Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

ppt 64 trang cucquyet12 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_2_ke_toan_thue_gia_tri_gia_ta.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

  1. Th.s Hịang.T.Ngọc Nghiêm MƠN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN 1
  2. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG I. TỔNG QUAN T.GTGT II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG III. VÍ DỤ 2
  3. I. TỔNG QUAN THUẾ GTGT 1. Khái niệm, mục đích 2. Đối tượng 3. Căn cứ - PP tính thuế 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 3
  4. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG I. TỔNG QUAN T.GTGT 1. Khái niệm, mục đích: a. KN: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hĩa, dịch vụ. 4
  5. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1. Khái niệm, mục đích: b. Mục đích: - Động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng vào ngân sách nhà nước - Hạn chế được nạn thất thu thuế. - Thúc đẩy chế độ hạch tốn k.tốn - Thúc đẩy sản xuất phát triển - Hồn thiện chính sách thuế. 5
  6. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 2. Đối tượng: a. Đối tượng chịu thuế GTGT: là HH, DV dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam. b. Đối tượng nộp thuế GTGT: Các tổ chức, cá nhân cĩ hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc NK HH, DV chịu thuế GTGT theo qui định. 6
  7. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 3. Căn cứ &phương pháp tính thuế: 3.1- Căn cứ tính thuế GTGT 3.2. Thuế suất thuế GTGT 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT 3.4. Hĩa đơn chứng từ mua bán hàng hĩa, dịch vụ 7
  8. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế: 3.1- Căn cứ tính thuế GTGT: giá tính thuế và thuế suất. a- Giá tính thuế GTGT: - Đối với hàng hĩa, dịch vụ do cơ sở SX, KD bán ra là giá đã cĩ thuế TTĐB nhưng chưa cĩ thuế GTGT. Đ/v TH giảm giá => giá tính thuế là giá đã giảm giá. 8
  9. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.1- Căn cứ tính thuế GTGT (tt) a- Giá tính thuế GTGT: - Đối với hàng hĩa nhập khẩu là giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu cĩ), cộng (+) thuế TTĐB (nếu cĩ). VD. Đ/v TH giảm, miễn TNK => giá HH NK + TNK nộp. 9
  10. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.1- Căn cứ tính thuế GTGT (tt) a- Giá tính thuế GTGT: - Đối với HH, DV cĩ tính đặc thù dùng các chứng từ như tem bưu chính, vé cước vận tải, vé xổ số kiến thiết => là giá đã cĩ T. GTGT Giá thanh tốn Giá chưa cĩ thuế GTGT = 1 + (%) thuế suất . 10
  11. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) a- Giá tính thuế GTGT: - Đối với sách, báo, tạp chí bán theo giá phát hành (giá bìa) => là giá đã cĩ thuế GTGT. (VD) 11
  12. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.2. Thuế suất thuế GTGT - Thuế suất 0%: áp dụng đối với HH, DV XK (gia cơng XK hoặc khơng thuộc diện chịu thuế GTGT XK) - Thuế suất 5%:(Sách GT) - Thuế suất 10%: HH, DV khơng chịu Tsuất 0% ,5%. 12
  13. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT : a. Phương pháp khấu trừ thuế: - Đối tượng áp dụng. - Xác định thuế GTGT phải nộp: Số thuế = Thuế - Thuế GTGT đầu GTGT GTGT vào được khấu phải nộp đầu ra trừ 13
  14. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT (tt): a- Phương pháp khấu trừ thuế: - Thuế GTGT đầu ra = giá tính thuế x thuế suất. - Thuế GTGT đầu vào = tổng số thuế GTGT ghi trên hố đơn GTGT mua hàng hĩa, dịch vụ . 14
  15. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT : b- Phương pháp trực tiếp trên GTGT: - Đối tượng áp: Tổ chức, cá nhân chưa thực hiện đầy đủ các điều kiện về kế tốn, hĩa đơn như kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ. 15
  16. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT : b- Phương pháp trực tiếp trên GTGT: - Xác định thuế GTGT phải nộp (VD) Số thuế = GTGT của x Thuế suất GTGT phải HH của HH, DV nộp DV chịu đó thuế 16
  17. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.3- Phương pháp tính thuế GTGT : b- Phương pháp trực tiếp trên GTGT: - Trong đĩ: GTGT của = Doanh số của - Giá vốn của HH, DV HH, DV bán HH, DV bán ra ra 17
