Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 6: PHP và cơ sở dữ liệu MySQL - Dương Khai Phong
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 6: PHP và cơ sở dữ liệu MySQL - Dương Khai Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_phat_trien_ung_dung_web_bang_php_phan_6_php_va_co.pdf
Nội dung text: Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 6: PHP và cơ sở dữ liệu MySQL - Dương Khai Phong
- • GVHD: Dương Khai Phong • Email: khaiphong@gmail.com • Website:
- 1/ Giới thiệu tổng quan Web 2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript 3/ Ngôn ngữ PHP căn bản 4/ Các đối tượng trong PHP 5/ PHP và hướng đối tượng 6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL 7/ PHP và AJAX 8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở 9/ Triển khai ứng dụng PHP
- PHẦN 5:
- 1. Giới thiệu 2. Các vấn đề cơ bản về DBMS MySQL 3. PHP và các thao tác cơ bản với DBMS MySQL 4. Các vấn đề lưu ý trong xử lý CSDL
- . Most applications that you will work with or encounter will involve the use of some sort of data storage container. In some cases, you will need nothing more than files for this purpose, but often, that container is some sort of database engine. PHP provides access to a great number of different database systems, many of which are relational in nature and can be interrogated using Structured Query Language (SQL). . In order to utilize these databases, it is important to have a firm grasp on SQL, as well as the means to connect to and interact with databases from PHP. . This chapter reviews the basic concepts of SQL and database connectivity from PHP using PHP Data Objects (PDO). interfaces. (ref: page 132 of ebook “phparchitects Zend PHP 5 Certification Study Guide”)
- MODELs FOR STORING DATA DATABASE DBMSs?
- 1. Giới thiệu DBMS MySQL: 2. Data types . MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nguồn mở 3. Databases Ref: . Sử dụng MySQL: 4. Tables 5. Manipulations 6. Retrieving
- 1. Giới thiệu Data types: 2. Data types Data types Meaning 3. Databases int or integer Signed integer number, 32 bits in length smallint Signed integer number, 16 bits in length 4. Tables real Signed floating-point number, 32 bits in length 5. Manipulations float Signed floating-point number, 64 bits in length char Fixed-length character string 6. Retrieving varchar Variable-length character string
- 1. Giới thiệu Databases 2. Data types CREATE DATABASE CREATE SCHEMA 3. Databases 4. Tables Tables 5. Manipulations CREATE TABLE ( [ ], 6. Retrieving [ [ ]] ) Lưu ý Khóa chính Khóa ngoại Các thao tác chỉnh sửa cấu trúc bảng: thêm, xóa, sửa,
- 1. Giới thiệu Manipulations (ADD) 2. Data types INSERT INTO VALUES ( [, , ]) INSERT INTO ( [, , ]) 3. Databases VALUES ( [, , ]) 4. Tables Manipulations (DELETE) 5. Manipulations DELETE FROM ; 6. Retrieving DELETE FROM WHERE ; Manipulations (UPDATE) UPDATE SET field = value; UPDATE SET field1 = value1, , fieldn = valuen WHERE ;
- 1. Giới thiệu Retrieving 2. Data types SELECT [, , ] 3. Databases FROM 4. Tables [ WHERE 5. Manipulations GROUP BY [, , ] 6. Retrieving HAVING ORDER BY [, , ] ]
- . Họ tên: . Mã SV: . Lớp: . Khoá: . Email: 01 02 19 20 A B C D
- Câu 1: Câu truy vấn nào sau đây gây ra lỗi: A. SELECT column1, column2, column2 FROM tablename; B. SELECT * FROM tablename WHERE columnname LIKE %keyword%; C. SELECT * FROM tablename WHERE column1 LIKE 'keyword' AND column2 LIKE 'keyword'; D. SELECT DISTINCT column1 FROM tablename ORDER BY column1;
- Câu 2: Chọn phát biểu sai: A. Ký hiệu “=” là một phép gán giá trị trong mệnh đề where B. INT là một kiểu dữ liệu trong DBMS MySQL C. Có thể thêm thuộc tính cho một bảng khi bảng đó đã chứa dữ liệu D. Các từ khóa trong câu truy vấn của DBMS MySQL không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
- Câu 3: Cho bảng emplyees và các bộ giá trị như sau: empid name managerid a1 bob NULL b1 jim a1 B2 tom a1 Chọn phát biểu đúng từ câu truy vấn sau select count(managerid) from employees A. Câu truy vấn trả về 3 B. Câu truy vấn trả về 2 C. Câu truy vấn trả về 1 D. Câu truy vấn thông báo lỗi do thuộc tính managed có chứa giá trị null.
