Bài giảng Rủi ro kiểm toán - Đánh giá và đối phó - Vũ Hữu Đức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Rủi ro kiểm toán - Đánh giá và đối phó - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_rui_ro_kiem_toan_danh_gia_va_doi_pho_vu_huu_duc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Rủi ro kiểm toán - Đánh giá và đối phó - Vũ Hữu Đức
- 8/25/2012 RỦI RO KIỂM TOÁN Đánh giá và đối phó TRÌNH BÀY: VŨ HỮ U ĐỨC 2012 NỘI DUNG • Khái niệm • Mô hình rủi ro tài chính • Mô hình rủi ro kinh doanh • Giới thiệu ISA 315 và ISA 330 2 Vũ Hữu Đức 2012 1
- 8/25/2012 KHÁI NIỆM RRKT Theo VSA 400/ ISA 400: “ rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.” 3 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH Nhận dạng Hệ thống hóa Nhấn mạnh ảnh các nhân tố các nhân tố và hưởng của môi và các biểu mối quan hệ trừơng kinh hiện rủi ro giữa chúng doanh Mô hình Mô hình Độ tin Rủi ro Rủi ro Rủi ro Kiểm toán cậy tài chính kinh doanh KSNB Lấy mẫu Kiểm toán Trọng yếu 4 Vũ Hữu Đức 2012 2
- 8/25/2012 TẠI SAO LẠI KIỂM TOÁN DỰA TRÊN RỦI RO? Tiếp cận kiểm toán dựa trên rủi ro cho phép KTV đảm bảo được tính hữu hiệu và hiệu quả của cuộc kiểm toán. . Khối lượng và quy mô của các giao dịch ngày càng lớn . Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ tác động đến môi trường kinh doanh của cả công ty kiểm toán và khách hàng . Sự cạnh tranh giữa các công ty kiểm toán dẫn đến yêu cầu phải giảm phí kiểm toán 5 MÔ HÌNH RỦI RO TÀI CHÍNH Thử HTKSNB nghiệm cơ bản Sự kiện, Hệ thống BCTC nghiệp vụ kế toán RRTT RRKS RRPH RRKT Khả năng GL,SS Khả năng GL,SS Khả năng GL, Khả năng GL, thâm nhập vào hệ không được SS không được SS tồn tại trong thống kế toán, giả HTKSNB phát hiện, KTV phát hiện BCTC đã kiểm sử không có sữa chữa kịp thời kịp thời thông toán xác định là KSNB qua các TNCB trung thực Vũ Hữu Đức 2012 3
- 8/25/2012 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG RRTT Ở mức độ BCTC Ở mức độ từng CSDL . Cạnh tranh . Sai sót ở các cuộc kiểm toán . Tình hình kinh tế trước . Bản chất của ngành nghề . Tính nhạy cảm của khoản mục . Tính liêm chính, kinh với tham ô, trộm cắp nghiệm, kiến thức của . Khối lượng nghiệp vụ phát sinh BGĐ . Tính phức tạp của nghiệp vụ . . Các hướng dẫn mới về xử lý nghiệp vụ . Sự phụ thuộc vào các xét đón . Nghiệp vụ không thường xuyên . 7 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG RRKS . Môi trường kiểm soát của đơn vị . Sự hiện diện của các thủ tục kiểm soát hữu hiệu . Các hoạt động giám sát 8 Vũ Hữu Đức 2012 4
- 8/25/2012 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG RRPH . Nội dung, phạm vi và thời gian của các TNCB . Rủi ro chọn mẫu: rủi ro mẫu không đại diện được cho tổng thể . Rủi ro ngoài chọn mẫu: rủi ro KTV đưa ra kết luận sai dựa trên những bằng chứng có sẵn 9 MỐI QUAN HỆ GIỮA RRPH VÀ TNCB RRPH thấp RRPH cao Nội dung Tăng TN chi tiết Giảm TN chi tiết Thời gian Thực hiện tại thời Có thể thực hiện điểm kết thúc trước ngày kết thúc niên độ niên độ Phạm vi Nhiều TN hơn Ít TN hơn 10 Vũ Hữu Đức 2012 5