  18. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.4. Hĩa đơn chứng từ mua bán hàng hĩa, dịch vụ: - Hố đơn, chứng từ hợp pháp là: HĐ do BTC phát hành, HĐ do cơ sở KD in để sử dụng theo mẫu quy định được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng. 18
  19. 3. Căn cứ & phương pháp tính thuế (tt) 3.4. Hĩa đơn chứng từ mua bán hàng hĩa, dịch vụ (tt) - Theo phương pháp khấu trừ: sử dụng hố đơn GTGT. (trừ TH được dùng HĐ đặc thù ghi giá cĩ thuế GTGT). - Theo phương pháp trực tiếp: sử dụng HĐ bán hàng. 19
  20. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.1- Đăng ký nộp thuế 4.2- Kê khai thuế GTGT 4.3- Quyết tốn thuế GTGT 4.4- Hồn thuế GTGT 20
  21. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.1- Đăng ký nộp thuế: Các cơ sở KD cĩ trụ sở ở đâu thì đăng ký nộp thuế GTGT với CQ thuế địa phương đĩ. 21
  22. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.2- Kê khai thuế GTGT: theo quy định - Các cơ sở KD HH, DV chịu thuế GTGT: mẫu số 01/GTGT, 02/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT, 05/GTGT, 06/GTGT, 07A/GTGT, 07B/GTGT và 07C/GTGT trong vịng 20 ngày đầu tháng tiếp theo. 22
  23. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.3- Quyết tốn thuế GTGT: - trong vịng 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm quyết tốn thuế . 23
  24. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.4- Hồn thuế GTGT - Theo phương pháp khấu trừ: 3 tháng liên tục trở lên cĩ số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết. (VD) 24
  25. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.4- Hồn thuế GTGT - Đối với cơ sở KD đầu tư mới chưa hoạt động => chưa phát sinh thuế đầu ra, nếu thời gian đầu tư từ một năm trở lên được xét hồn thuế đầu vào theo từng năm. Nếu số thuế GTGT được hồn cĩ giá trị từ 200 triệu đồng trở lên thì được xét hồn thuế từng quý. 25
  26. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.4- Hồn thuế GTGT - Hồn thuế giá trị gia tăng khác: a) Các dự án sử dụng vốn ODA khơng hồn lại: chủ dự án hoặc nhà thầu chính được hồn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả trong giá mua hàng hố, dịch vụ sử dụng cho dự án. b) Tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo của tổ chức, cá nhân nước ngồi mua hàng hố, dịch vụ tại Việt Nam cĩ thuế giá trị gia tăng để viện trợ nhân đạo được hồn lại số thuế giá trị gia tăng của hàng hĩa đĩ. 26
  27. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế ◼ c) Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về Ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hĩa, dịch vụ tại Việt Nam theo giá cĩ thuế giá trị gia tăng để sử dụng được hồn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả ghi trên hố đơn giá trị gia tăng. ◼ d) Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về Ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hĩa, dịch vụ tại Việt Nam theo giá cĩ thuế giá trị gia tăng để sử dụng được hồn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả ghi trên hố đơn giá trị gia tăng. ◼ đ) Cơ sở kinh doanh cĩ quyết định xử lý hồn thuế của cơ quan cĩ thẩm quyền theo quy định của pháp luật. 27
  28. 4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế 4.4- Hồn thuế GTGT – Hồ sơ hồn thuế GTGT: Để được hồn thuế GTGT cơ sở phải lập cơng văn xin hồn thuế và lập hồ sơ hồn thuế – theo biểu mẫu quy định. 28
  29. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 29
  30. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (1) Khi mua vật tư, hàng hố, TSCĐ, bất động sản, phí vận chuyển. bốc dở theo Phương pháp khấu trừ, Nợ TK152, 153, 156, 211, 212, 213, 611, 217- giá trị khơng cĩ VAT Nợ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ Cĩ TK.111, 112, 331 - Tổng thanh tốn 30
  31. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (2) Mua VT-HH-CCDC dùng ngay vào SXKD theo Phương pháp khấu trừ, Nợ TK.621, 623, 627, 641, 642, 241, 142, 242, 632- Giá chưa thuế Nợ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ Cĩ TK.111, 112, 331 Tổng thanh tốn 31
  32. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (3) Khi nhập khẩu vật liệu, hàng hố, TSCĐ, (Theo tỷ giá thực tế ngay tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ hoặc giá bình quân), Nợ TK.152, 156, 211- Giá chưa cĩ thuế GTGT hàng nhập khẩu Cĩ TK.111, 112, 331 Tổng thanh tốn Cĩ TK.333 - Thuế và khoản phải nộp NN 32
