Bộ câu hỏi ôn tập môn Vật lý đại cương 2

pdf 7 trang haiha333 07/01/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập môn Vật lý đại cương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_cau_hoi_on_tap_mon_vat_ly_dai_cuong_2.pdf

Nội dung text: Bộ câu hỏi ôn tập môn Vật lý đại cương 2

  1. Câu 1 . Một t ụ ph ẳng có điện tích b ằng A được l ấp đầy hai ch ất điện môi nh ư hình v ẽ (b ề dày hai t ấm điện môi b ằng nhau). Tìm điện dung c ủa t ụ: Câu 2 Một đoạn dây tích điện đều được u ốn thành hình nh ư hình v ẽ. Bi ết mật độ điện dài c ủa s ợi dây là λ = 4,43.10 -9 C/m, tìm điện th ế V t ại điểm O. Câu 3 . Gi ữa hai dây d ẫn hình tr ụ song song cách nhau m ột kho ảng l = 60 cm ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 3000V. Bán kính ti ết di ện m ỗi dây là r = 1 mm. Hãy xác định c ường độ điện tr ường t ại trung điểm c ủa kho ảng cách gi ữa 2 s ợi dây bi ết r ằng các dây d ẫn đặt trong không khí. Câu 4 . Hai b ản kim lo ại l ớn có di ện tích 1,0 m 2 nằm đối di ện nhau. Chúng cách nhau 5,0cm và có điện tích bằng nhau nh ưng trái d ấu ở trên các m ặt trong c ủa chúng. N ếu c ường độ điện tr ường ở gi ữa hai b ản b ằng 55V/m thì độ lớn c ủa các điện tích trên các b ản b ằng bao nhiêu? B ỏ qua các hi ệu ứng mép. Câu 5 . Ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 400 V gi ữa hai hình tr ụ dài đồng tr ục b ằng kim lo ại m ỏng bán kính r 1 = 2 cm và r 2 = 10 cm. Tính m ật độ điện dài trên hình tr ụ trong. Câu 6 . Cho m ột qu ả cầu tích điện đều v ới bán kính a. Hi ệu điện th ế gi ữa hai điểm cách tâm l ần l ượt a/2 và a là U. M ật độ điện kh ối c ủa qu ả cầu là: Câu 7 . M ột t ụ điện ph ẳng, di ện tích b ản c ực S=140 cm 2, kho ảng cách gi ữa hai b ản t ụ d=0,5 cm. Gi ữa hai bản c ực là điện môi có h ằng s ố điện môi ε=2. T ụ được tích điện đến hi ệu điện th ế U=300V. N ếu n ối hai b ản tụ điện v ới điện tr ở R=100 Ω thành m ạch kín thì nhi ệt l ượng t ỏa ra trên điện tr ở khi t ụ phóng h ết điện là (cho ε=8,86.10 -12 C/Nm 2): Câu 8. M ột t ụ điện ph ẳng có ch ứa điện môi ε = 3, kho ảng cách gi ữa hai b ản là 0,2 cm, hi ệu điện th ế gi ữa hai b ản là 600 V. Tính m ật độ điện m ặt trên ch ất điện môi. Câu 9 . Một qu ả cầu bán kính R = 10cm tích điện đều v ới m ật độ điện tích ρ = 1,6.10 -10 C/cm 3 đặt trong 9 2 2 không khí. Năng l ượng điện tr ường bên ngoài qu ả cầu là (cho h ằng s ố điện môi εo=1/(36 π.10 ) C /Nm ): Câu 10 . Electron chuy ển động trong t ừ tr ường đều có c ảm ứng t ừ B=2.10 -6T theo ph ươ ng vuông góc v ới các đường c ảm ứng t ừ. Qu ỹ đạo c ủa electron là đường tròn có bán kính R=4 