Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư cầu đường - Thiết kế đường qua hai điểm C-D - Nguyễn Xuân Vinh

doc 302 trang hoanguyen 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư cầu đường - Thiết kế đường qua hai điểm C-D - Nguyễn Xuân Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_tot_nghiep_ky_su_cau_duong_thiet_ke_duong_qua_hai_diem.doc

Nội dung text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư cầu đường - Thiết kế đường qua hai điểm C-D - Nguyễn Xuân Vinh

  1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ MỤC LỤC Lời Nĩi Đầu 10 PHẦNI: THIẾT KẾ CƠ SỞ QUA HAI ĐIỂM C-D 11 Chương I:Giới thiệu tình hình chung của tuyến 12 1.1. Những vấn đề chung 12 1.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường . 12 1.3. Tình hình chung tuyến đường C-D . 13 1.3.1. Tình hình văn hố, chính trị 13 1.3.2. Tình hình kinh tế dân sinh. 13 1.3.3. Đặc điểm về địa hình, địa mạo 14 1.3.4. Đặc điểm về địa chất thuỷ văn. 14 1.3.5. Vật liệu xây dựng 15 1.3.6. Đăc điểm địa chất 15 1.3.7. Tình hình khí hậu trong khu vực 15 1.4. Một số vấn đề cần lưu ý 21 1.5. Sự liên quan của các tuyến đường với các ngành khác nhau 21 Chương II:Xác định cấp hạng kỹ thuật và tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến 22 2.1. Các tiêu chuẩn thiết kế 22 2.2. Cấp hạng kỹ thuật và cấp quản lý của đường. 22 2.2.1. Số liệu thiết kế ban đầu gồm . 22 2.2.2. Xác định cấp hạng kỹ thuật . 23 2.2.2.1. Lưu lượng xe con quy đổi tương lai. 23 2.3. Tính tốn các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của tuyến đường 24 2.3.1. Các yếu tố mặt cắt ngang . 24 2.3.2. Phần xe chạy 25 2.3.3. Xác định khả năng thơng hành xe 26 2.3.3.1. Khả năng thơng xe 26 2.3.3.2. Xác định các đặc điểm của làn xe, mặt đường, nền đường . 28 2.4. Xác định độ dốc dọc lớn nhất . 31 2.4.1. Theo điều kiện sức kéo 31 2.4.2. Theo điều kiện sức bám . 32 2.5. Xác định tầm nhìn xe chạy 34 2.5.1. Xác định tầm nhìn trước chướng ngại vật cố định 34 2.5.2. Xác định tầm nhìn thấy xe ngược chiều 35 2.5.3. Xác định tầm nhìn vượt xe 36 2.5. Đường cong trên bình đồ. 37 2.5.1. Bán kính đường cong nằm tối thiểu khi cĩ siêu cao 37 2.5.2. Bán kính đường cong nằm tối thiểu khi khơng cĩ siêu cao 37 2.5.3. Tính bán kính đường cong nằm tối thiểu 37 2.6. Xác định chiều dài tối thiểu của đường cong chuyển tiếp 38 2.6.1. Điều kiện 1 38 2.6.2. Điều kiện 2 38 2.6.3. Điều kiện 3 39 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 1 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 2.7. Tính nối tiếp các đường cong 40 2.7.1. Trường hợp hai đường cong cùng chiều 40 2.7.2. Trường hợp hai đường cong ngược chiều 41 2.8. Bán kính tối thiểu của đường cong đứng: 42 2.8.1 Bán kính đường cong đứng lồi 42 2.8.2 Bán kính đường cong đứng lõm 44 Chương III:Thiết kế phương án tuyến trên bình đồ 46 3.1. Những căn cứ để xác định bình đồ 46 3.2. Các điểm khống chế và các điểm trung gian 46 3.3. Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ 47 3.4. Thiết kế bình đồ 48 3.4.1. Bán kính đường cong trên bình đồ 48 3.4.2. Cách xác định đường cong trên bình đồ 49 3.4.3. Cách xác định đường cong trên thực địa 49 3.4.4. Xác định cọc thay đổi địa hình 50 3.4.5. Xác định cự ly giữa các cọc 51 Chương IV:Tính tốn các cơng trình thốt nước 58 4.1. Nội dung tính tốn 59 4.1.2. Tính diện tích lưu vực 60 4.1.3. Tính lưu lượng 60 4.2. Hệ thống các cơng trình thốt nước trên tuyến 61 4.2.1. Rãnh đỉnh 61 4.2.2. Rãnh biên 62 4.2.3. Cống 62 4.3. Xác định các đặt trưng thuỷ văn cống 64 4.3.1. Xác định lưu lựơng thiết kế 64 4.3.2. Xác định khẩu độ cống và tính tốn thủy lực 72 4.3.3. Phạm vi sử dụng chế độ dịng chảy trong cống 72 4.3.5. Các trường hợp tính tốn thủy lực cống 73 4.3.6. Thiết kế rãnh 75 4.3.6.1. Rãnh đỉnh 75 4.3.6.2. Xác định lưu lượng nước mưa đổ về rãnh đỉnh 75 4.3.6.3. Cấu tạo rãnh đỉnh 75 4.3.7.1. Cấu tạo rãnh biên 76 4.3.7.2. Xác định kích thước rãnh 76 Chương V: Thiết kế trắc dọc 79 5.1. Các nguyên tắc khi thiết kế trắc dọc 79 5.2. Cách vẽ đường đỏ 80 Chương VI:Thiết kế mặt đường 82 6.1. Giới thiệu chung 82 6.1.1. Tầng mặt 82 6.1.2. Tầng mĩng 82 6.1.3. Phân loại áo đường 83 6.2. Các yêu cầu cơ bản đối với kết cấu áo đường 83 6.3. Xác định tải trọng tính tốn 85 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 2 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 6.2.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường 85 6.2.2. Lưu lượng xe tính tốn 85 6.2.3. Quy đổi về tải trọng trục tính tốn tiêu chuẩn theo 22TCN 211-06 86 6.3. Tính số trục xe tính tốn tiêu chuẩn trên một làn xe Ntt 87 6.3.1. Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính tốn 15 năm 87 6.3.2. Mơđun đàn hồi yêu cầu Eyc 88 6.3.3. Nền đất 88 6.4. Hai phương án kết cấu áo đường 89 6.4.1. Tính tốn kiểm tra mặt đường phương án 1 89 6.4.1.1. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 90 6.4.1.2. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất 91 6.4.1.3. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 92 6.4.2. Tính tốn kiểm tra mặt đường phương án 2 95 6.4.2.1. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 96 6.4.2.2. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt 97 6.4.2.3. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 98 6.5. Hai phương án kết cấu lề gia cố 103 6.5.1. Tính tốn kiểm tra lề gia cố phương án 1 103 6.5.1.1. Số trục xe tính tốn tiêu chuẩn/lànxe 103 6.5.1.2. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính tốn 104 6.5.1.3. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 104 6.5.1.4. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất 106 6.5.1.5. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 107 6.5.2. Tính tốn kiểm tra lề gia cố phương án 2 110 6.5.2.1. Số trục xe tính tốn tiêu chuẩn/lànxe 110 6.5.2.2. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính tốn 111 6.5.2.3. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 111 6.5.2.4. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt 113 6.5.2.5. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 114 6.6. Chiều dày kinh tế của 2 phương án 119 Chương VII:Thiết kế nền đường 121 7.1. Thiết kế nền đường 121 7.2. Tính khối lượng đào đắp 122 Chương VIII:Lập luận chứng kinh tế kỹ thuật đường - lựa chọn phương án 134 8.1. Nhiệm vụ 134 8.2. Các căn cứ lập dự tốn 134 8.3. Các chỉ tiêu lựa chọn phương án 135 8.3.1. Chỉ tiêu về chất lượng sử dụng đường 135 8.3.2. Chỉ tiêu về xây dựng 136 8.3.3. Chỉ tiêu về kinh tế 136 8.3.4. Chi phí xây dựng gồm 136 8.3.5. Chi phí vận doanh và khai thác 136 8.3.6. Tổng mức đầu tư hai phương án tuyến 136 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 3 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 8.3.6.1. Chi phí xây dựng nền đường 137 8.3.6.2. Chi phí xây dựng mặt đường 137 8.3.6.3. Chi phí xây dựng cống 138 8.4. Tính chi phí vận doanh khai thác 140 8.4.1. Hệ số triển tuyến 140 8.4.2. Hệ số truyển tuyến theo chiều dài ảo 140 8.4.3. Gĩc chuyển hướng bình quân 142 8.4.4. Bán kính bình quân 143 8.5. Tính chi phí vận doanh khai thác 145 8.5.1. Lượng vận chuyển hàng hĩa trong 1 năm 145 8.5.2. Chi phí khai thác đường 146 8.5.3. Chi phí khai thác ơtơ 146 8.5.4. Chi phí vận doanh và khai thác của mỗi tuyến 148 Chương IX:Đánh giá sơ bộ tác động của dự án đến mơi trường 149 9.1. Lời nĩi đầu 149 9.2. Các điều kiện mơi trường hiện tại 149 9.3. Đánh giá sơ bộ tác động của mơi trường 149 9.3.1. Giai đoạn xây dựng 150 9.3.1.1. Các hoạt động 150 9.3.1.2. Các yếu tố mơi trường bị ảnh hưởng 150 9.3.2. Giai đoạn khai thác 150 9.3.2.1. Các hoạt động 150 9.3.2.2. Các yếu tố mơi trường bị ảnh hưởng 151 9.4. Kết luận 151 9.4.1. Các yếu tố bị ảnh hưởng 151 9.4.2. Ảnh hưởng tới các cơng trình văn hố lịch sử 151 PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT 152 Chương I:Tình hình chung 153 1.1. Tình hình chung của đoạn tuyến 153 1.2. Những yêu cầu trong việc thiết kế kỹ thuật 153 Chương II:Thiết kế bình đồ 155 2.1. Nguyên tắc vạch tuyến 155 2.2. Thiết kế các yếu tố đường cong 155 2.3. Tính tốn độ mở rộng trong đường cong 157 2.4. Tính đường cong chuyển tiếp và siêu cao 157 2.5. Trình tự tính tốn và cắm cọc chi tiết trong đường cong chuyển tiếp 158 2.5.1. Cách cắm đường cong chuyển tiếp 158 2.5.2. Các bước cắm đường cong trịn 161 2.6. Tính tốn và bố trí siêu cao 162 2.6.1. Tính tốn độ dốc nâng siêu cao 163 2.6.2. Bố trí siêu cao 163 2.7. Kiểm tra tầm nhìn trên đường cong nằm 164 Chương III:Thiết kế trắc dọc 166 3.1. Thiết kế đường đỏ 166 3.1.1. Yêu cầu về chỉ tiêu kỹ thuật 166 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 4 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 3.1.2. Yêu cầu về cao độ khống chế 166 Chương IV:Thiết kế nền đường 168 4.1. Yêu cầu khi thiết kế nền đường : 169 4.2. Tính khối lượng đào đắp : 170 Chương V:Tính tốn và kiểm tra các cơng trình thốt nước 177 5.1. Nội dung tính tốn 178 5.2. Kiểm tra khả năng thốt nước của cống 178 5.3. Tính tốn gia cố cống 181 5.4. Tính tốn rãnh dọc 183 5.4.1. Các yêu cầu chung 183 5.4.2. Các đặc trưng thủy lực của rãnh : 183 5.4.3. Tính tốn rãnh 184 Chương VI:Thiết kế mặt đường 187 6.1. Giới thiệu chung 187 6.1.1. Tầng mặt 187 6.1.2. Tầng mĩng 187 6.1.3. Phân loại áo đường 188 6.2. Các yêu cầu cơ bản đối với kết cấu áo đường 188 6.3. Xác định tải trọng tính tốn 189 6.3.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường 189 6.3.2. Lưu lượng xe tính tốn 190 6.3.3. Quy đổi về tải trọng trục tính tốn tiêu chuẩn theo 22TCN 211-06 190 6.4. Tính số trục xe tính tốn tiêu chuẩn trên một làn xe Ntt 192 6.4.1. Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính tốn 15 năm 192 6.4.2. Mơđun đàn hồi yêu cầu Eyc 193 6.4.3. Nền đất 193 6.5. Phương án kết cấu áo đường 194 6.5.1. Tính tốn kiểm tra mặt đường 194 6.5.1.1. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 194 6.5.1.2. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất 196 6.5.1.3. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 197 6.6. Phương án kết cấu lề gia cố 200 6.6.1. Tính tốn kiểm tra lề gia cố 200 6.6.1.1. Số trục xe tính tốn tiêu chuẩn/lànxe 200 6.6.1.2. Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính tốn 201 6.6.1.3. Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi 201 6.6.1.4. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất 203 6.5.1.5. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn 204 Chương VII:Thiết kế tổ chức giao thơng 208 PHẦN III:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG 210 Chương I:Những điều cần lưu ý về tình hình chung của tuyến C-D 210 1.1. Khí hậu thủy văn 210 1.2. Vật liệu xây dựng 210 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 5 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 1.3. Tình hình về đơn vị thi cơng và thời hạn thi cơng 211 1.4. