Đề thi kết thúc môn Điện tử số - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc môn Điện tử số - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_ket_thuc_mon_dien_tu_so_de_1.doc
Nội dung text: Đề thi kết thúc môn Điện tử số - Đề 1
- HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1 BÔ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ Lớp : D06CNTT Hệ đào tạo: Đại học Thời gian thi: 70 phút ĐỀ SỐ 1 Sinh viên làm bài vào giấy thi Phần 1 - Trắc nghiệm – 4 điểm (0.2 điếm/ 1câu): Chọn một đáp án trong các câu sau: 1/ Thời gian truy nhập của 1 RAM là 10 ns, thời gian tối thiểu phải mất đi giữa hai thao tác đọc là bao nhiêu ? a 10 ns b 20 ns c 30 ns d 40 ns 2/ Giả sử trạng thái ban đầu Q Q Q là 000, sau 3 xung Clock thì trạng thái lối ra là bao nhiêu? 0 1 2 a 111 b 011 c 110 d 001 3/ Để xây dựng bộ cộng nhị phân 4 bit theo phương pháp song song thì phải thực hiện: aC nối với C , C nối với C ,C nối với C ,C nối với C V1 R3 R0 V1 R1 V2 R2 V3 bC = ‘0’, C nối với C ,C nối với C ,C nối với C . V0 R0 V1 R1 V2 R2 V3 cC =’1’, C nối với C ,C nối với C ,C nối với C V0 R0 V1 R1 V2 R2 V3 d Không trường hợp nào đúng. 4/ Rút gọn : F (A, B, C) = S (0, 2, 4, 6,7) AB C a AB C b AB C c AB C d 5/ Nếu bộ tạo bit chẵn/ lẻ phát ra chỉ thị parity chẵn thì mẫu dữ liệu gồm a lẻ các bit ‘0’ b chẵn các bit ‘0’ c lẻ các bit ‘1’ d chẵn các bit ‘1’ Đề 1 – D06CNTT Page 1
- 6/ Cho biết dạng sóng của Q của mạch điện trong hình vẽ? 1 a Hình (a). b Hình (b). c Hình (c). d Hình (d) 7/ Trong mạch đa hài đợi như hình vẽ, cho R = 50kΩ, C = 2,2μF, tính độ rộng xung ra của mạch: a T = 1,11 ms b T = 12,1 ms c T = 11,2 ms d T = 121 ms 8/ Mạch giải mã 7 đoạn có mấy đầu vào và mấy đầu ra? a 3 vào và 7 ra b 2 vào và 7 ra c 4 vào và 7 ra d 4 vào và 5 ra 9/ Một trigơ JK ở chế độ lật. Nếu tần số Clock của nó là 2000 hz thì tần số tại lối ra là a 4000 hz b 4000 hz c 500 hz d 1000 hz 10/ Đầu ra của cổng OR ở mức cao: a Mọi lúc. b Khi có bất kỳ lối vào c Khi tất cả lối vào ở d Khi có bất kỳ lối vào nào ở mức cao. mức cao. nào ở mức thấp. 11/ Mạch hợp kênh 15 đường dữ liệu cần bao nhiêu đường địa chỉ? a 5 đường b 3 đường c 6 đường d 4 đường 12/ Thời gian truy nhập của bộ nhớ lưỡng cực so với bộ nhớ MOS là a lâu hơn b bằng nhau c nhanh hơn d Không có trường hợp nào đúng. Đề 1 – D06CNTT Page 2
- 13/ Đồ hình trạng thái của mạch trong hình vẽ là hình nào? a Hình (a). b Hình (b). 14/ IC 7483 là bộ cộng 2 số nhị phân 4 bit, mạch trong hình vẽ có chức năng gì? B' ''' B B B 3210 a Mạch cộng 2 số nhị phân 4 bit M b Mạch nhân 2 số nhị phân 4 bit A A A A B B B B c Mạch cộng 2 số nhị phân 4 bit theo bù 1 3 2 1 0 3 2 1 0 d Mạch cộng 2 số nhị phân 4 bit theo bù 2 Co 7483 Ci S3 S2 S1 S0 15/ Rút gọn : AB BCD A C BC AB C a AB C b c AB C D d AB C D 16/ Đặc điểm nổi bật nhất của mạch dao động đa hài dùng thạch anh là gì? a Biên độ tín hiệu lối ra ổn định b Tần số lối ra có thể điều chỉnh được c Tần số tín hiệu lối ra ổn định d Biên độ lối ra có thể điều chỉnh được 17/ Cần bao nhiêu chu kỳ xung clock đầu vào để phát ra một chu kỳ xung tại lối ra có trọng số lớn nhất (MSB) của bộ đếm nối tiếp 4 bit a4 b8 c 16 d 32 18/ Số nhị phân A = 1000 và B = 0111, sau khi so sánh hai số nhị phân thu được kết quả là: a A > B b B > A c A < B d A = B Đề 1 – D06CNTT Page 3
- 19/ Mạch điện sau hoạt động như thế nào nếu như lối vào E ở mức thấp? a Mạch trở thành cổng NAND hai lối vào b Trạng thái lối ra không theo logic cơ bản nào c Mạch trở thành cổng NOR hai lối vào d Mạch trở thành cổng AND hai lối vào 20/ Bộ ghi dịch dùng để dịch trái dữ liệu vào nối tiếp thì luồng bit dữ liệu chuyển động từ a Không có trường hợp nào ở trên. b Từ phải qua trái. c Từ trái qua phải. d Từ phải qua trái sau đó từ trái qua phải. Phần 2 – Bài tập – 6 điểm Câu 1. (2 điểm): Sử dụng IC 7485 để xây dựng bộ so sánh 8 bit (sơ đồ khối, giải thích)? Câu 2. (4 điểm): Thiết kế bộ đếm nghịch, đồng bộ, mod 6, mã trạng thái trong là mã nhị phân. TR ƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Đặng Hoài Bắc Nguyễn Hồng Hoa Đề 1 – D06CNTT Page 4