cm. Động n ăng c ủa electron có -31 -19 giá tr ị là (cho m e=9,1.10 kg, e=1,6.10 C): Câu 11 . Cho m ột khung dây ph ẳng di ện tích 20 cm 2 quay trong m ột t ừ tr ường đều v ới v ận t ốc 5 vòng/s. Tr ục quay n ằm trong m ặt ph ẳng c ủa khung và vuông góc v ới các đường s ức t ừ tr ường. C ường độ từ tr ường bằng 2.10 4 A/m. Tìm giá tr ị lớn nh ất c ủa t ừ thông g ửi qua khung dây. Câu 12. Hai dây d ẫn dài song song, mang dòng điện I 1 và I 2 cùng chi ều nhau. Xác định độ lớn c ủa t ừ tr ường t ổng h ợp t ại điểm P. Bi ết I 1 = 15A, I 2 = 32A, d = 5,3cm. Câu 13 . Cho m ột dòng điện I = 10 A ch ạy qua m ột dây d ẫn đặc hình tr ụ, bán kính ti ết di ện th ẳng góc R = 5 cm. Tính c ường độ từ tr ường t ại điểm n ằm cách tr ục c ủa dây là 2 cm. Câu 14 . Hai dây d ẫn dài vô h ạn đặt song song cách nhau m ột kho ảng nào đó. Dòng điện ch ạy qua các dây dẫn b ằng nhau và cùng chi ều. Tìm c ường độ dòng điện ch ạy qua m ỗi dây, bi ết r ằng mu ốn d ịch chuy ển các dây d ẫn t ới m ột kho ảng cách l ớn g ấp đôi lúc đầu thì ph ải t ốn m ột công b ằng 6.10 -5 J/m (công d ịch chuy ển 1 mét dài c ủa dây d ẫn). Câu 15 . Một đoạn dây mà ph ần gi ữa là m ột cung tròn đặt trong t ừ tr ường đều B hướng t ừ mặt ph ẳng hình v ẽ đi ra phía tr ước. H ỏi n ếu có dòng điện I chay trên dây thì l ực t ừ tổng h ợp F tác d ụng lên nó là bao nhiêu?
  2. Câu 1 . Một thanh nh ựa, v ới điện tích Q được phân b ố đều λ = 8,86.10 -9 C/m, được u ốn cong thành m ột cung tròn bán kính R và góc ở tâm b ằng 120 0 nh ư hình v ẽ. Tìm điện th ế ở P là tâm c ủa cung tròn đó. [A] 83,3 V [B] 75,0 V [C] 80,0 V [D] 41,7 V Câu 2. Một t ụ điện ph ẳng có các b ản v ới di ện tích A và cách nhau d. M ột hi ệu điện th ế V được đặt vào gi ữa các b ản t ụ. Sau đó ắcquy được ng ắt ra và m ột t ấm điện môi dày b và có h ằng s ố điện môi K được đư a vào gi ữa các b ản t ụ (hình v ẽ). 2 Cho A = 115cm ; d = 1,24cm; b = 0,78cm; K = 2,61; V0 = 85,5 V. Hi ệu điện th ế gi ữa hai b ản t ụ sau khi đư a t ấm điện môi vào: Câu 3 . Một qu ả cầu d ẫn điện bán kính 10cm có m ột điện tích ch ưa bi ết. N ếu điện tr ường cách tâm qu ả cầu 15cm b ằng 3,0x10 3V/m và h ướng theo bán kính vào trong thì m ật độ điện tích trên b ề mặt qu ả cầu b ằng bao nhiêu? Câu 4 . Tính điện th ế tại m ột điểm n ằm trên tr ục c ủa đĩa tròn có bán kính là R = 40 cm mang điện tích đều và cách tâm đĩa m ột kho ảng h = 30 cm. Bi ết điện tích c ủa đĩa là q = 1,256. 10 -8 C. Câu 5 . Ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 400 V gi ữa hai hình tr ụ dài đồng tr ục b ằng kim lo ại m ỏng bán kính r 1 = 2 cm và r 2 = 10 cm. Tính m ật độ điện dài trên hình tr ụ trong. Câu 6 . Hai điện tích điểm q 1, q 2 (q 1=-4q 2, q 1<0), đặt t ại hai điểm P, Q cách nhau m ột kho ảng l=15 cm trong không khí. Điểm M có c ường độ điện tr ường b ằng 0 cách q 1 là: Câu 7 . Các b ản c ực c ủa t ụ điện ph ẳng không khí ( ε =1) di ện tích S hút nhau do tích điện trái d ấu (q). L ực này t ạo nên m ột áp su ất “t ĩnh điện”, áp su ất này b ằng: Câu 8 . Một qu ả cầu có bán kính R = 3 cm, được tích điện đều trong kh ắp th ể tích v ới m ật độ ρ=1,6.10 -8 C/cm 3. Tính n ăng l ượng điện tr ường bên trong qu ả cầu, bi ết h ằng s ố điện môi của qu ả cầu là ε = 2. Câu 9 . Một dây d ẫn được u ốn nh ư hình v ẽ. Xác định t ừ tr ường t ổng h ợp B t ại điểm C, bi ết I = 10A, R 2 = 2R 1 = 6,28cm. Câu 10 . Hai vòng dây d ẫn bán kính gi ống nhau bán kính r 0 = 10cm được đặt song song, tr ục trùng nhau và mặt ph ẳng c ủa chúng cách nhau m ột đoạn a = 20cm. Bi ết các dòng điện ch ạy trên các vòng dây b ằng nhau -7 bằng 6A và cùng chi ều, c ảm ứng t ừ tại điểm gi ữa c ủa đoạn th ẳng n ối hai tâm vòng dây là (µ 0 = 4 π.10 H/m): r ur Câu 11 . M ột electron bay vào t ừ tr ường đều v ới v ận t ốc v có ph ươ ng vuông góc v ới véct ơ c ảm ứng t ừ B . Nh ận xét nào d ưới đây là không đúng: [A] Chu k ỳ quay c ủa electron trên qu ỹ đạo không ph ụ thu ộc v ận t ốc; [B] Qu ỹ đạo c ủa electrôn trong t ừ tr ường là đường tròn; [C] Bán kính qu ỹ đạo c ủa electron t ỷ lệ thu ận v ới v ận t ốc; [D] Chu k ỳ quay c ủa electron trên qu ỹ đạo t ỷ lệ ngh ịch v ới v ận t ốc; Câu 12 Một vòng dây d ẫn tròn bán kính R=4cm có dòng điện I=3A, được đặt sao cho m ặt ph ẳng c ủa vòng dây vuông góc v ới đường s ức c ủa m ột t ừ tr ường đều có c ảm ứng t ừ B=0,2T. Công ph ải t ốn để quay vòng dây v ề vị trí song song v ới đường s ức t ừ là: Câu 13 . Cho m ột dòng điện I = 10 A ch ạy qua m ột dây d ẫn đặc hình tr ụ, bán kính ti ết di ện th ẳng góc R = 5 cm. Tính c ường độ từ tr ường t ại điểm n ằm cách tr ục c ủa dây là 2 cm. Câu 14 . . Một electron được gia t ốc b ằng m ột hi ệu điện th ế U = 6000 V bay vào m ột t ừ tr ường đều có cảm ứng t ừ B = 1,3.10 -2T. H ướng bay c ủa electron h ợp v ới đường s ức t ừ một góc α = 60o, qu ỹ đạo c ủa electron -31 -19 khi đó là m ột đường đinh ốc. B ước c ủa đường đinh ốc là (cho m e=9,1.10 kg, e=1,6.10 C): Câu 15 . Một s ợi dây dài 100cm n ằm d ọc theo tr ục x có dòng điện 0,50A ch ạy theo chi ều d ươ ng c ủa x và đặt trong t ừ tr ường B = (3,0T)j+ (4,0T)k. Tính l ực tác d ụng lên dây đó. Bi ết i, j, k là các véc t ơ đơ n v ị của 3 tr ục tươ ng ứng x,y,z trong h ệ tr ục t ọa độ Oxyz.
