Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3: Lập trình PHP căn bản - Dương Khai Phong

pdf 60 trang cucquyet12 2711
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3: Lập trình PHP căn bản - Dương Khai Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_ung_dung_web_bang_php_phan_3_lap_trinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3: Lập trình PHP căn bản - Dương Khai Phong

  1. • GVHD: Dương Khai Phong • Email: khaiphong@gmail.com • Website: •
  2. 1/ Giới thiệu tổng quan Web 2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript 3/ Ngôn ngữ PHP căn bản 4/ Các đối tượng trong PHP 5/ PHP và hướng đối tượng 6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL 7/ PHP và AJAX 8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở 9/ Triển khai ứng dụng PHP
  3. PHẦN 3:
  4. 1. Giới thiệu 2. Cấu trúc PHP 3. Kiểu dữ liệu, hằng và biến 4. Các phép toán trong PHP 5. Các cấu trúc điều khiển 6. Hàm trong PHP 7. Mảng (array)
  5. a. PHP là gì? . PHP (recursive acronym for PHP: Hypertext Preprocessor) is a widely-used open source general-purpose scripting language that is especially suited for web development and can be embedded into HTML (ref: . PHP có cú pháp ngôn ngữ tương tự ngôn ngữ C & Perl . Tập tin PHP có phần mở rộng là .php . Là ngôn ngữ server-side script, tương tự như JSP, ASP.Net thực thi ở phía WebServer.
  6. b. Các phiên bản PHP? . PHP : Rasmus Lerdorf in 1994 (được phát triển để phát sinh các form đăng nhập sử dụng giao thức HTTP của Unix) . PHP 2 (1995) : Chuyển sang ngôn ngữ script xử lý trên server. Hỗ trợ CSDL, Upload File, khai báo biến, mảng, hàm đệ quy, câu điều kiện, biểu thức, . PHP 3 (1998) : Hỗ trợ ODBC, đa hệ điều hành, giao thức email (SNMP, IMAP), bộ phân tích mã PHP (parser) của Zeev Suraski và Andi Gutmans . PHP 4 (2000) : Trợ thành một thành phần độc lập cho các webserver. Parse đổi tên thành Zend Engine. Bổ sung các tính năng bảo mật cho PHP . PHP 5 (2005) : Bổ sung Zend Engine II hỗ trợ lập trình OOP, XML, SOAP cho Web Services, SQLite PHP 5.4.7 (13/09/2012)
  7. c. Yêu cầu cần thiết để xây dựng ứng dụng bằng ngôn ngữ PHP? PHƯƠNG ÁN 1  Apache server  PHP thực thi mã PHP  MySQL cơ sở dữ liệu  Webalizer quản lý statistic của site  Mercury giả lập gửi email  FileZilla giả lập FTP server  XAMPP for Windows 1.8.1, 30.9.2012 mpp-windows.html#641
  8. c. Yêu cầu cần thiết để xây dựng ứng dụng bằng ngôn ngữ PHP? PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2 PHƯƠNG ÁN 3 Cấu hình manual
  9. d. Ưu điểm và khuyết điểm của PHP? Đánh giá JSP PHP .Net  Open source  Open source Open source  Clearly code Mix code  Clearly code (HTML,JSP, ) (HTML,PHP) (HTML,.Net, )  The best DBMS  The best DBMS  The best DBMS ƯU ĐIỂM support: Oracle support : MySQL support : SQL Server  Code same as: C  Config: easy  Community support: good  Run: slow  Support: poor  Support: poor  IDE: poor KHUYẾT ĐIỂM  Config: complex
  10. e. Các hệ thống xây dựng bằng PHP  Loại hệ thống chuyên về Quản trị nội dung, cổng thông tin (CMS – Content Management System / Portals)
  11. e. Các hệ thống xây dựng bằng PHP  Loại hệ thống chuyên về Diễn đàn (Forum) . SMF . PunBB . Phorum . AEF . Vanilla . UseBB . miniBB . XMB .
  12. e. Các hệ thống xây dựng bằng PHP  Loại hệ thống chuyên về Blog: WordPress, Textpattern, Nucleus CMS, LifeType, Serendipity, Dotclear, Zomplog, FlatPress, NibbleBlog, Croogo,  Loại hệ thống về thương mại điện tử (eCommerce) Magento, Zen Cart, OpenCart, osCommerce, PrestaShop, AlegroCart, Freeway, eclime, osCSS, TomatoCar,  Loại hệ thống về đào tạo trực tuyến (LCMS–Learning Course Management System) Moodle, ATutor, eFront, Dokeos, Docebo, Interact, DrupalEd, ILIAS, Open Conference Systems, Open Journal Systems,
  13. f. Cơ chế thực thi của PHP www.example.com Webserver 2 7 6 3 5 4 Database Disk Server driver
  14. a. Ví dụ “Hello world” Sử dụng phương thức echo "Nội dung" để xuất thông tin lên trình duyệt.