- Câu 4: Chọn lệnh cần điền cho từ key: CREATE TABLE tblPRODUCT_1 key A. SELECT * FROM tblPRODUCT_1; B. (tblPRODUCT_1 varchar(20)); C. SELECT * FROM tblPRODUCT_2; D. Tất cả đều sai
- Câu 5: Chọn biết kết quả của câu truy vấn từ bảng tblPRODUCT sau: productid productname price tblPRODUCT bo01 china book 1500 pe01 china pencil 3500 select count(*)from tblPRODUCT where productid='bo01' and productid='pe01'; A. 1 B. 2 C. Câu lệnh thực thi báo lỗi D. Câu lệnh thực thi nhưng không trả về kết quả
- a. Giới thiệu: Các đối tượng liên quan: . mysql_connect . mysql_error . mysql_select_db . mysql_query . mysql_fetch_row .
- b. Các bước thao tác CSDL trong PHP: . Bước 1: Kết nối với CSDL . Bước 2: Xây dựng câu truy vấn dữ liệu . Bước 3: Thực thi câu truy vấn . Bước 4: Xử lí kết quả . Bước 5: Ngắt kết nối với CSDL
- 1. Bước 1 Bước 1 (Kết nối với CSDL) 2. Bước 2 3. Bước 3 Connection Connected Database 4. Bước 4 PHP Pages 5. Bước 5 . Kết nối MySQL và chọn CSDL resource mysql_connect ( string host, string LoginName, string password) int mysql_select_db ( string dbName, resource connection)
- 1. Bước 1 Bước 1 (Kết nối với CSDL) . Ví dụ 2. Bước 2
- 1. Bước 1 Bước 2 (Xây dựng câu truy vấn dữ liệu) 2. Bước 2 SQL Ví dụ 3. Bước 3 $strSQL = "INSERT INTO Users(UserName, INSERT Password) VALUES ('admin','123')" 4. Bước 4 $strSQL = "DELETE FROM Users WHERE DELETE 5. Bước 5 UserName = 'lvminh' " UPDATE $strSQL = "UPDATE Users SET Password = 'abc' WHERE UserName = 'admin' " $strSQL = "SELECT * FROM Users WHERE SELECT UserName = 'admin' "
- 1. Bước 1 Bước 3 (Thực thi câu truy vấn) 2. Bước 2 3. Bước 3 SQL Result Database 4. Bước 4 PHP Pages 5. Bước 5 . Kết nối MySQL và chọn CSDL resource mysql_query( string SQL_cmd, resource connection ) . Ví dụ:
- 1. Bước 1 Bước 4 (Xử lý kết quả) 2. Bước 2 3. Bước 3 Result Database 4. Bước 4 PHP Pages . Hiển thị dữ liệu trả về UserName Password 5. Bước 5 Sử dụng hàm cursor $row = mysql_fetch_assoc($result) A AA $row = mysql_fetch_row($result) B BB Số lượng FIELD C CC $num = mysql_num_fields($result); Truy cập đến từng FIELD D DD echo $row["Username"]; Hoặc X XX echo $row[0]; Y YY Z ZZ
- 1. Bước 1 Bước 5 (Ngắt kết nối với CSDL) 2. Bước 2 3. Bước 3 Result Database 4. Bước 4 PHP Pages . Tự động thực thi khi kết thúc mã lệnh nhờ cơ chế tự động thu rác 5. Bước 5 (garbage collector) bool mysql_close( resource connection);
- c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL: server=$server; $this->sys_username=$sys_username; $this->sys_password=$sys_password; $this->DatabaseName=null; } // next slide 02
- c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL: conn = mysql_connect($this->server, $this->sys_username, $this->sys_password); if (!$this->conn){ die("Không kết nối được vào MySQL Server: ".mysql_error($conn)); } mysql_query('SET NAMES "utf8"'); if ($notice) echo "Kết nối thành công"." "; } // next slide 03
- c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL: init($this->notice); $this->DatabaseName = $DatabaseName; mysql_select_db($this->DatabaseName,$this->conn) or die("Không chọn được database: ".mysql_error($this->conn)); } // next slide 04
- c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL: conn); while($row = mysql_fetch_row($result)){ echo "$row[0] $row[1] "; } } function insert($sql){ $result = mysql_query($sql,$this->conn); if (!$result) echo "Lỗi insert: ".mysql_error($this->conn); } function __destruct(){ mysql_close($this->conn); } } ?>
- a. MySQL và font Unicode: . Tạo trong trình quản trị CSDL MySQL:
- a. MySQL và font Unicode: . Tạo trong trình quản trị CSDL MySQL:
- a. MySQL và font Unicode: . Dùng câu lệnh SQL để tạo: Thiết lập thuộc tính Database: khi tạo CSDL MySQL phải thiết lập CHARACTER SET utf8 COLLATE utf8_general_ci. CREATE DATABASE sinhvien DEFAULT CHARACTER SET utf8 COLLATE utf8_general_ci; Hoặc thiết lập các thuộc tính của bảng Ví dụ: CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50), NgaySinh DATE, PRIMARY KEY(MaSV) )COLLATE utf8_general_ci;
- a. MySQL và font Unicode: . Dùng câu lệnh SQL để tạo: Hoặc thiết lập các thuộc tính của field Ví dụ: CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50) COLLATE utf8_general_ci NOT NULL, NgaySinh DATE, PRIMARY KEY(MaSV) );
- a. MySQL và font Unicode: . Thiết lập unicode trong tập tin *.php: Khai báo thẻ meta, charset=utf-8. Trang quản lý thông tin SV Đoạn code kết nối CSDL MySQL Ví dụ: // Thêm dòng này sau hàm mysql_connect($server, $user, $pass): mysql_query('SET NAMES "utf8"');