  33. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Đối với thuế GTGT hàng nhập khẩu, * Nếu hàng nhập khẩu dùng vào SXKD thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo Phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ Cĩ TK.33312- Thuế, các khoản phải nộp NN 33
  34. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Đối với thuế GTGT hàng nhập khẩu, * Nếu hàng nhập khẩu dùng vào SXKD khơng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK.152, 156, 211, Giá chưa cĩ thuế GTGT hàng nhập khẩu Cĩ TK.33312- Thuế. các khoản phải nộp NN 34
  35. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (4) Trường hợp trả lại hàng mua hoặc hàng mua được giảm giá theo phương pháp khấu trừ, Nợ TK.111, 112, 331, - Tổng thanh tốn Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ Cĩ TK.152, 153, 156, 211 Giá mua chưa thuế GTGT 35
  36. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (5) Đối với vật tư, hàng hố, TSCĐ, bất động sản, dùng cho SXKD thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và khơng chịu thuế GTGT nhưng DN khơng hạch tốn riêng Nợ TK.152, 153, 156, 211, 212, 213, 611, 217- Giá chưa thuế Nợ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ 36 Cĩ TK.111, 112, 331 - Tổng thanh tốn
  37. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (6) Cuối kỳ, kế tốn xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, khơng khấu trừ trên cơ sở phân bổ theo tỷ lệ doanh thu. Nợ TK.3331- Thuế, các khoản phải nộp NN. Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. 37
  38. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG * Nếu là hàng hố, dịch vụ, số thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ được tính vào giá vốn của hàng bán trong kỳ, ghi: Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán. Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. 38
  39. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG * Trường hợp số thuế GTGT khơng được khấu trừ cĩ giá trị lớn được phân bổ nhiều kỳ vào giá vốn hàng bán. Nợ TK.142, 242- Chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn. Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. 39
  40. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG * Định kỳ, phân bổ số thuế GTGT khơng được khấu trừ: Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán. Cĩ TK.142, 242- Chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn. 40
  41. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG • Nếu là TSCĐ, số thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ được phân bổ nhiều kỳ vào chi phí Nợ TK142, 242- Chi phí trả trước ngắn - dài hạn. Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. * Định kỳ, phân bổ số thuế GTGT khơng được khấu trừ: Nợ TK 623, 627, 641, 642, Cĩ TK 142, 242- Chi phí trả trước ngắn - dài hạn. 41
  42. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (7) Mua VT, HH, TSCĐ bị tổn thất do thiên tai, hoả hoạn, bị mất, xác định do trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân phải bồi thường thì thuế GTGT đầu vào của số hàng hố này khơng được tính vào thuế GTGT được khấu trừ khi kê khai thuế GTGT phải nộp; kế tốn ghi: Nợ TK.138- Phải thu khác Chưa xác định n/nhân Nợ TK.334, 632, Theo q/định cấp thẩm quyền Cĩ TK.133- 42
  43. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (8) Với HH, DV cĩ đủ điều kiện- lập thủ tục được hồn thuế GTGT Nợ TK.111, 112, Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. 43
  44. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (9) Cuối tháng, kế tốn xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với thuế GTGT đầu ra Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Cĩ TK.133- Thuế GTGT được khấu trừ. 44
  45. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (9) Khi nộp thuế GTGT vào ngân sách Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp NN Cĩ TK.111, 112- 45
  46. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (10) Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm trừ, được trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi: Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Cĩ TK.711- thu nhập khác * Nếu số thuế GTGT được giảm trừ, được ngân sách nhà nước trả lại bằng tiền, ghi: Nợ TK.111,112- Cĩ TK.33311- Thuế và các khoản phải nộp NN 46