- 8/25/2012 MA TRẬN RRPH RRKS CAO TB THẤP TRUNG TỐI THIỂU THẤP CAO BÌNH TRUNG TB THẤP BÌNH CAO RRTT TRUNG THẤP CAO TỐI ĐA BÌNH 11 CÔNG THỨC RỦI RO • RRKT = RRTT x RRKS x RRPH • RRPH = RRKT / (RRTT x RRKS) 12 Vũ Hữu Đức 2012 6
- 8/25/2012 MỘT SỐ LƯU Ý . KTV chỉ có thể ĐÁNH GIÁ chứ không thể tác động đến RRTT và RRKS. Trong trường hợp không đánh giá được thì chấp nhận ở mức tối đa . KTV chủ động RRPH bằng cách điều chỉnh nội dung, phạm vi và thời gian của các TNCB . RRPH tỷ lệ nghịch với RRTT và RRKS . RRPH tỷ lệ nghịch với số lượng và chất lượng của bằng chứng kiểm toán . Rủi ro không bao giờ bằng không 13 HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH TRUYỀN THỐNG • Tiếp cận mối quan hệ ở trạng thái tĩnh, trong khi các rủi ro thay đổi chủ yếu theo môi trường. • Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát khó tách biệt rõ ràng • Nhấn mạnh đến rủi ro về mặt tài chính nên tư vấn kém hiệu quả. 14 Vũ Hữu Đức 2012 7
- 8/25/2012 YÊU CẦU TÌM MỘT CÁCH TIẾP CẬN MỚI o Áp lực cạnh tranh / thị trường bão hòa o Yêu cầu gia tăng giá trị của kiểm toán o Áp lực cắt giảm thử nghiệm cơ bản o Chi phí ngày càng tăng của việc huấn luyện, kiện tụng • Cần một kỹ thuật mới 15 MÔ HÌNH RỦI RO KINH DOANH Rủi ro kinh doanh là rủi ro đơn vị không đạt được các mục tiêu kinh doanh do ảnh hưởng của các nhân tố và áp lực từ bên trong hay bên ngoài. 16 Vũ Hữu Đức 2012 8
- 8/25/2012 QUY TRÌNH VẬN DỤNG MÔ HÌNH RRKD Tìm hiểu chiến lược kinh doanh của khách hàng Định hướng các Tìm hiểu kế hoạch thủ tục kiểm toán phản ứng hoặc kiểm theo hướng nỗ lực soát nhữngthay đổi nhiều hơn ở những trong môi trơờng khu vực có rủi ro kinh doanh của cao khách hàng Xem xét ảnh Đánh giá những rủi hưởng của rủi ro ro kinh doanh mà kinh doanh đến khách hàng đang RRKT Xem xét khả năng phải đối mặt có GL,SS do rủi ro kinh doanh mang lại 17 QUY TRÌNH VẬN DỤNG MÔ HÌNH RRKD Đánh giá rủi ro kinh doanh của khách hàng Đánh giá rủi ro có sai lệch trọng yếu do sai sót, gian lận hoặc hành vi không tuân thủ Các nhân tố ảnh hưởng Các nhân tố ảnh hưởng Rủi ro tiềm tàng Rủi ro kiểm soát Rủi ro Rủi ro Rủi ro Tiềm tàng Kiểm soát Phát hiện 18 Vũ Hữu Đức 2012 9
- 8/25/2012 CÁC MÔ HÌNH HỖ TRỢ • Mô hình PEST • Mô hình 5 F • Mô hình 7 S • Mô hình chuỗi giá trị 19 MÔ HÌNH PEST • Mơ hình PEST • Yếu tố chính trị -Political influences • Yếu tố về kinh tế -Economic influences • Yếu tố về xã hội –Social influences • Yếu tố về kỹ thuật – Technological influences 20 Vũ Hữu Đức 2012 10
- 8/25/2012 YẾU TỐ CHÍNH TRỊ • Tình trạng ổn định chính trị • Luật pháp và các chính sách • Vai trò chính phủ • Các xu hướng chính trị 21 YẾU TỐ KINH TẾ • Về mặt vĩ mô • Tình trạng phát triển của nền kinh tế • Các chính sách về lãi suất, tỷ giá, lạm phát • Về mặt vi mô • Môi trường cạnh tranh 22 Vũ Hữu Đức 2012 11
- 8/25/2012 YẾU TỐ XÃ HỘI • Quan điểm về đạo đức, thẩm mỹ • Phong tục, tập quán • Sự quan tâm của xã hội • Trình độ học vấn chung 23 YẾU TỐ KỸ THUẬT • Công nghệ mới • Ảnh hưởng của công nghệ thông tin 24 Vũ Hữu Đức 2012 12