  15. b. Cú pháp và quy ước . Các phương pháp nhúng code PHP trong trang HTML: Thẻ mở Thẻ đóng Ghi chú Cần cấu hình server cho phép hỗ trợ shorthand-support ít dùng Thường dùng ít dùng . Quy ước viết code PHP tương tự ngôn ngữ C: kết thúc câu lệnh dùng dấu chấm phẩy “;” , phân biệt chữ hoa, thường, . Ghi chú trong PHP: o // ghi chú đơn o /* đoạn ghi chú */
  16. b. Cú pháp và quy ước . Các phương pháp nhúng code PHP trong trang HTML: Thẻ mở Thẻ đóng Ghi chú Cần cấu hình server cho phép hỗ trợ shorthand-support ít dùng Thường dùng ít dùng . Quy ước viết code PHP tương tự ngôn ngữ C: kết thúc câu lệnh dùng dấu chấm phẩy “;” , phân biệt chữ hoa, thường, . Ghi chú trong PHP: o // ghi chú đơn o /* đoạn ghi chú */
  17. a. Kiểu dữ liệu . Kiểu dữ liệu trong PHP khá đa dạng, được chia thành 2 nhóm chính sau:  Scalar (cơ bản): boolean, int, float, string,  Composite (đa hợp): array, object, . Kiểu dữ liệu trong PHP được khởi gán và chuyển đổi kiểu một cách tự động trong quá trình khai báo hằng và biến. . Việc ép kiểu dữ liệu trong PHP có thể thực hiện theo cách sau:  Tên_Biến = (Data_type) Tên_Biến;  settype($Tên_Biến, "Data_type"); Ví dụ:
  18. b. Hàm hàm liên quan đến kiểu dữ liệu . Sử dụng các hàm cơ bản sau để kiểm tra kiểu dữ liệu gettype is_string isset is_integer is_array unset is_double is_object empty Ví dụ: $var = "test"; if (isset($var)) echo "Variable is Set"; if (empty($var)) echo "Variable is Empty";
  19. c. Khai báo hằng và biến . Cú pháp khai báo hằng: define('Tên_hằng', Giá_trị); . Cú pháp khai báo biến: $Tên_biến = Giá_trị;  Lưu ý:  Tên biến có thể bao gồm các Ký tự (A Z, a z), Ký số (0 9), _, $. (phân biệt chữ hoa, chữ thường) Không khai báo kiểu dữ liệu (kiểu dữ liệu tự động được khởi tạo ở lần đầu tiên khi gán giá trị cho biến). Tên biến không được bắt dầu bằng ký số (0 9). Ví dụ: cho biết các khai báo nào sau đây là đúng $size $$2hot4u $_drinks $drink4you $my_drink_size $drink-size $$hot4u2
  20. c. Khai báo hằng và biến . Variable Variables: tạo biến mới có tên từ giá trị của biến trước đó. $Tên_biến = "my_variable"; $$Tên_biến = Giá_trị; // tạo biến có tên my_variable Ví dụ: cho biết giá trị của các câu lệnh sau: // Variable Variables $varname = "my_variable"; $$varname = "xyz"; // tạo biến: $my_variable = "xyz“ echo $varname." "; // output: "my_variable“ echo $my_variable." "; // output: "xyz“ $myvarname = "123"; $$myvarname = "456"; // tạo biến: $myvarname = “456“ echo ${'123'}." "; // output: “456“ Sử dụng hàm isset ($tên_biến) để kiểm tra 1 biến có tồn tại hay không?
  21. a. Toán tử cơ bản Loại Toán tử new . . [ ] ( ) Toán học + - * / % ++ So sánh = != == === !== Luận lý && || ?: , Xử lý bit ! ~ > >>> AND OR XOR Gán = += -= *= /= %= >>= <<= &= |= ^= .= Ép kiểu (kiểu dữ liệu)
  22. b. Các hàm liên quan đến số abs pow decbin srand(seed) ceil sqrt bindec rand floor log dechex rand(min, max) round log10 hexdec  Ví dụ: "; // between 0 and getmaxrand( ) print rand(1, 6)." "; // between 1 and 6 (inclusive) ?>
  23. c. Ví dụ toán tử số học . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 1: num = 6 and result = 5 "; $num = 5; $result = 0; $result = ++$num; echo "num = ".$num." and result = ".$result." "; ?> Kiến thức về toán tử: ++,
  24. c. Ví dụ toán tử số học . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 2: abd Trong PHP, toán tử ++, có thể áp dụng lên kiểu dữ liệu là chuỗi.