  47. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (1) Khi bán HH, DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, Nợ TK.111, 112, 131, Tổng thanh tốn Cĩ TK.511, 512- Doanh thu bán hàng Cĩ TK.3331- Thuế GTGT phải nộp 47
  48. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (2) Sử dụng thành phẩm trả lương, thưởng cho cơng nhân viên Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán Cĩ TK.155- Thành phẩm Nợ TK.334- Phải trả người lao động Cĩ TK. 512- Doanh thu bán hàng nội bộ Cĩ TK. 3331- Thuế GTGT phải nộp 48
  49. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (3) Mang thành phẩm trao đổi Nợ TK.131 (Tổng giá trị thanh tốn) Cĩ TK.511, 512- Giá bán chưa thuế Cĩ TK.333- Thuế GTGT phải nộp * Giá trị vật tư, hàng hố trao đổi nhập về Nợ TK. 152, 153, 156, Nợ TK. 133- Thuế GTGT được khấu trừ Cĩ TK.131- Phải thu khách hàng (Giá trị t/tốn) 49
  50. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (4) Bán thành phẩm qua đại lý: Doanh thu bán hàng của đại lý được tính trên cơ sở bảng kê hĩa đơn của SP đã tiêu thụ do các đại lý gởi về. Các đaị lý được hưởng tiền hoa hồng theo doanh thu bán được. Nợ TK.111, 112, 131- Tổng giá trị thanh tốn Cĩ TK.511, 512- Giá bán chưa thuế Cĩ TK.333- Thuế GTGT phải nộp 50
  51. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (4) Thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc xuất khẩu, VAT trực tiếp phải nộp làm giảm doanh thu bán hàng Nợ TK.511, 512- Doanh thu Cĩ TK.3332, 3333- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 51
  52. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (5) Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ Nợ TK.521, 531, 532- Các khoản làm giảm trừ doanh thu. Nợ TK.333- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước Cĩ TK.111, 112, 131 52
  53. III. VÍ DỤ 1. Cơng ty bán hàng hố A với giá chưa thuế là 20.000.000đ, chưa thu tiền, thuế suất T.GTGT: 10% 53
  54. VÍ DỤ 2. Cơ sở SX giấy vàng mã, giá bán chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT là 10.000.000đ, tỷ suất thuế TTĐB là 70%, thuế GTGT là 10%, chưa thu tiền 54
  55. VÍ DỤ 3. Cơng ty A nhập khẩu xe hơi trị giá 600.000.000đ/chiếc (FOB), thuế suất nhập khẩu là 90%, thuế TTĐB là 50% và thuế GTGT hàng nhập là 10%. 55
  56. VÍ DỤ 4. Cửa hàng xe máy, bán xe theo giá trả ngay là 30.000.000đ/chiếc, theo phương thức trả gĩp là 36.000.000đ/chiếc (Lãi trả gĩp 6.000.000đ/chiếc) T/s T.GTGT 10% 56
  57. VÍ DỤ 5. Cơng ty đầu tư và phát triển nhà A được nhà nước giao cho 10.000m2 đất để xây dựng nhà để bán cho người dân, trong đĩ 3.000m2 đất sử dụng làm đường nội bộ khơng phải nộp tiền sử dụng đất. Tiền sử dụng đất phải nộp cho nhà nước với giá 400.000đ/m2. Cơng ty bán 01 căn nhà với giá 600trđ khơng cĩ T.GTGT (Trong đĩ giá nhà là 400tr, giá chuyển quyền sử dụng đất là 200tr), thuế suất GTGT bán nhà _ XD là 10%., dien tich nha 50m2 57
  58. VÍ DỤ (6) Mua Nguyên vật liệu chính số lượng 6.000kg, đơn giá chưa thuế là 11.500đ/kg, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, doanh nghiệp trả 60% trên tổng thanh tốn bằng tiền mặt 58
  59. VÍ DỤ (7) Mua trả bằng tiền mặt và xuất thẳng dùng cho PX SX SP A với số lượng 1.000kg vật liệu phụ, giá chưa thuế 6.500đ/kg, tỷ lệ thuế GTGT là 10%. 59
  60. VÍ DỤ (8) Nhận được hố đơn mua 10T nguyên vật liệu chính với giá chưa thuế là 2tr/T, tỷ lệ thuế GTGT là 5% đã nhập kho 9T, cịn 1T hàng chưa nhập kho và chưa rõ nguyên nhân và doanh nghiệp chưa tiền cho nhà cung cấp E. 60
  61. VÍ DỤ (9) Nhà cung cấp E đã xem xét lại là do thủ kho xuất thiếu hàng, đề nghị điều chỉnh lại hố đơn đã xuất cho doanh nghiệp theo số lượng hàng nhập thực tế và doanh nghiệp đã đồng ý và chuyển trả tiền hàng bằng tiền gởi ngân hàng 61
  62. VÍ DỤ (10) Xuất bán 500 sản phẩm A cho cơng ty Hưng Thịnh theo hình thức trả gĩp, với giá bán chưa thuế trả ngay là.26.000đ/sản phẩm, giá bán trả gĩp là 30.000đ/SP, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, đã thu 50% tiền gởi ngân hàng. 62
  63. VÍ DỤ (11) Doanh nghiệp xuất bán 600spA, 1.200spB với giá bán đơn vị chưa thuế lần lượt là: 25.000đ/SP, 32.000đ/SP, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, chưa thu tiền người mua 63
  64. CHÚC CẢ LỚP THÀNH CƠNG! 64