- b. MySQL và mã hóa dữ liệu: . Encryption and Compression Functions Name Description AES_DECRYPT() Decrypt using AES AES_ENCRYPT() Encrypt using AES COMPRESS() Return result as a binary string DECODE() Decodes a string encrypted using ENCODE() DES_DECRYPT() Decrypt a string DES_ENCRYPT() Encrypt a string ENCODE() Encode a string ENCRYPT() Encrypt a string MD5() Calculate MD5 checksum Return the value of the pre-4.1 implementation of OLD_PASSWORD() PASSWORD PASSWORD() Calculate and return a password string SHA1(), SHA() Calculate an SHA-1 160-bit checksum SHA2() Calculate an SHA-2 checksum UNCOMPRESS() Uncompress a string compressed UNCOMPRESSED_LENGTH() Return the length of a string before compression
- ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 36
- . Họ tên: . Mã SV: . Lớp: . Khoá: . Email: 01 02 19 20 A B C D
- Câu 1: Chọn phát biểu đúng thay cho câu lệnh chứa từ key ở dòng 1 (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user và password của MySQL: root và pass): A. $conn = mysql_connect('localhost','root','pass'); B. $conn = mysql_connect('root','pass','localhost'); C. $conn = mysql_connect('root','pass'); D. Tất cả đều đúng
- Câu 2: Cho cấu trúc bảng tblProduct thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblPRODUCT( ProdID varchar(50) primary key, ProdName varchar(50) ); Chọn phát biểu đúng sau khi thực thi đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Bảng tblProduct được chèn thêm 2 bộ dữ liệu ('p01','book') và ('p01','pen') B. Đoạn lệnh thông báo lỗi "Database error" C. Bảng tblProduct được chèn thêm 1 bộ dữ liệu ('p01', 'book ') D. Tất cả đều sai
- Câu 3: Cho cấu trúc bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) ); Chọn phát biểu đúng sau khi thực thi đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Bảng tblAccount được chèn thêm 2 bộ dữ liệu ('abc','pass') và (‘abc',‘123') B. Bảng tblAccount được chèn thêm 1 bộ dữ liệu (‘abc',‘123') C. Đoạn lệnh thông báo lỗi "Database error" D. Đoạn lệnh báo lỗi ở dòng 4 do trùng khóa ‘abc’
- Câu 4: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName Password UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) abc 12 ); def 34 Chọn câu truy vấn thay cho từ key để xuất ra kết quả là ‘46’ (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. "select password from tblaccount"; B. "select password(“abc”)+password(“def”) from tblaccount"; C. "select count(password) from tblaccount"; D. "select sum(password) from tblaccount";
- Câu 5: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblPRODUCT( ProdID ProcName Price ProdID varchar(50) primary key, ProdName varchar(50), P01 Book 1500 Price float P02 Pen 500 ); Chọn câu lệnh thay cho từ key để xuất ra kết quả là ‘1500’ (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. echo $row[2]; B. echo $row["Price"]; C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
- Câu 6: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName Password UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) abc 12 ); def 34 Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Đoạn lệnh xuất kết quả là 24 B. Đoạn lệnh thông báo lỗi Fatal error C. Đoạn lệnh xuất cảnh báo Warning D. Tất cả đều sai
- Câu 7: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblPRODUCT( ProdID ProcName Price ProdID varchar(50) primary key, ProdName varchar(50), P01 Book 1500 Price float P02 Pen 500 ); Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Đoạn lệnh xuất kết quả là 1 B. Đoạn lệnh xuất kết quả là 2 C. Đoạn lệnh thông báo lỗi dòng 4 D. Tất cả đều sai
- Câu 8: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblPRODUCT( ProdID ProcName Price ProdID varchar(50) primary key, ProdName varchar(50), P01 Book 1500 Price float P02 Pen 500 ); Chọn câu lệnh thay cho từ k1 và k2 để xuất ra kết quả là ‘500’ (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[0];” B. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[“Price”];” C. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT“ và k2 = “echo $row[2];” D. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[2];”
- Câu 9: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName Password UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) abc 12 ); def 34 Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Đoạn lệnh thông báo lỗi B. Đoạn lệnh xuất kết quả null C. Đoạn lệnh xuất kết quả là abc def D. Đoạn lệnh xuất kết quả là UserName Password
- Câu 10: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName Password UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) abc 12 ); def 34 Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là root và không đặt password): A. Đoạn lệnh xuất kết quả là abc B. Đoạn lệnh xuất kết quả là 12 C. Đoạn lệnh xuất kết quả là def D. Đoạn lệnh xuất kết quả là 34