Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 4: Tiến độ mạng trong thi công xây dựng - Trương Công Thuận
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 4: Tiến độ mạng trong thi công xây dựng - Trương Công Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_to_chuc_thi_cong_chuong_4_tien_do_mang_trong_thi_c.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 4: Tiến độ mạng trong thi công xây dựng - Trương Công Thuận
- Chương 4 TIẾN ĐỘ MẠNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG Soạn và giảng: ThS. Trương Công Thuận Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 1
- KHÁI NIỆM Ví dụ dẫn nhập o Cho bảng thể hiện các công tác thi công như sau: TT Công tác Mô tả Công tác trước Th. gian (tuần) 1 A Làm đường. - 1 2 B San nền, đào móng. - 5 3 C Chở gạch, cát, đá, Xi măng. A 3 4 D Chở ống cống, vì kèo thép A 2 5 E Đúc móng, cột B,C 6 6 F Đúc hố ga B,C 5 7 I Đặt cống, đúc nền D,E,F 3 8 H Lắp vì kèo, lợp mái D,E 5 Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 2
- KHÁI NIỆM Ví dụ dẫn nhập o Tiến độ ngang: Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 3
- KHÁI NIỆM Đặc điểm của sơ đồ ngang o Sơ đồ ngang (SĐN) có những đặc điểm sau: Sắp xếp công việc dễ hiểu, dễ nhìn thấy. Một kế hoạch công tác ít đòi hỏi phải điều chỉnh và cập nhật. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 4
- KHÁI NIỆM Đặc điểm của sơ đồ ngang (tt) o Những hạn chế của sơ đồ ngang: Khó áp dụng vào những dự án lớn có khá nhiều công việc; Không thể hiện mối quan hệ ràng buộc giữa các công việc; Không chỉ ra được công việc nào có tầm quan trọng lớn, ảnh hưởng quyết định đến thời gian hoàn thành dự án. Không dự đoán được hậu quả do biến động thời gian cuả một công việc nào đó đến toàn bộ tiến độ. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 5
- KHÁI NIỆM Đặc điểm của sơ đồ ngang (tt) o Tuy nhiên, khi dùng sơ đồ ngang để trình bày những kết quả xuất phát từ lập luận lô-gic của sơ đồ mạng thì những hạn chế nêu trên sẽ không còn nữa và sơ đồ ngang lại được chọn làm công cụ tốt để trình bày kết quả của sơ đồ mạng. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 6
- KHÁI NIỆM Tóm lược về Sơ đồ mạng (SĐM) o Sơ đồ mạng có thể cho biết: Thời gian hoàn thành dự án. Những công việc nào là chính yếu, nếu như chúng bị chậm trễ sẽ kéo dài thời gian hoàn thành dự án. Những công việc nào là thứ yếu, dù chúng bị chậm trễ cũng không kéo dài thời gian hoàn thành dự án. Tính được xác suất hoàn thành dự án trong từng thời gian nhất định nào đó. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 7
- KHÁI NIỆM Tóm lược về Sơ đồ mạng (SĐM) o Sơ đồ mạng có thể cho biết (tt): Tính được kinh phí của dự án theo từng thời hạn hoàn thành của nó. Tính được số lượng lao động, thiết bị và vật tư ở từng thời đoạn để hoàn thành dự án đúng thời hạn. Khi cần phải rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, thì nên xử lý như thế nào để kinh phí tăng ít nhất? Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 8
- KHÁI NIỆM SĐM trên mũi tên Activity on Arrow (AOA) o Sơ đồ mạng AOA: Là dạng đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa các dạng công tác trong một dự án giúp người quản lý thấy rõ được quá trình tiến triển của dự án thông qua 2 yếu tố lô-gic cơ bản (sự kiện và công tác): Sự kiện: được biểu thị bằng nút. Công tác: được biểu thị bằng mũi tên. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 9
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA o Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất. o Những công tác riêng biệt không được ký hiệu cùng số. o Phải phản ảnh được trình tự kỹ thuật và quan hệ kỹ thuật của các công tác. o Không được có những sự kiện không có công tác nào đi tới (trừ sự kiện đầu tiên), và không có sự kiện không có công tác đi ra (trừ sự kiện cuối cùng). Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 10
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA o Các công tác trong sơ đồ mạng phải theo một hướng. Không được quay trở lại sự kiện mà chúng xuất phát, nghiã là không được lập thành vòng kín. o Nhóm công tác trong sơ đồ mạng có thể biểu thị như một công tác tổng hợp, nếu như nhóm đó có cùng sự kiện đầu và sự kiện cuối. Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 11
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA Các ví dụ o VD 1 Công tác STT Công tác trước 1 A - 2 B - 3 C A,B Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 12