- 8/25/2012 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG • Ngành chế biến xuất khẩu tôm Việt Nam – PEST • Yếu tố chính trị -Political influences • Yếu tố về kinh tế -Economic influences • Yếu tố về xã hội –Social influences • Yếu tố về kỹ thuật – Technological influences 25 MÔ HÌNH 5 F: MÔI TRƯỜNG KD Các đối thủ tiềm năng Cạnh tranh của Nhà cung đối thủ trong Khách cấp ngành hàng Sản phẩm thay thế 26 Vũ Hữu Đức 2012 13
- 8/25/2012 NHÀ CUNG CẤP • Các nhân tố • Đơn vị chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp • Sản phẩm của nhà cung cấp quá quan trọng đối với hoạt động đơn vị • Sản phẩm của nhà cung cấp đặc biệt và được khách hàng tín nhiệm • Chi phí để thay đổi nhà cung cấp rất lớn 27 ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG • Các nhân tố • Không có lợi thế theo quy mô • Sản phẩm ít khác biệt • Yêu cầu đầu tư thấp • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của khách hàng thấp • Khả năng tiếp cận kênh phân phối dễ dàng 28 Vũ Hữu Đức 2012 14
- 8/25/2012 SẢN PHẨM THAY THẾ • Các nhân tố • Các sản phẩm giá rẻ • Sản phẩm đang có tỷ suất sinh lợi cao • Nhu cầu xã hội thay đổi • Tiến bộ kỹ thuật 29 CẠNH TRANH TRONG NGÀNH • Các nhân tố • Thị trường chưa ổn định • Tốc độ tăng trưởng chậm • Chi phí cố định cao • Năng lực dư thừa • Sản phẩm ít có khác biệt 30 Vũ Hữu Đức 2012 15
- 8/25/2012 KHÁCH HÀNG • Các nhân tố • Số lượng khách hàng ít • Khách hàng chiếm tỷ trọng quan trọng trong doanh thu • Sản phẩm ít tính khác biệt • Sản phẩm không ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng sản phẩm của khách hàng 31 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG • Ngành chế biến xuất khẩu tôm Việt Nam – 5F • Nhà cung cấp • Đối thủ tiềm năng • Sản phẩm thay thế • Khách hàng • Cạnh tranh trong ngành 32 Vũ Hữu Đức 2012 16
- 8/25/2012 MÔ HÌNH 7 S • Mơ hình 7S đánh giá các yếu tố bên trong: •Chiến lược kinh doanh – Strategy •Hệ thống – System •Cơ cấu– Structure • Nhân viên– Staff • Các giá trị chia sẻ - Shared values •Các kỹ năng – Skills • Cung cách kinh doanh - Styles 33 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ • Các hoạt động chính • Đầu vào • Sản xuất, chế biến • Bán hàng • Dịch vụ hỗ trợ và hậu mãi • Các hoạt động hỗ trợ • Hành chính • Nhân sự • Công nghệ thông tin • Kế toán, tài chính 34 Vũ Hữu Đức 2012 17
- 8/25/2012 PHÂN TÍCH RỦI RO KINH DOANH • Bao gồm: • Đánh giá tình trạng cạnh tranh của đơn vị, nhằm xem xét sức ép với kết quả tài chính và giả định hoạt động liên tục • Đánh giá khả năng sai lệch trên BCTC do thiếu phản ứng cần thiết đối với các ảnh hưởng từ bên ngoài/bên trong • Ảnh hưởng của các thất bại từ các giải pháp cục bộ của đơn vị. 35 PHÂN TÍCH RỦI RO KINH DOANH Rủi ro kinh doanh Cách thức và khả năng ứng phó rủi ro Khả năng sai lệch trên báo cáo tài chính 36 Vũ Hữu Đức 2012 18
