 2 N(CH ) 3 2 N(CH3)2 Malachite green
- Phẩm màu xanthen O O O O OH xanthen xanthon xanthydrol
- HO OH HO O OH O O CO CO phenolphtalein Fluorescein
- HgOH H O O O Br Br COOH Mercurochrom
- Phẩm màu diphenylamin HO N O O N OH Indophenol
- Phẩm màu dị vòng H H2N N NH CH H3C 3 Acridine yellow
- H N N(CH3)2 S N(CH3)2 Methylen blue
- ONa H H CO N N N CO N H H ONa Indigotin
- Phẩm màu anthraquinon O OH O OH OH OH N NO2 O O Alizarin orange Alizarin blue
- N N N N Cu N N N N Phtalocyanin
- OH HO O flavon OH OH O