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA Các ví dụ o VD 2 Công tác STT Công tác trước 1 A - 2 B - 3 C - 4 D A 5 E A,B 6 F C Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 13
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA Các ví dụ o VD 3 Công tác STT Công tác trước 1 A - 2 B - 3 C A,B 4 D B 5 E A Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 14
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA Các ví dụ o VD 4 Công tác STT Công tác trước 1 A - 2 B - 3 C - 4 D B 5 E B 6 F A,D Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 15
- NGUYÊN TẮC LẬP SĐM AOA Các ví dụ o VD 5 Công tác STT Công tác trước 1 A - 2 B - 3 C - 4 D A,B,C 5 E A,B Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 16
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Các thông số s (1)Thời điểm hoàn thành sớm của sự kiện j (T j) o Là con đường dài nhất từ sự kiện đầu tiên đến sự kiện j, chỉ ra thời điểm khởi sớm của những công tác đi ra khỏi sự kiện j. m m s Nếu j =1: T 1 = 0 ; T 1 = T 1 + tij = tij m s Nếu j ≠ 1: T j = Max[T i + tij] (Sự kiện i đứng trước sự kiện j). Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 17
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Các thông số m (2) Thời điểm hoàn thành muộn của sự kiện j (T j) o Là thời điểm kết thúc muộn nhất của những công tác đi tới sự kiện j. m s Nếu j = n (sự kiện cuối cùng): T j = T n m m Nếu j ≠ n: T j = Min[T k - tij] (Sự kiện k đứng sau sự kiện j). Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 18
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Các thông số (3) Dự trữ toàn phần Rij và dự trữ riêng phần rij m s o Thời gian dự trữ toàn phần (Rij): Rij = T j - T i - tij s s o Thời gian dự trữ riêng phần (rij):rij = T j - T i - tij Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 19
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Các thông số (4) Mối quan hệ giữa các thông số s s o KS jk = T j ; HSjk = T j + tjk m m o HM ij = T j ; KMij = T j - tij Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 20
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ o Cho bảng thể hiện các công tác thi công như sau: TT Công tác Mô tả Công tác trước Th. gian (tuần) 1 A Làm đường. - 1 2 B San nền, đào móng. - 5 3 C Chở gạch, cát, đá, Xi măng. A 3 4 D Chở ống cống, vì kèo thép A 2 5 E Đúc móng, cột B,C 6 6 F Đúc hố ga B,C 5 7 I Đặt cống, đúc nền D,E,F 3 8 H Lắp vì kèo, lợp mái D,E 5 Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 21
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ- Bước 1: Vẽ SĐM Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 22
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ- Bước 2: Tính theo chiều xuôi Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 23
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ- Bước 3: Tính theo chiều ngược Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 24
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ- Bước 4: Tính thời gian dự trữ Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 25
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Ví dụ- Bước 5: Xác định đường găng Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 26
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Bảng tổng hợp Thời Khởi Kết Khởi Kết TT CT Kí hiệu DT TP DTRP Gian sớm sớm muộn muộn 1 A 1 - 2 1 0 1 1 2 1 0 2 B 1 - 3 5 0 5 0 5 0 0 3 C 2 - 3 3 1 4 2 5 1 1 4 D 2 - 4 2 1 3 9 11 8 8 5 E 3 - 4 6 5 11 5 11 0 0 6 F 3 - 5 5 5 10 8 13 3 1 7 I 5 - 6 3 11 14 13 16 2 2 8 H 4 - 6 5 11 16 11 16 0 0 Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 27
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Chuyển SĐM trên trục thời gian Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 28
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Chuyển SĐM trên trục thời gian-Khởi sớm Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 29
- TÍNH TOÁN SĐM AOA Chuyển SĐM trên trục thời gian-Khởi muộn Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 30
- TÍNH TOÁN SĐM AOA BÀI TẬP TẠI LỚP o Lập SĐM AOA của DA gồm các công tác sau: TT C.T Mô tả CT. trước TG (tuần) 1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 3 2 B Sửa chữa mái và sàn - 5 3 C Xây ống gom khói B 3 4 D Đổ bê tông và xây khung A 4 5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C,D 6 6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 7 G Lắp đặt hệ thống lọc khí E 5 8 H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 1 Chương 4- Tiến độ mạng trong thi công xây dựng 31