Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 5: Kế hoạch sản xuất - Phạm Thế Minh

pdf 33 trang cucquyet12 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 5: Kế hoạch sản xuất - Phạm Thế Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_dong_hoa_qua_trinh_san_xuat_fms_va_cim_chuong_5.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất FMS và CIM - Chương 5: Kế hoạch sản xuất - Phạm Thế Minh

  1. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Bài giảng Tựđộng hóa quá trình tFMS & CIM & tFMS sảnxuất FMS & CIM ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  2. Nội dung môn học BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  3. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Mô hình bốn mặt bằng Th.s PhạmThế Minh (Lãnh đạo doanh nghiệp theo định hướng tương lai) Mặt bằng viễn cảnh Dự đoán phát triển của thị trường và công nghệ, để nhận biết sớm cơ hội và thách thức Phát triển chiến lược kinh doanh, chiến lược Mặt bằng chiến lược sản phẩm và công nghệ để tận dụng cơ hội Tổ chức quá trình kinh doanh Mặt bằng quá trình theo chiến lược phù hợp Triển khai hệ thống Mặt bằng hệ thống công nghệ thông tin để hỗ trợ quá trình tFMS & CIM & tFMS kinh doanh ấ nxu ả Quá trình phát triển: Tạo mẫu ảo Quá trình thực hiện nhiệm vụ: Hệ thống lập kế hoạch và điều khiển sản xuất, lập kế hoạch nguồn lực ng hóa quá trình s Quá trình sản xuất: Xưởng số/ ựđộ T Sản xuất ảo Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  4. Ỹ THUẬTMÁY BỘ MÔN K ậntải ng ĐH Giao thông V Trườ mThế Minh Th.s Ph ạ ức năng trong các công ty t bằng ch Mặ ệp Marketing ất công nghi Dịch vụ sản xu Kế hoạch Tiêu thụ sản xuất AE)/ Phát triển(C Mua sắm Kết cấu (CAD) Đảm bảo Chuẩn bị công việc chất lượng Chuẩn bị gia công ỹ thuật (CAQ) Kế hoạch công việc Điều khiển công việc Dòng thông tin k ẩm đến sản ph Kế hoạch gia công Kế hoạch và điều liên quan (CAP) khiển sản xuất(CAP) Dòng thông tin thuật liên kỹ ệm quan đến nhi Điều khiển gia công vụ Vật liệu thô tFMS & CIM & tFMS ấ Kho Chi tiết gia Gia công Bảo quản nxu công từng từng phần Lắp ráp Gửi đi Kết quả ả Kiểm tra phần Vận tải Gia công CAM ng hóa quá trình s ản xuất ế hoạch s Chương 5 K ựđộ T
  5. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Chuẩn bị lao động Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chuẩn bị lao động bao gồm tất cả các biện ERP (Enterprice Resource pháp thành lập các tài liệu yêu cầu và phương Planning) tiện gia công, chúng đảm bảo cho việc gia công, giảm thiểu chi phí thông qua các việc lập kế Bao gồm quá trình, phương pháp hoạch, điều khiển và giám sát. và công nghệ để lập kế hoạch hiệu quả và điều khiển tất cả tài Kế hoạch lao Điều khiển lao nguyên cần thiết để cung cấp, động/Kế hoạch động/Điều khiển sản sản xuất, vận hành và sắp xếp gia công xuất nhiệm vụ trong doanh nghiệp sản xuất thương mại hay dịch vụ. Giải quyết vấn đề: Giải quyết vấn đề: -Vật liệu nào -Lập kế hoạch chương tFMS & CIM & tFMS ấ -Phương pháp gia trình sản xuất công nào và nxu -Kế hoạch sản lượng ả -Phương tiện gia -Kế hoạch năng suất và công nào được sử thời hạn dụng để gia công -Sắp xếp nhiệm vụ chi tiết -Quan sát nhiệm vụ ng hóa quá trình s Gia công ựđộ T Gia công từng phần, tháo lắp Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  6. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Lập kế hoạch quá trình Thành phần công việc lao động Kế hoạch quá trình lao động Kế hoạch phương pháp Lập kế hoạch vị trí lao Kế hoạch phân xưởng Kế hoạch xí nghiệp, phạm vi sản xuất động Sắp xếp vị trí làm việc Lập kế hoạch phương Máy móc thiết bị, dụng cụ phương tiện lao động tiện, dụng cụ làm việc đặc biệt (máy chuyên dụng) Lập kế hoạch thời gian Phân chia thời gian theo kế hoạch Nhiệm vụ của việc lao động lập kế hoạch tFMS & CIM & tFMS Nhu cầu phương tiện lao động với ấ Lập kế hoạch nhu cầu mỗi đơn vị nxu Nhu cầu vật liệu với mỗi đơn vị ả Nhu cầu lao động với mỗi đơn vị Lập kế hoạch thời hạn Tìm hiểu thời hạn với mỗi đơn vị lao động Tìm hiểu thống kê thời gian thực hiện ng hóa quá trình s Lập kế hoạch giá Giá thành vật liệu với mỗi đơn vị ựđộ T thành lao động Giá thành phương tiện lao động với mỗi đơn vị Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  7. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Phân tích tình -Thúc đẩy việc lập kế hoạch -Xác định trách nhiệm việc lập kế huống đầu ra hoạch Mô tả về chất lượng và -Thực hiện phân tích tình huống số lượng của mức độ mạnh yếu của hệ thống Phân chia nhiệm sản xuất hiện hành -Phân chia và định mức lại mục vụ lập kế hoạch đích -Vạch rõ nhiệm vụ Nhiệm vụ lao động, mô tả inputs và outputs Lập kế hoạch sơ -Xử lý quá trình sản xuất bộ hệ thống sản xuất -Phát triển hệ thống sản xuất -Đánh giá và lựa chọn giải pháp Triển khai năng lực cấu trúc của hệ thống sản Triển khai xuất, quá trình sản xuất hệ thống Lập kế hoạch chi -Chi tiết hóa hệ thống từng phần -Kế hoạch nhân sự tFMS & CIM & tFMS tiết hệ thống sản xuất sản xuất ấ -Hiện thực hóa Hệ thống dòng vật liệu có kích thước, kế hoạch nxu ả -Cung cấp vận hành thiết bị -Đào tạo nhân sự Chỉ đạo hệ thống -Cài đặt hệ thống sản xuất -Tiếp nhận hệ thống vận hành sản xuất Vận hành hệ thống sản xuất ng hóa quá trình s Vận hành hệ thống -Phân tích quan hệ hệ thống ựđộ -Thành lập hồ sơ tài liệu cuối cùng T -Kiểm soát kết quả Đảm bảo chất lượng Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  8. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Không gian lập kế hoạch lao động/ Th.s PhạmThế Minh kế hoạch sản xuất Mặt bằng lập kế hoạch Công cụ Chia nhỏ/Cụ thể hóa là một Hệ thống tạo Công nghệ phương pháp hướng hệ thống phát triển, giá trị thông thường một sự giải quyết Vận hành sản Thông tin Thông tin cụ thể được chia nhỏ để có thể xuất đầu vào Phác thảo đầu ra giải quyết được vấn đề một cách tốt hơn. Hệ thống sản xuất Mặt bằng lập kế hoạch: xác Hệ thống lao Sắp xếp định đối tượng lập kế hoạch. tFMS & CIM & tFMS ấ động Quan hệ Phạm vi: nxu Phương tiện ả m vi lao động Cấu trúc ạ Đề cập đến ba phạm vi cấu trúc, Ph quan hệ và sắp xếp của một hệ Chia nhỏ/ thống kỹ thuật. Cụ thể hóa ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  9. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Kho đầu Tháo và vào kẹp Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống làm việc 1 làm việc 2 làm 3 làm việc 4 Hệ thống ch vận tải ạ ho Kho trung ế chuyển p k ậ ng l ằ t b ặ Phạm vi: tFMS & CIM & tFMS M ấ Lưu không Sắp xếp Cấu trúc trật tự trật tự Dẫn Cụ thể hóa nxu ả Ví dụ hệ thống gia công lập kế hoạch chia nhỏ ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  10. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Miêu tả cụ thể hệ thống ch sản xuất ạ ho ế Phạm vi: p k ậ Sắp xếp Sắp xếp ng l ằ t b Quan hệ cũng như ặ tFMS & CIM & tFMS M ấ Cụ thể hóa sắp xếp và nxu ả quan hệ ng hóa quá trình s ựđộ Mô phỏng tế bào sản xuất T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  11. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Kho chứa hàng Kho chứa hàng Kho chứa hàng hóa hóa đầu ra hóa đầu vào đầu vào/Khách hàng Nhà cung cấp Vận chuyển Gia công Điểm c Điểm a Mô hình hóa ví dụ lập kế Vận chuyển hoạch sản xuất Vận hành quan Kho chứa hàng sát hóa đầu ra Điểm b ch ạ ho ế p k ậ Phôi A ng l Phôi B ằ Sắp xếp t b tFMS & CIM & tFMS Quan hệ ặ ấ M Cấu trúc nxu Cụ thể hóa ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  12. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Mô hình ba chu trình phát triển sản phẩm Th.s PhạmThế Minh Ý tưởng kinh doanh Phát hiện khuynh hướng Khuynh hướng thành c c công, lựa chọn thương t ượ Phát hiện sản phẩm ấ mại cho tương lai n l Ý tưởng sản phẩm, ế Từ khuynh hướng n xu dịch vụ ả thành công cho Yêu cầu tương lai đến ch s ạ Kế hoạch kinh doanh Khái niệm sản ho Chiến lược kinh doanh phẩm phù hợp ế Chiến lược sản phẩm K K mang tính chi mang tính ỹ Phác thảo sản th í u Kế hoạch kinh doanh h k ậ h t k iể đ n iề phẩm ơ u P Cơ h C h ư Phác thảo hệ thống n ơ Khái niệm sản rì n điện tử t g ệ n h ế ti sản xuất g i ệ t Đ n m n i ề phẩm T ệ g ấ n m n ô n X Khái niệm sản xuất C ầ í i h Chỉ dẫn chức năng n ả p g t h n Phác thảo và chi tiết iệ ậ phù hợp hoàn toàn với m m p V n xu ẩ chiến lược ả Cơ khí Kỹ thuật Điện Kỹ thuật điều khiển phần mềm Sản phẩm ảo n ph ng s ả ố Lập kế hoạch lao động th n s tFMS & CIM & tFMS Sản xuất ảo/ Lập kế hoạch phương ể ệ ấ Công nghệ Xí nghiệp số Máy ti ệ n lao độ ng Kế hoạch lao động n h Thiết bị ể nxu Chương trình NC ả Công cụ Phát tri Tích hợp sản phẩm Lập kế hoạch vị trí lao Phát tri Hệ thống bao động Vận tải sản xuất quát Kế hoạch phân xưởng Tuyến sản xuất Nguyên tắc vận tải Sắp xếp vị trí lao động Hệ thống kho, dòng vật liệu ng hóa quá trình s Quản lý dữ liệu sản phẩm Quản lý dữ liệu sản xuất ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  13. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Tích hợp dữ liệu quá trình và quản lý Trường ĐH Giao thông Vậntải dữ liệu quá trình sản xuất Th.s PhạmThế Minh Sản phẩm ảo Phát triển sản phẩm -Lập kế hoạch sản phẩm, thiết kế Thiết kế 3D-CAD -Dựng kết cấu -Tính toán -Thử nghiệm -Lập hồ sơ sản phẩm Thiết kế 2D-CAD Quản lý dữ liệu sản phẩm Sản xuất ảo/ Xưởng số Mô phỏng dòng vật tFMS & CIM & tFMS ấ Phát triển hệ thống sản xuất liệu/ Tế bào sản xuất nxu -Lập kế hoạch phương tiện lao ả Phác thảo 3D-CAD động -Lập kế hoạch vị trí lao động -Lập kế hoạch tiến trình lao động -Vận tải sản xuất ng hóa quá trình s Phác thảo 2D-CAD Quản lý dữ liệu hệ thống ựđộ T sản xuất Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  14. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Quản lý dữ liệu trong lập Th.s PhạmThế Minh kế hoạch xí nghiệp Thông số kết cấu Nhiệm vụ trong quản lý dữ liệu Điều khiển dòng vật liệu Dữ liệu Dữ liệu sản phẩm quá trình Chương trình sản xuất Dữ liệu tài tFMS & CIM & tFMS nguyên ấ nxu Bố trí xí ả nghiệp Dữ liệu vận Dữ liệu máy chuyển và lưu trữ và công cụ Khả năng tài nguyên và chất lượng ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  15. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  16. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Lập kế hoạch quá trình lao động Mục đích: •Tìm công nghệ thích hợp để chế tạo sản phẩm •Lập kế hoạch lao động tFMS & CIM & tFMS •Lập chương trình NC ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  17. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  18. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Lập kế hoạch vị trí lao động Th.s PhạmThế Minh Mục đích: •Lập kế hoạch không gian tFMS & CIM & tFMS •Lập kế hoạch tuyến ấ Diễn tả Khả năng tầm với công nhân sản xuất nxu ả •Sắp xếp vị trí làm việc Tầm nhìn ng hóa quá trình s công nhân ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  19. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Kế hoạch bố trí Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  20. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  21. Nhiệm vụ/ Công đoạn BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Phương pháp Kết quả Trường ĐH Giao thông Vậntải Tạo thành phần Th.s PhạmThế Minh •Điểm, đường thẳng, đường cong •Diện tích •Vật không gian Ghép hình học •Các hàm thêm bớt Khẳng định tính chất động học •Các trục quay, tịnh tiến Lập kế hoạch tế •Quan hệ động học Bố trí tế bào bào sản xuất •Robot từ thư viện •Các thành phần vị trí của tế bào Xác định điểm làm việc •Điểm làm việc tFMS & CIM & tFMS ấ Lập kế hoạch di chuyển nxu ả •Tầm với của điểm làm việc •Nhân rộng điểm làm việc Lập chương trình di chuyển dao động •Trình tự điểm làm việc •Thowig gian chờ ng hóa quá trình s Mô phỏng •Thời gian mô phỏng ựđộ T •Chương trình Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  22. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  23. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Kế hoạch vận chuyển Kho chứa hàng hóa Kho chứa hàng Kho chứa hàng đầu vào/Khách hàng hóa đầu vào hóa đầu ra Nhà cung cấp Vận chuyển Điểm c Điểm a Gia công Vận chuyển tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Kho chứa hàng Chú thích Vận hành quan sát hóa đầ u ra Điểm b input output Vận chuyển ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  24. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Lập kế hoạch dòng vật liệu Th.s PhạmThế Minh vận hành bên trong Kho đầu Tháo và vào kẹp Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống làm việc 1 làm việc 2 làm 3 làm việc 4 tFMS & CIM & tFMS ấ nxu Chú giải ả Hệ thống Trạm lưu vận tải Đoạn cuối Kho trung chuyển Xử lý ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  25. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh Chương 5: Kế hoạch sảnxuất 5.1 Hệ thống kế hoạch sản xuất 5.2 Kế hoạch quá trình lao động 5.3 Kế hoạch vị trí lao động tFMS & CIM & tFMS 5.4 Kế hoạch phương tiện lao động ấ nxu ả 5.5 Vận tải sản xuất 5.6 Xưởng số ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  26. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Xưởng số Th.s PhạmThế Minh Tính toán thời gian Kế hoạch bố trí Kế hoạch quá trình Phát triển sản phẩm tFMS & CIM & tFMS Kế hoạch phân loại Tối ưu nhân tố ấ Mô phỏng Robot Mô phỏng dòng vật nxu liệu, xưởng ả Mô phỏng quá trình ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  27. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  28. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Tiến trình một nghiên cứu mô phỏng Th.s PhạmThế Minh Mô hình Đường đặc tính sản xuất Phân tích Mô hình hóa Mô hình Cải thiện Thực tế tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả Hệ thực Kết quả Chuyển đổi Tăng kích thước kho chứa Nâng cao ng hóa quá trình s Đặt vấn đề năng suất ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  29. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Mô phỏng tế bào sản xuất Th.s PhạmThế Minh Mục đích: •Mô phỏng và lập trình offline tế bào sản xuất •Đảm bảo quá trình xử lý từng phần được thể hiện đầy đủ tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  30. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Mô phỏng đơn vị lắp ráp bằng Robot Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  31. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Trường ĐH Giao thông Vậntải Từng bước mô phỏng đơn vị Th.s PhạmThế Minh lắp ráp Robot Công đoạn Nhiệm vụ/ Kết quả Phương pháp Mô hình hóa tế bào, lập trình offline Mô hình tế bào, chương trình offline Phân tích mô hình chuyển động Tính toán quãng đường di chuyển tFMS & CIM & tFMS ấ và động học Phân tích chuyển động nxu ả Quá trình xử lý •Kiểm tra tổng quát •Kiểm tra tích hợp Đánh giá mô hình ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  32. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Lập kế hoạch phương tiện Trường ĐH Giao thông Vậntải lao động và tế bào sản xuất Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất
  33. BỘ MÔN KỸ THUẬTMÁY Lập kế hoạch vị trí lao động và Trường ĐH Giao thông Vậntải nghiên cứu tối ưu nhân tố Th.s PhạmThế Minh tFMS & CIM & tFMS ấ nxu ả ng hóa quá trình s ựđộ T Chương 5 Kế hoạch sản xuất