Bài giảng Thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Đoàn Châu Trinh

pdf 5 trang Hùng Dũng 04/01/2024 1330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Đoàn Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thue_chuong_3_thue_tieu_thu_dac_biet_nguyen_doan_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Đoàn Châu Trinh

  1. 4/23/2012 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Luậtthuế TTĐBsố 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 CHƯƠNG 3 – THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 2. Nghịđịnh số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/03/2009 quy SPECIAL CONSUMPTION TAX định chi tiết thi hành mộtsốđiềucủaLuậtthuế TTĐB. GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH 3. Thông tư số 64/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009 hướng dẫn thi hành Nghịđịnh số 26/2009/NĐ-CP. 4. Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 hướng dẫn thi hành mộtsốđiềucủaLuậtquảnlýthuế. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 1. KHÁI NIỆM 1 Khái niệm Thuế TTĐBlàloạithuế Các HHDV chịuthuế TTĐB gián thu, đánh vào mộtsố thường có các tính chấtsau: 2 Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế loại HHDV đặcbiệtmà • Mộtsố có giá bán cao Nhà nướccóđịnh hướng • Cầucủanhững hàng hóa 3 Ngườini nộppthu thuế tiêu dùng. này thường kém co giãn so vớigiácả. 4 Căn cứ tính thuế • Hàng hóa có thể có hại 5 Phương pháp tính thuế cho sứckhỏe, ảnh hưởng không tốt đếnmôitrường, 6 Giảm, hoàn thuế đờisống văn hóa cộng đồng. VA I T RÒ CỦA THUẾ TTĐB 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ . Hướng dẫnsảnxuấtvàđiềutiết tiêu dùng xã hội * HÀNG HÓA . ĐiềutiếtthunhậpcủangườitiêudùngvàoNSNNmột Hàng hóa chịuthuế TTĐBlàcácsảnphẩm hàng hóa hoàn cách công bằng hợplý chỉnh, không bao gồmbộ linh kiện để lắp ráp các hàng . Tăng cường quảnlýsảnxuất kinh doanh đốivớimột hóa này, bao gồm: số HHDV đặcbiệtlànhững mặthàngmangtínhchấtxa . Thuốcláđiếu, xì gà và chế phẩmkháctừ cây thuốclá xỉ,chưathậtsự cầnthiếtchonhucầuxãhội. dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm. . Tăng nguồnthucủa ngân sách nhà nước. Thuốclásợi???? 1
  2. 4/23/2012 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ . Rượu . Xăng các loại, nap-ta, chế phẩmtáihợp và các chế . Bia phẩm khác để pha chế xăng bao gồmcả condensate. . Xeôtôdưới24chỗ,kể cả xe ô tô vừachở người, vừa . Điềuhoànhiệt độ công suất ≤ 90.000 BTU. Trường chở hàng loạicótừ hai hàng ghế trở lên,, có thiết kế vách hợptáhách riêng từng bộ phhận là cụcnóng hoặccục lạnh thì ngăncốđịnh giữa khoang chở ngườivàkhoangchở hàng. . Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi cục nóng, cụclạnh vẫnthuộc đốitượng chịuthuế TTĐB lanh trên 125cm3. nhưđốivớisảnphẩmhoànchỉnh. . Tàu bay, du thuyềnsử dụng . Bài lá cho mục đích dân dụng. . Vàng mã, hàng mã 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ *DỊCH VỤ 1. Hàng hoá do cơ sở sảnxuất, gia công trựctiếpxuấtkhẩu; . Kinh doanh vũ trường; hoặcbán,ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuấtkhẩu. . Kinh doanh massage, karaoke; 2. Tàubay,duthuyềnsử dụng cho mục đích kinh doanh vận . Kinh doanh casino; trò chơi điện tử có thưởng bao chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch. gồmtròchơibằng máy jackpot, máy slot và các loại máy tương tự; 3. Xeôtôcứuthương; xe ô tô chở phạm nhân; xe ô tô tang . Kinh doanh đặtcược; lễ; xe ô tô thiếtkế có chỗ ngồivàcóchỗđứng chởđược . Kinh doanh golf; ≥ 24 người; xe ô tô chạy trong khu vui chơi, giảitrí,thể thao . Kinh doanh xổ số; không đăng ký lưu hành và không tham gia giao thông. 