  3. ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA K Ỳ MÔN V ẬT LÝ ĐẠI C ƯƠ NG PH ẦN II Th ời gian 45 phút (Không s ử d ụng tài li ệu) CH Ữ KÝ (CÁC) CÁN B Ộ COI THI ĐỀ S Ố 19 STT HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: Lớp: S ố hi ệu sinh viên: Chó ý: ThÝ sinh ghi ®Çy ®ñ tªn, hä, líp, SHSVvà STT trong danh sách l ớp vo phÇn trªn tê giÊy ny. Khi tr¶ lêi thÝ sinh khoanh trßn mét « t−¬ng øng víi c©u tr¶ lêi ®óng trong sè bèn « cã kÝ hiÖu A, B, C, D cña tõng c©u hái. Khi gi¶i c¸c bi tËp thÝ sinh sö dông ph−¬ng ph¸p lm trßn th«ng th−êng ®Ó lm trßn ®¸p sè. PhÇn tr¶ lêi tr¾c nghiÖm ĐIỂM CH Ữ KÝ CÁN B Ộ CH ẤM THI C©u 1 C©u 2 C©u 3 A B C D A B C D A B C D C©u 4 C©u 5 C©u 6 A B C D A B C D A B C D C©u 7 C©u 8 C©u 9 A B C D A B C D A B C D C©u 10 C©u 11 C©u 12 A B C D A B C D A B C D C©u 13 C©u 14 C©u 15 A B C D A B C D A B C D Câu 1 . Hai điện tích điểm q 1, q 2 (q 1=-4q 2, q 1<0), đặt t ại hai điểm P, Q cách nhau m ột kho ảng l=10 cm trong không khí. Điểm M có c ường độ điện tr ường b ằng 0 cách q 1 là: [A] 20 cm; [B] 10 cm; [C] 15 cm; [D] 26 cm; Câu 2 Hai b ản kim lo ại l ớn có di ện tích 1,0 m 2 nằm đối di ện nhau. Chúng cách nhau 5,0cm và có điện tích bằng nhau nh ưng trái d ấu ở trên các m ặt trong c ủa chúng. N ếu c ường độ điện tr ường ở gi ữa hai b ản b ằng 55V/m thì độ lớn c ủa các điện tích trên các b ản b ằng bao nhiêu? B ỏ qua các hi ệu ứng mép. [A] 0,443.10 -10 C; [B] 0,443.10 -9 C; [C] 0,487.10 -9 C; [D] 0,487.10 -10 C; Câu 3 . M ột m ặt ph ẳng vô h ạn tích điện đều v ới m ật độ điện m ặt σ = 1. 10 -8 C/m 2 và B là m ột qu ả cầu tích điện cùng d ấu v ới điện tích trên m ặt ph ẳng. S ợi dây treo qu ả cầu l ệch m ột góc 15 o, bi ết kh ối l ượng qu ả cầu bằng m = 1g. H ỏi điện tích c ủa qu ả cầu? [A] 6,49.10 -6 C; [B] 4,66.10 -6 C; [C] 4,81.10 -6 C; [D] 5,66.10 -6 C;
  4. Câu 4 . Một electrôn được b ắn th ẳng đến tâm c ủa m ột b ản kim lo ại r ộng có điện tích âm d ư v ới m ật độ điện tích m ặt 2,0x10 -6C/m 2. N ếu động n ăng ban đầu c ủa điện t ử bằng 100 eV và n ếu nó d ừng (do l ực đẩy t ĩnh điện) ngay khi đạt đến b ản, thì nó ph ải được b ắn cách b ản bao nhiêu? [A] 8,86 mm; [B] 4,43 mm; [C] 0,886 mm; [D] 0,443 mm; Câu 5 . Gi ữa hai dây d ẫn hình tr ụ song song cách nhau m ột kho ảng l = 20 cm ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 2000V. Bán kính ti ết di ện m ỗi dây là r = 1 mm. Hãy xác định c ường độ điện tr ường t ại trung điểm c ủa kho ảng cách gi ữa 2 s ợi dây bi ết r ằng các dây d ẫn đặt trong không khí. [A] 3780 V/m; [B] 3980 V/m; [C] 3880 V/m; [D] 4000 V/m; Câu 6 . Cho m ột t ụ điện tr ụ, bán kính ti ết di ện m ặt tr ụ trong và m ặt tr ụ ngoài l ần l ượt là R 1=1cm và R 2=2cm, hi ệu điện th ế gi ữa hai m ặt tr ụ là U=350V. C ường độ điện tr ường t ại điểm cách tr ục đối x ứng c ủa t ụ một kho ảng r=1,5 cm có giá tr ị nào d ưới đây: [A] 32,673 kV/m; [B] 33,663 kV/m; [C] 31,683 kV/m; [D] 36,633 kV/m; Câu 7 . M ột pin ε, m ột t ụ điện