- 8/25/2012 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG (TT) • Công ty chế biến xuất khẩu thủy sản TOMex – Phân tích rủi ro kinh doanh qua mô hình 7S và chuỗi giá trị • Đánh giá những ảnh hưởng đến khả năng sai lệch của BCTC 37 MÔ HÌNH RỦI RO KINH DOANH – SỰ MỞ RỘNG CỦA MÔ HÌNH RỦI RO TÀI CHÍNH Mô hình rủi ro kinh doanh giúp việc kiểm toán đạt hiệu quả cao hơn. Tuy nhiên đây không phải là một mô hình mới mà chỉ là phần mở rộng hơn của mô hình rủi ro tài chính. 38 Vũ Hữu Đức 2012 19
- 8/25/2012 CÁC CHUẨN MỰC VỀ RỦI RO VÀ ỨNG PHĨ RỦI RO LƯỢC SỬ • Báo cáo COSO 1992 định hình Khuơn mẫu của Kiểm sốt nội bộ •Phương pháp tiếp cận dựa trên rủi ro kinh doanh (BAR – Business Audit Risk) được phát triển từ KPMG từ thập niên 1990 lan rộng sang Big4. •Dự án chuẩn mực về rủi ro kiểm tốn do IAASB và ASB (AICPA) tiến hành từ năm 2002 và hồn thành năm 2003. 40 Vũ Hữu Đức 2012 20
- 8/25/2012 LƯỢC SỬ (TIẾP THEO) • ISA 315 và các chuẩn mực liên quan ra đời năm 2004 chính thức tích hợp BAR mặc dù cịn nhiều tranh luận về mơ hình này. Chuẩn mực tương ứng của ASB là SAS 109 (2006) •Năm 2009, ISA 315 và ISA 330 được biên tập lại trong dự án Clarity. Khơng cĩ thay đổi đáng kể về nội dung. 41 AUDIT RISK PROJECT ISA 500 ISA 500 (revised) ISA 310 ISA 315 ISA 400 ISA 330 ISA 401 42 Vũ Hữu Đức 2012 21
- 8/25/2012 ISA 315 (2003) •Tích hợp ISA 310, ISA 400 và ISA 401 •KTV phải đạt được sự hiểu về về đơn vị và mơi trường hoạt động của nĩ (bao gồm cả KSNB) đủ để nhận dạng và đánh giá rủi ro cĩ sai lệch trọng yếu do sai sĩt/gian lận, đủ để thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm tốn bổ sung. • Các quy định về: •Các thủ tục kiểm tốn để hiểu biết về đơn vị và mơi trường • Các hiểu biết về đơn vị và mơi trường • Đánh giá rủi ro cĩ sai lệch trọng yếu • Thơng tin với cấp quản trị đơn vị • Ghi chép trong hồ sơ kiểm tốn 43 CÁC THỦ TỤC ĐỂ TÌM HIỂU VỀ ĐƠN VỊ Các thủ tục Trao đổi trong nhĩm kiểm tốn •Phỏng vấn nhà quản lý và các • Nhĩm kiểm tốn phải thảo luận đối tượng khác trong đơn vị; về khả năng cĩ sai lệch trọng •Thực hiện thủ tục phân tích yếu trong báo cáo tài chính • Quan sát và điều tra. của đơn vị 44 Vũ Hữu Đức 2012 22
- 8/25/2012 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG • Phân tích báo cáo tài chính công ty TOMex, đánh giá cụ thể các khoản mục có rủi ro cao 45 HIỂU BIẾT VỀ ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TỐN • Các nhân tố bên ngồi: ngành nghề, quy định pháp lý, hệ thống kế tốn • Tính chất và đặc điểm đơn vị •Mục tiêu, chiến lược và các rủi ro kinh doanh liên quan • Đo lường và sốt xét kết quả hoạt động •Hệ thống KSNB (bao gồm cả KSNB trong mơi trường ứng dụng cơng nghệ thơng tin) 46 Vũ Hữu Đức 2012 23
- 8/25/2012 MỤC TIÊU, CHIẾN LƯỢC VÀ RỦI RO KINH DOANH Sự thay đổi Rủi ro Rủi ro Kinh Sai lệch doanh BCTC Sự phức tạp 47 ĐO LƯỜNG, SỐT XÉT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Nhà quản lý khơng đạt KTV đánh giá khả năng được tiêu thức đo lường gian lận trên BCTC kết quả So sánh tiêu thức đo lường KTV đánh giá khả năng kết quả nội bộ với thực tế gian lận/sai sĩt trên BCTC 48 Vũ Hữu Đức 2012 24