2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 4. Hàng tạmnhậpkhẩu, tái xuấtkhẩuvàtạmxuấtkhẩu, 6. Hàng hóa nhậpkhẩubaogồm: . Hàng việntrợ nhân đạo, việntrợ không hoàn lại; quà tái nhậpkhẩu không phảinộpthuế nhậpkhẩu, thuế xuất biếu, quà tặng cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong định khẩutrongthờihạn theo quy định củaphápluậtvề thuế mức; xuất khẩu, thuế nhập khẩu. . Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua 5. Hàng hoá nhậpkhẩutừ nước ngoài vào khu phi thuế cửakhẩu, biên giớiViệt Nam, hàng hóa chuyểnkhẩutheo quan, hàng hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và quy định; chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hoá đượcmua . Đồ dùng củatổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩnmiễntrừ ngoại giao; hàng mang theo ngườitrong bán giữacáckhuphithuế quan vớinhau,trừ xe ô tô chở tiêu chuẩnhànhlýmiễnthuế;hàngnhậpkhẩu để bán miễn người<24chỗ. thuế theo quy định. 2
  3. 4/23/2012 3. NGƯỜI NỘP THUẾ 4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ . Là tổ chức, cá nhân sảnxuất, nhậpkhẩuhànghóavà kinh doanh dịch vụ thuộc đốitượng chịuthuế TTĐB. 4.1 Giá tính thuế . Trường hợptổ chức, cá nhân có hoạt động kinh dhdoanh XK mua hàng háhoá thuộc diệnchịuthuế TTĐB 4.2 Thuế suất củacơ sở sảnxuất để XK nhưng không XK mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân 4.3 có hoạt động kinh doanh XK là Tỷ giá tính thuế ngườinộpthuế TTĐB. 4.1. GIÁ TÍNH THUẾ 4.1. GIÁ TÍNH THUẾ Giá tính thuế TTĐBcủa HHDV là: 1. Đốivớihànghoásảnxuấttrongnước: +Giábánhànghoá,giácungứng dịch vụ củacơ sở sản Giá bán chưa có thuế GTGT Giá tính thuế xuất, kinh doanh chưacóthuế TTĐBvàchưacóthuế = TTĐB GTGT. (1 + th uế suất thuế TTĐB) +Baogồmcả khoản thu thêm tính ngoài giá bán hàng 2. Đốivớihàngnhậpkhẩu: hóa, giá cung ứng dịch vụ (nếucó)màcơ sở sảnxuấtkinh doanh đượchưởng. Giá tính thuế Thuế nhập khẩu Giá tính thuế = + TTĐB nhập khẩu (nếu có) + Được tính bằng đồng ViệtNam. 4.1. GIÁ TÍNH THUẾ 4.1. GIÁ TÍNH THUẾ 3. Đốivới hàng hoá gia công: Là giá tính thuế củahàng 6. Đốivớidịch vụ: là giá cung ứng dịch vụ chưacóthuế hoá bán ra củacơ sở giao gia công hoặcgiábáncủasản GTGT và chưacóthuế TTĐB. phẩm cùng loại(tương đương) tạithời điểm bán hàng. . Kinh doanh gôn: giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn 4. Đốivới hàng hóa bán theo phương thứctrả góp, trả bao gồmcả tiền phí chơi gôn và tiềnkýquỹ (nếu có). chậm: Là giá bán theo phương thứcbántrả tiền1lầncủa . Kinh doanh casino, trò chơi điệntử có thưởng, kinh hàng hóa đó không có khoảnlãitrả góp, lãi trả chậm. doanh đặtcược: doanh thu từ hoạt động này đãtrừ tiềntrả 5. Đốivớihànghóa,dịch vụ dùng để trao đổihoặctiêu thưởng cho khách. dùng nộibộ,biếu, tặng cho: là giá tính thuế TTĐBcủa . Kinh doanh vũ trường, massage và karaoke: là doanh hàng hóa, dịch vụ cùng loạihoặctương đương tạithời thu củacáchoạt động, bao gồm doanh thu củadịch vụăn điểm phát sinh các hoạt động này. uống và các dịch vụ khác đikèm. 3