C, m ột điện k ế số không G (s ố không ở gi ữa b ảng chia độ), m ột khóa đóng mở K được n ối ti ếp thành m ạch kín. Khi đóng khóa K thì kim điện th ế sẽ: [A] Quay m ột góc r ồi đứng yên ở đó; [B] Đứng yên; [C] Quay m ột góc r ồi tr ở về số không; [D] Quay đi quay l ại quanh s ố không; Câu 8 . Một t ấm điện môi dày b, h ằng s ố điện môi K, được đư a vào gi ữa các b ản c ủa m ột t ụ điện ph ẳng có kho ảng cách gi ữa các b ản b ằng d (b<d), di ện tích A. Tìm điện dung c ủa t ụ: Kε A ε A [A] C = 0 [B] C = 0 − − d b d b Kε A Kε A [C] C = 0 [D] C = 0 + −() − Kd b Kd b K 1 Câu 9 . M ột t ụ điện ph ẳng có ch ứa điện môi ε = 3, kho ảng cách gi ữa hai b ản là 0,2 cm, hi ệu điện th ế gi ữa hai b ản là 600 V. Tính m ật độ điện m ặt trên ch ất điện môi. [A] 4,3.10 -6 C/m 2; [B] 5,3.10 -6 C/m 2; [C] 3,3.10 -6 C/m 2; [D] 6, 3.10 -6 C/m 2; Câu 10 . Trên hình v ẽ bi ểu di ễn ti ết diện c ủa ba dòng điện th ẳng song song dài vô h ạn. C ường độ các dòng điện l ần l ượt là I 1=I 2=I, I 3=2I. Bi ết AB=BC=6 cm. Trên đoạn AC, điểm M có c ường độ từ tr ường t ổng h ợp b ằng không cách A m ột kho ảng b ằng: [A] 3,3 cm; [B] 3,1 cm; [C] 3,8 cm; [D] 4,0 cm; Câu 11 . Trong m ột t ừ tr ường đều c ảm ứng t ừ B = 0.4 T và trong m ặt ph ẳng vuông góc v ới các đường s ức từ, ng ười ta đặt m ột dây d ẫn u ốn thành n ửa vòng tròn. Dây d ẫn dài 31,4 cm, có dòng điện I = 20 A ch ạy qua. Tìm l ực tác d ụng c ủa t ừ tr ường lên dây d ẫn. [A] 1,3 N; [B] 1,4 N; [C] 0,8 N; [D] 1,6 N; Câu 12 Một dây d ẫn được u ốn thành hình ch ữ nh ật có các c ạnh a=11 cm, b=16,0 cm, có dòng điện c ường độ I=5A ch ạy qua. C ường độ từ tr ường t ại tâm c ủa khung dây ch ữ nh ật là: [A] 35,117 A/m; [B] 42,161 A/m; [C] 32,927 A/m; [D] 30,117 A/m; Câu 13 . Hai dây d ẫn dài cách nhau d mang cùng dòng điện I nh ưng trái chi ều nhau nh ư cho trên hình v ẽ. Xác định độ lớn c ủa t ừ tr ường t ổng c ộng t ại điểm P cách đều hai dây: 2µ id µ id 2µ id µ iR [A] 0 ; [B] 0 ; [C]; 0 [D] 0 ; π ()R2+ d 2 2π () 4 R2+ d 2 π ()4R2+ d 2 π ()4R2+ d 2 Câu 14 . Cho m ột khung dây ph ẳng di ện tích 20 cm 2 quay trong m ột t ừ tr ường đều v ới vận t ốc 5 vòng/s. Tr ục quay n ằm trong m ặt ph ẳng c ủa khung và vuông góc v ới các đường s ức t ừ tr ường. Cường độ từ tr ường b ằng 2.10 4 A/m. Tìm giá tr ị lớn nh ất c ủa t ừ thông g ửi qua khung dây. [A] 5,02.10 -5 Wb; [B] 6,21. 10 -5 Wb; [C] 5,66. 10 -5 Wb; [D] 7,07. 10 -5 Wb; Câu 15 . Cho m ột vòng dây d ẫn tròn bán kính R = 9 cm có dòng điện c ường độ I = 10A ch ạy qua. C ảm ứng từ B t ại m ột điểm trên tr ục c ủa vòng dây và cách tâm vòng dây m ột đoạn h = 12 cm là (h ằng s ố từ µ= π −7 0 4 .10 H/m): [A] 9,04.10 -6 T; [B] 15,07. 10 -6 T; [C] 13,66. 10 -6 T; [D] 10,04. 10 -6 T;