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu 212 1.5. Tình hình dân sinh: 212 1.6. Quy mơ cơng trình: 212 Chương II:Phương pháp tổ chức thi cơng đường ơtơ 213 2.1. Giới thiệu một số phương pháp thi cơng 213 2.1.1. Tổ chức thi cơng theo phương pháp dây chuyền 213 2.1.1.1. Ưu điểm 214 2.1.1.2. Nhược điểm 214 2.1.1.3. Điều kiện để áp dụng phương pháp thi cơng dây chuyền 215 2.1.2. Tổ chức thi cơng theo phương pháp tuần tự 215 2.1.2.1. Ưu điểm 215 2.1.2.2. Nhược điểm 216 2.1.2.3. Phạm vi sử dụng 216 2.1.3. Tổ chức thi cơng theo phương pháp song song 216 2.1.3.1. Ưu điểm 216 2.1.3.2. Nhược điểm 217 2.1.3.3. Phạm vi sử dụng 217 2.2. Lựa chọn phương án thi cơng 217 2.2.1. Các thơng số dây chuyền 218 2.2.1.1. Thời gian khai triển dây chuyền Tkt 218 2.2.1.2. Thời gian hồn tất của dây chuyền Tht 218 2.2.1.3. Thời gian họat động của dây chuyền Thđ 218 2.2.1.4. Tốc độ dây chuyền chuyên nghiệp 218 2.2.1.5. Hệ số hiệu quả của dây chuyền 219 2.2.2. Chọn hướng thi cơng 219 2.2.3. Trình tự thi cơng các hạng mục cơng trình 220 2.2.4. Bố trí thời gian thi cơng 220 Chương 3:Cơng tác chuẩn bị 222 3.1. Khái niệm chung 222 3.1.1. Giai đoạn 1 222 3.1.2. Giai đoạn 2 222 3.2. Nhà cửa tạm thời 223 3.3. Cơ sở sản xuất của cơng trường 224 3.4. Đường tạm 224 3.5. Thơng tin liên lạc 225 3.6. Chuẩn bị phần đất thi cơng 225 3.7. Cấp nước 226 3.8. Tính tốn nhân lực và ca máy cho cơng tác chuẩn bị 226 Chương 4:Tổ chức thi cơng cống 227 4.1. Thống kê số lượng cống 227 4.2. Trình tự xây dựng cống 227 4.4. Đắp đất trên cống 230 4.5. Thời gian thi cơng 230 Chương 5:Tổ chức thi cơng nền đường 231 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 6 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 5.1. Đặc điểm của cơng tác xây dựng nền đường 231 5.2. Thiết kế điều phối đất, phân đoạn và chọn máy thi cơng 232 5.2.1. Điều phối ngang 232 5.2.1.1. Nguyên tắc khi điều phối ngang 232 5.2.1.2. Phương pháp điều phối ngang 232 5.2.1.3. Cự ly vận chuyển ngang 233 5.2.2. Điều phối dọc 234 5.2.2.1. Cự ly vận chuyển kinh tế 234 5.2.2.2. Nguyên tắc điều phối dọc 235 5.2.2.3. Phương pháp điều phối dọc 236 5.2.2.4. Cách vẽ đường cong phân phối đất như sau 236 5.2.3. Phân đoạn 237 5.2.4. Xác định khối lượng cơng tác, ca máy và nhân cơng 238 5.2.6. Khối lượng đào đắp 246 Chương 6:Thi cơng mĩng - mặt đường 250 6.1. Giới thiệu kết cấu áo đường 250 6.2. Điều kiện cung cấp vật liệu 250 6.3. Điều kiện thời tiết - khí hậu 251 6.4. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu để thi cơng 251 6.4.1. Đối với lớp Cấp phối đá dăm: 22TCN 334 - 06 251 6.4.1.1. Thành phần hạt của vật liệu cấp phối đá dăm 251 6.4.2. Đối với các lớp bê tơng nhựa: 22TCN 249 - 98 253 6.4.2.1. Cốt liệu thơ 253 6.4.2.2. Cốt liệu nhỏ 254 6.4.2.3. Bột khống 254 6.4.2.4. Nhựa đường 255 6.5. Phương pháp thi cơng 256 6.5.1. Thời gian triển khai của dây chuyền: Ttk 256 6.5.2. Thời kỳ hồn tất của dây chuyền :Tht 256 6.5.3. Thời gian hoạt động của dây chuyền: Thđ 256 6.5.4. Tốc độ dây chuyền: V (m/ca) 257 6.5.5. Thời gian ổn định : Tơđ 258 6.5.6. Hệ số hiệu quả của dây chuyền Ehq 258 6.3. Quá trình cơng nghệ thi cơng 259 6.3.1. Định vị lịng đường 259 6.3.2. Cơng tác đào lịng đường và lề gia cố 259 6.3.2.1. Khối lượng cần thi cơng lịng đường và lề gia cố 259 6.3.2.2. Dùng máy san tự hành để đào lịng đường và lề gia cố 259 6.3.2.3. Lu lịng đường và lề gia cố 260 6.3.3. Cơng tác đào lịng đường 261 6.3.3.1. Khối lượng cần thi cơng lịng đường 261 6.3.2.2. Dùng máy san tự hành để đào lịng đường 261 6.3.2.3. Lu lịng đường 262 6.3.3. Thi cơng lớp mĩng cấp phối đá dăm loại II dày 34cm 263 6.3.4. Thi cơng lớp mĩng cấp phối đá dăm loại I MĐ & LGC dày 15cm 268 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 7 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 6.3.4.1. Khối lượng cấp phối đá dăm cần thiết thi cơng trong 1 ca 268 6.3.4.2. Xác định số xe vận chuyển cấp phối đá dăm loại I 269 6.3.4.3. Rải lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm 270 6.3.4.4. Lu sơ bộ 270 6.3.4.5. Lu chặt 271 6.3.4.6. Lu tao phẳng 272 6.3.5. Thi cơng lớp mặt BTNN hạt trung dày 7 cm 272 6.3.5.1. Xác định khối lượng thi cơng 272 6.3.5.2. Chuẩn bị mĩng đường 273 6.3.5.3. Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn 1kg/m2 bằng xe xịt nhựa 273 6.3.5.4. Vận chuyển hỗn hợp bêtơng nhựa 274 6.3.5.5. Rải hỗn hợp bêtơng nhựa 275 6.3.5.6. Lu lèn bêtơng nhựa hạt trung dày 7 cm 275 6.3.6. Thi cơng mặt đường BTNN hạt mịn dày 5cm: 278 6.3.6.1. Xác định khối lượng thi cơng 278 6.3.6.2. Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m2 bằng xe xịt nhựa 278 6.3.6.3. Vận chuyển hỗn hợp bê tơng nhựa 278 6.3.6.4. Rải hỗn hợp bê tơng nhựa 279 6.3.6.5. Lu lèn lớp bê tơng nhựa hạt mịn dày 5cm 280 Chương 7: Cơng tác hồn thiện 285 Chương 8:Tổ chức thi cơng chỉ đạo 288 PHẦN PHỤ LỤC THUYẾT MINH 289 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 8 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ LẠi Nĩi ĐẠu NưẠc ta đang trong thẠi kẠ đẠi mẠi phát triẠn rẠt mẠnh mẠ và đang thẠc hiẠn chẠ trương hẠi nhẠp quẠc tẠ, kêu gẠi đẠu tư cẠa nưẠc ngồi trong mẠi lĩnh vẠc nhẠm khẠng đẠnh vẠ thẠ mẠi cẠa đẠt nưẠc trong mẠt bẠn bè các nưẠc. Trong bẠi cẠnh như thẠ thì viẠc đẠu tư xây dẠng đẠt nưẠc là mẠt địi hẠi hẠt sẠc cẠp thiẠt, trong đĩ viẠc đẠu tư xây dẠng cơ bẠn là rẠt cẠn thiẠt và đưẠc đẠt lên hàng đẠu vì phẠi cĩ mẠt hẠ thẠng cơ sẠ hẠ tẠng hồn chẠnh thì mẠi ngành kinh tẠ khác mẠi cĩ thẠ phát triẠn đưẠc và viẠc kêu gẠi đẠu tư mẠi cĩ hiẠu quẠ. NhẠn thẠy đưẠc tẠm quan trẠng cẠa ngành xây dẠng, đẠc biẠt là xây dẠng cẠu đưẠng nên tơi đã quyẠt đẠnh chẠn ngành này đẠ theo hẠc vẠi mong muẠn đĩng gĩp mẠt phẠn nhẠ bé cẠa mình vào cơng cuẠc xây dẠng đẠt nưẠc. ĐẠn nay trẠi qua hơn 4 năm hẠc tẠp Ạ trưẠng, đưẠc truyẠn đẠt nhẠng kiẠn thẠc tẠ cơ bẠn đẠn chuyên sâu cẠa ngành Xây DẠng nĩi chung và ngành CẠu ĐưẠng nĩi riêng tơi đã hồn thành ĐẠ Án TẠt NghiẠp cẠa mình bẠng tẠt cẠ sẠ cẠ gẠng và nhẠng kiẠn thẠc đã đưẠc tiẠp thu hiẠu biẠt. Nhưng do kiẠn thẠc và thẠi gian cĩ hẠn nên đẠ án tẠt nghiẠp cẠa tơi sẠ khơng tránh khẠi nhẠng thiẠu sĩt, vì thẠ rẠt mong đưẠc các ThẠy, các Cơ chẠ dẠn thêm đẠ sau này tơi sẠ hồn thiẠn hơn. TrưẠng ĐH Giao Thơng VẠn TẠi Tp.HCM ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 9 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ SV : NGUYẠN XUÂN VINH PHẠN I THIẠT KẠ CƠ SẠ TUYẠN ĐƯẠNG QUA HAI ĐIẠM C-D ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 10 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ CHƯƠNG I GIẠI THIẠU TÌNH HÌNH CHUNG CẠA TUYẠN 1.1. NhẠng vẠn đẠ chung : BẠt kẠ mẠt QuẠc Gia nào muẠn cĩ nẠn kinh tẠ quẠc dân phát triẠn thì cẠn phẠi cĩ mẠt hẠ thẠng giao thơng vẠng chẠc và hồn chẠnh, vì giao thơng cĩ vai trị quyẠt đẠnh khơng nhẠ đẠn sẠ phát triẠn cẠa ĐẠt nưẠc. ĐẠt nưẠc ta trong nhẠng năm gẠn đây phát triẠn rẠt mẠnh mẠ, nhu cẠu vẠn chuyẠn hàng hĩa và hành khách ngày càng tăng cao, trong khi đĩ mẠng lưẠi đưẠng ơtơ Ạ nưẠc ta lẠi rẠt hẠn chẠ, phẠn lẠn chúng ta sẠ dẠng nhẠng tuyẠn đưẠng cũ mà nhẠng tuyẠn đưẠng này khơng đẠ đẠ đáp Ạng đưẠc nhu cẠu vẠn chuyẠn rẠt lẠn như hiẠn nay. MẠt khác, trong nhẠng năm gẠn đây nhu cẠu vẠn tẠi cẠa cẠ nưẠc ngày mẠt lẠn, điẠu này tẠ lẠ vẠi lưu lưẠng tham gia vẠn tẠi đưẠng bẠ ngày mẠt cao . Trong nhẠng năm gẠn đây, vẠi chính sách mẠ cẠa, tẠo điẠu kiẠn cho sẠ giao lưu kinh tẠ giẠa nưẠc ta cùng các nưẠc trên thẠ giẠi, đã làm cho mẠng lưẠi giao thơng hiẠn cĩ cẠa nưẠc ta lâm vào tình trẠng quá tẠi, khơng đáp Ạng kẠp nhu cẠu lưu thơng ngày càng cao cẠa xã hẠi. Nên viẠc cẠi tẠo, nâng cẠp, mẠ rẠng các tuyẠn đưẠng sẠn cĩ và xây dẠng mẠi các tuyẠn đưẠng ơtơ ngày càng trẠ nên cẠn thiẠt. Đĩ là tình hình giao thơng Ạ các đơ thẠ lẠn, cịn Ạ nơng thơn và các vùng kinh tẠ mẠi, mẠng lưẠi giao thơng cịn mẠng, chưa phát triẠn điẠu khẠp, chính điẠu này đã làm cho sẠ phát triẠn kinh tẠ văn hố giẠa các vùng là khác nhau rõ rẠt. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 11 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ HiẠn nay khi đẠt nưẠc ta đã chính thẠc trẠ thành thành viên cẠa tẠ chẠc thương mẠi thẠ giẠi thì viẠc thu hút các nhà đẠu tư nưẠc ngồi ngày càng nhiẠu. Chính điẠu này đã làm cho tình hình giao thơng vẠn đã ách tẠc ngày càng trẠ nên nghiêm trẠng hơn. 1.2. SẠ cẠn thiẠt phẠi đẠu tư xây dẠng tuyẠn đưẠng : DẠ án thiẠt kẠ mẠi tuyẠn đưẠng C-D, đây là tuyẠn đưẠng thuẠc đẠa phẠn huyẠn PhưẠc Hịa tẠnh Bình PhưẠc cĩ ý nghĩa rẠt quan trẠng trong viẠc phát triẠn kinh tẠ đẠa phương nĩi riêng và cẠ nưẠc nĩi chung, dẠ án nhẠm khai thác khẠ năng cẠa khu vẠc. TuyẠn đưẠc xây dẠng trên cơ sẠ nhẠng địi hẠi và yêu cẠu cẠa sẠ phát triẠn kinh tẠ xã hẠi và giao lưu kinh tẠ văn hố giẠa các vùng dân cư mà tuyẠn đi qua. Sau khi tuyẠn đưẠc xây dẠng sẠ gĩp phẠn thúc đẠy nẠn kinh tẠ quẠc dân, cũng cẠ và đẠm bẠo an ninh quẠc phịng. TuyẠn đưẠc xây dẠng ngồi cơng viẠc chính yẠu là vẠn chuyẠn hàng hố phẠc vẠ đi lẠi cẠa ngưẠi dân mà cịn nâng cao trình đẠ dân trí cẠa ngưẠi dân khu vẠc lân cẠn tuyẠn. SẠ phẠi hẠp này sẠ mang lẠi hiẠu quẠ kinh tẠ cao trong quá trình đẠu tư xây dẠng tuyẠn đưẠng. Khi tuyẠn đưẠng C-D đưẠc đưa vào sẠ dẠng thì viẠc giao thơng đi lẠi sẠ gẠp nhiẠu thuẠn lẠi. TẠnh Bình PhưẠc cùng vẠi các tẠnh thành khác Ạ MiẠn Đơng Nam BẠ cĩ tìm năng phát triẠn cơng nghiẠp mẠnh Ạ MiẠn Nam. Do đĩ xây dẠng tuyẠn đưẠng tẠ C-D trong tẠnh là sẠ đẠu tư rẠt cẠn thiẠt. VẠ khía cẠnh kinh tẠ, kĩ thuẠt, viẠc xây dẠng tuyẠn là hẠt sẠc quan trẠng, là viẠc làm đáng quan tâm. VẠ tinh thẠn, tuyẠn C-D sẠ tẠo điẠu kiẠn nâng cao đẠi sẠng, dân trí trong vùng tẠ đĩ nĩ tẠo điẠu kiẠn thuẠn lẠi cho sẠ phát triẠn cơng nghiẠp cẠa tẠnh cũng như sẠ tăng trưẠng tẠt hơn cho cẠ nưẠc. Tĩm lẠi, cơ sẠ hẠ tẠng cẠa nưẠc ta chưa thẠ đáp Ạng kẠp nhu cẠu ngày càng cao cẠa xã hẠi. Do vẠy, ngay bây giẠ, viẠc phát triẠn mẠng lưẠi giao thơng vẠn tẠi trong cẠ nưẠc là điẠu hẠt sẠc quan trẠng và vơ cùng cẠp bách. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 12 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 1.3. Tình hình chung tuyẠn đưẠng C-D : 1.3.1. Tình hình văn hố, chính trẠ : VẠ chính trẠ thì trẠt tẠ Ạn đẠnh, Ạ đây cĩ nhiẠu dân sinh sẠng, mẠc sẠng và văn hố vùng này tương đẠi thẠp, đẠi sẠng văn hĩa, sinh hoẠt giẠi trí chưa cao. ViẠc hẠc cẠa ngưẠi dân đi lẠi thẠt khĩ khăn vào nhẠng mùa mưa,viẠc vẠn chuyẠn nơng sẠn,hàng hĩa cịn nhiẠu hẠn chẠ, chẠ yẠu là dùng gia súc đẠ kéo.Vì vẠy khi tuyẠn đưẠng đưẠc xây dẠng sẠ tẠo điẠu kiẠn phát triẠn hơn nẠa bẠnh viẠn, trưẠng hẠc, khu vui chơi giẠi trí trình đẠ dân trí càng đưẠc gia tăng. 1.3.2. Tình hình kinh tẠ dân sinh : TuyẠn đi qua cĩ dân sẠ đang gia tăng là đẠa hình miẠn núi trung du cĩ nhiẠu đẠi cao, sưẠn dẠc và nhẠng dãy núi dài, nghẠ nghiẠp chính cẠa hẠ là làm rẠy và chăn nuơi, các cây trẠng chính Ạ đây chẠ yẠu là cây cao su, tiêu, điẠu, đẠu, cà phê viẠc hồn thành tuyẠn đưẠng này sẠ giúp cho đẠi sẠng và kinh tẠ vùng này đưẠc cẠi thiẠn đáng kẠ . 1.3.3. ĐẠc điẠm vẠ đẠa hình, đẠa mẠo : ĐẠ chênh cao giẠa hai đưẠng đẠng mẠc kẠ nhau là h = 5m. ĐẠa hình vùng này tương đẠi ít hiẠm trẠ , phẠn lẠn sưẠn núi thoẠi. Vùng tuyẠn đi qua và khu vẠc lân cẠn tuyẠn là vùng đẠi núi cĩ cao đẠ tương đẠi cao, rẠt hiẠm trẠ, cho nên khi mưa nưẠc nhanh chẠng tẠp trung vẠ nhẠng chẠ thẠp và tẠo thành nhẠng con suẠi nhẠ, tẠo nên nhẠng chẠ đẠt đai màu mẠ. Dịng chẠy tẠp trung tương đẠi lẠn, lưu vẠc xung quanh ít ao hẠ nên viẠc thiẠt kẠ các cơng trình thốt nưẠc đẠu tính lưu lưẠng vào mùa mưa là chẠ yẠu. VẠi đẠa hình tuyẠn như vẠy thì tuyẠn phẠi đi vịng. PhẠn lẠn tuyẠn đi men theo sưẠn dẠc và ven sơng, cĩ nhẠng chẠ tuyẠn phẠi làm cẠu vưẠt qua sơng. Nĩi chung khi thiẠt kẠ tuyẠn thì đẠ dĩc cĩ nhẠng chẠ lẠn, trên tuyẠn cẠn phẠi đẠt nhiẠu đưẠng cong. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 13 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ ĐẠa mẠo tuyẠn men theo triẠn đẠi, xung quanh chẠ yẠu rẠng cây nhẠ và đẠi cẠ, cây xanh dân cư sẠng thưa thẠt. Cĩ nhẠng chẠ tuyẠn đi qua rẠng, khơng qua vưẠn cây ăn trái nhưng cĩ thẠ qua vùng nương rẠy (ít) . Như vẠy khi xây dẠng tuyẠn giẠm đưẠc chi phí đẠn bù giẠi toẠ cho viẠc triẠn khai dẠ án sau này, qua khẠo sát thẠc tẠ ta cĩ thẠ lẠy đẠt tẠ nẠn đào gẠn đĩ hoẠc đẠt tẠ thùng đẠu ngay bên cẠnh đưẠng đẠ xây dẠng nẠn đẠt đẠp rẠt tẠt. 1.3.4. ĐẠc điẠm vẠ đẠa chẠt thuẠ văn : Ạ khu vẠc này chẠ cĩ nưẠc mẠt, hẠu như khơng thẠy nưẠc ngẠm. DẠc theo khu vẠc mà tuyẠn đi qua cĩ mẠt vài nhánh sơng, kênh, suẠi cĩ nưẠc theo mùa. Vào mùa khơ thì tương đẠi ít nưẠc, nhưng vào mùa mưa thì nưẠc Ạ các suẠi tương đẠi lẠn cĩ thẠ gây ra lũ nhẠ. TẠi các khu vẠc suẠi nhẠ (suẠi cẠn) ta cĩ thẠ đẠt cẠng hoẠc làm cẠu nhẠ, vẠi nhẠng suẠi lẠn cẠn phẠi làm cẠu. ĐẠa chẠt Ạ hai bên các con suẠi ít bẠ xĩi lẠ, tương đẠi thuẠn lẠi cho viẠc thi cơng cơng trình thốt nưẠc và cho tồn bẠ cơng trình. Ạ khu vẠc này khơng cĩ khe xĩi. 1.3.5. VẠt liẠu xây dẠng : Trong cơng tác xây dẠng, các vẠt liẠu xây dẠng đưẠng như đá, cát, đẠt chiẠm mẠt sẠ lưẠng và khẠi lưẠng tương đẠi lẠn. ĐẠ làm giẠm giá thành khai thác và vẠn chuyẠn vẠt liẠu cẠn phẠi cẠ gẠng tẠn dẠng vẠt liẠu cĩ tẠi đẠa phương đẠn mẠc cao nhẠt. Khi xây dẠng nẠn đưẠng cĩ thẠ lẠy đá tẠi các mẠ đá đã thăm dị cĩ mẠt tẠi đẠa phương (vẠi điẠu kiẠn các mẠ đá này đã đưẠc thí nghiẠm đẠ xác đẠnh phù hẠp vẠi khẠ năng xây dẠng cơng trình). Nĩi chung, vẠt liẠu xây dẠng cũng cĩ Ạnh hưẠng rõ rẠt đẠn thi cơng. Ngồi ra cịn cĩ nhẠng vẠt liẠu phẠc vẠ cho viẠc làm láng trẠi như tre, nẠa, gẠ vv. Nĩi chung là sẠn cĩ nên thuẠn lẠi cho viẠc xây dẠng nhà cẠa, lán trẠi cho cơng nhân. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 14 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ ĐẠt đẠ xây dẠng nẠn đưẠng cĩ thẠ lẠy Ạ nẠn đưẠng đào hoẠc lẠy Ạ mẠ đẠt gẠn vẠ trí tuyẠn (vẠi điẠu kiẠn đẠt phẠi đưẠc kiẠm tra xem cĩ phù hẠp vẠi cơng trình), cát cĩ thẠ khai thác Ạ nhẠng bãi dẠc theo suẠi. 1.3.6. Đăc điẠm đẠa chẠt : ĐẠa chẠt Ạ vùng tuyẠn đi qua rẠt Ạn đẠnh. DẠc theo các con suẠi cĩ nhiẠu bãi cát, sẠi cĩ thẠ dùng làm mẠt đưẠng và các cơng trình trên đưẠng, Ạ vùng này hẠu như khơng cĩ hiẠn tưẠng đá lăn, khơng cĩ nhẠng hang đẠng cát-tơ và khơng cĩ hiẠn tưẠng sẠt lẠ. ĐẠa chẠt vùng này rẠt tẠt thuẠn lẠi cho viẠc xây dẠng tuyẠn. 1.3.7. Tình hình khí hẠu trong khu vẠc : Khu vẠc tuyẠn C-D đi qua là vùng đẠi núi, cĩ khí hẠu nhiẠt đẠi giĩ mùa, nẠng nhiẠu mưa ít. Khu vẠc tuyẠn chẠu Ạnh hưẠng cẠa giĩ mùa Đơng BẠc phân biẠt thành 2 mùa rõ rẠt: - Mùa mưa tẠ tháng 4 đẠn tháng 9. - Mùa nẠng tẠ tháng 10 đẠn tháng 3. Vùng này thuẠc khu vẠc mưa rào, chẠu Ạnh hưẠng cẠa giĩ mùa khơ. Vì vẠy phẠi chú ý chẠn thẠi điẠm xây dẠng vào mùa nẠng tẠt. Theo sẠ liẠu khí tưẠng thẠy văn nhiẠu năm quan trẠc cĩ thẠ lẠp bẠng, và đẠ thẠ các yẠu tẠ khí tưẠng thuẠ văn cẠa khu vẠc mà tuyẠn đi qua như sau BẠng 1.1: HưẠng giĩ - Ngày giĩ -TẠn suẠt HưẠng giĩ B BĐB ĐB ĐĐB Đ ĐĐN ĐN NĐN N SẠ ngày giĩ 18 13 41 24 15 16 24 34 24 TẠn suẠt 4.9 3.6 11.2 6.6 4.1 4.4 6.6 9.3 6.6 LẠn TẠn HưẠng giĩ NTN TN TTN T TTB TB BTB g g SẠ ngày giĩ 22 25 37 18 13 14 27 0 365 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 15 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ TẠn suẠt 6.1 6.8 10.1 4.9 3.6 3.8 7.4 0 100 BIẠU ĐẠ HOA GIĨ B 4.9 3.8 3.6 4.9 T Đ N BIỂU ĐỒ HOA GIÓ BẠng 1.2 : ĐẠ Ạm - NhiẠt đẠ - LưẠng bẠc hơi - LưẠng mưa Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 NhiẠt 19 21 22 24 26 26.5 25 24.5 23 22.5 20 18 đẠ(oC) LưẠng bẠc 50 58 63 97 110 115 130 170 165 90 87 83 hơi (mm) LưẠng mưa 19 24 32 47 150 190 210 197 163 140 100 44 (mm) SẠ ngày 2 3 5 6 13 15 16 14 13 12 8 4 mưa ĐẠ Ạm 74 75 77 79 82 83 84 82 80 79 77 76 (%) ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 16 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Các sẠ liẠu này đưẠc biẠu diẠn bẠng các biẠu đẠ sau: BIẠU ĐẠ NHIẠT ĐẠ (oc ) 30 20 10 0 THÁNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 17 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ BIẠU ĐẠ ĐẠ ẠM (%) 90 80 70 60 50 THÁNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM BIẠU ĐẠ LƯẠNG BẠC HƠI (MM) 180 170 150 130 110 90 70 50 THÁNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIỂU ĐỒ LƯỢNG BỐC HƠI ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 18 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ BIẠU ĐẠ SẠ NGÀY MƯA (NGÀY) 30 20 10 0 THÁNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIỂU ĐỒ SỐ NGÀY MƯA BIẠU ĐẠ LƯẠNG MƯA (MM) 300 200 100 THÁNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA NhẠn xét chung: Vùng tuyẠn đi qua cĩ vẠt liẠu xây dẠng dẠi dào, phong phú. Đia chẠt thẠy văn tương đẠi Ạn đẠnh. ĐẠa hình đẠa mẠo khơng gây khĩ khăn cho viẠc thi cơng. Khí hẠu ơn hịa, điẠu kiẠn dân sinh kinh tẠ - chính trẠ - xã hẠi thuẠn ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 19 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ lẠi. Cĩ thẠ tẠn dẠng nguẠn nhân - vẠt lẠc dẠi dào đẠ giẠm giá thành xây dẠng mà chẠt lưẠng cơng trình vẠn đuẠc bẠo đẠm. ViẠc khai thác tuyẠn đưẠng C-D cĩ ý nghĩa xã hẠi : là phân bẠ lẠi dân cư trong khu vẠc. Xây dẠng tuyẠn đưẠng là gĩp phẠn vào mẠng lưẠi giao thơng đưẠng bẠ cẠa tẠnh và nâng cao đẠi sẠng vẠt chẠt, tinh thẠn cẠa ngưẠi dân trong khu vẠc. MẠc tiêu xây dẠng tuyẠn là phẠc vẠ cho nhu cẠu đi lẠi cẠa ngưẠi dân, vẠn chuyẠn hành khách, vẠn chuyẠn hàng hĩa, phát triẠn kinh tẠ, văn hĩa và giáo dẠc cẠa khu vẠc. ĐẠng thẠi tuyẠn cịn liên kẠt vào mẠng lưẠi giao thơng quẠc gia. VẠ khĩ khăn: - Đi qua nhẠng thung lũng, nhẠng suẠi cẠn, đi qua vùng đẠt đẠi do đĩ nhìn chung tuyẠn quanh co, mẠt sẠ nơi tuyẠn đi qua vùng trẠng cây cơng nghiẠp. - TuyẠn đi qua vùng đẠi cao, ngẠp ngẠnh nên viẠc vẠn chuyẠn máy mĩc, nhân lẠc gẠp nhiẠu khĩ khăn đẠc biẠt vào mùa mưa đưẠng trơn trưẠt, mẠt sẠ nơi phẠi mẠ đưẠng mịn đẠ đưa nhân lẠc, vẠt lẠc vào phẠc vẠ cơng trình. - Vì đây là tuyẠn đưẠng cĩ qui mơ tương đẠi lẠn nên trong viẠc thi cơng đưẠng gẠp rẠt nhiẠu khĩ khăn do giao thơng cịn rẠt hẠn chẠ do nhẠng khĩ khăn khách quan - ChẠ cĩ thẠ thi cơng vào mẠt mùa và chẠu nhiẠu Ạnh hưẠng cẠa điẠu kiẠn tẠ nhiên. - Trình đẠ nhân lẠc trình đẠ cao cịn hẠn chẠ cho nên cẠn phẠi huy đẠng nguẠn nhân lẠc tẠ nơi khác đẠn và phẠi xây dẠng lán trẠi rẠt tẠn kém. - VẠt liẠu sẠ dẠng đưẠc vẠn chuyẠn trên mẠt quãng đưẠng tương đẠi xa khi nguẠn vẠt liẠu tẠi vùng khơng cĩ hoẠc hẠn chẠ. VẠ thuẠn lẠi: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 20 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  21. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Cĩ thẠ sẠ dẠng lẠc lưẠng lao đẠng phẠ thơng đẠa phương làm các cơng viẠc thơng thưẠng. - ViẠc dẠng lán trẠi cĩ thẠ tẠn dẠng cây rẠng và các vẠt liẠu sẠn cĩ. - VẠ vẠt liẠu xây dẠng, tẠn dẠng tẠi đa các vẠt liẠu sẠn cĩ, đẠt đá trong vùng đẠm bẠo vẠ chẠt lưẠng cũng như trẠ lưẠng. Ximăng, thép, cát phẠc vẠ cho cơng trình cĩ thẠ vẠn chuyẠn tẠ nơi khác đẠn cẠ ly khơng xa lẠm khoẠng 10 – 15 km. - ViẠc giẠi phĩng mẠt bẠng tương đẠi dẠ dàng. 1.4. MẠt sẠ vẠn đẠ cẠn lưu ý : - Khi tiẠn hành thi cơng phẠi bẠ trí thẠi gian thi cơng cũng như máy mĩc vẠn chuyẠn mẠt cách khoa hẠc nhẠm tránh nhẠng khĩ khăn do điẠu kiẠn thiên nhiên, cẠn huy đơng nhân lẠc phẠc vẠ cơng tác thi cơng mẠt cách phù hẠp khơng nên điẠu đẠng quá nhiẠu vì như thẠ sẠ tăng chi phí cho cơng tác làm lán trẠi phẠc vẠ cho cơng nhân thi cơng và làm tăng chí phí cũng như giá thành tuyẠn đưẠng. 1.5. SẠ liên quan cẠa các tuyẠn đưẠng vẠi các ngành khác nhau : - ĐưẠng bẠ: các tuyẠn đưẠng cịn tương đẠi ít vì đây là vùng đang trong quá trình phát triẠn gây trẠ ngai cho viẠc phát triẠn kinh tẠ trong vùng cũng như sẠ giao lưu hàng hố giẠa các vùng vì giao thơng đưẠng bẠ giẠ vai trị chẠ đẠo trong ngành vẠn tẠi cẠa vùng. - ĐưẠng sẠt: tuyẠn đưẠng sẠt lẠn nhẠt đi qua khu vẠc này là tuyẠn đưẠng sẠt BẠc Nam khẠi lưẠng vẠn chuyẠn hàng năm cũng tương đẠi lẠn và cũng giẠ mẠt vai trị rẠt quan trong trong ngành vẠn tẠi. - ĐưẠng sơng: các sơng Ạ đây tương đẠi khúc khuẠu, các con sơng chẠ yẠu dùng cho phẠ vẠ đẠi sẠng nhân dân và trẠng cây nơng nghiẠp, cơng nghiẠp. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 21 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  22. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ CHƯƠNG II XÁC ĐẠNH CẠP HẠNG KẠ THUẠT VÀ TIÊU CHUẠN KẠ THUẠT CẠA TUYẠN 2.1. Các tiêu chuẠn thiẠt kẠ : + Tiêu chuẠn thiẠt kẠ đưẠng ơ tơ : TCVN 4054-2005 + Tiêu chuẠn thiẠt kẠ cẠu cẠng : 22TCN 220-95 + Tiêu chuẠn thiẠt kẠ áo đưẠng mẠm : 22TCN 211-2006. + Quy trình khẠo sát đưẠng ơ tơ : 22TCN 263-2000. 2.2. CẠp hẠng kẠ thuẠt và cẠp quẠn lý cẠa đưẠng : Căn cẠ vào nhiẠm vẠ thiẠt kẠ tuyẠn đưẠng qua hai điẠm C-D, căn cẠ vào mẠc đích và ý nghĩa cẠa viẠc xây dẠng tuyẠn C-D, cẠp hẠng kẠ thuẠt cẠa tuyẠn đưẠng dẠa vào các yẠu tẠ sau: - Giao thơng đúng vẠi chẠc năng cẠa đưẠng trong mẠng lưẠi giao thơng. - Lưu lưẠng xe thiẠt kẠ. - ĐẠa hình khu vẠc tuyẠn đi qua. - HiẠu quẠ tẠt vẠ kinh tẠ, chính trẠ, xã hẠi cẠa tuyẠn. - KhẠ năng khai thác cẠa tuyẠn khi đưa vào sẠ dẠng trong điẠu kiẠn nhẠt đẠnh. 2.2.1. SẠ liẠu thiẠt kẠ ban đẠu gẠm : - BẠn đẠ tẠ lẠ 1:10000. - ĐẠ chênh cao giẠa hai đưẠng đẠng mẠc : h = 5m. - Lưu lưẠng xe năm tương lai N15 = 1560 xe/ngđ. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 22 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  23. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Thành phẠn xe chẠy : ChiẠm Xe máy : 5% : T T 5 5 < 3 m 4 4 ChiẠm . . 2 Xe con : 2 19% : T 4 1 < 3 m T ChiẠm 7 4 Xe 2 trẠc : . 18% 1 : T 3 4 <3m T ChiẠm 1 5 Xe 2 trẠc : . 16% 2 : T 1 7 < 3 m T ChiẠm 5 6 Xe 2 trẠc : . 18% 2 : T 1 T T 7 < 3 m < 3 m ChiẠm 5 5 0 . . . Xe 3 trẠc : 9 9 8% 4 : < 3 m < 3 m T T T ChiẠm 7 7 Xe 3 trẠc : 3 6% : < 3 m T T < 3 m T ChiẠm 4 6 4 . . Xe 3 trẠc : . 10% 8 3 8 : Lưu lưẠng xe thiẠt kẠ : lưu lưẠng xe thiẠt kẠ là sẠ xe con quy đẠi tẠ các loẠi xe khác, thơng qua mẠt mẠt cẠt trong mẠt đơn vẠ thẠi gian, tính cho năm tính tốn tương lai. Năm tương lai là năm thẠ 20 sau khi đưa đưẠng vào sẠ dẠng đẠi vẠi đưẠng cẠp I và II; năm thẠ 15 đẠi vẠi đưẠng cẠp III và IV; năm thẠ 10 đẠi vẠi đưẠng cẠp V, cẠp VI và các đưẠng thiẠt kẠ nâng cẠp, cẠi tẠo. 2.2.2. Xác đẠnh cẠp hẠng kẠ thuẠt : 2.2.2.1. Lưu lưẠng xe con quy đẠi tương lai : BẠng 2.1: SẠ xe thẠ i HẠ sẠ SẠ xe con TẠ Ạ cuẠi kẠ quy quy đẠi tẠ LoẠi xe lẠ khai thác đẠi ra xe thẠ i (%) Ni(xe/ngđ) xe con Niai (ai) (xcqđ/ngđ) Xe máy : 5 78,00 0,3 23,0 T T 5 5 < 3 m 4 4 . . 2 Xe con : 2 19 296,00 1 296,0 T 4 1 < 3 m Xe 2 trẠc T 7 4 . 18 281,00 2,5 703,0 : 1 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 23 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  24. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ T 3 4 <3m Xe 2 trẠc T 1 5 . 16 250,00 2,5 625,0 : 2 T 1 7 < 3 m Xe 2 trẠc T 5 6 . 18 281,00 2,5 703,0 : 2 T 1 T T Xe 3 trẠc 7 < 3 m < 3 m 5 5 0 . . . 125,00 3 375,0 9 9 6 : 4 < 3 m < 3 m T T Xe 3 trẠc T 7 7 3 8 94,00 3 282,0 : < 3 m T T Xe 3 trẠc < 3 m T 4 6 4 . . . 10 156,00 3 468,0 8 3 : 8 TẠng c  N a Ạ i i 3475 n g HẠ sẠ quy đẠi dẠa vào BẠng 2 TCVN 4054-05. (Ta lẠp bẠng đẠ sau này dẠ tính đưẠc sẠ xe năm tương lai thẠ 15 năm cẠa KẠt cẠu áo đưẠng) CẠp hẠng kẠ thuẠt cẠa đưẠng đưẠc chẠn căn cẠ vào các yẠu tẠ sau: - VẠn tẠc xe chẠy thiẠt kẠ - Lưu lưẠng xe chẠy - ĐẠa hình khu vẠc tuyẠn đưẠng đi qua - Ý nghĩa con đưẠng vẠ kinh tẠ, chính trẠ văn hĩa . - KhẠ năng kiẠn thiẠt trong điẠu kiẠn nhẠt đẠnh . + Theo bẠng 4 qui trình thiẠt kẠ đưẠng ơtơ TCVN 4054 - 2005 ta chẠn : - ĐưẠng cĩ cẠp kẠ thuẠt là : 60. - ĐưẠng cĩ cẠp quẠn lý là : III . ThuẠc đẠa hình miẠn núi. - TẠc đẠ tính tốn thiẠt kẠ là : 60 (km/h). ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 24 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  25. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 2.3. Tính tốn các chẠ tiêu kẠ thuẠt chẠ yẠu cẠa tuyẠn đưẠng : 2.3.1. Các yẠu tẠ mẠt cẠt ngang : ViẠc bẠ trí các bẠ phẠn gẠm phẠn xe chẠy, lẠ, dẠi phân cách, đưẠng bên và các làn xe phẠ (làn phẠ leo dẠc, làn chuyẠn tẠc) trên mẠt cẠt ngang đưẠng phẠi phù hẠp vẠi yêu cẠu tẠ chẠc giao thơng nhẠm đẠm bẠo mẠi phương tiẠn giao thơng ( ơtơ các loẠi, xe máy, xe thơ sơ) cùng đi lẠi đưẠc an tồn, thuẠn lẠi và phát huy đưẠc hiẠu quẠ khai thác cẠa đưẠng. Tùy theo cẠp thiẠt kẠ cẠa đưẠng và tẠc đẠ thiẠt kẠ, viẠc bẠ trí các bẠ phẠn nĩi trên phẠi tuân thẠ các giẠi pháp tẠ chẠc giao thơng qui đẠnh Ạ BẠng 5 TCVN 4054-05. ChiẠu rẠng tẠi thiẠu cẠa các yẠu tẠ trên mẠt cẠt ngang đưẠng đưẠc qui đẠnh tùy thuẠc cẠp thiẠt kẠ cẠa đưẠng. Khi thiẠt kẠ mẠt cẠt ngang đưẠng cẠn nghiên cẠu kẠ quy hoẠch sẠ dẠng đẠt cẠa các vùng tuyẠn đi qua, cẠn xem xét phương án phân kẠ xây dẠng trên mẠt cẠt ngang( đẠi vẠi các đưẠng cẠp I và cẠp II) và xem xét viẠc dành đẠt dẠ trẠ đẠ nâng cẠp, mẠ rẠng đưẠng trong tương lai, đẠng thẠi phẠi xác đẠnh rõ phẠm vi hành lang bẠo vẠ đưẠng bẠ hai bên đưẠng theo các qui đẠnh hiẠn hành cẠa nhà nưẠc. Mạt cạt ngang cạa tuyạn cĩ hình dạng như sau : i mặt i lề i mặt i lề B1 B m B1 B n Trong đĩ : Bn : ChiẠu rẠng nẠn đưẠng Bm : ChiẠu rẠng mẠt đưẠng Bl : ChiẠu rẠng lẠ đưẠng im : ĐẠ dẠc mẠt đưẠng ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 25 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  26. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ ii : ĐẠ dẠc lẠ đưẠng 2.3.2. PhẠn xe chẠy : PhẠn xe chẠy gẠm mẠt sẠ nguyên các làn xe. Con sẠ này nên là sẠ chẠn, trẠ trưẠng hẠp chiẠu xe cĩ lưu lưẠng chênh lẠch đáng kẠ hoẠc cĩ tẠ chẠc giao thơng đẠc biẠt. SẠ làn xe chẠy đưẠc xác đẠnh tùy thuẠc cẠp đưẠng đẠng thẠi phẠi đưẠc kiẠm tra theo cơng thẠc : N cđgio N LX Z*N lth Trong đĩ : Nlx : sẠ làn xe yêu cẠu, đưẠc lẠy trịn. Ncđgio : lưu lưẠng xe chẠy thiẠt kẠ giẠ cao điẠm, khi khơng cĩ nghiên cẠu đẠc biẠt Ncđgio đưẠc tính như sau: Ncđg =(0,1  0,12)*Ntbnăm Ncđg = 0,12*3475 = 417 (xcqđ/h). Nlth : năng lẠc thơng hành thẠc tẠ, khi khơng cĩ nghiên cẠu, tính tốn, cĩ thẠ lẠy như sau: - Khi cĩ dẠi phân cách giẠa phẠn xe chẠy trái chiẠu và cĩ dẠi phân cách bên đẠ phân cách ơtơ vẠi xe thơ sơ : 1800 xcqđ/h/làn. - Khi cĩ dẠi phân cách giẠa phẠn xe chẠy trái chiẠu và khơng cĩ dẠi phân cách bên đẠ phân cách ơtơ vẠi xe thơ sơ : 1500 xcqđ/h/làn. - Khi khơng cĩ dẠi phân cách trái chiẠu và ơtơ chẠy chung vẠi xe thơ sơ : 1000 (xcqđ/h/làn). Z : hẠ sẠ sẠ dẠng năng lẠc thơng hành. - Vtk 80 Km/h là 0,55; - Vtk = 60 Km/h là 0,55 cho vùng đẠng bẠng; 0,77 cho vùng núi. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 26 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  27. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Vtk 40 Km/h là 0,85; N cđgio 425.76 N 0.5529lan LX Z*N 0, 77 *1000 lth Ta chẠn sẠ làn xe Nlx = 1 làn. Theo BẠng 6 TCVN 4054-05 : CẠp thiẠt kẠ cẠa đưẠng là cẠp III. TẠc đẠ thiẠt kẠ : 60 (Km/h). = > SẠ làn xe dành cho xe cơ giẠi là 2 làn. 2.3.3. Xác đẠnh khẠ năng thơng hành xe và các kích thưẠc ngang cẠa đưẠng : 2.3.3.1. KhẠ năng thơng xe : KhẠ năng thơng xe cẠa đưẠng là sẠ đơn vẠ phương tiẠn giao thơng lẠn nhẠt cĩ thẠ chẠy qua mẠt mẠt cẠt cẠa đưẠng trong mẠt đơn vẠ thẠi gian khi xe chẠy liên tẠc. KhẠ năng thơng xe cẠa đưẠng phẠ thuẠc vào khẠ năng thơng xe cẠa mẠi làn xe và sẠ làn xe. KhẠ năng thơng xe cẠa mẠi làn xe lẠi phẠ thuẠc vào vẠn tẠc và chẠ đẠ chẠy xe, cho nên muẠn xác đẠnh khẠ năng thơng xe cẠa mẠt tuyẠn đưẠng thì trưẠc hẠt phẠi xác đẠnh khẠ năng thơng xe cẠa mẠi làn xe. ĐẠ xác đẠnh khẠ năng thơng xe lý thuyẠt cẠa mẠt làn xe căn cẠ vào sơ đẠ giẠ thiẠt các xe phẠi xét đẠn vẠn đẠ an tồn. Các xe chẠy nẠi đuơi nhau cùng tẠc đẠ và xe nẠ cách xe kia mẠt khoẠng khơng đẠi, đẠ đẠ xe trưẠc đẠng lẠi thì xe sau cĩ thẠ hãm lẠi an tồn khơng đẠng vào xe trưẠc. lo vt Sh lk Lo ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 27 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  28. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ KhoẠng cách tẠi thiẠu giẠa hai xe ơtơ chẠy trên đoẠn đưẠng bẠng khi hãm tẠt cẠ các bánh xe như sau : Lo = lo + Vt + Sh + lk Trong đĩ : t : ThẠi gian phẠn Ạng cẠa ngưẠi lái xe (t = 1 s) lo : ChiẠu dài xe ( vẠi xe 4T lẠy l0 = 12 m) V : VẠn tẠc xe chẠy V= 60(km/h)=16,67 m/s Lo : KhẠ đẠng hẠc cẠa xe. K : HẠ sẠ sẠ dẠng phanh : k = 1,2 : HẠ sẠ bám dẠc = 0,5 (xét trưẠng hẠp bẠt lẠi) lk : KhoẠng cách an tồn (lk = 5 m) g : gia tẠc trẠng trưẠng, g=9,81 m/s2 Sh : CẠ ly hãm K *V 2 1,2*602 S . 33.99 m h 2* g * 2*9,81*0.5 L0=12+16.67+33.99+5= 67.66 m KhẠ năng thơng xe lý thuyẠt cẠa mẠt làn xe là: 3600.V 3600.V N (xe/h) L K.V 2 0 V.t l l 0 2.g. k Khi vẠn tẠc tính bẠng km/h thì khẠ năng thơng xe tính theo cơng thẠc sau : 1000 *V N (xe/h) V K *V 2 L Lo 3.6 254 * k ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 28 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  29. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 1000*60 N 886.49 (xe/h) 60 1.2*602 12 5 3.6 254*0.5 Theo kinh nghiẠm quan sát khẠ năng thơng xe trong mẠt giẠ chẠ bẠng 0,3 - 0,5 khẠ năng thơng xe lý thuyẠt. VẠy khẠ năng thơng xe thẠc tẠ là : Ntt = 0,5 x 886.49 = 443 (xe/h) 2.3.3.2. Xác đẠnh các đẠc điẠm cẠa làn xe, mẠt đưẠng, nẠn đưẠng : 2.3.3.2.1. BẠ RẠng làn xe : a a x x y c c y B B ChiẠu rẠng làn xe phẠ thuẠc vào các yẠu tẠ sau : - ChiẠu rẠng thùng xe : a (m) - KhoẠng cách giẠa hai bánh xe sau : c (m) - KhoẠng cách tẠ bánh xe nơi mép đưẠng : y (m) - KhoẠng cách tẠ mép thùng xe tẠi mép làn: x (m) ChiẠu rẠng mẠt làn xe tính theo cơng thẠc : a c B x y 2 Trong đĩ: - a, c lẠn lưẠt là bẠ rẠng thùng xe và khoẠng cách giẠa tim 2 dãy bánh xe. - y là khoẠng cách tẠ giẠa vẠt bánh xe đẠn mép phẠn xe chẠy. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 29 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  30. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - x là khoẠng cách giẠa 2 thùng xe ngưẠc chiẠu. x = y = 0.5+ 0.005*V = 0.8 m ĐẠi vẠi xe tẠi vẠa (ZIL-130). V2=60 (km/h). x1 = y 1= 0.5+ 0.005V2 =0.5+0.00560 =0.8 m a1=1.8 m ; c1=1.42 m . a c 1.8 1.42 B x y 0.8 0.8 3.21 2 2 ĐẠi vẠi xe tẠi nẠng (Maz-200). V=60 (km/h). x2 = y2 = 0.5+ 0.005V2 =0.5+0.00560 =0.8 m a2=2.65 m ; c2=1.92 m . a c 2.65 1.92 B x y 0.8 0.8 3.885 2 2 Theo TCVN 4054 – 2005 Blx 3,0 m VẠy ta chẠn Blx = 3,0 m 2.3.3.2.2. BẠ RẠng MẠt ĐưẠng : BẠ rẠng mẠt đưẠng phẠn xe chẠy tính theo cơng thẠc: Bmđ = B1+B2 =3.21+3.885 =7.095 m. Theo TCVN 4054-2005 ĐưẠng cẠp 60: Bmđ = 6 m, đẠ dẠc ngang mẠt đưẠng in = 2%. Nên ta chẠn Bmđ =6 m, in = 2% đẠ thiẠt kẠ . Vì đẠi vẠi đưẠng miẠn núi ta cĩ thẠ mẠ rẠng nâng cẠp vào giai đoẠn khai thác sau này. Hơn nẠa vẠi Bmđ =6m thì tiẠt kiẠm hơn vẠ kinh tẠ mà vẠn đẠm bẠo yêu cẠu vẠn doanh khai thác. 2.3.3.2.3. BẠ RẠng LẠ ĐưẠng : LẠ đưẠng cĩ tác dẠng giẠ cho mép mẠt đưẠng khơng bẠ biẠn dẠng, hư hẠng. Ngồi ra cịn cĩ tác dẠng cho xe đẠ lẠi khi bẠ hư hẠng. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 30 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  31. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Theo tiêu chuẠn thiẠt kẠ đưẠng ơtơ TCVN 4054-2005 đẠi vẠi cẠp kẠ thuẠt 60 ta cĩ :BẠ rẠng lẠ đưẠng : đẠi vẠi đưẠng cẠp III, theo BẠng 6 TCVN 4054-05 thì bẠ rẠng lẠ đưẠng là 1.5m trong đĩ gẠm : phẠn lẠ đưẠng cĩ gia cẠ là 1.5m và phẠn lẠ đẠt là 0,0m. 2.3.3.2.4. BẠ RẠng NẠn ĐưẠng : ĐẠi vẠi đưẠng cẠp 60 TCVN 4054-2005 cho phép bẠ rẠng lẠ đưẠng là 1,5m trong đĩ gẠm , phẠn lẠ đưẠng cĩ gia cẠ là 1,5m, phẠn lẠ đẠt là 0,0m. vẠy bẠ rẠng mẠt đưẠng là. + Trên đoẠn thẠng B= B0mđ +BlẠ = 7,095 + 21,5 =10,095 m. Theo TCVN 4054-2005 B= 9 m. KiẠn nghẠ chẠn B= 9 m. + Trên đoẠn cong BnẠn=9+ 2 =9 +2*0.4= 9.8 m. (vì bán kính đưẠng cong > 200m) 2.3.3.2.5. ĐẠ mẠ rẠng mẠt đưẠng : ĐẠi vẠi nhẠng đoẠn cong ta phẠi mẠ rẠng mẠt đưẠng vẠi đẠ mẠ rẠng. =2(e w) l 2 0.05*V 82 0.05*60 eW 0.4m 2* R R 2* 200 200 VẠi : L=8 m chiẠu dài cẠa xe tẠi Maz-200. R= 125 m :Bán kính đưẠng cong nhẠ nhẠt. VẠy =20.4=0.8 m . 2.4. Xác đẠnh đẠ dẠc dẠc lẠn nhẠt : ĐẠ dẠc càng lẠn thì tẠc đẠ xe chẠy càng thẠp, tiêu hao nhiên liẠu càng lẠn, hao mịn săm lẠp càng nhiẠu, tẠc là giá thành vẠn tẠi càng cao. Khi đẠ dẠc lẠn thì mẠt đưẠng nhanh hao mịn do ma sát vẠi lẠp xe, do nưẠc mưa bào mịn, rẠnh ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 31 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  32. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ dẠc mau hư hẠng hơn, duy tu bẠo dưẠng cũng khĩ khăn hơn. Tĩm lẠi nẠu đẠ dẠc dẠc càng lẠn thì chi phí khai thác vẠn doanh tẠn kém hơn, lưu lưẠng xe càng nhiẠu thì chi phí mẠt này càng tăng. Tùy theo cẠp thiẠt kẠ cẠa đưẠng, đẠ dẠc dẠc tẠi đa đưẠc quy đẠnh trong điẠu 5.7 TCVN 4054-05. Khi gẠp khĩ khăn cĩ thẠ tăng lên 1% nhưng đẠ dẠc dẠc lẠn nhẠt khơng vưẠt quá 11%. ĐưẠng nẠm trên cao đẠ 2000m so vẠi mẠc nưẠc biẠn khơng đưẠc làm dẠc quá 8%. - ĐưẠng đi qua khu dân cư khơng nên làm dẠc dẠc quá 4%. - DẠc dẠc trong hẠm khơng lẠn hơn 4% và khơng nhẠ hơn 0.3%. - Trong đưẠng đào đẠ dẠc dẠc tẠi thiẠu là 0,5%( khi khĩ khăn là 0,3% và đoẠn dẠc này khơng kéo dài quá 50m). - ĐẠ dẠc dẠc lẠn nhẠt cĩ thẠ đưẠc xác đẠnh theo điẠu kiẠn sẠc bám và sẠc kéo cẠa ơtơ : keo keo bam bam imax Dmax - fv và imax Dmax - fv keo bam imax = min imax ;imax 2.4.1. Theo điẠu kiẠn sẠc kéo : Ta xét xe đang lên dẠc và chuyẠn đẠng đẠu : D f + i keo keo = > imax Dmax f v Trong đĩ : Dmax : nhân tẠ đẠng lẠc cẠa các loẠi xe đưẠc tra tẠ biẠu đẠ Ạng vẠi vẠn tẠc tính tốn. fv : hẠ sẠ cẠn lăn do tẠc đẠ xe chẠy V 60(km/h) thì f thay đẠi ít, khi đĩ chẠ fv chẠ phẠ thuẠc loẠi mẠt đưẠng và tình trẠng cẠa mẠt đưẠng do đĩ ta lẠy fv = f0 = 0.02 (mẠt đưẠng bê tơng nhẠa). keo Tính imax cho tẠng loẠi xe như sau : ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 32 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  33. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ VẠnt CẠ keo LoẠi xe Ạc p Dmax imax (%) (Km/h) sẠ T T 5 5 < 3 m 4 4 . . 2 Xe con : 2 60 IV 0.08 6 T 3 4 <3m Xe 2 trẠc T 1 5 . 60 V 0.04 2 : 2 < 3 m < 3 m T T Xe 3 trẠc T 7 7 3 60 IV 0.04 2 : T 1 T T Xe 3 trẠc 7 < 3 m < 3 m 5 5 0 . . . 60 IV 0.04 2 9 9 : 4 Khi chuyẠn xuẠng các cẠp sẠ thẠp hơn thì khẠ năng vưẠt dẠc cẠa xe tăng lên nhưng vẠn tẠc bẠ giẠm xuẠng. VẠn CẠ i LoẠi xe tẠc D max p sẠ max (%) (Km/h) T T 5 5 < 3 m 4 4 . . 2 Xe con : 2 20 I 0.5 48 T 3 4 <3m Xe 2 trẠc T 1 5 . 15 I 0.37 35 : 2 < 3 m < 3 m T T Xe 3 trẠc T 7 7 3 10 I 0.32 30 : T 1 T T Xe 3 trẠc 7 < 3 m < 3 m 5 5 0 . . . 10 I 0.26 24 9 9 : 4 Ta thẠy đẠi vẠi tuyẠn Ạ miẠn núi cĩ đẠ dẠc dẠc thưẠng khá lẠn nên mẠt sẠ xe khơng thẠ chẠy đẠt đưẠc vẠn tẠc thiẠt kẠ Ạ cẠp sẠ IV vì vẠy xe phẠi chuyẠn xuẠng sẠ thẠp hơn đẠ leo đưẠc dẠc. Ạ các cẠp sẠ thẠp hơn thì xe chẠy đưẠc bình thưẠng. 2.4.2. Theo điẠu kiẠn sẠc bám : Xe chẠ cĩ thẠ chuyẠn đẠng khi bánh xe và mẠt đưẠng khơng cĩ hiẠn tưẠng trưẠt. bam bam imax Dmax - fv Trong đĩ : ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 33 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  34. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ PW Dbám = m G d = 0,3 (hẠ sẠ bám (hẠ sẠ ma sát) giẠa bánh xe và mẠt đưẠng trong điẠu kiẠn Ạm và bẠn (điẠu kiẠn bẠt lẠi nhẠt)). G m = b G Gb : áp lẠc cẠa các bánh xe chẠ đẠng. G : trẠng lưẠng tồn bẠ cẠa ơtơ. Pw : lẠc cẠn khơng khí. KFV2 P w 13 Trong đĩ : K : hẠ sẠ sẠc cẠn khơng khí. ĐẠi vẠi xe tẠi K = (0.06 - 0.07), ta chẠn K = 0.07 (kgs2/m4). F : diẠn tích cẠn khơng khí. F = 0.8* B*H V : tẠc đẠ xe chẠy (V = 60 (km/h). Ta chẠ xét xe chiẠm đa sẠ đĩ là xe tẠi hai trẠc tẠi trẠng trẠc 6T (chiẠm 18%). ChiẠu rẠng : B = 2.5 (m), ChiẠu cao : H = 4 (m). = > DiẠn tích cẠn khí F = 0.8B*H = 0.8 2.5 4 = 8 (m2). m = (0.65 - 0.7) đẠi vẠi xe tẠi. ChẠn m = 0.7 . KFV2 0.07 *8*602 = > P = = 155.08 (kg). w 13 13 P 155,08 = > D = m W 0.7 *0.3 0.191 bám G 8000 bam bam = > imax Dmax - fv = 0.191 – 0.02 = 0.171 = 17.1%. Qua tính tốn Ạ trên ta chẠn đẠ dẠc dẠc lẠn nhẠt như sau: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 34 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  35. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ doc keo bam imax = min imax ;imax = min (24% , 17.1%) = 17.1%. Theo BẠng 15 TCVN 4054-05 vẠi Vtt = 60 km/h, cẠp thiẠt kẠ là cẠp III, doc khu vẠc miẠn núi = > imax = 7%. tk doc VẠy ta chẠn đẠ dẠc imax = imax = 7% 2.5. Xác đẠnh tẠm nhìn xe chẠy : NhẠt thiẠt phẠi bẠo đẠm chiẠu dài tẠm nhìn trên đưẠng đẠ nâng cao đẠ an tồn chẠy xe và đẠ tin cẠy vẠ tâm lý đẠ chẠy xe vẠi tẠc đẠ thiẠt kẠ. Các tẠm nhìn đưẠc tính tẠ mẠt lái xe cĩ chiẠu cao 1m bên trên phẠn xe chẠy, xe ngưẠc chiẠu cĩ chiẠu cao 1.2m, chưẠng ngẠi vẠt trên mẠt đưẠng cĩ chiẠu cao 0,1m. Khi thiẠt kẠ phẠi kiẠm tra tẠm nhìn. Các chẠ khơng đẠm bẠo tẠm nhìn phẠi dẠ bẠ các chưẠng ngẠi vẠt (chẠt cây, đào mái taluy ). ChưẠng ngẠi vẠt sau khi dẠ bẠ phẠi thẠp hơn tia nhìn 0,3m. TrưẠng hẠp thẠt khĩ khăn, cĩ thẠ dùng gương cẠu, biẠn báo, biẠn hẠn chẠ tẠc đẠ hoẠc biẠn cẠm vưẠt xe. 2.5.1. Xác đẠnh tẠm nhìn trưẠc chưẠng ngẠi vẠt cẠ đẠnh : SƠ ĐỒ TÍNH TẦM NHÌN S1 1 1 lpu Sh lo S1 Hình 2.1: TẠm nhìn trưẠc chưẠng ngẠi vẠt cẠ đẠnh Là quãng đưẠng cẠn cho ơ tơ kẠp hãm trưẠc chưẠng ngẠi vẠt cẠ đẠnh. Cơng thẠc: S1 = lpư + Sh + lo l pư: đoẠn phẠn Ạng tâm lý t = 1 s: V Lp = v.t = (m) ư 3.6 S h: chiẠu dài hãm xe: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 35 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  36. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ kV 2 Sh = 254( i) - V : vẠn tẠc tính tốn (km/h); - k : hẠ sẠ sẠ dẠng phanh k = 1.2 vẠi xe con, k=1.4 vẠi xe tẠi; - : hẠ sẠ bám dẠc = 0.5 (áo đưẠng Ạm ưẠt); - i : đẠ dẠc dẠc, lẠy dẠu (+) khi lên dẠc, lẠy dẠu (-) khi xuẠng dẠc, khi tính tẠm nhìn lẠy i = 0.00%; l 0 : cẠ ly an tồn l0 = 510 m; 60 1.2 60 2 VẠi xe con : S1 = 10 = 60 (m) 3.6 254 (0.5 0.00) 60 1.4 60 2 VẠi xe tẠi : S1 = 10 = 65 (m) 3.6 254 (0.5 0.00) Theo TCVN 4054-2005(điẠu 5.1) chẠn : S1 = 75m 2.5.2. Xác đẠnh tẠm nhìn thẠy xe ngưẠc chiẠu : SƠ ĐỒ TÍNH TẦM NHÌN S2 1 1 2 2 lpu Sh lo Sh lpu S1 Hình 2.2 : TẠm nhìn thẠy xe ngưẠc chiẠu : TẠm nhìn thẠy xe ngưẠc chiẠu là đoẠn đưẠng đẠ hai xe chẠy ngưẠc chiẠu trên cùng mẠt làn xe và hai tài xẠ cùng nhìn thẠy nhau, cùng thẠc hiẠn hãm phanh và dẠng lẠi cách nhau mẠt khoẠn an tồn. Cơng thẠc: S2 = 2.l1 + l0 + ST1 + ST2 Các giá trẠ giẠi thích như Ạ tính S1. V k.V 2 . S2= l 1.8 127.( 2 i 2 ) 0 60 1.2 60 2 0.5 VẠi xe con: S2 = 10 = 110 (m) 1.8 127 0.52 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 36 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  37. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 60 1.4 60 2 0.5 VẠi xe tẠi: S2 = 10 = 120 (m) 1.8 127 0.52 Theo TCVN 4054-2005 (điẠu 5.1.1) chẠn: S2 = 150 (m). 2.5.3. Xác đẠnh tẠm nhìn vưẠt xe : SƠ ĐỒ TÍNH TẦM NHÌN VƯỢT XE l1 S1-S2 l2 l2' l3 S4 Hình 2.3: TẠm nhìn vưẠt xe: Là quãng đưẠng cẠn thiẠt đẠ xe sau xin đưẠng, tăng tẠc vưẠt qua xe trưẠc đã giẠm tẠc. ThẠi gian vưẠt xe gẠm 2 giai đoẠn: xe1 chẠy trên làn trái chiẠu bẠt kẠp xe 2 và xe 1 vưẠt xong trẠ vẠ làn xe mình trưẠc khi đẠng xe 3 trên làn trái chiẠu chẠy 2 tẠi. V3 V1 V1 k1 V1 S 4 lat 2.l4 V1 V 2 3.6 254 d Cơng thẠc: Trong đĩ : V1, V2, V3 – VẠn tẠc cẠa các xe (km/h). V1= 120 km/h (xe con); V2= 50 km/h; V3= 60 km/h. k1 – hẠ sẠ hãm phanh cẠa xe con, k1 = 1.2 d = 0.5 – hẠ sẠ bám lat – khoẠng cách an tồn, lat = 5m l4 – chiẠu dài cẠa xe con, l4 = 3m 60 120 120 1.2 1202 Xe con: S4= 5 2 3 4 6 4 (m). 120 50 3.6 254 0.5 Theo TCVN 4054-2005 ( điẠu 5.1.1) chẠn: S4 = 350 (m). ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 37 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  38. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 2.5. ĐưẠng cong trên bình đẠ : Trong trưẠng hẠp khĩ khăn mẠi vẠn dẠng bán kính đưẠng cong nẠm tẠi thiẠu.KhuyẠn khích dùng bán kính tẠi thiẠu thơng thưẠng trẠ lên, và luơn tẠn dẠng đẠa hình đẠ đẠm bẠo chẠt lưẠng chẠy xe tẠt nhẠt. 2.5.1. Bán kính đưẠng cong nẠm tẠi thiẠu khi cĩ siêu cao : V 2 Cơng thẠc: R min sc 127.(0.15 i max ) sc sc - i max : đẠ dẠc siêu cao lẠn nhẠt, theo TCVN 4054-2005 :i max = 0.07; - V = 60 (Km/h) (tẠc đẠ tính tốn); 60 2 Thay sẠ: R 128.8 (m) min 127.(0.15 0.07) Theo điẠu 5.3 cẠa TCVN 4054-2005 : R min = 125 (m). VẠy ta chẠn R min = 125 (m). 2.5.2. Bán kính đưẠng cong nẠm tẠi thiẠu khi khơng cĩ siêu cao : 2 ksc V Cơng thẠc: R min 127.( i n ) -  : HẠ sẠ áp lẠc ngang khi khơng làm siêu cao lẠy  = 0.08; - in : ĐẠ dẠc ngang mẠt đưẠng (BTN): in = 0,02. 60 2 Thay sẠ: R ksc 472 (m) min 127.(0.08 0.02) - Theo điẠu 5.3 cẠa TCVN 4054 – 2005, bán kính đưẠng cong nẠm tẠi thiẠu ksc khơng siêu cao đẠi vẠi đưẠng cẠp III, vẠn tẠc Vtk = 60km/h làR min = 1500m. ksc VẠy ta chẠn R min = 1500 (m). 2.5.3. Tính bán kính đưẠng cong nẠm tẠi thiẠu đẠ đẠm bẠo tẠm nhìn ban đêm : 90 S Cơng thẠc: R 2 min 3.14 S2 : tẠm nhìn thẠy xe ngưẠc chiẠu S2=150 (m); : gĩc chiẠu đèn pha = 20. 90 150 Thay sẠ: R 2150 (m) min 3.14 2 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 38 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  39. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Khi R L 45.96m ct 47*0.5*200 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 39 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  40. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ ChẠn Lct = 50 m. 2.6.2. ĐiẠu kiẠn 2 : đẠ đẠ bẠ trí đoẠn nẠi siêu cao. ĐoẠn nẠi siêu cao là đoẠn chuyẠn tiẠp tẠ đẠ dẠc ngang cẠa mẠt đưẠng cĩ hai mái nghiêng đẠn đẠ dẠc siêu cao. B *isc Lnsc i p Trong đĩ : B = 6 m (bẠ rẠng cẠa mẠt đưẠng).Theo BẠng 7 TCVN 4054-05 đẠi vẠi đưẠng cẠp III, đẠa hình vùng đẠi thì chiẠu rẠng 1 làn là 3.0m. = 0.0m ( đẠ mẠ rẠng phẠn xe chẠy). isc = 4% đẠ dẠc siêu cao Theo BẠng 13 TCVN 4054-05 Ạng vẠi bán kính cĩ siêu cao là R = 200m. ip = 0,005 (0,5%) đẠ dẠc phẠ lẠn nhẠt khi Vtt 60 (km/h). = > Lnsc= 38m. VẠy ta chẠn Lnsc = 48m. 2.6.3. ĐiẠu kiẠn 3 : Lct > R/9=200/9= 22.22 m. Trong đĩ : R =200m bán kính đưẠng cong nẠm nhẠ trên bình đẠ Ạng vẠi isc. ChiẠu dài đưẠng cong nhẠ nhẠt đưẠc chẠn bẠng giá trẠ lẠn nhẠt trong 3 điẠu kiẠn trên. ct Lmin = max(đk1,đk2,đk3)= max(46,38,22) =46 m. VẠy ta chẠn Lct = 50m đẠ thiẠt kẠ. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 40 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  41. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 2.7. Tính nẠi tiẠp các đưẠng cong: 2.7.1. TrưẠng hẠp hai đưẠng cong cùng chiẠu (hai đưẠng cong cĩ tâm quay vẠ 1 phía) Hai đưẠng cong cùng chiẠu nẠm kẠ nhau cĩ thẠ nẠi trẠc tiẠp vẠi nhau hoẠc giẠa chúng cĩ mẠt đoẠn chêm m, tùy theo tẠng trưẠng hẠp cẠ thẠ: Khi hai đưẠng cong cùng chiẠu nẠm kẠ nhau cĩ bán kính lẠn, cĩ cùng đẠ dẠc siêu cao hoẠc khơng cĩ bẠ trí siêu cao thì cĩ thẠ nẠi trẠc tiẠp vẠi nhau. Lúc này ta cĩ đưẠng cong ghép và điẠu kiẠn đẠ ghép là: R1\R2 1,3 (giẠ thiẠt R1 ≥ R2)   Đ1 TC1  TĐ2 Đ2 P2 P1 TC2 TĐ1 O1 O2 Hình 2.7.1: NẠi trẠc tiẠp hai đưẠng cong cùng chiẠu. Khi hai đưẠng cong cĩ siêu cao thì đoẠn chêm m phẠi đẠ dài đẠ bẠ trí hai nẠa đưẠng cong chuyẠn tiẠp hoẠc hai nẠa đoẠn nẠi siêu cao. L L m 1 2 2 VẠi L1, L2: ChiẠu dài đưẠng cong chuyẠn tiẠp hoẠc đoẠn nẠi siêu cao cẠa đưẠng cong 1 và đưẠng cong 2. Đ2 TĐ2 TC m 1 L P2 Đ1 2 L1 2 TC2 2 P1 TĐ1 O 1 O2 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 41 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  42. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Hình 2.7.2 : NẠi tiẠp hai đưẠng cong cùng chiẠu. L L - NẠu m < 1 2 thì tẠt nhẠt là thay đẠi R đẠ hai đưẠng cong tiẠp giáp 2 nhau cĩ cùng đẠ dẠc siêu cao và đẠ mẠ rẠng theo đưẠng cong cĩ giá trẠ lẠn hơn. - NẠu đẠa hình khơng cho phép cĩ đưẠng cong ghép mà cẠn phẠi giẠ đoẠn chêm ngẠn thì bẠ trí đẠ dẠc ngang mẠt mái trên đoẠn chêm đĩ theo giá trẠ lẠn hơn. L L - NẠu m 1 2 thì đoẠn thẠng cịn lẠi nẠu đẠ dài lẠn hơn hoẠc 2 bẠng 20 ÷25m thì bẠ trí đoẠn đĩ hai mái. NẠu khơng đẠ dài thì bẠ trí mẠt mái. 2.7.2. TrưẠng hẠp hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu (hai đưẠng cong cĩ tâm quay vẠ 2 phía khác nhau) NẠu hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu nẠm kẠ nhau cĩ bán kính lẠn và khơng cẠn làm siêu cao thì cũng cĩ thẠ nẠi trẠc tiẠp vẠi nhau. O2 Đ1 P1 TĐ TĐ TC 2 P TC 1 1 2 2 Đ 2 O1 Hình 2.7.3 : NẠi trẠc tiẠp hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu. NẠu hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu nẠm kẠ nhau cĩ bẠ trí siêu cao thì chiẠu dài đoẠn chêm m phẠi đẠ đẠ bẠ trí đưẠng cong chuyẠn tiẠp hoẠc đoẠn nẠi siêu cao. L L m 1 2 2 - Tính cho trưẠng hẠp bẠt lẠi nhẠt khi hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu cĩ cùng bán kính R = Rmin = 135m, vẠi siêu cao 6% cĩ đoẠn nẠi siêu cao là Lnsc = 95m. - Theo quy đẠnh Ạ điẠu 5.3.3 TCVN 4054 - 05 thì m 2V (VẠi V là vẠn tẠc tính tốn thiẠt kẠ, V= 60km/h). Suy ra: m 2 60 = 120m VẠy kiẠn nghẠ chẠn m ≥ 120m. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 42 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  43. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ  O2   Đ1  TC1  TĐ P1 1 L m L  1 2 2 2  P2 TC2 TĐ2 Đ2 O1 Hình 2.7.4 : NẠi tiẠp hai đưẠng cong ngưẠc chiẠu. 2.8. Bán kính tẠi thiẠu cẠa đưẠng cong đẠng: Khi hai đoẠn tuyẠn cùng mẠt đẠnh trên trẠc dẠc cĩ đẠ dẠc dẠc khác nhau sẠ tẠo mẠt gĩc gãy. ĐẠ cho xe chẠy êm thuẠn an tồn và đẠm bẠo tẠm nhìn cho ngưẠi lái xe thì tẠi các gĩc gãy cẠn thiẠt kẠ đưẠng cong đẠng. Cĩ hai loẠi đưẠng cong đẠng:  ĐưẠng cong đẠng lẠi.  ĐưẠng cong đẠng lõm 2.8.1 Bán kính đưẠng cong đẠng lẠi (đưẠng cong nẠi dẠc đẠng lẠi): Bán kính tẠi thiẠu cẠa đưẠng đẠng lẠi đưẠc xác đẠnh tẠ điẠu kiẠn đẠm bẠo tẠm nhìn cẠa ngưẠi lái xe trên đưẠng. Bán kính đưẠng cong đẠng lẠi tẠi thiẠu đưẠc xác đẠnh theo cơng thẠc: 2 lồi L Rmin 2 2 d1 d2 Trong đĩ: L : CẠ ly tẠm nhìn cẠa ngưẠi lái. d1, d2 : ChiẠu cao tẠm nhìn cẠa ngưẠi lái so vẠi mẠt đưẠng cẠa ơ tơ 1 và ơ tơ 2. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 43 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  44. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Các yẠu tẠ trên đưẠc biẠu diẠn qua sơ đẠ sau: L L2 L1 d2 d1 A B C i2 R i1 O Hình 2.8.1: Sơ đẠ bẠ trí đưẠng cong nẠi dẠc đẠng lẠi. + Theo tẠm nhìn mẠt chiẠu (sơ đẠ 1), ta cĩ: d1 = 1,2m d2 = 0 L = S01 = 75m 2 2 lồi L 75 Suy ra: Rmin 2 2 2344m 2 d1 d2 2 1,2 0 + Theo tẠm nhìn hai chiẠu (sơ đẠ 2), ta cĩ: d1 = d2 = 1,2m L = S02 = 150m ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 44 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  45. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 2 2 lồi L 150 Suy ra: Rmin 2 2 2344m 2 d1 d2 2 1,2 1,2 Theo quy đẠnh Ạ bẠng 9 điẠu 5.1 TCVN 4054 - 05 vẠi cẠp đưẠng lồi 60km/h thì bán kính đưẠng cong đẠng lẠi nhẠ nhẠt Rmin 2500m lồi VẠy chẠn bán kính đưẠng cong đẠng lẠi nhẠ nhẠt là Rmin 2500m 2.8.2 Bán kính đưẠng cong đẠng lõm: Bán kính đưẠng cong đẠng lõm tẠi thiẠu đưẠc xác đẠnh tẠ điẠu kiẠn khơng gây khĩ chẠu cho hành khách, lị xo (nhíp) xe ơ tơ khơng bẠ hẠng do lẠc ly tâm. Bán kính đưẠng cong đẠng lõm tẠi thiẠu xác đẠnh theo cơng thẠc: V 2 Rlõm , (V m/s) min b HoẠc: V 2 R lõm , (V km/h) min 3,62 b Trong đĩ: V : VẠn tẠc tính tốn lẠy bẠng vẠn tẠc thiẠt kẠ, V = 60km/h b : Gia tẠc ly tâm cho phép. Theo sẠ liẠu Ạ trang 62 Giáo trình thiẠt kẠ đưẠng ơ tơ tẠp 1 - ĐẠ Bá Chương (NXB Giáo DẠc - 1998) cĩ b = 0,5 ÷ 0,7m/s2, ta chẠn b = 0,5m/s2. 602 VẠy: Rlõm 556m min 3,62 0,5 Theo quy đẠnh Ạ bẠng 9 điẠu 5.1 TCVN 4054 - 05 thì bán kính đưẠng cong lõm đẠng lõm tẠi thiẠu đẠi vẠi cẠp đưẠng 60km/h là Rmin 1000m VẠy chẠn bán kính đưẠng cong đẠng lẠi nhẠ nhẠt là ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 45 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  46. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ lõm Rmin 1000m BẠng tẠng hẠp các chẠ tiêu kẠ thuẠt tuyẠn STT YẠU TẠ KẠ THUẠT ĐVT Tính tốn Quy KiẠn phẠm nghẠ 1 CẠp thiẠt kẠ III III 2 CẠp kẠ thuẠt km/h 60 60 3 Lưu lưẠng xe năm thẠ 15 xcqđ/nđ 3475 > 3000 3475 4 SẠ làn xe Làn 1 2 2 5 ChiẠu rẠng mẠt làn xe m 3.885 3,0 3,0 6 ChiẠu rẠng mẠt đưẠng m 7.095 6 6 7 ChiẠu rẠng lẠ đưẠng (1 m 1.5 1.5 bên) 8 ChiẠu rẠng nẠn đưẠng - ĐoẠn thẠng. m 10.095 9 9 - ĐoẠn cong. m 10.095 9.8 9.8 9 ĐẠ dẠc ngang mẠt đưẠng % 2 2 10 ĐẠ dẠc ngang lẠ đưẠng % 2 2 gia cẠ 11 Bán kính đưẠng cong nẠm + Cĩ bẠ trí siêu cao m 128 125 125 + Khơng bẠ trí siêu cao m 472 1500 1500 12 ĐẠ dẠc siêu cao % 6 6 13 ChiẠu dài đoẠn nẠi siêu cao m 38 50 50 14 ChiẠu dài đưẠng cong m 46 50 50 chuyẠn tiẠp 15 ĐẠ mẠ rẠng mẠt đưẠng m 0.8 0.8 0.8 trên đưẠng cong. 16 CẠ ly tẠm nhìn + MẠt chiẠu m 65 75 75 + Hai chiẠu m 120 150 150 + TẠm nhìn vưẠt xe. m 464 350 464 17 ĐẠ dẠc dẠc % 17.1 7 7 18 ĐẠ dẠc dẠc trong đưẠng % 6.7 6.7 6.7 cong ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 46 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  47. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 19 Bán kính đưẠng cong đẠng + LẠi m 2344 2500 2500 + Lõm m 556 1000 1000 CHƯƠNG III THIẠT KẠ PHƯƠNG ÁN TUYẠN TRÊN BÌNH ĐẠ 3.1. NhẠng căn cẠ đẠ xác đẠnh bình đẠ : ĐẠ vẠch đưẠc tuyẠn trên bình đẠ, cẠn căn cẠ vào các điẠu sau : + Bình đẠ tẠ lẠ : 1/10000 Chênh cao đưẠng đẠng mẠc : 5 m ThiẠt kẠ đưẠng đi qua 2 điẠm C và D Cao đẠ điẠm C: 49.29 m Cao đẠ điẠm D: 65.00 m + Tình hình đẠa hình đẠa mẠo cẠa tuyẠn. + CẠp hẠng kẠ thuẠt cẠa đưẠng. + Nhu cẠu phát triẠn kinh tẠ trong tương lai cẠa vùng tuyẠn đi qua. Trong thẠc tẠ nẠu chẠn tuyẠn mà chẠ kẠ qua các điẠm khẠng chẠ thì sẠ gẠp ngiẠu trẠ ngẠi vẠ đẠa hình, đẠa mẠo, đẠa chẠt thẠy văn. Khơng cĩ lẠi vẠ mẠt kinh tẠ kẠ thuẠt. Cĩ trưẠng hẠp ta buẠc phẠi đi tránh chưẠng ngẠi vẠt mẠc dù tuyẠn cĩ thẠ dài hơn . Như vẠy đẠ vẠch tuyẠn cẠn xác đẠnh các điẠm khẠng chẠ và các điẠm cơ sẠ . ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 47 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  48. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 3.2. Các điẠm khẠng chẠ và các điẠm trung gian : Khi chẠn tuyẠn qua hai điẠm đã cho cẠn phẠi xác đẠnh các điẠm khẠng chẠ là nhẠng điẠm cao đẠ mép đưẠng Ạ đĩ đã đưẠc xác đẠnh. Đĩ là điẠm đẠu, điẠm cuẠi và mẠt sẠ điẠm Ạ giẠa như chẠ giao nhau vẠi đưẠng sẠt hoẠc đưẠng ơtơ cẠp hẠng cao hơn tuyẠn đưẠng bẠt buẠc tuyẠn phẠi đi qua, nhẠng điẠm giao nhau vẠi dịng nưẠc lẠn, nhẠng chẠ thẠp nhẠt cẠa dãy núi và cũng như chẠ tẠn dẠng đưẠc đoẠn đưẠng đã cĩ. NẠi các điẠm khẠng chẠ ta đưẠc đưẠng chim bay giẠa các điẠm khẠng chẠ. TẠ các điẠm khẠng chẠ yêu cẠu xác đẠnh các điẠm cơ sẠ đẠ tuyẠn đi qua đẠm bẠo các điẠu kiẠn kinh tẠ kẠ thuẠt. Các điẠm cơ sẠ đĩ thưẠng là các điẠm vưẠt đèo, vưẠt suẠi. DẠc tuyẠn chẠ cĩ suẠi nhẠ và thác cĩ nưẠc chẠy theo mùa nên chẠ cẠn đẠt cẠng. DẠa vào các điẠm khẠng chẠ đã xác đẠnh đưẠc, ta xác đẠnh các điẠm cơ sẠ đẠ vẠch tuyẠn trên bình đẠ. 3.3. Nguyên tẠc vẠch tuyẠn trên bình đẠ : Khi thiẠt kẠ tuyẠn trên bình đẠ cẠn đẠm bẠo các nguyên tẠc sau : + ĐẠm bẠo đưẠc khi xe chẠy phẠi an tồn và êm thuẠn. + ĐẠm bẠo quá trình xây dẠng tuyẠn là tẠt nhẠt, rẠ nhẠt và thuẠn tiẠn cho viẠc duy tu bẠo dưẠng trong quá trình khai thác . + ĐẠm bẠo tẠt các yêu cẠu vẠ kinh tẠ, kẠ thuẠt và quẠc phịng. DẠa vào các căn cẠ thiẠt kẠ, các điẠm khẠng chẠ, các điẠm cơ sẠ. Thơng qua sẠ phân tích xem xét và hưẠng dẠn cẠa giáo viên, em đã tìm đưẠc hai phương án tẠt nhẠt đẠ luẠn chẠng kinh tẠ kẠ thuẠt. So sánh sơ bẠ và loẠi bẠ các phương án xẠu rẠi chẠn các phương án hẠp lý nhẠt đẠ tính tốn và so sánh các chẠ tiêu kẠ thuẠt. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 48 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  49. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Khi vẠch tuyẠn đẠ đẠm bẠo đẠ dẠc dẠc cho phép thì chiẠu dài giẠa hai đưẠng đẠng mẠc phẠi thõa bưẠc compa. Xác đẠnh bưẠc compa đẠ vẠch tuyẠn. h 1 lcp 100 K imax M Trong đĩ : ∆h : ĐẠ chênh cao giẠa hai đưẠng đẠng mẠc. K = 0.9 : HẠ sẠ chiẠt giẠm imax : ĐẠ dẠc lẠn nhẠt 5 l 0.79 cm=7.9 mm cp 0.9 0.07 10000 DẠa trên bình đẠ ta vẠch đưẠc 2 phương án tuyẠn. 3.4. ThiẠt kẠ bình đẠ : 3.4.1. Bán kính đưẠng cong trên bình đẠ : TuyẠn đưẠng C-D thuẠc loẠi đưẠng miẠn núi cho phép đẠ dẠc dẠc tẠi đa là 7%, bán kính đưẠng cong nẠm cho phép tẠi thiẠu là 125 m. ĐẠ đẠm bẠo các yêu cẠu kẠ thuẠt, tuyẠn phẠi đẠi hưẠng nhiẠu lẠn. Chính vì vẠy đẠ đẠm bẠo đưẠc đẠ dẠc và giẠm tẠi thiẠu lưẠng đào đẠp nên trên tuyẠn ta cẠn phẠi bẠ trí các đưẠng cong. Tuy nhiên, viẠc phĩng tuyẠn và chẠn bán kính đưẠng cong thích hẠp sẠ làm giẠm giá thành xây dẠng. Cho nên viẠc xác đẠnh phẠi dẠa vào các đẠa hình cẠ thẠ : - Các điẠm chẠ yẠu cẠa đưẠng cong trịn bao gẠm : - ĐiẠm nẠi đẠu : NĐ. - ĐiẠm tiẠp đẠu : TĐ. - ĐiẠm giẠa : P. - ĐiẠm tiẠp cuẠi : TC. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 49 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  50. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - ĐiẠm nẠi cuẠi : NC. - Gĩc chuyẠn hưẠng : . - Bán kính đưẠng cong : R. - Các yẠu tẠ cơ bẠn cẠa đưẠng cong đưẠc tính theo cơng thẠc : - ĐẠ dài tiẠp tuyẠn : T R tg (m). 2 1 - ĐẠ dài đưẠng phân giác : P R 1 (m). cos 2 - ĐẠ dài đưẠng cong : K R (m). 180 T P Đ T TC R O 3.4.2. Cách xác đẠnh đưẠng cong trên bình đẠ : - Xác đẠnh gĩc ngoẠc trên bình đẠ bẠng thưẠc đo đẠ. - ChẠn bán kính đưẠng cong R. - Tính các yẠu tẠ cơ bẠn cẠa đưẠng cong bẠng các cơng thẠc trên. - TẠ đẠnh đưẠng cong đo theo hai cánh tuyẠn mẠt đoẠn chiẠu dài bẠng T xác đẠnh đưẠc hai điẠm TĐ và TC. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 50 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  51. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Xác đẠnh tia phân giác cẠa gĩc bù vẠi gĩc chuyẠn hưẠng. - TẠ tiẠp đẠu TĐ hoẠc tẠ tiẠp cuẠi TC dẠng đưẠng vuơng gĩc cẠt đưẠng phân giác tẠi điẠm O (đẠnh đưẠng cong). TẠ điẠm O mẠ khẠu đẠ compa vẠi bán kính R sẠ xác đẠnh đưẠc cung trịn. ĐiẠm P chính là giao điẠm cẠa cung trịn vẠi đưẠng phân giác. 3.4.3. Cách xác đẠnh đưẠng cong trên thẠc đẠa : + Trên thẠc đẠa ta đẠt máy kinh vĩ tẠi đẠnh Đ kiẠm tra gĩc ngoẠt . + Quay máy ngẠm theo đẠnh trưẠc hoẠc đẠnh sau dùng thưẠc đo theo hưẠng ngẠm mẠt đoẠn T thì sẠ xác đẠnh đưẠc TĐ hoẠc TC + ĐẠt máy tẠi đẠnh Đ ngẠm vẠ TĐ hoẠc TC,sau đĩ quay máy mẠt gĩc(180- )/2 ta đưẠc hưẠng đưẠng phân giác. Trên hưẠng đĩ tẠ đẠnh đo ra mẠt đoẠn P ta xác đẠnh đưẠc điẠm P. + Các điẠm chi tiẠt trên đưẠng cong cĩ thẠ xác đẠnh theo phương pháp tẠa đẠ vuơng gĩc, phương pháp tẠa đẠ cẠc hay phương pháp dây cung kéo dài. BẠNG TÍNH CÁC YẠU TẠ ĐƯẠNG CONG PHƯƠNG ÁN 1 BẠng 3.4.1: TT A (đẠ) R (m) T (m) P (m) K (m) Isc (%) 1 41d45'44'' 500 241.04 36.04 464.44 2 2 43d49'47'' 600 291.65 47.48 558.98 2 3 69d30'03'' 400 328.19 88.10 585.21 2 4 52d21'20'' 300 198.11 35.83 374.13 2 5 134d5'51'' 200 527.10 318.22 568.09 4 6 6d42'13'' 200 177.90 39.21 325.86 4 107d32'18' 7 ' 200 325.69 141.90 475.38 4 PHƯƠNG ÁN 2 BẠng 3.4.2: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 51 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  52. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ TT A (đẠ) R (m) T (m) P (m) K (m) Isc (%) 1 26d06'16'' 300 210.56 41.51 393.76 2 2 72d49'35'' 300 272.26 74.51 481.32 2 3 91d01'00'' 250 306.10 109.11 497.14 3 4 61d20'29'' 300 228.70 50.40 421.18 2 5 70d50'36'' 300 264.31 69.84 470.94 2 6 95d30'59'' 200 272.43 50.60 433.42 4 7 124d28'20'' 200 433.76 233.81 534.49 4 3.4.4. Xác đẠnh cẠc thay đẠi đẠa hình : Sau khi xác đẠnh đưẠc đưẠng cong ta tiẠn hành lên đưẠng đen cẠa phương án tuyẠn . ĐẠ vẠ đưẠc đưẠng đen ta phẠi xác đẠnh đưẠc các cẠc trên tuyẠn vẠ cẠ ly và cao đẠ ,tiẠn hành rẠi cẠc trên tuyẠn bao gẠm : - CẠc KM - CẠc 100 m. Ký hiẠu cẠc H - CẠc thay đẠi đẠa hình, ký hiẠu cẠc C * KhoẠng cách giẠa các cẠc trên đưẠng thẠng đưẠc xác đẠnh bẠng thưẠc, muẠn cẠm cẠc trên đưẠng cong ta làm theo các bưẠc sau : TiẠp đẠu cẠa đưẠng cong ta đẠt mẠt hẠ tẠa đẠ như hình vẠ, khoẠng cách tẠ tiẠp đẠu tẠi cẠc là S. Ta tính gĩc  theo cơng thẠc sau : S.180  = .R TẠ đĩ ta cĩ tẠa đẠ cẠc là : X = R . sin  Y = R . (1 – cos ) * ĐẠi vẠi nhẠng cẠc đẠa hình đẠ xác đẠnh đưẠc vẠ trí trên đưẠng cong và cẠn biẠt lý trình cẠa nĩ ta làm như sau : - Xác đẠnh gĩc  bẠng cách đo trên bình đẠ. - Xác đẠnh khoẠng cách S bẠng cơng thẠc sau : ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 52 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  53. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ . .R S = 180 - CẠc thay đẠi đẠa hình là các cẠc thẠ hiẠn sẠ thay đẠi đẠ dẠc cẠa đưẠng , cao đẠ mẠt đẠt tẠi tim đưẠng .CẠ thẠ là các vẠ trí tuyẠn đưẠng cẠt đưẠng phân thẠy , đưẠng tẠ thẠy, đưẠng đẠng mẠc ,các vẠ trí đưẠng đen thay đẠi đẠ dẠc (các cẠ trí này đưẠc nhẠn biẠt tẠ vẠ trí cẠa tuyẠn đưẠng vẠi 2 đưẠng đẠng mẠc kẠ cẠn) - CẠc thay đẠi đẠa hình đưẠc ký hiẠu Cn (n đưẠc đánh so tẠ 1 đẠn 1000) 3.4.5. Xác đẠnh cẠ ly giẠa các cẠc : Sau khi cĩ vẠ trí các cẠc Km – TĐ – P –TC và cẠc C n ,chúng ta dùng thưẠc đẠ đo cẠ ly giẠa các cẠc đĩ trên bình đẠ và nhân vẠi M ( hẠ sẠ tẠ lẠ bình đẠ )đẠ cĩ đưẠc cẠ ly thẠc tẠ tính bẠng m M li = libđ (m) 1000 Trong đĩ: libđ : cẠ ly giẠa các cẠc trên bình đẠ 1000 : hẠ sẠ đẠi đơn vẠ mm ra m KẠt quẠ đưẠc thành lẠp bẠng: PHƯƠNG ÁN 1: Tên cẠc K cách lẠ KC-cdẠn Lí trình Ghi chú C=H0 H1 100.00 100.00 Km0+ 100.00 H2 100.00 200.00 Km0+ 200.00 H3 100.00 300.00 Km0+ 300.00 H4 100.00 400.00 Km0+ 400.00 H5 100.00 500.00 Km0+ 500.00 ND1 86.06 586.06 Km0+ 586.06 H6 13.94 600.00 Km0+ 600.00 TD1 36.06 636.06 Km0+ 636.06 H7 63.94 700.00 Km0+ 700.00 P1 78.14 778.14 Km0+ 778.14 H8 21.86 800.00 Km0+ 800.00 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 53 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  54. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ CẠng đẠa H9 100.00 900.00 Km0+ 900.00 hình TC1 20.21 920.21 Km0+ 920.21 NC1 50.00 970.21 Km0+ 970.21 KM1 29.79 1,000.00 Km1+ 0.00 H1 100.00 1,100.00 Km1+ 100.00 H2 100.00 1,200.00 Km1+ 200.00 CẠng đẠa H3 100.00 1,300.00 Km1+ 300.00 hình ND2 70.08 1,370.08 Km1+ 370.08 H4 29.92 1,400.00 Km1+ 400.00 TD2 20.08 1,420.08 Km1+ 420.08 H5 79.92 1,500.00 Km1+ 500.00 H6 100.00 1,600.00 Km1+ 600.00 H7 100.00 1,700.00 Km1+ 700.00 P2 23.75 1,723.75 Km1+ 723.75 H8 76.25 1,800.00 Km1+ 800.00 H9 100.00 1,900.00 Km1+ 900.00 KM2 100.00 2,000.00 Km2+ 0.00 TC2 27.42 2,027.42 Km2+ 27.42 NC2 50.00 2,077.42 Km2+ 77.42 H1 22.58 2,100.00 Km2+ 100.00 H2 100.00 2,200.00 Km2+ 200.00 H3 100.00 2,300.00 Km2+ 300.00 CẠng đẠa ND3 56.25 2,356.25 Km2+ 356.25 hình H4 43.75 2,400.00 Km2+ 400.00 TD3 6.25 2,406.25 Km2+ 406.25 H5 93.75 2,500.00 Km2+ 500.00 H6 100.00 2,600.00 Km2+ 600.00 P3 66.19 2,666.19 Km2+ 666.19 H7 33.81 2,700.00 Km2+ 700.00 H8 100.00 2,800.00 Km2+ 800.00 H9 100.00 2,900.00 Km2+ 900.00 TC3 26.13 2,926.13 Km2+ 926.13 NC3 50.00 2,976.13 Km2+ 976.13 KM3 23.87 3,000.00 Km3+ 0.00 CẠng đẠa H1 100.00 3,100.00 Km3+ 100.00 hình ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 54 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  55. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ H2 100.00 3,200.00 Km3+ 200.00 H3 100.00 3,300.00 Km3+ 300.00 H4 100.00 3,400.00 Km3+ 400.00 ND4 0.71 3,400.70 Km3+ 400.70 TD4 50.00 3,450.70 Km3+ 450.70 H5 49.29 3,500.00 Km3+ 500.00 P4 87.78 3,587.78 Km3+ 587.78 H6 12.22 3,600.00 Km3+ 600.00 H7 100.00 3,700.00 Km3+ 700.00 TC4 24.85 3,724.85 Km3+ 724.85 NC4 50.00 3,774.85 Km3+ 774.85 H8 25.15 3,800.00 Km3+ 800.00 H9 100.00 3,900.00 Km3+ 900.00 KM4 100.00 4,000.00 Km4+ 0.00 H1 100.00 4,100.00 Km4+ 100.00 CẠng đẠa H2 100.00 4,200.00 Km4+ 200.00 hình H3 100.00 4,300.00 Km4+ 300.00 ND5 41.84 4,341.84 Km4+ 341.84 TD5 50.00 4,391.84 Km4+ 391.84 H4 8.17 4,400.00 Km4+ 400.00 CẠng đẠa H5 100.00 4,500.00 Km4+ 500.00 hình H6 100.00 4,600.00 Km4+ 600.00 P5 25.88 4,625.89 Km4+ 625.89 H7 74.12 4,700.00 Km4+ 700.00 H8 100.00 4,800.00 Km4+ 800.00 TC5 59.93 4,859.94 Km4+ 859.94 H9 40.07 4,900.00 Km4+ 900.00 NC5 9.93 4,909.94 Km4+ 909.94 KM5 90.07 5,000.01 Km5+ 0.00 ND6 89.87 5,089.88 Km5+ 89.88 H1 10.13 5,100.00 Km5+ 100.00 TD6 39.87 5,139.88 Km5+ 139.88 H2 60.13 5,200.00 Km5+ 200.00 P6 52.80 5,252.81 Km5+ 252.81 H3 47.20 5,300.00 Km5+ 300.00 TC6 65.73 5,365.74 Km5+ 365.74 H4 34.27 5,400.00 Km5+ 400.00 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 55 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  56. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ NC6 15.72 5,415.73 Km5+ 415.73 CẠng đẠa H5 84.28 5,500.00 Km5+ 500.00 hình H6 100.00 5,600.00 Km5+ 600.00 H7 100.00 5,700.00 Km5+ 700.00 H8 100.00 5,800.00 Km5+ 800.00 ND7 25.39 5,825.40 Km5+ 825.40 TD7 50.00 5,875.40 Km5+ 875.40 H9 24.60 5,900.00 Km5+ 900.00 KM6 100.00 6,000.00 Km6+ 0.00 P7 63.08 6,063.08 Km6+ 63.08 H1 36.92 6,100.00 Km6+ 100.00 H2 100.00 6,200.00 Km6+ 200.00 TC7 50.77 6,250.77 Km6+ 250.77 CẠng đẠa H3 49.23 6,300.00 Km6+ 300.00 hình NC7 0.77 6,300.77 Km6+ 300.77 H4 99.23 6,400.00 Km6+ 400.00 H5 100.00 6,500.00 Km6+ 500.00 D=Km 18.98 6,547.54 Km6+ 547.54 6+547.54 PHƯƠNG ÁN 2: Kc-cẠng Tên cẠc K.cách lẠ Lí trình Ghi chú dẠn H1 100.00 100.00 Km0+ 100.00 H2 100.00 200.00 Km0+ 200.00 H3 100.00 300.00 Km0+ 300.00 H4 100.00 400.00 Km0+ 400.00 CẠng đẠa H5 100.00 500.00 Km0+ 500.00 hình H6 100.00 600.00 Km0+ 600.00 H7 100.00 700.00 Km0+ 700.00 ND1 11.45 711.45 Km0+ 711.45 TD1 50.00 761.45 Km0+ 761.45 H8 38.55 800.00 Km0+ 800.00 H9 100.00 900.00 Km0+ 900.00 P1 8.34 908.34 Km0+ 908.34 KM1 91.66 1,000.00 Km1+ 0.00 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 56 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  57. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ TC1 55.22 1,055.22 Km1+ 55.22 H1 44.78 1,100.00 Km1+ 100.00 NC1 5.22 1,105.22 Km1+ 105.22 H2 94.78 1,200.00 Km1+ 200.00 CẠng đẠa H3 100.00 1,300.00 Km1+ 300.00 hình H4 100.00 1,400.00 Km1+ 400.00 H5 100.00 1,500.00 Km1+ 500.00 ND2 91.85 1,591.85 Km1+ 591.85 H6 8.15 1,600.00 Km1+ 600.00 TD2 41.85 1,641.85 Km1+ 641.85 H7 58.15 1,700.00 Km1+ 700.00 H8 100.00 1,800.00 Km1+ 800.00 P2 32.51 1,832.51 Km1+ 832.51 H9 67.49 1,900.00 Km1+ 900.00 KM2 100.00 2,000.00 Km2+ 0.00 TC2 23.17 2,023.17 Km2+ 23.17 NC2 50.00 2,073.17 Km2+ 73.17 H1 26.83 2,100.00 Km2+ 100.00 H2 100.00 2,200.00 Km2+ 200.00 H3 100.00 2,300.00 Km2+ 300.00 ND3 39.96 2,339.96 Km2+ 339.96 TD3 50.00 2,389.96 Km2+ 389.96 H4 10.04 2,400.00 Km2+ 400.00 H5 100.00 2,500.00 Km2+ 500.00 P3 88.53 2,588.53 Km2+ 588.53 H6 11.47 2,600.00 Km2+ 600.00 H7 100.00 2,700.00 Km2+ 700.00 CẠng đẠa TC3 87.10 2,787.10 Km2+ 787.10 hình H8 12.90 2,800.00 Km2+ 800.00 NC3 37.10 2,837.10 Km2+ 837.10 H9 62.90 2,900.00 Km2+ 900.00 KM3 100.00 3,000.00 Km3+ 0.00 H1 100.00 3,100.00 Km3+ 100.00 ND4 2.94 3,102.94 Km3+ 102.94 TD4 50.00 3,152.94 Km3+ 152.94 H2 47.06 3,200.00 Km3+ 200.00 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 57 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  58. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ H3 100.00 3,300.00 Km3+ 300.00 P4 13.54 3,313.54 Km3+ 313.54 H4 86.46 3,400.00 Km3+ 400.00 TC4 74.13 3,474.13 Km3+ 474.13 H5 25.87 3,500.00 Km3+ 500.00 NC4 24.13 3,524.13 Km3+ 524.13 CẠng đẠa S1 30.04 3,554.17 Km3+ 554.17 hình H6 45.84 3,600.00 Km3+ 600.00 H7 100.00 3,700.00 Km3+ 700.00 H8 100.00 3,800.00 Km3+ 800.00 ND5 76.25 3,876.26 Km3+ 876.26 H9 23.75 3,900.00 Km3+ 900.00 TD5 26.25 3,926.26 Km3+ 926.26 KM4 73.75 4,000.00 Km4+ 0.00 H1 100.00 4,100.00 Km4+ 100.00 P5 11.72 4,111.73 Km4+ 111.73 H2 88.28 4,200.00 Km4+ 200.00 TC5 97.19 4,297.20 Km4+ 297.20 H3 2.81 4,300.00 Km4+ 300.00 NC5 47.19 4,347.20 Km4+ 347.20 H4 52.81 4,400.00 Km4+ 400.00 H5 100.00 4,500.00 Km4+ 500.00 CẠng đẠa H6 100.00 4,600.00 Km4+ 600.00 hình H7 100.00 4,700.00 Km4+ 700.00 H8 100.00 4,800.00 Km4+ 800.00 ND6 33.23 4,833.24 Km4+ 833.24 TD6 50.00 4,883.24 Km4+ 883.24 CẠng đẠa H9 16.77 4,900.00 Km4+ 900.00 hình KM5 100.00 5,000.00 Km5+ 0.00 P6 49.94 5,049.95 Km5+ 49.95 H1 50.06 5,100.00 Km5+ 100.00 H2 100.00 5,200.00 Km5+ 200.00 TC6 16.65 5,216.66 Km5+ 216.66 NC6 50.00 5,266.66 Km5+ 266.66 H3 33.35 5,300.00 Km5+ 300.00 CẠng đẠa ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 58 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  59. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ hình ND7 16.14 5,316.15 Km5+ 316.15 TD7 50.00 5,366.15 Km5+ 366.15 H4 33.86 5,400.00 Km5+ 400.00 H5 100.00 5,500.00 Km5+ 500.00 P7 83.39 5,583.40 Km5+ 583.40 H6 16.61 5,600.00 Km5+ 600.00 H7 100.00 5,700.00 Km5+ 700.00 CẠng đẠa H8 100.00 5,800.00 Km5+ 800.00 hình TC7 0.63 5,800.64 Km5+ 800.64 NC7 50.00 5,850.64 Km5+ 850.64 H9 49.37 5,900.01 Km5+ 900.00 KM6 100.00 6,000.00 Km6+ 0.00 H1 100.00 6,100.00 Km6+ 100.00 H2 100.00 6,200.00 Km6+ 200.00 D=Km 6+273.83 73.83 6,273.84 Km6+ 273.83 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 59 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  60. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ CHƯƠNG IV TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH THỐT NƯẠC Sau khi vẠ đưẠc đưẠng đen và điẠu chẠnh mẠt sẠ bẠt hẠp lí ta tiẠn hành tính tốn thẠy văn cẠu cẠng. DẠa vào bình đẠ và cao đẠ đưẠng đen ta thẠy cẠn phẠi bẠ trí mẠt sẠ cẠng. Cơng trình thốt nưẠc đĩng mẠt vai trị rẠt quan trẠng, cơng trình này chẠu tác dẠng cẠa các nguẠn nưẠc như : nưẠc mưa, nưẠc ngẠm và nưẠc tẠ nơi khác đẠ vẠ các cơng trình thốt nưẠc này ngăn chẠn hoẠc điẠu chẠnh các nguẠn nưẠc đẠ đẠm bẠo cưẠng đẠ cho mẠt đưẠng và nẠn đưẠng, tránh gây sẠt lẠ sĩi mịn do nưẠc gây ra. CẠng là nhẠng dẠng cơng trình thốt nưẠc trên đưẠng. CẠng cĩ nhiẠu loẠi như : cẠng trịn, cẠng vịm, cẠng hẠp, cẠng bẠn . . . KhẠu đẠ cĩ thẠ tẠ 0.5- 6m tùy theo đẠa hình và lưu lưẠng. Theo kinh nghiẠm nẠu Khi lưu lưẠng nưẠc Q 13 m 3/s thì nên bẠ trí cẠng trịn, khi Q = 13 -25 m3/s thì nên bẠ trí cẠng bẠn và nẠu lưu lưẠng Q > 25 m3/s thì làm cẠu nhẠ cĩ lẠi hơn làm cẠng. Ngồi nhẠng cơng trình như cẠu cẠng đẠa hình ta cẠn đẠt thêm các cẠng cẠu tẠo đẠ đẠm bẠo thốt nưẠc tẠt cho đưẠng. Trên đưẠng đào hoẠc đẠp thẠp thì cẠ 300-500 m ta bẠ trí mẠt cẠng cẠu tẠo qua đưẠng. Khi thiẠt kẠ các cơng trình thốt nưẠc cẠn phẠi tuân thẠ các qui trình cẠa BẠ Giao Thơng VẠn TẠi, trong đĩ : BẠ dày lẠp đẠt đẠp trên cẠng khơng áp khơng đưẠc bé hơn 0.5m so vẠi đẠnh cẠng (hoẠc chiẠu cao mẠc nưẠc dâng trưẠc cẠng) Nên đẠt cẠng vuơng gĩc vẠi tim tuyẠn đẠ đẠm bẠo kinh tẠ kĩ thuẠt và nên sẠ dẠng các cẠu kiẠn bê tơng đúc sẠn đẠ thuẠn lẠi cho thi cơng, nẠu đẠa hình phẠc tẠp cĩ thẠ đẠt xiên (vẠi đẠ xiên cho phép). ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 60 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  61. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ KhẠu đẠ cẠng khơng nên nhẠ hơn 0.8m đẠ thuẠn lẠi cho cơng tác duy tu bẠo dưẠng sau này. ThiẠt kẠ sao cho đơn giẠn dẠ thi cơng và cẠ gẠng áp dẠng các phương pháp thi cơng tiên tiẠn. 4.1. NẠi dung tính tốn : - CẠng là cơng trình thốt nưẠc chính trên đưẠng. Ạ đây cẠng cẠu tẠo khơng tính mà cẠ 300-500 m bẠ trí 1 cẠng khẠu đẠ 0.75 m. CẠng đẠa hình là cẠng đưẠc bẠ trí tẠi các nơi cĩ suẠi, suẠi cẠn và bẠt buẠc phẠi đẠt tẠi nhẠng nơi thưẠng xuyên cĩ nưẠc chẠy cẠt ngang qua đưẠng vẠi lưu lưẠng thưẠng nhẠ hơn 25m3/s. - ĐẠ tính tốn khẠu đẠ cẠng đẠa hình ta cẠn tính tốn lưu lưẠng rẠi tra bẠng xác đẠnh khẠu đẠ. - KhẠu đẠ cẠng cĩ thẠ chẠn tẠ 0,5 – 6 m, sẠ Ạng cẠng trong mẠt cơng trình khơng hẠn chẠ ta cĩ thẠ chẠn sao cho kinh tẠ và thốt nưẠc nhanh cũng như phẠi đẠm bẠo các yêu cẠu vẠ sẠ dẠng cũng như kẠ thuẠt. - CẠng cĩ nhiẠu loẠi như: cẠng trịn, cẠng vuơng, cẠng vịm. - CẠu thưẠng dùng khi lưu lưẠng lẠn hơn 25-30 m3. => Nĩi chung khi thiẠt kẠ phẠi so sánh cẠ thẠ vẠ các mẠt kinh tẠ kẠ thuẠt mẠi cĩ thẠ quyẠt đẠnh mẠt cách hẠp lí đưẠc chẠn cẠu hay cẠng. - Ngồi viẠc bẠ trí cẠng theo đẠa hình, cịn phẠi đẠt thêm các cẠng cẠu tẠo đẠ thốt bẠt nưẠc cho rãnh dẠc, cẠng cẠu tẠo khơng cẠn tính tốn, khoẠng cách giẠa các cẠng cẠu tẠo (300500)m, khẠu đẠ >0,75(m),thơng thưẠng chẠn tẠ 1.00 m đẠn 1.50 m và tuẠ theo hình dẠng cẠa rãnh biên mà ta chẠn khoẠng cách đẠt cẠng cẠu tẠo phù hẠp (nẠu rãnh biên cĩ tiẠt diẠn hình thang thì tẠi đa 500m và tiẠt diẠn hình tam giác cách 250m phẠi bẠ trí cẠng cẠu tẠo). NhẠng yêu cẠu khi thiẠt kẠ cẠu cẠng phẠi tuân thẠ chẠt chẠ: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 61 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  62. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ ĐẠi vẠi cẠng: BẠ dày lẠp đẠt đẠp trên cẠng khơng đưẠc nhẠ hơn 0,5(m) so vẠi mẠc nưẠc dâng trưẠc cơng trình. Nên đẠt cẠng vuơng gĩc vẠi tim tuyẠn đẠ đẠm bẠo yêu cẠu kẠ thuẠt và kinh tẠ, cẠ gẠng sẠ dẠng các cẠu kiẠn đúc sẠn nhẠm đẠy nhanh tiẠn đẠ thi cơng cũng đẠm bẠo chẠt lưẠng cẠng. Cao đẠ mẠt đưẠng chẠ cĩ cẠng trịn phẠi cao hơn đẠnh cẠng ít nhẠt là 0,5(m). Khi chiẠu dày áo đưẠng lẠn hơn 0,5(m) đẠ chênh cao này phẠi đẠ làm chiẠu dày áo đưẠng (Theo điẠu 7.3.4 tiêu chuẠn 4054-2005), cĩ thẠ tính theo cơng thẠc : min H tk  2 0,5  hađ min p% H B H d 0,5 Trong đĩ: p% Hd : MẠc nưẠc ngẠp trưẠc cơng trình  : ĐưẠng kính trong cẠa cẠng (m)  : ChiẠu dày thành cẠng (m), cĩ thẠ lẠy  1/10 *  0,5 : ChiẠu dày lẠp đẠt tẠi thiẠu trên đẠnh cẠng h  ađ : TẠng chiẠu dày kẠt cẠu áo đưẠng (m) CẠng phẠi cĩ đẠy đẠ các cơng trình thưẠng và hẠ lưu (phẠi gia cẠ tẠi các vẠ trí cĩ thẠ xĩi lẠ), khơng cho nưẠc xĩi vào thân nẠn đưẠng. ThiẠt kẠ cẠng sao cho đơn giẠn, dẠ thi cơng, cẠ gẠng sẠ dẠng các phương pháp thi cơng cơ giẠi đẠ đẠy nhanh tiẠn đẠ thi cơng cơng trình. 