- 8/25/2012 KIỂM SỐT NỘI BỘ Đánh giá rủi ro Mơi trường KS Mơi trường KS Thủ tục KS Hoạt động KS Hệ thống kế tốn Thơng tin & truyền thơng Giám sát ISA 401 KSNB trong mơi trường IT 49 ĐÁNH GIÁ RỦI RO Nhận dạng Xem xét ảnh Rủi ro hưởng của RR C đến BCTC Xem xét Liên hệ rủi ro khả năng K với các CSDL xảy ra rủi ro 50 Vũ Hữu Đức 2012 25
- 8/25/2012 ĐÁNH GIÁ RỦI RO Xem xét các thủ tục C kiểm soát của đơn vị Xem xét khả năng thực hiện thử nghiệm kiểm soát Duyệt lại mức RR 51 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG • Đánh giá rủi ro có sai lệch trọng yếu trên BCTC của công ty TOMex 52 Vũ Hữu Đức 2012 26
- 8/25/2012 THÔNG BÁO CHO NGƯỜI QUẢN LÝ • Hai cấp quản lý doanh nghiệp • Governance (HĐQT, UBKT ) • Management (CEO, CFO ) • Thông báo cho cấp quản lý thích hợp ngay khi có thể các yếu kém trọng yếu trong KSNB đã biết. 53 ISA 315 (REDRAFTED 2009) • Khơng cĩ khác biệt lớn, ngoại trừ bổ sung một số yêu cầu và giải thích: •Lưu ý việc hiểu biết về quy trình đánh giá rủi ro của doanh nghiệp (một phần của KSNB nhưng liên quan đến đánh giá rủi ro của KTV) • KTV viên phải đánh giá rủi ro ở mức độ BCTC và ở mức độ •Lưu ý về những rủi ro phải xem xét đặc biệt •Lưu ý những trường hợp một mình thử nghiệm cơ bản khơng đủ để thu thập bằng chứng kiểm tốn đầy đủ và thích hợp 54 Vũ Hữu Đức 2012 27
- 8/25/2012 ISA 330 • Là một phần của ISA 400 được tách ra và bổ sung các yêu cầu và hướng dẫn của thử nghiệm kiểm tốn • Các thủ tục ứng phĩ với rủi ro bao gồm: • Xem xét thời gian, nội dung và phạm vi của thử nghiệm bổ sung •Thử nghiệm kiểm sốt •Thử nghiệm cơ bản • Xem xét sự đầy đủ của việc trình bày và cơng bố •Một vài điểm cần lưu ý như sử dụng kết quả thử nghiệm năm trước hoặc trường hợp một mình thử nghiệm cơ bản khơng đủ để cung cấp bằng chứng • ISA 330 (redrafted 2009) khơng cĩ khác biệt đáng kể 55 ĐỐI PHÓ RỦI RO Đối phó rủi ro tổng thể Thử nghiệm Kiểm soát Đối phó Đánh giá rủi ro Bằng chứng CSDL Thử nghiệm Cơ bản 56 Vũ Hữu Đức 2012 28
- 8/25/2012 NHẬN XÉT • Sự phát triển của mô hình rủi ro: • Quá trình phát triển về nhận thức • Quá trình nâng cao tính cạnh tranh trong nghề nghiệp • Quá trình chuyển từ kiểm toán đơn thuần về tài chính sang hoạt động • Những đòi hỏi mới ở người kế toán chuyên nghiệp. 57 CÁC PHÊ PHÁN MÔ HÌNH RRKD • Mô hình sử dụng rủi ro kinh doanh bị phê phán vì: • Không rõ ràng về quy trình và bằng chứng thu thập, • Khó khăn về nhân sự và huấn luyện. • Các vấn đề về tương tác giữa KTV với nhau và với doanh nghiệp • Dễ ngả sang tư vấn (nhất là sau sự kiện Enron). 58 Vũ Hữu Đức 2012 29
- 8/25/2012 MỘT VÀI NGHIÊN CỨU • Richard W. Houston, Michael F. Peters and Jamie H. Pratt (1999). The Audit Risk Model, Business Risk and Audit-Planning Decisions. The Accounting Review, Vol. 74, No. 3. • Natalia Kochetova-Kozloski and William F. Messier, Jr. (2011) Strategic Analysis and Auditor Risk Judgments. Auditing: A Journal of Practice & Theory: November 2011, Vol. 30, No. 4. 59 Vũ Hữu Đức 2012 30