Bài giảng Vai trò của Antihistamine trong các phản ứng dị ứng nhanh - Nguyễn Văn Đĩnh

pdf 47 trang Hùng Dũng 03/01/2024 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vai trò của Antihistamine trong các phản ứng dị ứng nhanh - Nguyễn Văn Đĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_vai_tro_cua_antihistamine_trong_cac_phan_ung_di_un.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vai trò của Antihistamine trong các phản ứng dị ứng nhanh - Nguyễn Văn Đĩnh

  1. VAI TRÒ CỦA ANTIHISTAMINE TRONG CÁC PHẢN ỨNG DỊ ỨNG NHANH ThS.BS Nguyễn Văn Đĩnh Giảng viên Bộ môn Dị ứng – MDLS ĐH Y Hà Nội
  2. Nội Dung Tổng quan về phản ứng dị ứng Histamine và thụ thể histamine Vai trò của kháng histamine trong các phản ứng dị ứng nhanh Kết luận
  3. Tổng quan
  4. Phân loại các phản ứng dị ứng Med Clin N Am 94 (2010) 665–679
  5. Phân loại các phản ứng dị ứng
  6. Histamine và thụ thể 1. Histamine là một chất nội sinh được tổng hợp, dự trữ và giải phóng từ các tế bào:  mast : gắn trên da, đường ruột và đường thở  basophils: trong máu  các neurons tại thần kinh trung ương và ngoại biên 2. Histamine còn là chất có vai trò quan trọng trong điều hòa miễn dịch, viêm dị ứng và chất dẫn truyền TK
  7. Histamine và thụ thể • DAO, diamine oxidase; HDC, histidine decarboxylase; HNMT, histamine N- methyltransferaseDAO, diamine oxidase; HDC, histidine decarboxylase; HNMT, histamine N- methyltransferase DAO, diamine oxidase; HDC, histidine decarboxylase; HNMT, histamine N-methyltransferase Clinical Pharmacology & Therapeutics 89, 189-197 (February 2011)
  8. Histamine và thụ thể
  9. Histamine và thụ thể
  10. Chức năng các receptors Histamine • H1 – Cơ trơn, nội mô, TK trung ương: co thắt PQ, giãn mạch, phân ly các tế bào nội mô, đau và ngứa, viêm mũi dị ứng, say tàu • H2 – Dạ dày, mạch máu, tế bào basophil. Điều hòa tiết dịch vị, giãn mạch, ức chế thoát bọng phụ thuộc IgE. • H3 – Tế báo TK trung ương và một vài tế báo TK ngoại biên. Tiền synap, ức chế ngược sự tổng hợp và giản phóng histamine. Chúng cũng kiểm soát giải phóng They also control GABA, Ach • H4 – Gặp nhiều ở tủy xương và tế bào bạch cầu. Làm trung gian hóa ứng động tế bào mast.
  11. Lịch sử của anti - histamine J ALLERGY CLIN IMMUNOL VOLUME 128, NUMBER 6
  12. Phân loại anti - histamine
  13. Tác dụng của anti - histamine J ALLERGY CLIN IMMUNOL VOLUME 128, NUMBER 6
  14. Tác dụng của anti - histamine Adapted from Simons FER. N Engl J Med 2004; 351:2203–2217
  15. Tác dụng phụ của anti - histamine J ALLERGY CLIN IMMUNOL VOLUME 128, NUMBER 6
  16. Các bằng chứng trên lâm sàng
  17. Mức độ khuyến cáo
  18. Antihistamine và Mày đay WAO Journal 2012; 5:125–147
  19. Antihistamine và Mày đay WAO Journal 2012; 5:125–147
  20. Antihistamine và Mày đay J Investig Allergol Clin Immunol 2013; Vol. 23(3): 141-144
  21. Anti-histamine và Mày đay WAO Journal 2012; 5:S1–S5
  22. Anti-histamine và VMDU Lancet 2011; 378: 2112–22
  23. Anti-histamine và VMDU • Antihistamine có tác dụng trong pha sớm giảm triệu chứng: • Ngứa mũi • Chảy mũi • Hắt hơi • Ít có hiệu quả trong pha muộn với tình trạng nghẹn mũi • Antihistamine dạng uống > chromones và montelukast • Antihistamine không có vai trò trong viêm mũi không dị ứng • Xịt tại chỗ >uống (giảm tc nghẹt mũi) J ALLERGY CLIN IMMUNOL DECEMBER 2011
  24. Anti-histamine và VMDU Rhinosinusitis: A Guide for Diagnosis and Management 2008. Spinger
  25. Anti-histamine và Hen PQ Pha sớm Pha muộn
  26. Anti-histamine và HPQ
  27. Anti-histamine và Hen PQ Eur Resplr J 1992, 5, 1137-1142
