Đánh giá tính logic về nội dung kiến thức giữa các học phần với nhau, bổ sung những nội dung cần thiết, loại bỏ những nội dung trùng lắp

pdf 5 trang Gia Huy 19/05/2022 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đánh giá tính logic về nội dung kiến thức giữa các học phần với nhau, bổ sung những nội dung cần thiết, loại bỏ những nội dung trùng lắp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdanh_gia_tinh_logic_ve_noi_dung_kien_thuc_giua_cac_hoc_phan.pdf

Nội dung text: Đánh giá tính logic về nội dung kiến thức giữa các học phần với nhau, bổ sung những nội dung cần thiết, loại bỏ những nội dung trùng lắp

  1. ĐÁNH GIÁ TÍNH LOGIC V Ề NỘI DUNG KI ẾN TH ỨC GI ỮA CÁC HỌC PH ẦN V ỚI NHAU, B Ổ SUNG NH ỮNG N ỘI DUNG C ẦN THI ẾT, LO ẠI B Ỏ NH ỮNG N ỘI DUNG TRÙNG L ẮP ThS. Nguy ễn Thái V ũ – Bộ mơn Động l ực TĨM T ẮT Nội dung Tham lu ận t ập trung đánh giá tính logic v ề Nội dung ki ến th ức gi ữa các Học ph ần trong Ch ươ ng trình đào t ạo (CT ĐT) ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy. Trên c ơ s ở của nh ững H ọc ph ần cĩ liên h ệ mật thi ết v ới nhau ch ỉ ra nh ững N ội dung ki ến th ức trùng l ắp để đề xu ất lo ại b ỏ. Trên c ơ s ở của Chu ẩn đầu ra (C ĐR) và M ục tiêu đào t ạo, đề xu ất b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết. Vi ệc đánh giá N ội dung ki ến th ức ở đây ch ỉ gi ới h ạn trong ph ạm vi ở các H ọc ph ần thu ộc kh ối Ki ến th ức Giáo d ục chuyên nghi ệp và các H ọc ph ần Đại c ươ ng cĩ liên quan trong CT ĐT ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy I. ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay xu h ướng Đào t ạo theo nhu c ầu th ực t ế của xã h ội đã được đặt ra nh ư m ột vấn đề cấp bách. Do đĩ vi ệc c ập nh ật b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết, lo ại bỏ nh ững N ội dung trùng l ắp và khơng thi ết y ếu cĩ vai trị quan tr ọng trong vi ệc hồn thi ện m ột CT ĐT. Hơn n ữa sau m ột th ời gian th ực hi ện CT ĐT thì vi ệc rà sốt, đánh giá l ại CT ĐT nĩi chung và CT ĐT ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy nĩi riêng là h ết s ức c ần thi ết. Vi ệc đánh giá CT ĐT bao g ồm hai n ội dung chính đĩ là đánh giá C ĐR c ủa CT ĐT và đánh giá Nội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần trong CT ĐT c ũng nh ư quan h ệ gi ữa chúng. II. N ỘI DUNG Vi ệc b ố trí các H ọc ph ần trong CT ĐT, tính logic v ề Nội dung ki ến th ức c ũng nh ư quan h ệ gi ữa các H ọc ph ần v ới nhau được th ể hi ện rõ trong S ơ đồ kế ho ạch th ực hi ện ch ươ ng trình ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy. Th ực ra m ối quan h ệ gi ữa các H ọc ph ần là đan xen qua l ại v ới nhau r ất nhi ều mà S ơ đồ khơng th ể hi ện h ết được (Cĩ l ẽ là để tránh r ối mắt). Thơng qua quá trình rà sốt CT ĐT và N