Bài giảng Phân tích định lượng - Bài 12: Khung phân tích & dữ liệu trong phân tích chính sách - Vũ Thành Tự Anh

pdf 29 trang Gia Huy 19/05/2022 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích định lượng - Bài 12: Khung phân tích & dữ liệu trong phân tích chính sách - Vũ Thành Tự Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_dinh_luong_bai_12_khung_phan_tich_du_lie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích định lượng - Bài 12: Khung phân tích & dữ liệu trong phân tích chính sách - Vũ Thành Tự Anh

  1. Bài 12 KHUNG PHÂN TÍCH & DỮ LIỆU TRONG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH Vũ Thành Tự Anh Trường Chính sách công và Quản lý Fulbright
  2. Nội dung trình bày   Khái niệm khung/mô hình phân tích  Mô hình trong phân tích định lượng  Logic quy nạp trong phân tích định lượng  Ví dụ về mô hình định lượng  Mô hình trong phân tích định tính  Logic diễn dịch trong phân tích định tính  Ví dụ về mô hình định tính  Một số ví dụ minh họa về khung/mô hình phân tích 2
  3. Khái niệm khung phân tích và mô hình   Khung phân tích được thiết kế để cấu trúc tư duy phân tích, giúp tư duy một cách logic và có hệ thống.  Khung phân tích được người viết xây dựng để trả lời câu hỏi nghiên cứu  Khung phân tích thể hiện mối quan hệ có tính mô tả/nhân quả  Khung phân tích được xây dựng dựa vào các lý thuyết/nghiên cứu từ trước  Khung phân tích có tính chọn lọc, tập trung vào những yếu tố quan trọng nhất  Mô hình là khung phân tích, được trình bày một cách quy giản và trực quan.  Mô hình là một sự trình bày có tính quy giản về một số khía cạnh quan trọng nhất của thế giới và hiện tượng thật (vật thể, sự kiện, tình huống, quy trình )  Mô tả các đặc điểm, mối quan hệ thiết yếu của một hiện thực phức tạp thông qua sự quy giản có chủ đích  Hình thức của mô hình rất đa dạng, có thể là một cách trình bày vật chất thật sự, 3 một biểu đồ, một khái niệm, hay một tập hợp các phương trình
  4. Mô hình trong phân tích định lượng   Mục đích của phân tích định lượng thường là để kiểm định giả thuyết, đo lường mối quan hệ (nhân quả) giữa các biến độc lập và phụ thuộc.  Lý thuyết là một tập hợp các biến số, định nghĩa, mệnh đề có liên quan thể hiện quan điểm có tính hệ thống về một hiện tượng bằng cách xác định các mối quan hệ giữa các biến số nhằm giải thích các hiện tượng tự nhiên và xã hội 4
  5. Logic quy nạp trong phân tích định lượng Kiểm định, minh định một lý thuyết Kiểm định giả thuyết từ lý thuyết Định nghĩa biến số từ lý thuyết Quan sát, đo lường biến số 5
  6. Khi sử dụng lý thuyết, mô hình định lượng   Tham khảo những nghiên cứu trước, đặc biệt là với chủ đề tương tự  Lựa chọn lý thuyết/mô hình sẽ sử dụng  Điểm lại các nghiên cứu trước, trong đó sử dụng phương pháp tương tự, ứng dụng và kết quả chính của chúng  Điều chỉnh khung lý thuyết/mô hình cho phù hợp  Trình bày mô hình định lượng và phát biểu những giả thuyết chính  Mô tả số liệu (thống kê mô tả, nguồn số liệu, mức độ tin cậy )  Thực hiện phân tích định lượng  Trình bày và diễn giải kết quả phân tích định lượng 6
