Báo cáo thi nghiệm môn Điều khiển máy điện - Phạm Đình Quýnh

pdf 14 trang haiha333 08/01/2022 5730
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo thi nghiệm môn Điều khiển máy điện - Phạm Đình Quýnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_thi_nghiem_mon_dieu_khien_may_dien_pham_dinh_quynh.pdf

Nội dung text: Báo cáo thi nghiệm môn Điều khiển máy điện - Phạm Đình Quýnh

  1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MÔN : ĐIỀU KHIỂN MÁY ĐIỆN Giảng viên hướng dẫn : TS.Nguyễn Thanh Sơn Họ và tên : PHẠM ĐÌNH QUÝNH MSSV : 20143725 HÀ NỘI 2021
  2. I, NỘI DUNG CÁC BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Bài 1: Khảo sát đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập 1, Cơ sở lý thuyết Động cơ 1chiều kích từ độc lập. di V (t ) = R i + L a + K (t ) (1) d (t ) − b (t ) = J T − TL (2) dt Biến đổi Laplace của phương trình (1) có dạng như sau: Va (s ) = Ra Ia (s ) + sLaIa (s ) + K (s ) (3) Va (s) − K (s) I (s) = (4) a R + sL a a Biến đổi Laplace của phương trình (2) có dạng như sau: T (s) − TL (s) − b (s ) = Js (s ) (5) T (s) − TL (s)  (s) = (6) b + Js Phương trình (4) và (5) yêu cầu các thông số sau: Ra , La , K , J and b . Phương trình đặc tính cơ tự nhiên động cơ một chiều kích từ độc lập:
  3. V R  = a − a M 2 K K M = 0 ( N.m) Nếu động cơ không mang tải
  4. Va = 0  = K Va K =  0 2, Mô phỏng Số liệu mô phỏng 2.1. Mô phỏng thay đổi điện áp và thay đổi tải Sơ đồ mô phỏng Simulink Kết quả mô phỏng Tải Điện áp 220V 110V 0 (N.m) Tốc độ: 2413 rpm Tốc độ 1206 rpm 3.4 (N.m) Tốc độ: 2089 rpm. Tốc độ 883 rpm Công suất 744W Công suất 314W 2.2. Mô phỏng thay đổi điện áp bằng phương pháp điều biến độ xung Chọn thông số tải để mô phỏng TL = 3.4 N.m Sơ đồ mô phỏng Simulink
  5. 250 250 200 200 150 150 Va(V) Va(V) 100 100 50 50 0 0 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 Thoi gian (giay) Thoi gian (giay) Tỷ số chu kỳ D = 30% Tỷ số chu kỳ D = 50% 250 200 150 Va(V) 100 50 0 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 Thoi gian (giay) Tỷ số chu kỳ D = 80% Kết quả mô phỏng D(%) 30 50 80
  6. Tốc độ 401 884 1607 (vòng/phút) 3. Đặc tính cơ (quan hệ giữa mô men và tốc độ) n = f (M ) Đặc tính cơ tự nhiên 220V M 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 n 1161 1112 1098 1083 1070 1056 clc; clear; M = [0:0.2:1.0]; n = [1161 1112 1098 1083 1070 1056]; plot(M,n,'ko-','linewidth',2); grid; xlabel('M(N.m)'); ylabel('n(vong/phut)'); Đặc tính nhân tạo bằng thay đổi điện áp (Điện áp 110V) M 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 n 351 325 308 291 276 259
  7. clc; clear; M = [0:0.2:1.0]; n = [351 325 308 291 276 259]; plot(M,n,'ko-','linewidth',2); grid; xlabel('M(N.m)'); ylabel('n(vong/phut)'); Nhận xét: - Đặc tính cơ thu được thực nghiệm sai số nhiều so với lý thuyết nên không còn là đường thẳng - Khi giảm điện áp đặt vào phần ứng của động cơ, ta t hu được các đặc tính cơ song song với đặc tính cơ tự nhiên Bài 2: Thí nghiệm điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha 1, Cơ sở lý thuyết Cấu tạo động cơ KĐB 3 pha
  8. Mạch điện tương đương của động cơ ở chế độ xác lập Hệ số trượt: n − n s = 1 n1 Tốc độ đồng bộ (tốc độ từ trường quay): 60 f n = 1 p Nếu động có số đôi cực p = 2 , tần số của nguồn cấp f = 50(Hz) thì tốc độ đồng bộ có giá trị như sau: 60.50 n = = 1500 (vòng/phút) 1 2 Ví dụ tốc độ của trục động cơ (tốc độ roto) n = 1420 (vòng/phút) ta có hệ số trượt như sau: 1500 −1420 s = = 0, 0533 1500 Tốc độ của roto theo tốc độ đồng bộ: n = n1 (1− s ) 2. Mô phỏng 2.1. Cấp nguồn trực tiếp
  9. Mô phỏng Simulink 1600 300 1400 200 1200 1000 100 800 0 600 -100 400 Toc do (vong/phut) Dien ap/Dong dien -200 200 -300 0 -200 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Thoi gian (giay) Thoi gian (giay) Đồ thị điện áp, dòng điện theo thời gian Đồ thị tốc độ động cơ theo thời gian
  10. 50 40 30 20 10 Mo men Mo dientu (N.m) 0 -10 -20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Thoi gian (giay) Đồ thị moment điện từ 2.2. Cấp nguồn qua bộ nghịch lưu
  11. Mô phỏng Simulink 600 Dien ap Dong dien 400 200 0 -200 Dien Dien ap/Dongdien -400 -600 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 Thoi gian (giay) 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Toc Toc do(vong/phut) 200 0 -200 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Thoi gian (giay) Đồ thị điện áp, dòng điện theo thời gian Đồ thị tốc độ động cơ theo thời gian
  12. 50 40 30 20 10 Đồ thị moment điện từ (N.m) tu dien men Mo 0 -10 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Thoi gian (giay) 3. Đặc tính cơ (quan hệ giữa mô men và tốc độ) n = f (M ) M 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 1,6 n 1467 1447 1426 1407 1384 1360 1334 1306 1273 M 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 2,54 n 1235 1192 1138 1065 948 865 315
  13.    Đặc tính cơ Code: clc; clear; M = [0:0.2:2.8 2.54]; n = [1467 1447 1426 1407 1384 1360 1334 1306 1273 1235 1192 1138 1065 948 865 315]; plot(M,n,'ko-','linewidth',2); grid;
  14. xlabel('M(N.m)'); ylabel('n(vong/phut)'); Nhận xét: Đặc tính cơ thực tế của động cơ phù hợp với đặc tính cơ trên lý thuyết