ội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần (D ựa trên ch ương trình GDHP nay là Đề cươ ng HP), tr ước tiên Tơi nh ận th ấy: - Trong mơ t ả vắn t ắt n ội dung các H ọc ph ần cĩ m ột s ố Học ph ần khơng cĩ trong CT ĐT thì khơng nên mơ t ả. - Nội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần trong CT ĐT đa ph ần là khơng trùng l ắp. Tuy nhiên ở các H ọc ph ần cĩ liên quan m ật thi ết v ới nhau (Quan h ệ song hành và tiên quy ết) c ũng cĩ m ột vài “bi ểu hi ện trùng l ắp”. 43
  2. SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT TÀU THỦY NLCBCN Đại số Hóa đại cương Tin học Ngoại ngữ Nhóm học phần 19 tc Mác Lê nin 1, 2 tuyến tính cơ sở 1 tự chọn 1 ĐLCM Vật lý đại cương Nhóm học phần Giải tích Ngoại ngữ 21 tc NĂMI ĐCSVN 2 tự chọn 2 Tư tưởng Hình họa Cơ học Cơ Sức bền Vật liệu kỹ thuật Nhập môn Nhóm học phần 21 tc HCM Vẽ kỹ thuật lý thuyết lưu chất vật liệu kỹ thuật tự chọn 3 NĂMII Lý thuyết Kỹ năng Kỹ thuật Nguyên lý Thực tập Nhóm học phần 14 tc tàu thủy giao tiếp điện chi tiết máy cơ khí tự chọn 4 Kết cấu - Sức bền tàu thủy Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật vẽ tàu Nhóm học phần tự chọn 4 14 tc và Đồ án môn học Thiết kế tàu thủy Thiết bị năng lượng tàu thủy Phương pháp nghiên cứu Động cơ đốt trong 14 tc và Đồ án môn học và Đồ án môn học khoa học NĂM III Công nghệ đóng sửa tàu thủy Thiết bị tàu thủy Lắp đặt, sửa chữa Thực tập 16 tc và Đồ án môn học và Đồ án môn học Thiết bị năng lượng tàu thủy chuyên ngành NĂMIV Thực tập Nhóm học phần tự chọn 5 Nhóm học phần tự chọn 6 Nhóm học phần tự chọn 7 10 tc tổng hợp Ghi chú: Học phần Học phần Điều kiện Điều kiện bắt buộc tự chọn tiên quyết song hành 44
  3. Đo đĩ để thu ận l ợi trong vi ệc phân tích đánh giá tính logic, ch ỉ ra nh ững N ội dung ki ến th ức trùng l ắp và để gợi ý th ảo lu ận. Tơi ti ến hành tạo nhĩm H ọc ph ần. Trong m ột nhĩm là các HP cĩ m ối liên h ệ mật thi ết v ới nhau và chúng cĩ N ội dung ki ến th ức c ơ b ản nh ư sau: (Nh ững n ội dung cĩ bi ểu hi ện trùng l ắp được bi ểu th ị bằng ki ểu ch ữ Italic in đậm) Nhĩm 1: Lý đại c ươ ng A (4) Cơ lý thuy ết (3) Cơ l ưu ch ất (3) Động c ơ đốt trong (4) Cơ h ọc Newton: V ận Tĩnh h ọc; H ệ lực; Động h ọc và Động Động l ực h ọc c ơ c ấu tốc và gia t ốc; Các Động h ọc điểm và lực h ọc ch ất l ỏng Piston - Thanh truy ền - định lu ật Newton; Cơ vật r ắn; Động l ực Tr ục khu ỷu học h ệ ch ất điểm học; Ph ươ ng trình vi phân chuy ển động Nhi ệt động h ọc Chu trình cơng tác c ủa ĐCĐT Ma sát L ăn, Tr ượt Dịng ch ảy trong ống và t ổn th ất n ăng lượng; Lý thuy ết l ớp biên và s ức c ản nh ớt của ch ất l ỏng Lý thuy ết L ượng t ử - Lý thuy ết cánh và Cơ h ọc l ượng t ử; H ạt Sĩng ph ục v ụ cho nhân – Hạt c ơ b ản: Lý thuy ết Tàu Đề xu ất lo ại b ỏ Nhĩm 2: Lý đại c ươ ng A (4) Kỹ thu ật Điện (2) Kỹ thu ật Điện t ử (3) Điện Tàu th ủy (3) Tr ường t ĩnh điện. Mạch điện; Máy Thơng s ố mạch điện t ử, Năng l ượng điện tàu Từ tr ường t ĩnh bi ến áp; Máy phát linh ki ện, d ụng c ụ điện th ủy. Các thi ết b ị điện và Động c ơ tử; k ỹ thu ật x ử lý s ố điều khi ển và b ảo v ệ điện li ệu t ươ ng t ự - tín hi ệu hệ th ống điện. số, k ỹ thu ật bi ến đổi Truy ền động điện tàu điện áp và dịng điện, th ủy: Ph ục v ụ cho mạch điện điều hồ và thi ết b ị Boong, chi ếu tạo xung v v , sáng và đèn tín hi ệu Nhĩm 3: Hĩa đại c ươ ng (3) Vật li ệu k ỹ thu ật (2+1) Động c ơ đốt trong (4) Ăn mịn và BV b ề mặt VL (3) CN đĩng s ửa tàu phi KL (3) Cấu t ạo Ch ất (C ấu t ạo Cấu trúc và c ơ tính c ủa v ật li ệu. Nhiên li ệu, Ch ất bơi tr ơn nguyên t ử, phân t ử - liên Cấu t ạo h ợp kim và gi ản đồ tr ạng làm mát động c ơ. Quá trình kết hĩa h ọc). Cơ s ở lý thái. Tính ch ất v ật li ệu KL và Phi Cháy thuy ết c ủa các quá trình KL . Lựa ch ọn và s ử dụng h ợp lý Đặc điểm, tính ch ất các lo ại hố h ọc và hĩa lý (Nhi ệt vật li ệu. Th ực hành đo c ơ tính VL vật li ệu phi kim lo ại dùng động hĩa h ọc; động hĩa Cơ ch ế quá trình ăn mịn: ăn mịn trong đĩng tàu. học; dung d ịch phân t ử; hố h ọc, ăn mịn điện hố, ăn mịn Các ph ươ ng pháp th ử dung d ịch điện ly; điện của các v ật li ệu kim lo ại và phi kim nghi ệm c ơ tính và c ơ ch ế hĩa h ọc) lo ại. Các ph ươ ng pháp ch ống ăn phá h ủy c ủa v ật li ệu mịn để bảo v ệ bề mặt c ủa các lo ại composite vật li ệu 45
  4. Nhĩm 4: Động c ơ đốt trong (4) Thi ết b ị năng l ượng tàu Lắp đặt, s ửa ch ữa thi ết th ủy và Đồ án mơn h ọc (4) bị năng l ượng tàu th ủy (4) Khái ni ệm, phân lo ại & ph ạm vi Nguyên lý, đặc điểm, tính ứng d ụng c ủa ĐCĐT năng c ủa các động c ơ nhi ệt Nguyên lý ho ạt động c ủa ĐCĐT Các nhĩm ch ỉ tiêu kinh t ế - kỹ Đánh giá các ch ỉ tiêu kinh thu ật đánh giá kh ả năng, hi ệu tế - kỹ thu ật c ủa máy chính qu ả & ch ất l ượng làm vi ệc c ủa tàu thu ỷ ĐCĐT Lắp đặt h ệ tr ục tàu th ủy Kỹ năng: T ổ ch ức thi cơng lắp đặt h ệ tr ục tàu th ủy Tính l ực c ản v ỏ tàu và ch ọn máy chính c ũng cĩ trong HP Lý thuy ết Tàu. Nhĩm 5: Lý thuy ết TT (4) Kỹ thu ật v ẽ tàu Kết c ấu, SBTT và Thi ết k ế tàu thu ỷ và (4) ĐAMH (4) ĐAMH (4) Bản v ẽ đường hình TT Kỹ thu ật xây Trình t ự thi ết k ế bản (Hi ểu và xây d ựng hồn dựng b ản v ẽ vẽ đường hình tàu ch ỉnh được b ản v ẽ đường hình tàu th ủy đường hình TT) trên máy tính Đặc điểm hình h ọc TT Xác định các đặc (Hi ểu và xác định được điểm hình h ọc TT các đặc điểm hình h ọc ) Phân khoang tàu th ủy Kỹ thu ật xây Bản v ẽ bố trí chung (Xây d ựng và s ử dụng dựng b ản v ẽ bố và phân khoang tàu đường cong phân trí chung th ủy khoang c ủa m ột tàu c ụ th ể) Bản v ẽ kết c ấu Đọc hi ểu các b ản v ẽ tàu th ủy kết c ấu tàu th ủy Thi ết k ế kết c ấu m ột Thi ết k ế kết c ấu tàu tàu c ụ th ể theo yêu thi ết k ế. cầu Quy ph ạm đĩng tàu hi ện hành Xây d ựng b ản v ẽ ch ế Xây d ựng b ản v ẽ tạo chân v ịt TT ( Đọc, ch ế tạo tàu th ủy hi ểu và xây d ựng b ản trên máy tính vẽ ch ế tạo chân v ịt tàu th ủy) 46