  5. ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA K Ỳ MÔN V ẬT LÝ ĐẠI C ƯƠ NG PH ẦN II Th ời gian 45 phút (Không s ử d ụng tài li ệu) CH Ữ KÝ (CÁC) CÁN B Ộ COI THI ĐỀ S Ố 20 HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: Lớp: S ố hi ệu sinh viên: Chó ý: ThÝ sinh ghi ®Çy ®ñ tªn, hä, líp, SHSVvà STT trong danh sách l ớp vo phÇn trªn tê giÊy ny. Khi tr¶ lêi thÝ sinh khoanh trßn mét « t−¬ng øng víi c©u tr¶ lêi ®óng trong sè bèn « cã kÝ hiÖu A, B, C, D cña tõng c©u hái. Khi gi¶i c¸c bi tËp thÝ sinh sö dông ph−¬ng ph¸p lm trßn th«ng th−êng ®Ó lm trßn ®¸p sè. PhÇn tr¶ lêi tr¾c nghiÖm ĐIỂM CH Ữ KÝ CÁN B Ộ CH ẤM THI C©u 1 C©u 2 C©u 3 A B C D A B C D A B C D C©u 4 C©u 5 C©u 6 A B C D A B C D A B C D C©u 7 C©u 8 C©u 9 A B C D A B C D A B C D C©u 10 C©u 11 C©u 12 A B C D A B C D A B C D C©u 13 C©u 14 C©u 15 A B C D A B C D A B C D Câu 1 . Tìm điện th ế ở điểm P trên hình v ẽ cách đầu ph ải c ủa m ột thanh nh ưa có độ dài L = 2cm và điện tích toàn ph ần Q = 4,43.10 -9C m ột kho ảng d = 1cm. Bi ết điện tích được phân b ố đều trên thanh nh ựa. [A] 2190 V; [B] 2150 V; [C] 2110 V; [D] 2230 V; Câu 2 Cho m ột qu ả cầu bán kính 3 cm có điện tích q = 9,42.10 -9 C, điện tích được phân b ố đều trong th ể tích. Tính hi ệu điện th ế gi ữa hai điểm cách tâm l ần l ượt là 1,5 cm và 3 cm. [A] 1220 V; [B] 1000 V; [C] 1060 V; [D] 1300 V; Câu 3 . Gi ữa hai dây d ẫn hình tr ụ song song cách nhau m ột kho ảng l = 20 cm ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 4000V. Bán kính ti ết di ện m ỗi dây là r = 2 mm. Hãy xác định c ường độ điện tr ường t ại trung điểm c ủa kho ảng cách gi ữa 2 s ợi dây bi ết r ằng các dây d ẫn đặt trong không khí. [A] 3680 V/m; [B] 8700 V/m; [C] 3780 V/m ; [D] 7560 V/m;
  6. -8 Câu 4 . Hai điện tích điểm q 1=q 2=4.10 C đặt cách nhau d=6 cm trong không khí. N ếu cho điện tích q 2 dịch chuy ển xa q 1 thêm m ột kho ảng a=4,5 cm thì công c ủa l ực điện trong d ịch chuy ển đó là (cho k = 1/(4 πε 0) =9.10 9 Nm 2/C 2): [A] -11,786.10 -5 J; [B] -10,786.10 -5 J; [C] -11,286.10 -5 J; [D] -10,286.10 -5 J; Câu 5 . Ng ười ta đặt m ột hi ệu điện th ế U = 400 V gi ữa hai hình tr ụ dài đồng tr ục b ằng kim loại m ỏng bán kính r 1 = 2 cm và r 2 = 10 cm. Tính m ật độ điện dài trên hình tr ụ trong. [A] 1, 38.10 -8 C/m; [B] 1,61.10 -8 C/m; [C] 1, 51.10 -8 C/m; [D] 2,31.10 -8 C/m; Câu 6 . Một điện tích điểm t ạo m ột điện thông -750 Vm đi qua m ột m ặt Gauss hình c ầu có bán kính b ằng 10,0cm và có tâm n ằm ở điện tích. N ếu bán kính c ủa m ặt Gauss t ăng g ấp đôi thì điện thông qua m ặt đó b ằng bao nhiêu? [A] T ăng 4 l ần [B] Không đổi [C] Tăng 2 l ần [D] Gi ảm 2 l ần Câu 7 . M ột t ụ điện ph ẳng, di ện tích b ản c ực S=140 cm 2, kho ảng cách gi ữa hai b ản t ụ d=0,5 cm. Gi ữa hai bản c ực là điện môi có h ằng s ố điện môi ε=2. T ụ được tích điện đến hi ệu điện th ế U=300V. N ếu n ối hai b ản tụ điện v ới điện tr ở R=100 Ω thành m ạch kín thì nhi ệt l ượng t ỏa ra trên điện tr ở khi t ụ phóng h ết điện là (cho ε=8,86.10 -12 C/Nm 2): [A] 2,083.10 -6 J; [B] 2,333.10 -6 J; [C] 2,233.10 -6 J; [D] 2,283.10 -6 J; Câu 8 . M ột t ụ điện ph ẳng có ch ứa điện môi ε = 3, kho ảng cách gi ữa hai b ản là 0,2 cm, hi ệu điện th ế gi ữa hai