  7. Khi sử dụng khung phân tích, mô hình định tính   Tham khảo những nghiên cứu trước, đặc biệt là với chủ đề tương tự  Lựa chọn khung phân tích/mô hình sẽ sử dụng  Điều chỉnh khung phân tích/mô hình cho phù hợp  Phát biểu những giả thuyết/cách giải thích/lựa chọn chính sách chính  Mô tả số liệu (thống kê mô tả, nguồn số liệu, mức độ tin cậy )  Thực hiện phân tích chính sách  Trình bày và diễn giải kết quả phân tích
  8. Ví dụ về mô hình định lượng Source: Daron Acemoglu, Simon Johnson, and James A. Robinson (2001), The Colonial Origins of Comparative Development: An Empirical Investigation , The American Economic Review, Vol. 91, No. 5
  9. Ví dụ về mô hình định lượng ◼ [1] 퐿표 푖 = 휇 + 훼. 푅푖 + ′푖. 훾 + 휀푖 • yi = income per capita in country i, • Ri = protection against expropriation measure, • X’i = vector of other covariates • 휀i = random error term. ◼ [2] 푅푖 = 휆푅 + 훽푅. 푖 + ′푖. 훾푅 + 휐. 푅푖 ◼ [3] 푖 = 휆 + 훽 . 푆푖 + ′푖. 훾 + 휐. 푖 ◼ [4] 푆푖 = 휆푆 + 훽푆. 푙표 푖 + ′푖. 훾푆 + 휐. 푆푖 • R = measure of current institutions • C = measure of early (circa 1900) institutions • S = measure of European settlements in the colony • M = mortality rates faced by settlers • X = vector of covariates that affect all variables 9
  10. Logic diễn dịch trong phân tích định tính  Khái quát hóa, suy luận mô tả, nhân quả Tìm kiếm những mô thức phổ biến, lặp lại Phân tích dữ liệu, quan sát thực tế Điều tra khảo sát, nghiên cứu thực địa Tập hợp thông tin (phỏng vấn, quan sát) 10
  11. Ví dụ về Khung phân tích (1) [Tiêu chuẩn của một hệ thống thuế tốt]  Hiệu quả kinh tế  Giảm thiểu tổn thất xã hội  Cơ sở thuế rộng  Thuế suất thấp  Công bằng kinh tế  Công bằng dọc  Công bằng ngang  Khả thi hành chính  Đơn giản, minh bạch, linh hoạt  Giảm chi phí thực thi  Tạo ra ngân sách ròng lớn nhất Nguồn: Kinh tế học khu vực công
  12. Ví dụ về Khung phân tích (2) Lãnh đạo đích thực và lãnh đạo giả tạo (William, 2005) Lãnh đạo đích thực Lãnh đạo giả tạo  Giúp mọi người đối mặt với thực tế, liên  Quá coi trọng việc bắt buộc mọi người quan đến hoàn cảnh, mối đe dọa và cơ phải đi theo mình. hội của họ.  Bị ám ảnh với việc dùng quyền lực thống  Huy động nhóm thực hiện công việc trị làm cơ chế kiểm soát. thích ứng và điều chỉnh những giá trị,  Không thu hút sự tham gia của nhóm và thói quen, tập quán và thứ tự ưu tiên của các phe phái của nó. họ.  Không sẵn lòng tìm kiếm giải pháp nằm  Tìm tòi sự thông thái và trí tuệ cần có để ngoài vùng an toàn cá nhân và bên ngoài lãnh đạo. lối tư duy thịnh hành trong nhóm.  Đảm nhận trách nhiệm làm nguồn tạo ra  Nhất mực tin rằng chỉ có người lãnh đạo sự thay đổi. mới biết được sự thật và biết đường lối đúng đắn để tiến lên. Nguồn: Lãnh đạo trong khu vực công
  13. Ví dụ về Khung phân tích (3) Truyền thống sv. Hiện đại Nguồn: Chính sách Phát triển
  14. Ví dụ về Khung phân tích (4)  2.0 Van der Wal Vai trò then chốt: nhà quản lý định 3.0 (2017, p.23) hướng, bãi bỏ điều Vai trò then chốt: nhà tiết. hợp tác kiến tạo và Năng lực: quản lý, tạo điều kiện thuận như doanh nghiệp lợi Các giá trị: hiệu Năng lực: hợp tác, ả ả qu , thành qu , chiến lược hài lòng khách hàng Các giá trị: đáp ứng nhanh, truyền thông giao tiếp, linh hoạt Nguồn: Quản lý công