  25. c. Ví dụ toán tử số học . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 3: Sử dụng biến tham chiếu trong PHP.
  26. c. Ví dụ toán tử số học . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 3: Sử dụng biến tham chiếu trong PHP.
  27. d. Các hàm liên quan đến chuỗi . Toán tử nối chuỗi: dùng dấu chấm “.” $str = "Hello"." World"; // $str = “Hello World” . Phân biệt dấu nháy đơn và nháy kép $user = "Phong"; print 'Line 1: Hi $user '; // Line 1: Hi $user print "Line 2: Hi $user "; // Line 2: Hi Phong print 'Line 3: Hi '.$user." "; // Line 3: Hi Phong print 'Line 4: Hi '.'$user '; // Line 4: Hi $user . Hàm xử lý chuỗi thông dụng printf trim strtolower str_pad str_replace strtoupper strlen substr strcasecmp
  28. e. Ví dụ về chuỗi . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 1: Line 1: Biến $a có giá trị là 1 "; echo 'Line 2: Biến \$a có giá trị là $a '; ?>
  29. e. Ví dụ về chuỗi . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 2: Em bảo: anh đi đi! Sao anh không ở lại? Em bảo anh: đứng đợi! BAITHO; echo $s; ?>
  30. e. Ví dụ về chuỗi . Cho biết kết quả của các ví dụ sau:  Ví dụ 2: The tax costs $ 0.07 ', $tax); $zip = '6520'; printf("ZIP is %05d ", $zip); $min = -40; $max = 40; printf("The value is between %+d and %+d degrees Celsius.", $min, $max); ?>
  31. If Else Cấu trúc điều kiện Switch Case For Cấu trúc lặp While Do While Tham khảo thêm: foreach, break, continue
  32. a. Khai báo hàm function functionName ([parameter1] [,parameterN]) { statement[s] ; [return ;] } Trong đó: . functionName: tên hàm . parameter: danh sách tham số . return: giá trị hàm trả về nếu có
  33. a. Khai báo hàm . Ví dụ: xây dựng hàm tính giai thừa n!
  34. b. Hàm – phạm vi biến . Ví dụ: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau Dùng từ khoá global để xác định phạm vi biến toàn cục
  35. c. Hàm – tham trị và tham biến . Ví dụ: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau Dùng từ toán tử & để xác định tham số là tham biến
  36. a. Khai báo mảng . Mảng trong PHP có thể được khai báo theo 2 cách như sau:  Enumerative Array // Enumerative Array $words = array("Web", "Database", "Applications"); echo $words[0]." ";; $numbers = array(1=>"one", "two", "three", "four"); echo $numbers[1]." ";  Associative Array // Associative Array $array = array("first"=>1, "second"=>2, "third"=>3); echo $array["second"]." "; Phần tử đầu tiên trong mảng có chỉ số index = 0
  37. b. Các hàm liên quan đến mảng • var_dump ($array) : xuất nội dung thông tin mảng • sort • is_array(array) : kiểm tra mảng • asort • count(array) : số lượng phần tử • rsort • min(array) : phần tử nhỏ nhất trong mảng • ksort • max(array) : phần tử lớn nhất trong mảng • krsort • reset(array) : khởi tạo lại mảng • arsort • array_push(array, elements) : thêm phần tử cuối mảng • usort • array_pop(array) : lấy phần tử cuối mảng • uasort • array_unshift(array, elements) : thêm phần tử đầu mảng • uksort • array_shift(array) : lấy phần tử đầu mảng • array_merge(array, array) : trộn 2 mảng • shuffle(array) : sắp xếp mảng ngẫu nhiên • array_reverse : đảo mảng • sort(array, flag) : sắp xếp mảng flag = {sort_regular, sort_numeric, sort_string, sort_locale_string} . Ví dụ: $dinner = array( 'Sweet Corn','Lemon Chicken', 'Braised Bamboo'); sort($dinner); print "I want $dinner[0] and $dinner[1]."; $dishes = count($dinner); print $dishes;