  5. Tính logic c ủa CT ĐT và m ối quan h ệ tươ ng h ỗ về nội dung ki ến th ức gi ữa các H ọc ph ần v ới nhau được th ấy rõ nét ở nh ững HP trong 5 nhĩm trên và các H ọc ph ần cĩ ĐAMH. Cĩ th ể nĩi CT ĐT đã đề cập đến h ầu h ết các thành ph ần cĩ trên m ột con tàu và nh ững v ấn đề kỹ thu ật liên quan. Tuy v ậy theo nhu c ầu Xã h ội hi ện nay thì theo Tơi vi ệc đư a vào CT ĐT H ọc ph ần Ti ếng Anh chuyên ngành và Tin h ọc chuyên ngành (Thu ộc nhĩm các Học ph ần b ắt bu ộc) là h ết s ức c ần thi ết. III. K ẾT LU ẬN Vi ệc c ập nh ật b ổ sung th ậm chí là s ửa đổi m ột CT ĐT ph ải b ắt đầu t ừ CĐR. Vi ệc xây dựng C ĐR c ần ph ải định h ướng rõ là cĩ th ật s ự theo nhu c ầu Xã h ội hay khơng? Hàn lâm hay Th ực d ụng? C ĐR là n ền t ảng để xây d ựng m ột CT ĐT và C ĐR c ũng là c ăn c ứ để lựa ch ọn, phân b ổ các H ọc ph ần và N ội dung ki ến th ức c ủa nĩ. Cĩ nhi ều quan điểm khác nhau v ề sự “Trùng l ắp n ội dung ki ến th ức”. Ở đây Tơi cho rằng m ục tiêu d ạy h ọc c ụ th ể trùng l ắp là c ơ s ở để xác định “Trùng l ắp nội dung ki ến th ức”. Xác định N ội dung ki ến th ức nào là “c ần thi ết”, khơng “c ần thi ết” và “C ần thi ết” cỡ nào thì c ũng n ổ ra tranh lu ận m ặc dù đã cĩ c ơ s ở là C ĐR. Chính vì v ậy mà ở trong Tham lu ận n ầy tơi ch ỉ nêu ra nh ững N ội dung ki ến th ức trong các H ọc ph ần khác nhau cĩ “bi ểu hi ện” trùng l ắp và nh ững đề xu ất nêu ra sau đây c ũng ch ỉ với tính ch ất g ợi m ở nh ằm hồn thi ện CT ĐT: - Hội đồng rà sốt c ập nh ật CT ĐT sau khi đã hồn ch ỉnh C ĐR c ần ph ải ch ủ động “Đặt hàng” N ội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần cĩ trong CT ĐT. - Khi xây d ựng Đề cươ ng H ọc ph ần Gi ảng viên c ần ph ải ch ủ động k ết h ợp v ới các Gi ảng viên gi ảng d ạy H ọc ph ần cĩ liên quan v ới H ọc ph ần c ủa mình nh ất là v ới các Học ph ần tiên quy ết (Cĩ th ể tham kh ảo ở 5 nhĩm H ọc ph ần mà Tơi đã g ợi ý) để th ống nh ất v ề Nội dung ki ến th ức tránh trùng l ắp, b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết và lo ại b ỏ nh ững N ội dung ki ến th ức khơng “c ần thi ết”. - Vi ệc b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết c ần th ực hi ện sau khi hồn ch ỉnh CĐR. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Ch ươ ng trình giáo dục đại h ọc ngành Khoa h ọc hàng h ải, trình độ đào t ạo: Đại h ọc, Năm: 2015. 2. Chu ẩn đầu ra c ủa ngành Kỹ thu ật tàu th ủy 3. Ch ươ ng trình gi ảng d ạy h ọc ph ần c ủa t ất c ả các h ọc ph ần cĩ trong ch ươ ng trình giáo dục đại h ọc ngành Kỹ thu ật tàu th ủy, trình độ đào t ạo đại h ọc. 47