Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 1: Sản xuất tự động linh hoạt từng phần - Phạm Thế Minh

pdf 85 trang cucquyet12 8600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 1: Sản xuất tự động linh hoạt từng phần - Phạm Thế Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_dong_hoa_qua_trinh_san_xuat_fms_va_cim_chuong_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 1: Sản xuất tự động linh hoạt từng phần - Phạm Thế Minh

  1. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Bài giảng Tựđộng hóa quá trình tFMS & CIM & tFMS sảnxuất FMS & CIM ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  2. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Mục đích môn học Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh • Sinh viên tiếpcậnvớicáchệ thống sảnxuấttự động linh hoạtvới máy gia công CNC và Robot công nghiệp. •Hệ thống điểnhìnhcủasảnxuất linh hoạtlà các tế bào sảnxuấtlinhhoạt, hệ thống sảnxuất linh hoạtvàcáctuyếnsảnxuất linh hoạt. tFMS & CIM & tFMS • Sinhviênbiết đếnviệcxâydựng lậptrìnhđiều ấ nxu khiểnvàgiámsátcáchệ thống đó. ả •Tiếp đólà việclậpkế hoạch vớisự trợ giúp của máy tính cho các hệ thống đó (Xí nghiệpsố, Sản xuất ảo) ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  3. Nội dung môn học BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 1 Sảnxuấttựđộng linh hoạttừng phần 1.1 Nguyên tắc 1.2 Công nghệ và lập trình CNC 1.3 Các hệ thống tế bào sảnxuất linh hoạt Chương 2 Thao tác và lắpráptựđộng linh hoạt 2.1 Các loại Robot công nghiệp 2.2 Lập trình Robot công nghiệp 2.3 Tổ chứchệ thống lắpráp Chương 3 Cung cấpvậtliệutựđộng linh hoạt 3.1 Thiếtbị hỗ trợ và cung cấp phôi 3.2 Hệ thống cung cấpvậtliệu 3.3 Thành phầnhệ thống cung cấpvậtliệu Chương 4 Hệ thống dẫnhướng quá trình sảnxuất tFMS & CIM & tFMS ấ 4.1 Cấutrúcxử lý thông tin trong công nghiệpsảnxuất nxu ả 4.2 Thâu tóm dữ liệuvận hành (BDE) 4.3 Phương pháp điềukhiểnsảnxuất 4.4 Hệ thống dẫnhướng sảnxuất 4.5 Lậptrìnhđiềukhiển (SPS) 4.6 Lậptrìnhhệ thống sảnxuất linh hoạt ng hóa quá trình s Chương 5 Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sảnxuất ựđộ T 5.2 Kế hoạch quá trình làm việc Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  4. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Giớithiệukháiniệm Th.s PhạmThế Minh FMS: Flexible Manufacturing System Hệ thống sảnxuất linh hoạt CIM: Computer Integrated Manufacturing Sảnxuất tích hợptrợ giúp máy tính CAD: Computer Aided Design Thiếtkế có trợ giúp máy tính CAM: Computer Aided Manufacturing Sảnxuấtcótrợ giúp máy tính tFMS & CIM & tFMS CAP: Computer Aided Planning ấ Lậpkế hoạch có trợ giúp máy tính nxu ả CAQ: Computer Aided Quality Control Kiểmtrachấtlượng có trợ giúp máy tính PP&C: Production Planning and Control Lậpkế hoạch sảnxuất, vật tư, thờigianvàkiểmtrahệ thống sản ng hóa quá trình s xuất ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  5. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Nội dung Th.s PhạmThế Minh Chương 1 Sảnxuấttựđộng linh hoạttừng phần 1.1 Nguyên tắc tFMS & CIM & tFMS ấ 1.2 Công nghệ và lập trình CNC nxu ả 1.3 Các hệ thống tế bào sảnxuấtlinhhoạt ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  6. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Mục đích của quá trình tự Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh động hóa linh hoạt Mục đích tổ chức Mục đích về giá cả Mụctiêuvề kỹ thuật • Phản ứng mộtcách • Giữđược khung giá • Sảnxuấthàngloạtlớn nhanh chóng khi có sự như kế hoạch mà không có sự gián thay đổihợp đồng • Nâng cao đượcchất đoạn • Tung ra thị trường lượng sảnphẩm •Cókhả năng phân cấp những sảnphẩmmới •Giảm đượctỉ lệ phế chứcnăng mà không một cách nhanh chóng phẩm làm gián đoạn quá trình hơn •Giảm đượcsố lượng gia công tFMS & CIM & tFMS ấ •Kiểm soát được nhanh công cụ •Tiếpnhậnvàxử lý tự nxu chóng những sự thay đổi •Giảm chi phí cho nhân động các dữ liệutừ hệ ả về kếtcấusảnphẩm sựđồng thờităng ca làm thống CAD trong hệ •Nắmbắtmộtcách việcchomáy thống lậptrìnhNC nhanh chóng hiệuquả •Chẩn