  28. Anti-histamine và Hen PQ Eur Resplr J 1992, 5, 1137-1142
  29. Anti-histamine và Hen PQ • Ở Chuột: fexofenadine dự phòng tăng đáp ứng PQ, giảm các tế bào viêm dị ứng eosinophils, lymphocytes và Th2 cytokines trong dịch rửa PQ sau tiếp xúc dị nguyên. • Ở người: điều trị trước bằng kháng histamine có tác dụng dự phòng các mức độ co thắt PQ khác nhau • Bảo vệ 80 % co thắt do adenosine - 5'- monophosphate, 20% co thắt phế quản do tập luyện và không có bảo vệ chống lại methacholine , leukotriene D4 - , hoặc neurokinin A gây co thắt phế quản gây ra Middleton's allergy: principles and practice 2008
  30. Anti-histamine và Hen PQ • Thế hệ 1 H1-antihistamines: ảnh hướng đến kháng anticholinergic và cô đặc đường thở. • Thế hệ 2 H1-antihistamines giảm TC viêm mũi, viêm kết mạc trên bệnh nhân hen (Baena- Cagnani C.E 2003)(1) • Certrizine làm trì hoãn khởi phát hen ở Bn nhạy cảm bụi nhà và phấn hoa có nguy cơ bị hen. Nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi – 18 tháng điều trị và 18 tháng theo dõi (Warner J.O 2001)(2) • H1-antihistamine kết hợp kháng leukotrien có thể cải thiện hen dai dẳng mức độ vừa (Reicin A et al 2000) (3) 1. Int Arch Allergy Immunol 2003; 130:307-313 2. J Allergy Clin Immunol 2001; 108:929-937 3. Arch Intern Med 2000;160:2481 8.
  31. Anti-histamine và SPV Allergen Mast cell granules IgE antibody Mast Cell Immediate reaction Khò khò Mày đay Hạ áp Đau bụng Pha chậm Phản ứng phản vệ Phil Lieberman: Anaphylaxis,a clinicians manual
  32. Anti-histamine và SPV
  33. Anti-histamine và SPV
  34. H1 Anti-histamine và SPV
  35. H1 Anti-histamine và SPV
  36. H1 Anti-histamine và SPV J ALLERGY CLIN IMMUNOL MARCH 2011
  37. H1 Anti-histamine và SPV • H1 Anti-histamine được sử dụng trong nhiều hướng dẫn điều trị SPV nhưng bằng chứng yếu • Tác dụng tại chỗ (O wen 2004 ; Vanden Bussche 1987), không có tác dụng giảm co thắt PQ, trụy mạch và ngăn chặn tiếp tục giải phóng mediators trong SPV (Simons 2004) • Khởi phát tác dụng chậm (1-2 h) so với adrenalin (Simons 2004) • Trong SPV, một số phase, H1 Anti-histamine có cơ chế bù trừ nội sinh hoặc cải thiện tự phát như là làm tăng tiết ephinephrin và angiotensin -> tăng huyết áp (van der Linden 1993 ; Simons 2006) J Allergy Clin Immunol 2011;127: 587-93
  38. Thời gian hiệu lực của H1 anti- histamine Thời gian giảm 50% kích thước ban 101.2 phút 79.2 phút 51.7 phút Fexofenadine Diphenhydramine IM Diphenhydramine PO Jones DH, et al. Ann Allergy Asthma Immunol. 2008;100(5):452-456.
  39. H2 Anti-histamine và SPV
  40. H2 Anti-histamine và SPV
  41. H2 Anti-histamine và SPV  Hiệu quả trên In vitro  Không có “randomized and quasi-randomized controlled trials” so sánh kháng H2 với placebo hoặc không điều trị (1).  Không khuyến cáo  Không dùng với SPV do thức ăn do có thể ảnh hưởng tiêu hóa DN thức ăn tăng mức độ phản ứng (2-3)  Truyền nhanh cimetidine có thể làm tăng tình trạng tụt huyết áp (4) 1. Sheikh A, et al. Cochrane Database of Systematic Reviews 2007, Issue 1 . 2. 2. Untersmavr E, et al. JACI 2003; 112:626-23. 3. 3. Scholl I, et al. AM J Clin Nutr 2005; 81:154-60. 4. J Allergy Clin Immunol 2011;127: 587-93
  42. H1 Anti-histamine dự phòng anaphylactoid do thuốc cản quang Anthony Delaney*1,2, Andrew Carter3 and Malcolm Fisher. BMC Medical Imaging 2006
  43. H1 Anti-histamine dự phòng phản ứng do thuốc cản quang
  44. H1 Anti-histamine dự phòng phản ứng với antivenom
  45. H1 Anti-histamine dự phòng phản ứng do antivenom
  46. Kết luận
  47. Photo by Nguyen Van Dinh