  38. c. Bài toán liên quan đến mảng  Mảng 1 chiều 1. Xây dựng hàm nhập / xuất mảng 2 Viết hàm tìm phần tử max, min trong mảng 3. Sắp xếp mảng tăng dần, giảm dần 4 . Tìm phần tử có giá trị x trong mảng 5 . Cập nhật giá trị cho phần tử có giá trị x trong mảng 6 . Xoá phần tử có giá trị x trong mảng  Mảng 2 chiều: 1. Xây dựng hàm nhập / xuất mảng 2. Xuất các phần tử trên đường chéo chính, chéo phụ. 3. Sắp xếp mảng giảm dần theo chiều kim đồng hồ
  39. ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 39
  40. . Họ tên: . Mã SV: . Lớp: . Khoá: . Email: 01 02 19 20 A B C D
  41. Câu 1: Dòng code PHP nào sau đây không hợp lệ? A. $_10 B. ${“MyVar”} C. &$something D. $10_somethings
  42. Câu 2: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. The value is: Dog B. The value is: Cat C. The value is: Human D. $10_somethings
  43. Câu 3: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. 42 B. 16 C. 18 D. Tất cả đều sai
  44. Câu 4: Cho biết giá trị cần gán cho các biến $a, $b, $c để đoạn lệnh xuất dòng chữ “Hello, World!”? A. false, true, false B. true, true , false C. false, true, true D. false, false, true
  45. Câu 5: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. Xuất chuỗi có 49 ký tự ngẫu nhiên B. Xuất chuỗi có 49 ký tự ‘G’ C. Xuất chuỗi có 50 ký tự ngẫu nhiên D. Lỗi do $array không phải là mảng.
  46. Câu 6: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? $v) { echo ($k+$v)." "; } ?> A. 1 2 B. 0 1 C. 1 3 D. Tất cả đều sai
  47. Câu 7: Hàm nào dùng đảo ngược nội dung mảng? output: 'd', 'c','b', 'a' A. rsort() B. array_reverse() C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
  48. Câu 8: Hàm nào dùng đảo ngược nội dung mảng? 'a', 0.2=>'b'); echo count($array); ?> A. 1 B. 2 C. 0 D. Đoạn lệnh sai cú pháp
  49. Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. NULL B. 10 C. 19 D. Đoạn lệnh báo lỗi
  50. Câu 10: Cho câu lệnh thay cho từ key để xuất ra chuỗi “php” ? A. echo chr($val); B. echo substr($alpha, $val, 2); C. echo $alpha{$val}; D. echo $alpha{$val+1};
  51. Câu 11: Câu lệnh nào dùng để nối 2 chuỗi? A. $s1 +$s2 B. "{$s1}{$s2}" C. $s1.$s2 D. Cả B và C đều đúng
  52. Câu 12: Cho chuỗi $s = "phong@gmail.com", câu lệnh nào dùng để trích ra chuỗi con "gmail.com"? A. substr($s,strpos($s, "@")); B. strstr($s,"@"); C. substr($s,strpos($s, "@")+1); D. strrpos($s, "@");
  53. Câu 13: Cho biết kết quả của câu lệnh sau? echo 'Testing ' . 1+ 2 . '45'; A. Testing 1245 B. Testing 345 C. Testing 1+245 D. 245
  54. Câu 14: Câu lệnh nào sau đây trả về true? A. 'top'==0 B. 123 =='123' C. '1top' =='1' D. Cả A và B đều đúng
  55. Câu 15: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. Hello World B. Hello World Hello C. Hello Hello World D. Tất cả đều sai
  56. Câu 16: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? A. 0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều sai
  57. Câu 17: Cho biết kết quả của câu lệnh sau? 1, 2 => 2, 0 => 3); echo $a[0]; ?> A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả đều sai
  58. Câu 18: Chọn khai báo mảng b sao cho kết quả xuất ra là bool(true)? A. $b = array (1 => 2, 2 => 3, 0 => 1); B. $b = array (2 => 3, 1 =>2, 0 => 1); C. $b = array ('0' => 1, '1' =>2, '2' => 3); D. Tất cả đều đúng
  59. Câu 19: Hàm nào thay thế từ key sau đây làm cho giá trị a cập nhật là 3? A. function f($a){global $a;$a = 3;return $a;} B. function f(&$a){$a = 3;return $a;} C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
  60. Câu 20: Chọn phát biểu đúng thay cho từ key sao cho kết quả xuất ra là ‘def’ ? 'c') { echo $s[$i]; } } ?> A. strlen ($s) B. count ($s) C. $s.length D. $s.count