Đề tài Hiệu quả khí dung trong điều trị bệnh hô hấp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Hiệu quả khí dung trong điều trị bệnh hô hấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_tai_hieu_qua_khi_dung_trong_dieu_tri_benh_ho_hap.pdf
Nội dung text: Đề tài Hiệu quả khí dung trong điều trị bệnh hô hấp
- HIỆU QUẢ KHÍ DUNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH HÔ HẤP PGS.TS.BS PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM GVCC ĐHYDTPHCM
- MỞ ĐẦU ĐƯỜNG HH : CỬA NGỎ QUAN TRỌNG ĐƯA THUỐC VÀO KD liệu pháp: TD trực tiếp tại phổi TD nhanh, Liều thấP It tác dụng phụ NỀN TẢNG ĐT MỘT SỐ BỆNH LÝ HH (nhất là hen)
- CÁC DỤNG CỤ ĐƯỜNG HÍT • Pressurized metered dose inhaler (pMDI) • MDI với spacers hay holding chambers • Dry powder inhaler (DPI) • Nebulizers
- THUỐC NÀO DÙNG ĐƯỜNG HÍT ĐƯỢC ? • Các thuốc DPQ • Corticoides ( ICS) • Kháng sinh • Kháng virus • Kháng nấm • Tan đàm
- THUỐC GIAO CẢM • SABA ( short acting beta 2 agonist) ( dạng pMDI, DPI, phun khí dung) Salbutamol, Fenoterol • LABA ( long acting beta 2 agonist): Salmeterol • ADRENALINE ( tác dụng α, β1,β2) -Racemic adrenaline (hổn hợp 1:1 của D và L-isomers) -L-adrenaline
- SABA Hoạt hoá men Adenylcyclase làm tăng AMP vòng gây: • Dãn cơ trơn phế quản • Ức chế sự tăng tính thấm thành mạch • Giảm phóng thích hoá chất trung gian từ dưỡng bào • Tăng hoạt đông nhung mao
- SABA • Tg bắt đầu tác dụng 5 phút, tối đa 15-20 ph, kéo dài 4-6 giờ TD phụ: • Run cơ do tăng kích thích thần kinh cơ, • Nhịp tim nhanh do dãn mạch ngoại biên, • Hạ kali máu do sự dịch chuyển Kali vảo trong nội tế bào
- Phun khí dung liên tục SABA • Bình chứa lớn: (30-240ml) phun liên tục 24 h • Có thể thêm thuốc khi đang phun, có thể nối máy thở • Lượng thuốc pha bằng tổng liều chia 24 g • Phun với oxy 6-8 l/ ph • Duy trì liều thuốc liên tục , không tăng td phụ
- Uptodate 2019