Bài giảng Quản trị học - Chương 8: Lãnh đạo - Bùi Hoàng Ngọc

pdf 17 trang Hùng Dũng 04/01/2024 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 8: Lãnh đạo - Bùi Hoàng Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_8_lanh_dao_bui_hoang_ngoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 8: Lãnh đạo - Bùi Hoàng Ngọc

  1. 18-Feb-13 Chương VIII : Lãnh đạo Thầy giáo : Bùi hồng Ngọc Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn Nội dung chính của chương 31 Lãnh đạo và bản chất của lãnh đạo 2 Lý thuyết về bản chất của con người 33 Phẩm chất của nhà lãnh đạo 4 Các phong cách lãnh đạo 35 Quản trị xung đột & thay đổi trong tổ chức Mục tiêu của chương GIÚP SINH VIÊN 1. Hiểu khái niệm điều khiển, lãnh đạo và động viên. 2. Biết các phẩm chất và kỹ năng của người lãnh đạo. 3. Biết các mô hình phong cách lãnh đạo thông dụng. 4. Hiểu các lý thuyết động viên và biết cách ứng dụng. 1
  2. 18-Feb-13 Phần I : Bản chất của lãnh đạo Con người là nguồn lực quan trọng nhất, nhưng cũng khĩ quản trị nhất trong tổ chức Activity 1 Em hiểu lãnh đạo Bạn là gì ? hãy cho biết Khái niệm về điều khiển  Điều khiển là sự tác động của nhà quản trị lên đối tượng quản trị ( nhân viên ) thơng qua sự hướng dẫn, khích lệ, động viên để đối tượng quản trị ( nhân viên ) cĩ thể hoạt động và hoạt động hiệu quả, từ đĩ đạt được mục tiêu chung của tổ chức. 2
  3. 18-Feb-13 1. Các quan điểm về lãnh đạo  Lãnh đạo là nghệ thuật tác động đến con người nhằm tạo ra những nỗ lực nơi họ để họ hồn thành một cách tự nguyện các nhiệm vụ được giao. Quan điểm của Harold Koontz và Cyril O’Donnell 1. Các quan điểm về lãnh đạo  Lãnh đạo là quá trình điều khiển/hướng dẫn và tác động đến các thành viên trong nhĩm để họ thực hiện nhiệm vụ. Quan điểm của James A.F Stonner Và Charles Wankel 2. Bản chất của lãnh đạo là gì ? Bản chất 3
  4. 18-Feb-13 3. Quyền lực của nhà lãnh đạo  Quyền lực càng mạnh thì khả năng tạo ra ảnh hưởng sẽ càng lớn và khả năng thành cơng sẽ cao hơn. Vậy quyền lực là gì ?  Quyền lực là quyền kiểm sốt mà một người cĩ và cĩ thể sử dụng đối với người khác, từ đĩ ảnh hưởng tới hành vi của người khác. a. John French chia quyền lực thành 31 Quyền được tưởng thưởng 2 Quyền lực pháp lý 33 Quyền được trừng phạt 4 Quyền lực chuyên mơn 35 Quyền lực tham chiếu ( cá nhân ) Phần II : Bản chất của con người 4
  5. 18-Feb-13 1. Quan điểm của Edgar H.Schein 31 Mơ hình lợi ích kinh tế  Trong mơ hình này ơng cho rằng con người trước hết bị thúc đẩy bởi động cơ kinh tế, nên hành động một cách thụ động, bị sử dụng và thúc đẩy theo hướng mà tổ chức mong muốn. 1. Quan điểm của Edgar H.Schein 32 Mơ hình xã hội  Trong mơ hình này ơng dựa trên quan điểm cho rằng về cơ bản con người bị thúc đẩy và làm việc bởi các nhu cầu xã hội. 1. Quan điểm của Edgar H.Schein 3 Mơ hình tự thân vận động 3  Trong mơ hình này ơng chia động cơ thúc đẩy thành 5 nhĩm với các cấp bậc từ nhu cầu đơn giản (mục đích để tồn tại) cho tới những nhu cầu cao nhất về tự thân vận động (tận dụng và phát huy tối đa tiềm năng của con người). Do đĩ con người tự thúc đẩy mình với mong muốn tự hồn thiện mình. 5