  15. Ví dụ về Khung phân tích (5) [Năng lực cạnh tranhvùng và địa phương] NĂNG LỰC CẠNH TRANH Ở CẤP ĐỘ DOANH NGHIỆP Môi trường kinh Trình độ phát triển Hoạt động và doanh cụm ngành chiến lược của DN NĂNG LỰC CẠNH TRANH Ở CẤP ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG Hạ tầng văn hóa, Hạ tầng kỹ thuật Chính sách tài giáo dục, y tế, xã (GTVT, điện, nước, khóa, đầu tư, tín hội viễn thông) dụng, cơ cấu CÁC YẾU TỐ SẴN CÓ CỦA ĐỊA PHƯƠNG Tài nguyên tự Quy mô của địa Vị trí địa lý nhiên phương Nguồn: Phát triển vùng và địa phương
  16. Ví dụ về Khung phân tích (6) Cây quyết định trong lý thuyết trò chơi Nguồn: Kinh tế học vi mô
  17. Ví dụ về Khung phân tích (7) Bùng nổ BongBong bóngbóng trêntrên thịthị trườngtrường LuồngLuồng vốnvốn vàovào bấtbất độngđộng sảnsản Tỷ giá thực tăng, HiệuHiệu ứngứng MởMở rộngrộng tíntín lạm phát sungsung túctúc dụngdụng Thâm hụt thương Nợ xấu, luồng vốn chảy ra mại tăng, i tăng ngoài, cầu giảm, nợ công tăng 17 Nguồn: Kinh tế học vĩ mô (FETP) Bong bóng vỡ
  18. Ví dụ về Khung phân tích (8) Tác động của trợ cấp nhà, đất đến hộ gia đình có thu nhập thấp Liên kết xã hội Giới tính; văn hóa; dân tộc Tài sản vốn Khó thoát nghèo Con người Bẫy sức khỏe; bẫy Tài chính Thể chế Chiến lược lựa giáo dục; đặc điểm Trợ cấp nhà, Văn hóa-xã hội Quản lý; quy định; trợ chọn sinh kế đất nhân khẩu; vay Chính trị-xã hội cấp; điều tiết vốn; rủi ro; khó tiết Vật chất kiệm; ngần ngại Tự nhân khởi nghiệp; chính Tổ chức sách, chính trị Quốc tế; chính phủ; NGOs; Kết quả tư nhân sinh kế PHÚC LỢI HIỆN TẠI (Dân số trung bình và khác biệt giữa các nhóm Chất lượng cuộc sống Điều kiện vật chất Tình trạng sức khỏe Sở hữu đất đai Cân bằng cuộc sống – công việc Giáo dục và kỹ năng Việc làm và mức lương Kết nối xã hội Sự tham gia và quản trị công dân Nhà ở Chất lượng môi trường An ninh cá nhân Hạnh phúc Nguồn: Luận văn Hồ Thị Thùy Trang (MPP-PA20)
  19. Ví dụ về Khung phân tích (9) 19
  20. Ví dụ về Khung phân tích (10) Quyền lực Kết quả Thể chế Thể chế ⇨ chính trị ⇨ ⇨ hoạt động chính trịt kinh tết thực tết kinh tết & & Quyền lực Phân phối Thể chế Phân phối ⇨ chính trị ⇨ ⇨ nguồn lựct chính trịt+1 nguồn lựct+1 luật địnht Nguồn: Acemoglu & Robinson
  21. Ví dụ về Khung phân tích (11) Các kênh tác động: từ sốc y tế tới sốc kinh tế  Nguồn: Mitigating the COVID Economic Crisis: Act Fast and Do Whatever It Takes (
  22. THU THẬP DỮ LIỆU CHO PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH
  23. Nhắc lại bốn thành tố của Thiết kế nghiên cứu   Thiết kế nghiên cứu: Cách đặt câu hỏi và thực hiện nghiên cứu để đưa ra những suy luận mô tả/nhân quả một cách tin cậy, đúng đắn, chắc chắn và trung thực.  Các thành tố của thiết kế nghiên cứu/phân tích chính sách:  “Puzzle” và câu hỏi nghiên cứu  Lý thuyết/khung phân tích  Dữ liệu  Sử dụng dữ liệu (suy luận mô tả, suy luận nhân quả, kiểm định giả thuyết, đánh giá lý thuyết, phân tích chính sách, đánh giá chính sách v.v.)