  4. 4/23/2012 4.2. THUẾ SUẤT 4.2. THUẾ SUẤT STT Hàng hoá, dịch vụ Thuế suất (%) 4 Xe ô tô dưới 24 chỗ a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại I Hàng hoá điểm 4đ, 4e và 4g Điều này 3 1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá 65 Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm trở xuống 45 Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 50 2 Rượu Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60 b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định 30 a) Rượu từ 20 độ trở lên tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định 15 Từ ngày 01 tháng 01 n ăm 2010 đếnhn hết ngày 31 tháng 12 n ăm tại điểm 4đ, 4à44e và 4g Điều nàày 45 d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại 2012 15 điểm 4đ, 4e và 4g Điều này Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 Bằng 70% mức thuế suất áp dụng đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng cho xe cùng loại lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá b) Rượu dưới 20 độ 25 quy định tại điểm 70% số năng lượng sử dụng. 4a, 4b, 4c và 4d 3 Bia Điều này Bằng 50% mức Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm thuế suất áp dụng 45 cho xe cùng loại 2012 e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 Điều này 4.2. THUẾ SUẤT 4.2. THUẾ SUẤT g) Xe ô tô chạy bằng điện II Dịch vụ Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống 25 1 Kinh doanh vũ trường 40 Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ 15 Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ 10 2 Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30 Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 10 3 Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng 30 5 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 20 4 Kin h d oan h đặt cược 30 125cm3 6 Tàu bay 30 5 Kinh doanh gôn 20 7 Du thuyền 30 6 Kinh doanh xổ số 15 8 Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác 10 để pha chế xăng 9 Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống 10 10 Bài lá 40 11 Vàng mã, hàng mã 70 5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ * Công thức tính thuế: * Công thứckhấutrừ thuế: Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế x Thuế suất Số thuế TTĐB Số thuế TTĐB *Khấutrừ thuế: đãnã nộp ở khâu phải nộp của Ngườinộpthuế sảnxuất hàng hóa thuộc đốitượng chịu nguyên liệu Thuế hàng chịu thuế mua và tương thuế TTĐBbằng nguyên liệu đãnộpthuế TTĐB nếucó TTĐB = TTĐB xuất - ứng với số hàng chứng từ hợpphápthì đượckhấutrừ số thuếđãnộp đốivới phải nộp kho tiêu thụ xuất kho tiêu trong kỳ nguyên liệu. Số thuế TTĐB đượckhấutrừ tương ứng vớisố thụ trong kỳ thuế TTĐBcủa nguyên liệu đãsử dụng để sảnxuấthàng hóa chịuthuế TTĐBbánra. 4
  5. 4/23/2012 6.1. GIẢM THUẾ 6.2. HOÀN THUẾ . Ngườinộpthuế sảnxuấthànghoáthuộcdiệnchịuthuế Ngườinộpthuế TTĐB được hoàn thuếđãnộp: TTĐBgặpkhókhăn do thiên tai, tai nạnbấtngờđược 1. Hàng tạmnhậpkhẩu, tái xuấtkhẩu(thựctế xuấtkhẩu). giảmthuế. 2. Hàng hóa là nguyên liệunhậpkhẩu để sảnxuất, gia công hàng xuất khẩu (thực tế xuất khẩu). . Mứcgiảm thuế đượcxácđịnh trên cơ sở tổnthất thực 3. Quyết toán thuế khi sáp nhập, hợpnhất, chia, tách, giải tế do thiên tai, tai nạnbấtngờ gây ra nhưng không quá thể, phá sản, chuyển đổisở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, 30% số thuế phảinộpcủanămxảyrathiệthại và không chấmdứthoạt động có số thuế nộpthừa. vượtquágiátrị tài sảnbị thiệthạisaukhiđượcbồithường 4. Có quyết định hoàn thuế củacơ quan có thẩm quyền theo (nếucó). quy định. 5