  6. 18-Feb-13 1. Quan điểm của Edgar H.Schein 3 Mơ hình phức hợp 4  Trong mơ hình này, theo ơng con người là một thực thể phức hợp và cĩ khả năng thay đổi, cĩ nhiều động cơ khác nhau kết hợp thành một mẫu vận động phức hợp. Do đĩ con người cĩ khả năng học hỏi cách vận động mới và đáp ứng được các hình thành quản trị khác nhau. 2. Quan điểm của Mc.Gregor  Gregor nêu ra hai giả thuyết về bản chất con người, ơng gọi là thuyết X và thuyết Y. Sở dĩ, ơng khơng gọi tên là để tránh sự ngộ nhận khơng hay từ phía nhà quản trị lẫn các cá nhân. Thuyết X Thuyết Y 3. Thuyết Z của William Ouchi  Tư tưởng then chốt của thuyết Z là mọi người lao động đều cĩ thể làm việc một cách hăng hái, nhiệt tình vì họ được tham gia vào các quyết định quản trị và được cơng ty quan tâm đến nhu cầu của họ.  Ơng khuyến khích các tổ chức thực hiện chế độ tuyển dụng suốt đời, nhân viên cần được quan tâm đến trình độ chuyên mơn và đời sống vật chất, tinh thần. 6
  7. 18-Feb-13 Phần III : Lý thuyết về động cơ thúc đẩy Activity Phân biệt nhu cầu, Bạn mong muốn và hãy động cơ cho biết 1. Lý thuyết cổ điển Trường phái của Taylor cho rằng :  Nhiệm vụ của nhà quản trị là phải đảm bảo cơng nhân sẽ thực hiện các cơng việc lặp đi lặp lại dù nhàm chán nhưng vẫn đạt hiệu quả cao nhất.  Muốn vậy thì phải chỉ bảo, huấn luyện, dùng những lợi ích về kinh tế như tiền lương và tiền thưởng để động viên, kích thích cơng nhân làm việc. 7
  8. 18-Feb-13 2. Lý thuyết tâm lý xã hội  Các nhà tâm lý cho rằng, cĩ thể động viên con người bằng cách thừa nhận những nhu cầu xã hội của họ, tạo điều kiện cho người lao động cảm thấy hãnh diện và sự hữu ích của họ trong cơng việc chung.  Biện pháp : Cho người lao động được tự do hơn trong các quyết định khơng liên quan đến CV, quan tâm tới nhu cầu phi chính thức 3. Lý thuyết hiện đại của Maslow Tự KĐ Tự trọng Nhu cầu xã hội Nhu cầu an tồn Nhu cầu thiết yếu 4. Lý thuyết của Mc. Clelland Thứ 3 Thứ 2 Thứ 1 Nhu cầu Nhu cầu liên minh Nhu cầu quyền lực thành tựu 8
  9. 18-Feb-13 5. Thuyết E.R.G của Clayton Alderfer  Clayton Alderfer cho rằng hành động của con người cũng bắt nguồn từ nhu cầu, nhưng khơng phải riêng lẻ mà con người cùng một lúc theo đuổi việc thỏa mãn 3 nhu cầu : Nhu cầu Nhu cầu Nhu cầu phát tồn tại quan hệ triển 6. Thuyết 2 nhân tố của Herzberg  Herzberg chia các yếu tố thúc đẩy thành 2 nhân tố : Nguồn gốc Nhân tố Nhân tố duy trì động viên Các yếu tố duy trì Các yếu tố động viên (Liên quan đến quan hệ giữa các cá nhân và (Liên quan đến tính chất công việc, nội tổ chức, bối cảnh làm việc hoặc phạm vi dung công việc & những tưởng thưởng ) công việc ) . Phương pháp giám sát . Sự thử thách công việc . Hệ thống phân phối thu nhập . Các cơ hội thăng tiến . Quan hệ với đồng nghiệp . Ý nghĩa cũa các thành tựu . Điều kiện làm việc . Sự nhận dạng khi công việc được thực . Công việc ổn định hiện. . Chính sách của công ty . Ý nghiã của các trách nhiệm . Địa vị . Sự công nhận . Quan hệ giữa các cá nhân . Sự thành đạt Ảnh hưởng của yếu tố duy trì Ảnh hưởng của yếu tố động viên Khi đúng Khi sai Khi đúng Khi sai . Không có sự bất . Bất mãn . Thoả mãn . Không thoả mãn mãn . Hưng phấn trong . Không có sự bất . Không tạo ra sự . Ảnh hưởng tiêu cực quá trình làm việc mãn (vẫn giữ được hưng phấn hơn. (chán nản, thờ ơ, .) (hăng hái hơn, có mức bình thường) trách nhiệm hơn) 9
  10. 18-Feb-13 Ý nghĩa của thuyết 2 nhân tố 1. 7. Thuyết kỳ vọng của Vroom  Vroom cho rằng : Con người sẽ được thúc đẩy để thực hiện những cơng việc nhằm đạt tới mục tiêu nếu họ tin vào giá trị của mục tiêu đĩ.  Cơng thức : Động cơ thúc đẩy = Mức ham mê x Niềm hy vọng 8. Mơ hình động cơ thúc đẩy Mơ hình động cơ thúc đẩy do L.W.Porter và E.F.Lawler xây dựng. Giả thuyết của mơ hình :  Tồn bộ sức mạnh của động cơ tùy thuộc vào giá trị của phần thưởng và xác suất nhận được phần thưởng đĩ.  Kết quả thực hiện cơng việc phụ thuộc vào động cơ, khả năng làm việc và sự nhận thức về nhiệm vụ cần thiết. 10