  24. Dữ liệu, thông tin, và bằng chứng   Dữ liệu là thông tin hay số liệu về sự kiện  Thông tin là những số liệu “có ý nghĩa”  Đánh giá mức độ tin cậy của các số liệu thống kê  Hiểu sâu sắc cách thức các số liệu thống kê được đo lường và thu thập  Bằng chứng là những thông tin ảnh hưởng đến quan điểm về những đặc điểm quan trọng của vấn đề và giải pháp chính sách  Đánh giá bản chất và mức độ của vấn đề  Đánh giá các đặc điểm cụ thể của tình huống chính sách cụ thể  Đánh giá các lựa chọn chính sách khác nhau
  25. Tối đa hóa hiệu quả thu thập dữ liệu   Suy nghĩ kỹ trước khi thu thập số liệu  Định hướng theo bằng chứng, phục vụ mục đích suy luận  Định hướng theo các giả thuyết/lựa chọn chính sách  Định hướng theo các dấu hiệu có thể quan sát được  Giá trị của bằng chứng  Chi phí vs. giá trị của bằng chứng  Giữ sự trung lập và tinh thần phê bình đối với dữ liệu  Dữ liệu và định kiến  Đánh giá tổng quan các dữ liệu hiện có  Phát hiện các thiếu sót, lỗ hổng về dữ liệu  Khả năng kết hợp các bộ dữ liệu khác nhau  Phương án cho dữ liệu thay thế
  26. Bắt đầu từ đâu và như thế nào?   Thiết kế bộ dữ liệu dựa vào nhu cầu phân tích chính sách  Dữ liệu/thông tin/ bằng chứng cần thiết (vai trò của khung phân tích)  Bắt đầu bằng những gì mình biết  Định vị các nguồn dữ liệu liên quan  Người và tư liệu  Tiếp cận các nguồn dữ liệu cần thiết  Tiếp cận người  Tiếp cận tài liệu  Dữ liệu lớn v.v.  Tiến hành thu thập dữ liệu  Ghi chép  Kiểm tra chéo
  27. Nguồn dữ liệu trực tuyến của một số tổ chức quốc tế  World Bank:  World Development Indicators: www-wds.worldbank.org  Enterprise Surveys: www.enterprisesurveys.org  Doing Business Indicators: www.doingbusiness.org  Worldwide Governance Indicators: www.govindicators.org  IMF: data.imf.org  ADB: www.adb.org/data/statistics  UNdata: data.un.org  UN Comtrade: comtrade.un.org  WTO database: wto.org/statistics  FAO: www.fao.org  Global Competitiveness Report: www.gcr.weforum.org  Transparency International: www.transparency.org
  28. Nguồn dữ liệu thứ cấp ở Việt Nam  Tổng cục thống kê: www.gso.gov.vn  Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn  Bộ Kế hoạch và Đầu tư: www.mpi.gov.vn  Khảo sát mức sống hộ gia đình (trên trang TCTK)  Tổng điều tra dân số (trên trang TCTK)  Điều tra doanh nghiệp (trên trang TCTK)  Điều tra lao động và việc làm (MOLISA)  PCI: www.pcivietnam.org  PAPI: papi.org.vn
  29. Tài liệu nghiên cứu tham khảo  American Economic Association:  Public Policy Resources:  Google scholar: scholar.google.com  Google books: books.google.com  NBRE Working Papers:  WB research and publications    IMF research and publications   www.imf.org/research  ADB: www.adb.org/Publications