Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

ppt 21 trang cucquyet12 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_3_thue_tieu_thu_dac_biet_hoan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

  1. Th.s Hũang.T.Ngọc Nghiờm MễN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIấN CHUYấN NGÀNH KẾ TOÁN 1
  2. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT Tài liệu tham khảo: 1. Luật thuế tiờu thụ đặc biệt (đó được sửa đổi, bổ sung năm 2003, 2005) 2. NĐ số 149/2003/NĐ- 04/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật T. TTĐB và Luật sửa đổi, bổ sung Luật T. TTĐB. 2
  3. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT Tài liệu tham khảo: 3. TT số 119/2003/TT - BTC 12/12/2003 - hướng dẫn thi hành NĐ số 149/2003/NĐ quy định chi tiết thi hành Luật T. TTĐB và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T. TTĐB. 3
  4. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT Tài liệu tham khảo: 4. TT số 18/2005/TT-BTC – 08/03/2005 sửa đổi, bổ sung một số điểm của TT số 119/2003/TT-BTC về hướng dẫn thi hành NĐ số 149/2003/NĐ-CP ngày 04/12/2003 của Chớnh phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiờu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiờu thụ đặc biệt 4
  5. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT Tài liệu tham khảo: 5.Nghị định số 156/2005/NĐ-CP ngày 16/12/2005 của Chớnh phủ sửa đổi, bổ sung cỏc Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật thuế TTĐB và Luật thuế GTGT. 5
  6. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT Tài liệu tham khảo: 6. TT số 115 /2005/TT-BTC ngày 16/12/2005 của BTC, hướng dẫn thi hành NĐ số 156 /2005/NĐ-CP ngày 15 /12/2005 của Chớnh phủ sửa đổi, bổ sung cỏc Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiờu thụ đặc biệt và Luật thuế giỏ trị gia tăng. 6
  7. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.1. Khỏi niệm, mục đớch: - Thuế giỏn thu. - Đỏnh vào những hàng hoỏ, dịch vụ khụng thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dõn cư. 7
  8. CHƯƠNG 3ỷ THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.1. Khỏi niệm, mục đớch: - NN dựng T. TTĐB như một cụng cụ điều tiết sản xuất, nhập khẩu và tiờu dựng chỳng, nhằm vào: + Quản lý, hạn chế tiờu dựng, SX, NK. + Điều tiết thu nhập, hướng dẫn tiờu dựng + Hướng dẫn sản xuất và nhập khẩu. 8
  9. CHƯƠNG3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.2. Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB 3.2.1- Đối tượng chịu thuế : Đối tượng chịu thuế tiờu thụ đặc biệt là 8 hàng húa và 5 dịch vụ. 9
  10. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.2. Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB 3.2.2. Đối tượng nộp thuế : Là cỏc tổ chức, cỏ nhõn (gọi chung là cơ sở) cú SX, NK và KD DV thuộc đối tượng chịu T.TTĐB. Trừ cỏc trường hợp sau: - Cơ sở sản xuất, gia cụng trực tiếp xuất khẩu. 10
  11. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: Thuế Giỏ TTĐB = tớnh x thuế suất phải nộp thuế (1) (2) 11
  12. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: a) Đối với hàng sản xuất trong nước: - Là giỏ bỏn của CSở SX chưa cú T.TTĐB và T.GTGT Giỏ bỏn chưa cú T.GTGT Giỏ tớnh thuế TTĐB = 1 + Thuế suất thuế TTĐB 12
  13. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: a) Đối với hàng sản xuất trong nước: - Đối với bia hộp (lon): Giỏ bỏn chưa cú T.GTGT - GT vỏ chai Giỏ tớnh T.TTĐB = 1 + Thuế suất thuế TTĐB 13
  14. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: b) Đối với hàng nhập khẩu: - Giỏ tớnh T.TTĐB = Giỏ tớnh T.NK + thuế NK (miễn, giảm T.NK thỡ T.TTĐB tớnh theo số TNK đó miễn giảm). 14
  15. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: c) Đối với hàng húa gia cụng: Giỏ tớnh thuế Giỏ bỏn chưa cú T.GTGT TTĐB đối với = của cơ sở đưa gia cụng hàng hoỏ gia cụng 1+ Thuế suất T. TTĐB 15
  16. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: d) Đối với hàng húa bỏn theo phương thức trả gúp: Là giỏ bỏn chưa cú T.TTĐB và T. GTGT theo phương thức trả tiền một lần (khụng gồm khoản lói trả gúp). 16
  17. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (1) Giỏ tớnh thuế TTĐB: e) Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB : Giỏ DV chưa cú T.GTGT Giỏ tớnh T.TTĐB = 1 + Thuế suất T.TTĐB 17
  18. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.3. Căn cứ và pphỏp tớnh thuế TTĐB: (2) Thuế suất thuế TTĐB: - NĐ số 156/2005/NĐ-CP ngày 16/12/2005 của Cphủ sửa đổi, bổ sung cỏc NĐ quy định chi tiết thi hành Luật thuế TTĐB và Luật thuế GTGT. (biểu thuế) - Thuế suất T.TTĐB khụng phõn biệt NK hay SX trong nước 18
  19. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.4. Đăng ký, kờ khai nộp thuế, hoàn thuế, quyết toỏn thuế tiờu thụ đặc biệt: 3.4.1- Đăng ký thuế : - Cơ sở sản xuất HH, KDoanh DV chịu T.TTĐB: đơn vị, chi nhỏnh, cửa hàng trực thuộc cơ sở phải đăng ký thuế với cơ quan thuế nơi sản xuất, kinh doanh. + Đối với cơ sở mới: 10 ngày. + TH khỏc: 05 ngày (chia tỏch, mẫu mới). 19
  20. CHƯƠNG 3 THUẾ TIấU THU ĐẶC BIỆT 3.4. Đăng ký, kờ khai nộp thuế, hoàn thuế, quyết toỏn thuế tiờu thụ đặc biệt: 3.4.2- Kờ khai thuế: 3.4.3- Nộp thuế: 3.4.4- Hoàn thuế: 3.4.5- Quyết toỏn thuế: (Sỏch giỏo trỡnh) 20
  21. CHÚC CẢ LỚP THÀNH CễNG! 21