  11. 18-Feb-13 Giá trị các phần thưởng Phần thưởng theo Khả năng của nhận thức cơng nhân Phần thưởng nội tại Động cơ Kết quả Sự thúc thực hiện thỏa đẩy mãn Phần thưởng Nhận thức về bên ngồi mức cần thiết Khả năng nhận được Mơ hình động cơ thúc đẩy của phần thưởng Porter & Lawler 9. Thuyết cơng bằng  Các thành viên trong tổ chức luơn mong muốn được đối xử cơng bằng. Do đĩ thuyết cơng bằng đặt ra 3 tình huống : Phần IV : Phong cách lãnh đạo 11
  12. 18-Feb-13 1. Khái niệm phong cách lãnh đạo  Phong cách lãnh đạo chính là cách thức mà nhà lãnh đạo sử dụng để điều hành doanh nghiệp hay tổ chức của mình.  Nĩi cách khác : Phong cách lãnh đạo là những tính cách cá nhân của nhà lãnh đạo khi sử dụng quyền lực trong việc ra các quyết định để điều hành tổ chức của mình. Activity . Bạn dùng biện pháp nào để thuyết phục nhân viên làm việc 1. Dùng vũ lực. 2. Quát mắng nhân viên. 3. Dỗ ngọt bằng lời lẽ thuyết phục. 4. Khen họ làm việc tốt. 5. Nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc. 6. Cố gắng làm cho công việc hứng thú hơn. 7. Hứa hẹn sẽ thưởng họ như bao một bữa ăn. 8. Đe dọa. 9. Cho họ thấy hậu quả khi họ không thực hiện công việc. 2. Các loại phong cách lãnh đạo  Theo Kurt Lewin cĩ 3 dạng chính sau : Thứ 3 Thứ 2 Thứ 1 Phong Phong cách Phong cách lãnh đạo cách lãnh đạo tự do lãnh đạo dân chủ độc tài 12
  13. 18-Feb-13 Activity Bạn Phong cách lãnh hãy đạo nào là tốt nhất cho biết Phong cách lãnh đạo của Likert Sự tham gia của NV : Rất ít đến rất nhiều Chia thành các hệ thống Quyết Tham Tham gia Quyết đốn đốn vấn theo nhĩm áp chế nhân từ Mơ hình lãnh đạo giữa CV & NV Cao S3 S2 - Cơng việc : ít - Cơng việc : nhiều - Con người : nhiều - Con người : nhiều S4 S1 - Cơng việc : ít - Cơng việc : nhiều - Con người : ít - Con người : ít Quan tâm đến con người con đến Quantâm Thấp Quan tâm đến cơng việc Cao Mơ hình lãnh đạo của đại học OHIO 13
  14. 18-Feb-13 3. Các kỹ năng & phẩm chất của nhà lãnh đạo  Khả năng gây ảnh  Tính kiên định hưởng đến người  Tính đáng tin cậy khác.  Lòng chính trực  Khả năng khơi dậy  Nhất quán sự tự tin.  Quan tâm đến người  Biết lắng nghe.  Biết tin tưởng vào khác người khác.  Hướng đến những thành  Công bằng trong công mới với sự sáng đánh giá con người. tạo và chấp nhận rủi ro Phần V : Quản trị xung đột & sự thay đổi 14
  15. 18-Feb-13 1. Quản lý sự thay đổi  Thay đổi là quy luật tất yếu của cuộc sống và tổ chức.  Điều duy nhất khơng thay đổi chính là mọi sự vật, sự việc đều sẽ thay đổi.  Khả năng thành cơng hay thất bại của tổ chức trong tương lai phụ thuộc chủ yếu vào nhận thức và cách thức quản lý sự thay đổi. 3. Chiến thuật đối phĩ với sự chống đối sự thay đổi Giáo dục và thơng tin Tham dự & hỗ trợ Thương lượng Vận động lơi kéo Cưỡng chế 4. Xung đột  Xung đột là sự đấu tranh / đối kháng khi một bên nhận ra rằng quyền lợi của mình hoặc đối lập hoặc bị ảnh hưởng tiêu cực bởi một bên khác. Vậy xung đột cĩ hại hay cĩ lợi ? 15
  16. 18-Feb-13 Xung đột & Hiệu quả của tổ chức Mức độ Thấp Cao xung đột Cao Hiệu quả của tổ chức A B C Thấp 5. Nguồn gốc của xung đột ? 31 Sự khơng hịa hợp về mục tiêu 2 Quan hệ nội tại của cấu trúc 33 Sự khan hiếm tài nguyên / nguồn lực 4 Sự sai lệch về mặt thơng tin 6. Chiến thuật giải quyết xung đột Thứ 3 Thứ 2 Thứ 1 Chiến Chiến thuật Chiến thuật Win - Win thuật Loss - Loss Win - Loss 16
  17. 18-Feb-13 Cám ơn vì đã lắng nghe Thầy giáo : Bùi hồng Ngọc Mob : 0937.13.03.77 17