đoán nhanh • Được tích hợp trong hệ sự thay đổi chóng lỗikhicósự cố thống chỉđạogiacông ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  7. Nguyên tắctựđộng hóa Ví dụ Đặc điểm BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải -Mộtphương pháp gia công Th.s PhạmThế Minh (Ví dụ: Khoan, phay ) Máy NC/CNC -Gia công tựđộng gynt Nguyên -Nhiềuphương pháp gia công (Ví dụ: Khoanvàphay ) Trung tâm xử lý -Lưutrữ dụng cụ ắ cm -Đổidụng cụ tựđộng ộ tmáy -Trung tâm xử lý có lưuphôi Nguyên tắcgia -Điềukhiểnquátrìnhthaydụng cụ công số NC: Tế bào gia công linh hoạt -Quan sát thờigiansử dụng dụng cụ Nguyên tắcmột máy và nhiều -Máy NC -Dây chuyềnvận chuyển máy tFMS & CIM & tFMS -Có khả năng tùy chọnphương ấ pháp gia công gê t Nguên Hệ thống gia công linh hoạt nxu -Có máy chủ sắpxếp ả ắ cnhi -Máy NC ề -Dây chuyềnvận chuyển umáy -Trạmgiacôngcốđịnh -Ít yêu cầumáychủ Dây chuyềngiacônglinh ng hóa quá trình s hoạt ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  8. Cách ký hiệutrục trong BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải máy công cụ Th.s PhạmThế Minh • Các hướng chính củatrụcX, Y và Z tương ứng vuông góc nhau được xác định theo sự trợ giúp củaquytắcbàntayphải như hình vẽ. • Tấtcả các trụckháchướng cơ bảntheobatrục chính này. • A, B và C là các trục trung gian quay xung quanh trụcX, Y và Z. • Chiềudương của các trục tFMS & CIM & tFMS trung gian được xác định theo ấ quy tắc cái đinh ốc. nxu ả • Ngoài ra các trục song song vớitrụcX, Y vàZ đượckýhiệu là U, V và W. • Các trụctiếp theo P, Q và R là ng hóa quá trình s các trục không song song với các trụcchính. ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  9. Mộtsố ví dụ về máy gia BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải công số NC Th.s PhạmThế Minh Máy phay đa năng • Thay thế trong khi lắpdụng cụ và trong khi sảnxuấttừng phần đơnchiếc hay loạtnhỏ •Cóthế xử lý 3, 4 hay 5 trục •Cóthể thựchiệnvớicáckhối thô, lớn tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  10. Máy phay nămtrục BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  11. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Máy tiện đứng Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  12. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Chứcnăng củamáytiện đứng Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  13. Máy tiện đứng mộttrục BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  14. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Máy tiện đứng mộttrục Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh • Hành trình ngắn, thờigianphụ tốithiểu, giá thành hạ • Không gian làm việcrấttốt, có khả năng trang bị nhanh chóng • Độ chính xác và chấtlượng bề mặtcaovớichế độ gia công an toàn cao tFMS & CIM & tFMS ấ •Kếtcấu đốixứng, dẫnlựcngắn nxu ả •Bệ, thân máy bằng bê tông polyme cứng vững và ổn định •Vỏ tiệnrơitự do ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  15. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Máy tiện đứng nhiềutrục Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  16. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Máy tiện đứng nhiềutrục Th.s PhạmThế Minh •Năng suất cao và rấtkinhtế, khi xử lý những phầnnhỏ và trung bình. •Trong quá trình thựchiện khác nhau có thể có hai hoặc ba phôi đượcxử lý đồng thời cùng mộtchếđộgia công giống nhau. •Vì vậy tang quay được trang bị mỗi ổ dụng cụ giống nhau mộttrục quay. tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả •Cứ hai không gian làm việc độclậpcómột tang quay, tang quay này có thể tiếpnhậndụng cụ khoan và tiện đang hoạt động. Cách xây dựng này phù hợpkhivới cùng một phôi gia công, sau khi gia công ở vị trí lắp đặt ng hóa quá trình s thứ nhấtcóthểđượcxử lý ngay mặtsau của phôi ở vị ựđộ T trí lắp đặtthứ hai. Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  17. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Trung tâm gia công Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  18. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Trung tâm gia công Th.s PhạmThế Minh Trung tâm gia công HEC 500 •Phạmvilàmviệc 630 x 500 mm •Trọng lượng phôi : 1000 Kg •Tốc độ: 7m/s •Tốc độ quay trục gia công: 10.000 vòng/phút •Mômenxoắn: 1190 Nm tFMS & CIM & tFMS ấ • 4 trục gia công nxu ả •Số lượng dụng cụ: tới 240 ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  19. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Trung tâm gia công CNC nbh 110 Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  20. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trung tâm gia công Hüller Hille Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  21. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trung tâm gia công đa năng Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Trung tâm gia công đứng đa năng -Có khả năng gia công 4 đến 5 trục -Có thể gia công bằng cácdụng cụ với đường kính nhỏ, phôi cứng, tốc độ cao và công suấtlớn. tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s Có thể giacôngnhững bộ phậnphứctạp ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  22. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trung tâm gia công 5 trụckếthợp Trường ĐH Giao thông Vậntải tiện đứng và ngang Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  23. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Trung tâm tiện và phay kếthợp Th.s PhạmThế Minh -Có thể gia công tới 80% khối lượng gia công các phầnquay. -Việckếthợptiện và phay đáp ứng các yêu cầu gia công hoàn thiệnvới các phôi phứctạp ở dạng gia công loạtnhỏ vùa và lớn. Ưu điểm: -Chấtlượng gia công cao khi giacôngphứchợp do giảm tFMS & CIM & tFMS đượcsố lần thay phôi. ấ -Giảmthời gian gia công nxu ả -Tích hợphệ thống đo cho việc kiểmtrachấtlượng -Nhu cầuvề diện tích làm việc nhỏ. ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  24. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trung tâm gia công kếthợptiện Trường ĐH Giao thông Vậntải và phay 5 trục Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T a. Tiện b. Khoan c. Phay lỗ d. Phay Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  25. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Nguyên lý máy dậplỗ Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  26. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Máy dậplỗ TRUMATIC 200 Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  27. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Các bộ phận tFMS & CIM & tFMS ấ trong máy dập nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  28. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ổ tích dụng cụ máy dập Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  29. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Dụng cụ và tiếpnhậndụng cụ Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  30. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Nguyên lý làm việc: Trướckhilàmviệcngườivận hành đưatấm thép cầndập vàovàkẹpbởi thanh trượt định vị. Bộ phậntiếpnhậndụng cụ làm nhiệmvụđổidụng cụ (Búa dậpbộ quét và khuôn dập). Tấmdập được đưavàovị trí đã đượclậptrìnhsẵnrất nhanh vào phía dưới đầudậpnhờ sự di chuyển nhanh của tFMS & CIM & tFMS ấ thanh trượt định vị và bàn máy. Búa dậpcủadụng cụ dập nxu ả lỗ qua tấm thép trên tọa độ đã định. Khi đómộtlỗđã được dập, hình dáng củalỗ dậpphụ thuộcvàodạng búa dập theo công cụđãchọn. ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  31. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Xử lý thép tấm Th.s PhạmThế Minh Dậplỗ Cắt tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Biếndạng ng hóa quá trình s tạo dáng ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  32. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Hàn laser Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s Đầu laser CO2 khi hàn chi tiết quay đốixứng ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  33. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Thiếtbị hàn laser Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  34. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Đầuhàn Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  35. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ưu khuyết điểmcủa các Th.s PhạmThế Minh thiếtbịđổidụng cụ tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Ưu điểmso với thao tác bằng tay Nhược điểm • Rút ngắn đượcthờigianđổidụng cụ •Nhucầu đầu tư bổ sung • Tránh đượclỗi • Tăng chi phí cho lắp đặt ng hóa quá trình s • Tránh đượcrủirotainạn ựđộ T •Cókhả năng tựđộng hóa ở cấp độ cao Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  36. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Thao tác đổidụng cụ Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ LắccầngấpA Cả hai dụng cụ Tay đổidụng cụ Tay đổidụng cụ nxu ả một góc 90 độ được tháo ra và quay tiếpmột góc quay lạilắpdụng theo hướng tới kéo ra phía 180 độ. cụ tạitrụcgia trụccần thay trước. công và ổ tích. dụng cụ. Dụng cụ Cầngấp quay 90 thay và cần thay độ về vị trí ban ng hóa quá trình s đượctiếpcận đầu ựđộ T đồng thời Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  37. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Ổ tích dụng cụ và bộđổidụng cụ tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  38. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Cấutrúcviệcsử dụng dụng cụ trong Trường ĐH Giao thông Vậntải sảnxuất đơnchiếcvàhàngloạt Th.s PhạmThế Minh Nhậpdụng cụ mới Kế hoạch sử dụng dụng cụ Công nghệ Kỹ thuật Kế hoạch Kếtcấu lao động Điềukhiểnviệcsử Sắpxếpbố trí công cụ dụng dụng cụ Quan sát Đặt công Tính toán Điềutiết Điềukhiển cụ nhu cầu nhu cầu sảnxuất sảnxuất tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Sử dụng dụng cụ trong Cung cấp Kho chứa quá trình sảnxuất dụng cụ dụng cụ Thất thoát Phạmvisảnxuất ng hóa quá trình s Cung cấp Cung cấp ựđộ Kho chứa T dụng cụ dụng cụ dụng cụ Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  39. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Phân tích sử dụng dụng cụ Th.s PhạmThế Minh Kho chứa Kho chuẩn 70% dụng cụ bị dụng cụ Thất thoát 100% 70% Gãy dụng cụ tFMS & CIM & tFMS ấ 2% Phế phẩm nxu Kho phân Kiểm soát kinh ả chia dụng cụ 100% tế và kỹ thuật 22% kỹ thuật 6% Phế phẩm ng hóa quá trình s kinh tế ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  40. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Cảithiệnviệctổ chức Trường ĐH Giao thông Vậntải sử dụng dụng cụ Th.s PhạmThế Minh Mục đích Cách thức Nhân tốảnh hưởng Giảmsố lượng Cảithiện được Phôi dụng cụ công nghệ Công nghệ Rút ngắnthời Tiêu chuẩnhóa Đếm phôi gian gia công dụng cụ gia công tFMS & CIM & tFMS ấ Phương tiện Cảithiệnviệctận Hệ thống hóa nxu ả gia công dụng thờigian tiếntrìnhtổ đứng máy chứcsảnxuất Điềukiện cung cấp Giảmtỷ lệ Cơ khí hóa và ng hóa quá trình s phế phẩm tựđộng hóa Phương tiện ựđộ T hỗ trợ kỹ thuật Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  41. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Nguyên tắcvàđặc điểm đổi phôi Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Nguyên tắc Ví dụĐặc điểm đổi phôi •Kíchthướcbànnhỏ Bàn lắc • Không có dây chuyền ữ tựđộng •Kíchthướcbànlớn Trục đứng • Phôi nặng điềuchỉnh • Không có dây chuyềntựđộng Không tích tr Khi tớihệ thống vận Bàn xoay chuyểntựđộng Di chuyển Cho những phầnhình tFMS & CIM & tFMS ấ quay vòng lăng trụ và hình khối ữ nxu ả •Chấtxếptựđộng vớinhững Robot phần quay chấtxếp Có tích tr •Giớihạn cho những nhóm phôi hình dạng giống nhau ng hóa quá trình s Các phần quay có thể Tiếpnhận ựđộ T được gia công từ thanh tự thanh tựđộng động Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  42. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (1) Th.s PhạmThế Minh Kẹp ngang Kẹp đứng tFMS & CIM & tFMS ấ Lựckẹpkéo Lựckẹp nén nxu ả Bộ phậnkẹp phôi dựa trên quy tắccủamộtsố chi tiếtcơ bản. Để kẹp phôi có thể sử dụng xi lanh khí nén kếthợp với đòn bẩy theo quy tắc đòn bẩy. ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  43. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (2) Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả a) Tác động lực nghiêng trựctiếpb) Kẹpbằng chêm c) Vấukẹp nghiêng d) Kẹp chêm ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  44. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (3) Th.s PhạmThế Minh 1. Đòn bẩy 2. Tay kẹp 3. Bộ kẹplệch tâm 4. Bàn kẹp 5. Phôi 6. Đầunén 7. Xi lanh khí tFMS & CIM & tFMS 8. Chốt định vị ấ nxu ả 9. Con lăn nén 10. Đòn bẩycong ng hóa quá trình s a) Kẹplệch tâm b) Kẹptrựctiếp ựđộ T c) Kẹp chéo d) Kẹpkếthợpvới đòn bẩycong Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  45. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (4) Th.s PhạmThế Minh Kẹpmàng Mô đun kẹp khí nén với lựckẹptừng mô đun từ 95N đến 1690N cho từng loại a) Dạng thẳng b) Dạng tròn 1. Màng cao su 2. Tấm nén tFMS & CIM & tFMS 3. Khung vỏ ấ nxu ả Khả năng kếthợpgiữacácmô đun ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  46. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (5) Th.s PhạmThế Minh Kẹp chân không Tấmkẹpgiữ bằng chân không a) Tấm hút b) Tấmtiếpnhận c) Bầu hút chân không d) Tấm hút xẻ rãnh e) Tấmkẹp kim loại tFMS & CIM & tFMS Chân không ấ 1. Phôi nung nxu ả 2. Tấm hút không khí 7. Tấmphủ f) Bàn kẹpcaosu với các núm hút 3. Tấmtiếpnhận 8. Hợp kim nung cao su 4. Lỗ mở hút khí 9. Đầu hút ng hóa quá trình s 5. Hút xẻ rãnh Ưu điểm: - Lựckẹp đều, ổn định, ựđộ - Không để lạivếtkhikẹpnhư kẹpcơ khí, T 6. Đầu hút chân không -Lýtưởng cho việckẹptấmmỏng nhẹ Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  47. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (6) Th.s PhạmThế Minh Kẹpphíatrong Xi lanh kẹp Phôi Con lănkẹp Chốtkẹp tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Bộ kẹptừ phía trong thích hợpvới chi tiếtdạng vòng, ống. Từ xi lanh lực đượcchiađềutới các con lăn kẹp. Vì tấtcả các con lăn được dẫnlực đồng thời, nên phôi luôn ng hóa quá trình s đảmbảo chính tâm. ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  48. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (7) Th.s PhạmThế Minh Kẹpcânbằng 1. Tay kẹp 2. Hệ nêm 3. Xi lanh 4. Thanh cân bằng 5. Chốtnén tFMS & CIM & tFMS 6. Phôi ấ nxu ả 7. Chốt định vị 8. Khung ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  49. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Phạmviứng dụng chính của Trường ĐH Giao thông Vậntải công nghệ NC Th.s PhạmThế Minh Đặc điểm đặcbiệtcủaviệcsử dụng công nghệ NC: • Độ chính xác cao, có thể lặplại Chi phí gia công/chi tiết • Rút ngắnthờigiansảnxuất, Tính linh hoạtcao Máy gia công đơn chiếc thông thường • Công nghệ mớinhư hồng ngoại, laser Máy NC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Tuyếnsảnxuấttựđộng thông thường Sảnxuất Sảnxuấtloạt Sảnxuấtloạtlớn ng hóa quá trình s Loạtsảnxuất đơnchiếc nhỏ, loạtvừa ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  50. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tiêu chuẩnchomáyNC Th.s PhạmThế Minh 1. Loạtnhỏ và vừa 5-500 chi tiết 2. Dùng cho những phôi phứctạp 3. Thay đổikếtcấucủa phôi trong khi phương thứcvậnhànhvẫn không thay đổi 4. Rút ngắnthờigianchoviệcgiacôngnhững sảnphẩmmới 5. Giảm được chi phí cho công cụ nhờ sự cảithiệnthíchứng vớitốc độ quay và ăn dao 6. Chấtlượng cao, ít phế phẩm, ít phảikiểm soát chấtlượng tFMS & CIM & tFMS ấ 7. Xác định được chính xác thời gian gia công nxu ả 8. Giảm đượcviệclưu phôi, giảm chi phí đứng máy 9. Rút ngắnthờigiantổng cộng 10. Sử dụng những công nghệđặcbiệtvàhiện đạinhư cắt laser, hồng ngoại. ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  51. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 1 Sảnxuấttựđộng linh hoạttừng phần 1.1 Nguyên tắc 1.2 Công nghệ và lập trình CNC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả 1.3 Các hệ thống tế bào sảnxuấtlinhhoạt ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  52. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Hệ tọa độ trong máy công cụ Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s X,Y, Z, A Di chuyểncủadụng cụ ựđộ T X´,Y´, Z´, A´ Di chuyểncủaphôi Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  53. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Các trụcquayvàtrục ăn dao Th.s PhạmThế Minh Trục quay ở bàn làm việc và trụclàm việc Máy tiện hai trục tFMS & CIM & tFMS ấ Máyphay3 trục nxu Trung tâm gia ả công 6 trục ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  54. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Các dạng điềukhiển Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  55. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Nguyên tắc xây dựng một chương trình NC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  56. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Chứcnăng, phạm vi trong lậptrìnhNC Th.s PhạmThế Minh Lậptrìnhcótrợ giúp Lậptrìnhbằng tay của máy tính Phương thứclập trình: đượchiểulà Lập trình trong phạmvi Lập trình trong phạmvikế loạilậptrình xưởng sx hoạch sx (Kế hoạch gia công/Kế hoạch lao động Phạmvilập trình: Chương trình được Thiếtbị lập Bộđiều Hệ thống lập lậptrongxưởng sx trình CNC khiểnCNC trình NC hay trong kế hoạch sx Lậptrình tFMS & CIM & tFMS Lậptrình Lậptrìnhtại Lậptrình ấ Lậptrình chuẩnbị lao bằng tay bằng tay tại xưởng sx có CAD có trợ nxu Phương tiệnlập ả động có trợ trình: Bộđiều trựctiếp xưởng sx trợ giúp máy giúp máy giúp máy tính khiển CNC, thiếtbị tính tính lập trình CNC, hệ thống lậptrìnhNC Tạikhu Tạikhu Bộ phậnkỹ ng hóa quá trình s có trợ giúp của Tạimáy vựcgia vựcgia Chuẩnbị thuậtvà ựđộ máy tính CNC lao động phát triển T công CNC công CNC sảnxuất Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  57. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ (1) Th.s PhạmThế Minh 00001 (Đánh số chương trình) N005 G54 G90 S400 M03 (chọnhệ tọa độ, chếđộtuyệt đối, quay trục dao ngượcchiềukimđồng ở tốc độ 400 RPM) N10 G00 X1. Y1. (chạy nhanh tớivị trí XY củalỗđầutiên) N015 G43 H01 Z.1 M08 (xác định bù chiều cao dao, chạy nhanh tới mặt thoát dao để chuẩnbị khoan, bật dung dịch làm mát) N020 G01 Z-1.25 F3.5 (bắt đầu khoan lỗđầutiên, tốc độ ăn dao 3.5 inch/phút) N025 G00 Z.1 (Thoát dao nhanh khỏilỗ) N030 X2. (chạy dao nhanh tớilỗ thứ 2) tFMS & CIM & tFMS N035 G01 Z-1.25 (ăn dao lỗ thứ 2) ấ N040 G00 Z.1 M09 (thoát dao nhanh khỏilỗ thứ 2, tắt dung dịch) nxu ả N045 G91 G28 Z0 (Quay lạivị trí tham chiếucủahướng Z) N050 M30 (Kết thúc chương trình) ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  58. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ký hiệutrongcâulệnh Th.s PhạmThế Minh O – Đánh số chương trình (Để đặt tên chương trình) N – Số thứ tự của câu (dòng) lệnh G – chứcnăng chuẩnbị (Preparatory function) X - TrụcX Y - TrụcY Z - TrụcZ R - Bán kính F - Tốc độ ăn dao S - Tốc độ (quay) trụcmáy tFMS & CIM & tFMS ấ H - Bù chiều dài (cao) dao nxu D - Bù bán kính dao ả T - Ký hiệudao M - Các chứcnăng hỗ trợ ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  59. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Ví dụ câu lệnh trong CNC (2) Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  60. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ (3) Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  61. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Nguyên tắclậptrìnhNC Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Lậptrìnhcótrợ giúp Lậptrình Lậptrìnhcótrợ giúp máy tính trong phạmvi bằng tay máy tính trong phạmvi xưởng sảnxuất kế hoạch sảnxuất Lập trình theo Lậptrìnhhỗ trợ chuyên Lậptrìnhhỗ trợ đa tiêu chuẩn dụng trên máy năng CAD/CAM Sử dụng dữ liệuCAD để Đưa các câu Dùng các khái niệmvà tạochương trình độclập lệnh trựctiếp biểutượng trong máy xây với máy gia công ở dang tFMS & CIM & tFMS ấ trên máy dựng sơ đồ tương quan CL- DATA, chuyển đổi nxu ả nhờ bộ vi xử lý NC ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  62. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Sơ đồ chương trình hỗ trợ đa năng Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh 1 KếtcấuCAD Ngân hàng dữ liệu 1 CAM Mô hình CAD •Dữ liệuhìnhhọc 2 •Chương trình NC Kế hoạch công việc •Dữ liệuCL-DATA CNC Kế hoạch công 2 Định nghĩa việcCNC 3 •Tham số gia công Xử lý đường cong •Đường cong giớihạn biên dạng CNC •Các bề mặt gia công •Công cụ Xác định việc tFMS & CIM & tFMS 3 ấ gia công nxu 4 ả Mô phỏng quá trình •Mã CODE dữ liệu Chương trình gia CL-DATA 4 công điềukhiển chung 5 ng hóa quá trình s Quá trình xử lý Chương trình gia ựđộ •Chuyển sang dạng T tiêu chuẩn công NC điều 5 khiển chuyên dụng Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  63. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ lậptrìnhtạixưởng với Th.s PhạmThế Minh Simens Shop Turn •Lập trình trên máy chuyên dụng tại xưởng sảnxuất •Giao diện đơngiản dễ hiểu •Lập trình theo kích thướchìnhhọccủa tFMS & CIM & tFMS ấ phôi và phù hợpvới nxu kế hoạch sảnxuất ả •Sử dụng, lậptrình và mô phỏng đơn giản ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  64. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ lậptrìnhtạixưởng với Th.s PhạmThế Minh Simens Shop Turn Lập trình gia công đường cong: •Tên đường cong •Điểmxuất phát •Từng bước đưacácdữ kiệncủa đường cong cần gia công tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  65. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Ví dụ mô phỏng chương trình với Trường ĐH Giao thông Vậntải Simens Shop Turn Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  66. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ về chương trình đa năng Th.s PhạmThế Minh có trợ giúp máy tính Tạo phôi trong chương trình CAD ( CATIA V5): •Bảnvẽ kỹ thuật •Môhình3D tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  67. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ về chương trình đa năng Th.s PhạmThế Minh có trợ giúp máy tính Xuấtdữ liệu và định vị trí cho phôi tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  68. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Mô phỏng không gian làm việcvới Trường ĐH Giao thông Vậntải ESPRIT Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  69. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Mô phỏng không gian làm việcvới Trường ĐH Giao thông Vậntải ESPRIT Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  70. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Tổng quát hóa mộtchương trình NC Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Tính toán các chỉ dẫnsố họcvà hình họccũng như quỹđạo Nhập mã nguồn của các điểm liên quan đến công cụ. Xác định chiều sâu cắt, tốc độ cắt, tốc độ ăn dao Chương trình từng Chương trình từng thông qua việc ứng dụng các phần/nguồn phầnbaogồmtất dữ liệuvề vậtliệucũng như cả các dữ liệu, chỉ dụng cụ. Dữ liệu đượctạotừ dẫncầnthiếtcho bộ vi xử lý có ý nghĩagiải Bộ vi xử lý CLDATA quá trình gia công quyết các vấn đề gia công phôi Tương thích các dữ liệu độc Chương trình CLDATA Cutter Location Data: lậpvới máy gia công vớimột Diễntả chung các vấn tFMS & CIM & tFMS ấ máy công cụ hoàn toàn xác đề gia công (Mã) độc định. Việc mã hóa theo yêu cầu nxu lậpvới các máy công ả Vi xử lý điềukhiểncủa máy công cụ cụứng dụng. đượcthựchiệnvớitấtcả các (Postprozessor) đạilượng tính toán trong ngôn ngữ NC và đượcsử dụng như những thông tin điềukhiển Lệnh toán học ng hóa quá trình s trong định dạng điềukhiển Chương trình gia ựđộ chuyên dụng của máy công cụ. T công chuyên dụng Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  71. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Hệ thống CAD Hệ thống CAE với tích hợp Modun NC Dữ liệu hình học Dữ liệu Hệ thống chương hình học trình NC Mô hình kếthợp CAD/NC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Các vi xử lý Các vi xử lý (Postprozessor) (Postprozessor) ng hóa quá trình s Chương trình Chương trình NC NC ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  72. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải TiếntrìnhlậptrìnhNC Th.s PhạmThế Minh DNC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  73. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 1 Sảnxuấttựđộng linh hoạttừng phần 1.1 Nguyên tắc 1.2 Công nghệ và lập trình CNC tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả 1.3 Các hệ thống tế bào sảnxuấtlinhhoạt ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  74. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Cấutrúchệ thống gia công phứchợp Th.s PhạmThế Minh Hệ thống Thành phần Chứcnăng Hệ thống gia •Máy gia công công (Gia công, •Máy rửa •Gia công tháo lắp) •Kẹp •Trạm đo •Đo •Thiếtbị kẹp •Kiểmtra •Thiếtbị tháo lắp Hệ thống cung •Hệ thống vận •Vậnchuyển cấpvậtliệu chuyển •Lưutrữ tFMS & CIM & tFMS •Hệ thống lưutrữ ấ nxu •Hệ thống cung cấp ả Hệ thống thông tin •Điềukhiểnmáy •Lên kế hoạch •Điềukhiểnvận chuyển •Điềukhiển ng hóa quá trình s •Tính toán đường dẫn •Quan sát ựđộ •Hệ thống truyềndữ T liệu Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  75. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Tế bào sảnxuất linh hoạt Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Hệ thống sảnxuất linh hoạt Nguyên tắcgia công linh hoạt tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Dây chuyềnsảnxuất linh hoạt ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  76. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Các thành phầnsảnxuất linh hoạt Th.s PhạmThế Minh Nhà máy Tế bào tFMS & CIM & tFMS ấ sảnxuất nxu ả Dây Nhà máy chuyềnsx Dây chuyền sx ng hóa quá trình s Tế bào sản xuất ựđộ T Công đoạnsx Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  77. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ tế bào sảnxuất linh hoạt Th.s PhạmThế Minh Tế bào gia công Thiếtbị gắpphôi tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  78. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Ví dụ tế bào sảnxuất linh hoạt Th.s PhạmThế Minh Tế bào gia công tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s Hệ thống cung cấpvậtliệu ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  79. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tựđộng hóa máy dập(1/4) Th.s PhạmThế Minh Tấmmẫu tFMS & CIM & tFMS ấ nxu TRUMPF TC 5000R-1600 ả •Phạmvilàmviệc: 3000x1650mm •Chiều dày tấmlớnnhất: 8mm •Lựcdậplớnnhất: 220KN ng hóa quá trình s •Vậntốclớnnhất: Trục x 18m/s ựđộ Trục y 9m/s T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  80. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tựđộng hóa máy dập(2/4) Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  81. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tựđộng hóa máy dập(3/4) Th.s PhạmThế Minh Xe trượtkép tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  82. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tựđộng hóa máy dập(4/4) Th.s PhạmThế Minh Giá chứalưu động tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  83. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kếthợpvớimột máy khác Th.s PhạmThế Minh (Ví dụ thiếtbị cắt Laser) tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  84. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Phốihợp các công đoạncủahệ thống Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh sảnxuấtlinhhoạt tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Phôi thô/ Công cụ ng hóa quá trình s Chi tiếtGC ựđộ T Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần
  85. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Từ máy CNC đếnhệ thống Trường ĐH Giao thông Vậntải sảnxuấtlinhhoạt Th.s PhạmThế Minh •Loạt SX độclập Hệ thống sảnxuất •Tựđộng linh hoạt linh hoạt •Quá trình gia công tự •Nguyên tắcvận động hoàn toàn hành nhiềumáy •Vận chuyển phôi •Sảnxuấtloạtvừa Tế bào sảnxuất •Vận chuyểndụng •Gia công hỗnhợp linh hoạt cụ •Vậnhành3 ca •Quan sát và điều •Lưu phôi khiểntựđộng •Vậnhànhtheoca •Lưutrữ dụng cụ •Thiếtbị nạp, tải •Sảnxuấtloạtvừavànhỏ Trung tâm gia công •Kếtnốivớimáychủ •Lặplạinhiềulần/ năm tFMS & CIM & tFMS •Thiếtbị quan sát ấ •Tổ chứctạixưởng •Tích hợpthiếtbị đo nxu ả •Vậnhànhnhiềumáy •Đổi phôi tựđộng •Máy đơn Máy CNC •Đổidụng cụ tựđộng •SX đơnchiếchay hàng loạt •Gia công nhiềumặt(4 Trục) •NC 3 trục •Lưuchương trình ng hóa quá trình s •Đổi phôi bằng tay •Đổidụng cụ bằng tay •Gọichương trình tựđộng ựđộ •Thợ vậnhành T •Gọichương trình bằng tay •VậnhànhDNC Chương 1 Sảnxuất linh hoạttừng phần