b ản là 600 V. Tính m ật độ điện m ặt trên ch ất điện môi. [A] 4,3.10 -6 C/m 2; [B] 3,3.10 -6 C/m 2; [C] 5,3.10 -6 C/m 2; [D] 6, 3.10 -6 C/m 2; Câu 9 . Một đoạn dây mà ph ần gi ữa là m ột cung tròn đặt trong t ừ tr ường đều B hướng t ừ mặt ph ẳng hình v ẽ đi ra phía tr ước. H ỏi n ếu có dòng điện I chay trên dây thì l ực t ừ tổng h ợp F tác d ụng lên nó là bao nhiêu? [A] 2iB(L+ πR); [B] 2iB(L+R); [C] iB(2L + πR); [D] iB(L + πR); Câu 10 . Electron chuy ển động trong t ừ tr ường đều có c ảm ứng t ừ B=2.10 -6T theo ph ươ ng vuông góc v ới các đường c ảm ứng t ừ. Qu ỹ đạo c ủa electron là đường tròn có bán kính R=4 cm. Động n ăng c ủa electron có -31 -19 giá tr ị là (cho m e=9,1.10 kg, e=1,6.10 C): [A] 8,902.10 -23 J; [B] 9,152.10 -23 J; [C] 9,052.10 -23 J; [D] 9,002.10 -23 J; Câu 11 . Một s ợi dây d ẫn dài vô h ạn được u ốn vuông góc nh ư hình v ẽ. Trên dây d ẫn có dòng điện I ch ạy qua. Xác định c ảm ứng t ừ B t ại điểm P cách góc 1 kho ảng x. µ µ I µ µ I µ µ I µ µ I I [A] B = 0 ; [B] B = 0 ; [C] B = 0 ; [D] B = 0 ; 2x 2π x 4R 4π x I Câu 12 Cho m ột vòng dây d ẫn tròn bán kính R = 9 cm có dòng điện c ường độ I = 6A ch ạy qua. C ảm ứng t ừ B t ại m ột điểm trên tr ục c ủa vòng dây và cách tâm vòng dây m ột đoạn h = 15 cm là µ= π −7 (h ằng s ố từ 0 4 .10 H/m): [A] 5,71.10 -6 T; [B] 6,21. 10 -6 T; [C] 8,66. 10 -6 T; [D] 8,04. 10 -6 T; Câu 13 . Cho m ột dòng điện I = 10 A ch ạy qua m ột dây d ẫn đặc hình tr ụ, bán kính ti ết di ện th ẳng góc R = 5 cm. Tính c ường độ từ tr ường t ại điểm n ằm cách tr ục c ủa dây là 2 cm. [A] 11,74 A/m; [B] 12,04 A/m; [C] 12,74 A/m; [D] 12,34 A/m; Câu 14 . Hai dây d ẫn dài vô h ạn đặt song song cách nhau m ột kho ảng nào đó. Dòng điện ch ạy qua các dây dẫn b ằng nhau và cùng chi ều. Tìm c ường độ dòng điện ch ạy qua m ỗi dây, bi ết r ằng mu ốn d ịch chuy ển các dây d ẫn t ới m ột kho ảng cách l ớn g ấp đôi lúc đầu thì ph ải t ốn m ột công b ằng 6.10 -5 J/m (công d ịch chuy ển 1 mét dài c ủa dây d ẫn). [A] 20,8 A; [B] 22,7 A; [C] 17,8 A; [D] 21,4 A; Câu 15 . Điện tr ường không đổi E h ướng theo tr ục z c ủa h ệ tọa độ Đềcác Oxyz; m ột t ừ tr ường B được đặt hướng theo tr ục x. Điện tích q>0 có kh ối l ượng m b ắt đầu chuy ển động theo tr ục y v ới v ận t ốc v. B ỏ qua l ực hút c ủa trái đất lên điện tích. Qu ĩ đạo c ủa điện tích là th ẳng khi: [A]v= 2EB / m ; [B] v=E/B; [C] v=mEB; [D] v=EB/m;
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề 11 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 12 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 13 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 14 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 15 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 16 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 17 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 18 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 19 A C B D A B C C B D D A C A B Đề 20 A C B D A B C C B D D A C A B