4.1.2. Tính diẠn tích lưu vẠc: - DiẠn tích lưu vẠc F (Km2) đưẠc xác đẠnh trên bình đẠ giẠi hẠn bẠi các đưẠng phân thuẠ. DiẠn tích lưu vẠc khi tính cẠn bẠ đi phẠn diẠn tích khơng tham gia vào quá trình hình thành dịng chẠy lũ qua các vẠ trí tính tốn . ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 62 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  63. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Xác đẠnh đẠa hình, đẠa mẠo và các đẠc trưng thẠy văn dẠa vào quá trình khẠo sát khu vẠc tính tốn. - Theo bẠn đẠ đẠa hình trong nhiẠm vẠ thiẠt kẠ thì yêu cẠu xác đẠnh đưẠng phân thẠy vẠi trưẠng hẠp đẠa hình thống, ít cây trơi. 4.1.3. Tính lưu lưẠng : - Theo tiêu chuẠn 22TCN220-95 do diẠn tích lưu vẠc F < 100 Km2 lưu lưẠng đưẠc xác đẠnh theo cơng thẠc: 3 Q = Ap. .Hp.F. (m /s) Trong đĩ : Qp: lưu lưẠng tính tốn vẠi tẠn suẠt P%. Hp: lưẠng mưa lẠn nhẠt Ạng vẠi tẠn suẠt thiẠt kẠ P%, lẠy theo sẠ liẠu cẠa trẠm mưa khu vẠc. F : Diện tích lưu vực tính trực tiếp từ bình đồ.  : Hệ số chiết giảm lưu lượng đỉnh lũ xét đến ảnh hưởng của ao hồ đầm lầy. : Hệ số dịng chảy lũ,tuỳ thuộc vào :đặc trưng lớp phủ lưu vực ,lượng mưa ngày ,diện tích lưu vực (tra bảng 2.1). Ap: Module đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế chọn phụ thuộc vào địa mạo thuỷ văn, thời gian tập trung dịng chảy trên sườn dốc ,vùng mưa(tra bảng 2.3). Tần suất trong tính tốn thuỷ văn các cơng trình được lấy như sau:(điều 10.6 tiêu chuẩn 4054-2005 đối với cấp đường cấp III) + Đối với cầu : p = 1% + ĐẠi vẠi cẠng : p = 4% + ĐẠi vẠi rãnh biên, rãnh đẠnh: p = 4% 4.2. HẠ thẠng các cơng trình thốt nưẠc trên tuyẠn : 4.2.1. Rãnh đẠnh : ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 63 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  64. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - Khi diẠn tích lưu vẠc đẠ vẠ sưẠn núi lẠn hoẠc khi chiẠu cao taluy đào ≥ 1,2m thì phẠi bẠ trí rẠnh đẠnh đẠ nưẠc chẠy vẠ phía đưẠng và dẠn nưẠc vẠ cơng trình thốt nưẠc, vẠ sơng suẠi hay chẠ trũng cẠnh đưẠng, khơng cho phép nưẠc đẠ trẠc tiẠp xuẠng rãnh biên. - Rãnh đẠnh thiẠt kẠ vẠi tiẠt diẠn hình thang, chiẠu rẠng đáy rãnh tẠi thiẠu là 0,5m; bẠ rẠnh cĩ taluy 1:1,5; chiẠu sâu rãnh xác đẠnh theo tính tốn thẠy lẠc và đẠm bẠo mẠc nưẠc tính tốn trong rãnh cách mép rãnh ít nhẠt 20cm nhưng khơng nên sâu quá 1,5m. - ĐẠ dẠc cẠa rãnh đẠnh thưẠng chẠn theo điẠu kiẠn đẠa hình đẠ tẠc đẠ chẠy khơng gây xĩi lịng rãnh. - Ạ nhẠng nơi đẠa hình sưẠn núi dẠc, diẠn tích lưu vẠc lẠn, đẠa chẠt dẠ sẠt lẠ thì cĩ thẠ làm hai hoẠc nhiẠu rãnh đẠnh. 4.2.2. Rãnh biên : - Rãnh biên đưẠc xây dẠng đẠ thốt nưẠc mưa tẠ mẠt đưẠng, lẠ đưẠng, taluy nẠn đưẠng đào và diẠn tích khu vẠc hai bên dành cho đưẠng Ạ các đoẠn nẠn đưẠng đào, nẠa đào nẠa đẠp, nẠn đưẠng đẠp thẠp hơn 0,6m. - Kích thưẠc cẠa rãnh biên trong điẠu kiẠn bình thưẠng đưẠc thiẠt kẠ theo cẠu tẠo đẠa hình mà khơng yêu cẠu tính tốn thẠy lẠc. - TiẠt diẠn cẠa rãnh cĩ thẠ là hình thang, hình tam giác, hình chẠ nhẠt, nẠa hình trịn. PhẠ biẠn dùng rãnh tiẠt diẠn hình thang cĩ chiẠu rẠng đáy rãnh 0,4m, chiẠu sâu tính tẠ mẠt đẠt tẠ nhiên tẠi thiẠu là 0,3m, taluy rãnh nẠn đưẠng đào lẠy bẠng đẠ dẠc taluy đưẠng đào theo cẠu tẠo đẠa chẠt, taluy rãnh nẠn đưẠng đẠp là 1:1,5-3. Cĩ thẠ dùng rãnh tam giác cĩ chiẠu sâu 0,3m, mái dẠc phía phẠn xe chẠy 1:3 và phía đẠi xẠng 1:1,5 đẠi vẠi nẠn đưẠng đẠp và 1:m theo mái dẠc m cẠa nẠn đưẠng đào, Ạ nhẠng nơi đẠa chẠt là đá cĩ thẠ dùng tiẠt diẠn hình chẠ nhẠt hay tam giác. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 64 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  65. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - ĐẠ tránh lịng rãnh khơng bẠ Ạ đẠng bùn cát, đẠ dẠc lịng rãnh khơng đưẠc nhẠ hơn 0,5%. Trong trưẠng hẠp đẠc biẠt cho phép lẠy bẠng 0,3%. 4.2.3. CẠng : CẠng trịn, cẠng vuơng, cẠng vịm. CẠng cĩ khẠu đẠ tẠ 0,5m - 6m tuẠ theo đẠa hình và lưu lưẠng. CẠng đưẠc đẠt Ạ đưẠng tẠ thuẠ đưẠc gẠi là cẠng đẠa hình. KhẠu đẠ tẠi thiẠu quy đẠnh là 0,75m vẠi chiẠu dài khơng quá 15m. ĐẠ thuẠn tiẠn cho viẠc duy tu sẠa chẠa nên dùng cẠng khẠu đẠ 1m vẠi chiẠu dài cẠng dưẠi 30m. CẠng cĩ khẠu đẠ 1,25m và 1,5m thì chiẠu dài cẠng cho phép phẠi trên 30m. Cao đẠ mẠt đưẠng chẠ cĩ cẠng trịn phẠi cao hơn đẠnh cẠng trịn ít nhẠt là 0,5m. Khi chiẠu dày áo đưẠng dày hơn 0,5m, đẠ chênh cao này phẠi đẠ đẠ thi cơng đưẠc chiẠu dày áo đưẠng. Nĩi chung khẠu đẠ cẠng đưẠc chẠn theo chẠ đẠ khơng áp. ChẠ đẠ cĩ áp và bán áp chẠ dùng Ạ nhẠng đoẠn đưẠng đẠp cao, và đẠt đẠp nẠn đưẠng là loẠi khĩ thẠm nưẠc tẠ thưẠng lưu cẠng vào nẠn đưẠng. DẠc dẠc cẠa cẠng khơng lẠn hơn đẠ dẠc dịng chẠy Ạ hẠ lưu cẠng. Nên lẠy dẠc cẠng tẠ 2% đẠn 3% đẠ tránh lẠng đẠng bùn đẠt trong lịng cẠng. DẠa theo vẠt liẠu làm cẠng cĩ thẠ chia cẠng thành các loẠi sau : - CẠng gẠch : chẠ yẠu là cẠng vịm gẠch, cũng cĩ trưẠng hẠp xây cuẠn các cẠng trịn bẠng gẠch. - CẠng đá : cĩ thẠ làm thành cẠng bẠn hoẠc cẠng vịm đá. CẠng đá thưẠng rẠ, chi phí bẠo dưẠng thẠp, tiẠt kiẠm đưẠc xi măng, cẠt thép nên dùng Ạ nhẠng vùng sẠn đá. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 65 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  66. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - CẠng bê tơng : thưẠng là cẠng trịn 4 khẠp, cẠng vịm. Ưu điẠm là tiẠt kiẠm cẠt thép, dẠ đúc. NhưẠc điẠm là dẠ bẠ hư hẠng nẠu thi cơng khơng tẠt, khĩ sẠa chẠa. - CẠng bê tơng cẠt thép : thưẠng là cẠng trịn, cẠng bẠn, cẠng hình hẠp hoẠc cẠng vịm. Ưu điẠm là bẠn chẠc, dẠ vẠn chuyẠn và lẠp ghép. NhưẠc điẠm là tẠn cẠt thép. CẠng hẠp thưẠng đẠt, thi cơng khĩ nên ít dùng. - CẠng làm bẠng các vẠt liẠu khác, ví dẠ cẠng gẠ (loẠi tẠm thẠi) cẠng sành, cẠng gang, cẠng tơn lưẠn sĩng . DẠa theo tình hình đẠp đẠt trên cẠng chia thành : - CẠng nẠi : đẠnh cẠng khơng đẠp đẠt, thích hẠp vẠi nhẠng chẠ nẠn đưẠng đẠp thẠp, các mương rãnh nơng. - CẠng chìm : chiẠu cao đẠp đẠt trên cẠng lẠn hơn 50 cm thích hẠp vẠi nẠn đưẠng đẠp cao, nhẠng chẠ suẠi sâu. DẠa theo tính chẠt thẠy lẠc chia thành : - CẠng chẠy khơng áp : chiẠu sâu mẠc nưẠc Ạ cẠa vào nhẠ hơn chiẠu cao miẠng cẠng, mẠc nưẠc trên tồn chiẠu dài cẠng thưẠng khơng tiẠp xúc vẠi đẠnh cẠng. - CẠng chẠy bán áp : chiẠu sâu mẠc nưẠc Ạ cẠa vào tuy lẠn hơn chiẠu cao cẠa cẠng nhưng nưẠc chẠ ngẠp miẠng mà khơng chẠy trên tồn chiẠu cao cẠa cẠng. - CẠng chẠy cĩ áp : chiẠu cao mẠc nưẠc Ạ cẠa vào lẠn hơn chiẠu cao cẠa cẠng, dịng chẠy trong phẠm vi tồn chiẠu dài cẠng đẠu chẠy khơng cĩ mẠt tẠ do. ThưẠng sẠ dẠng Ạ vẠ trí cĩ suẠi sâu, nẠn đưẠng đẠp cao, và khơng gây ngẠp lẠt cho ruẠng đẠng. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 66 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  67. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ - CẠng xi–phơng : thưẠng dùng khi nẠn đưẠng đẠp thẠp, mẠc nưẠc hai bên đưẠng đẠu cao hơn mẠc nưẠc cẠa cẠng, và nhẠt là khi tuyẠn đưẠng cẠt qua các mương tưẠi thẠy lẠi. CẠa vào cẠa cẠng xi phơng phẠi bẠ trí theo kiẠu giẠng thẠng đẠng bao gẠm cẠ bẠ phẠn chẠng lẠng đẠng. CẠng xi phơng cẠn phẠi bẠo đẠm khơng bẠ thẠm lẠu nưẠc ra ngồi. Theo qui đẠnh thì vẠi đưẠng vùng núi cách 1 Km cẠn đẠt tẠ 2-3 cẠng, Ạ đây khơng tính tốn thuẠ lẠc cẠng cẠu tẠo mà cẠ 300 - 500 m đẠ đẠm bẠo cho viẠc thốt nưẠc cho rãnh biên, cẠng cẠu tẠo đưẠc đẠt sau khi thiẠt kẠ đưẠng đẠ. 4.3. Xác đẠnh các đẠt trưng thuẠ văn cẠng: 4.3.1. Xác đẠnh lưu lẠơng thiẠt kẠ: Trong thiẠt kẠ cẠu cẠng, lưu lưẠng là căn cẠ chẠ yẠu đẠ xác đẠnh khẠu đẠ và loẠi cẠu cẠng. ĐẠ xác đẠnh lưu lưẠng ta dùng cơng thẠc theo quy trình tính tốn dịng chẠy lũ 22TCN 220-95 cẠa BẠ Giao Thơng VẠn TẠi ViẠt Nam. Lưu lưẠng cẠa dịng chẠy lũ : 3 Qp = Ap. Hp.F.1 (m /s). Trong đĩ : F : diẠn tích lưu vẠc (Km2). ĐẠ tính diẠn tích lưu vẠc F ta dẠa vào hình dẠng cẠa đưẠng đẠng mẠc trên bình đẠ tìm đưẠng phân thuẠ giẠi hẠn cẠa lưu vẠc nưẠc chẠy vào cơng trình. Chia lưu vẠc thành nhẠng hình đơn giẠn đẠ tính diẠn tích lưu vẠc trên bình đẠ đẠa hình (đưẠc Fbđ ). ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 67 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  68. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ M 2 2 F = Fbđ . ( Km ). 1010 Trong đĩ : 2 Fbđ : diẠn tích lưu vẠc trên bình đẠ ( cm ). M = 10000 : hẠ sẠ tẠ lẠ bẠn đẠ. 1010 : hẠ sẠ đẠi tẠ cm2 ra Km2. Hp : lưẠng mưa ngày lẠn nhẠt (mm) Ạng vẠi tẠn suẠt thiẠt kẠ P%. P% : tẠn suẠt lũ tính tốn, đưẠc quy đẠnh tùy thuẠc vào cẠp hẠng kẠ thuẠt cẠa đưẠng ơtơ đưẠc thiẠt kẠ : p = 4% khi Vtt ≤ 60 Km/h. Ạng vẠi vùng tuyẠn huyẠn PhưẠc Hịa thuẠc đẠa phẠn tẠnh Bình PhưẠc = > Hp=4% = 184. 1 : hẠ sẠ xét tẠi làm giẠm nhẠ lưu lưẠng đẠnh lũ do ao hẠ, rẠng cây trong lưu vẠc, xác đẠnh dẠa vào: F ' x100 (%). F Trong đĩ : F’ : diẠn tích hẠ hoẠc đẠm lẠy nơi đưẠng tẠ thuẠ đi qua (Km 2 ), do trên bình đẠ ta chưa thẠ xác đẠnh đưẠc mà phẠi đi khẠo sát ngồi thẠc tẠ. F : diẠn tích lưu vẠc Ạnh hưẠng đẠn cơng trình (Km2 ) GiẠ sẠ diẠn tích hẠ hoẠc đẠm lẠy Ạ thưẠng lưu là 10%. = > 1 = 0.75 : hẠ sẠ dịng chẠy lũ tuẠ thuẠc vào loẠi đẠt cẠu tẠo lưu vẠc, lưẠng mưa ngày thiẠt kẠ H1% và diẠn tích lưu vẠc F. GiẠ sẠ loẠi đẠt cẠu tẠo khu vẠc là đẠt loẠi XVIII, lưẠng mưa ngày thiẠt kẠ H1% = 208. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 68 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  69. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Ap : mơđun dịng chẠy đẠnh lẠ Ạng vẠi tẠn suẠt thiẠt kẠ trong điẠu kiẠn  = 1, và phẠ thuẠc vào  LS và  sd.  LS : hẠ sẠ đẠa mẠo thuẠ văn cẠa lịng sơng. 1000.L LS = 1/ 3 1/ 4 1/ 4 ml .J l .F .( .H p ) Trong đĩ : L : chiẠu dài lịng chính (Km) đo tẠ chẠ bẠt đẠu hình thành lịng chẠ đẠn vẠ trí cơng trình, xác đẠnh theo cơng thẠc sau: -5 L = Lbđ . 10 M (Km) Lbđ : chiẠu dài lịng sơng chính trên bình đẠ (cm). M =10000 : hẠ sẠ tẠ lẠ bình đẠ. 10-5 : hẠ sẠ quy đẠi tẠ cm ra Km. ml : hẠ sẠ nhám cẠa lịng sơng. Do khơng khẠo sát ngồi thẠc tẠ nên ta giẠ sẠ xem sơng Ạ vùng đẠi, lịng sơng cĩ dịng chẠy chu kẠ, cĩ nhiẠu cẠ rát, quanh co uẠn khúc = > ml =7. 0 Jl : đẠ dẠc trung bình cẠa lịng sơng chính, tính theo phẠn nghìn ( /00). h .l h h .l h h .l J = 1 1 1 2 2 n 1 n n l L2 h1, h2 hn : đẠ cao cẠa các điẠm gãy trên trẠc dẠc so vẠi giao điẠm cẠa hai đưẠng thẠng . l1, l2 ln : cẠ ly giẠa các điẠm gãy. F : diẠn tích lưu vẠc Ạnh hưẠng đẠn cơng trình đĩ (Km2). : hẠ sẠ dịng chẠy lũ phẠ thuẠc vào đẠt trưng cẠa lẠp phẠ mẠt lưu vẠc, lưẠng mưa ngày H1% và diẠn tích lưu vẠc F. Hp : lưẠng mưa ngày lẠn nhẠt Ạng vẠi tẠn suẠt thiẠt kẠ p =1%. Vùng tuyẠn huyẠn PhưẠc Hịa thuẠc đẠa phẠn tẠnh Bình PhưẠc, tẠn suẠt thiẠt kẠ P = 1% = > Hp = 208. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 69 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  70. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ sd : thẠi gian tẠp trung dịng chẠy trên sưẠn dẠc đưẠc xác đẠnh phẠ thuẠc vào vùng mưa và đẠc trưng đẠa mẠo thẠy văn cẠa sưẠn dẠc lưu vẠc  sd tính theo cơng thẠc sau : 0.6 (1000bsd ) sd = 0.3 0.4 msd .J sd . .H p Trong đĩ : sd : hẠ sẠ đẠa mẠo thuẠ văn cẠa sưẠn dẠc. bs : chiẠu dài trung bình sưẠn dẠc lưu vẠc xác đẠnh theo cơng thẠc : F b (Km). s 1.8 L l F : diẠn tích lưu vẠc Ạnh hưẠng đẠn cơng trình đĩ (km). L : chiẠu dài sơng chính (km). l : tẠng chiẠu dài các dịng nhánh (km), chẠ tính nhẠng dịng nhánh cĩ chiẠu dài > 0.75xB. ĐẠi vẠi lưu vẠc cĩ 2 mái dẠc : B = F/2L (Km). ĐẠi vẠi lưu vẠc cĩ 1 mái dẠc : B = F/L (Km), và lúc xác đẠnh bs hẠ sẠ 1,8 thay bẠng 0,9. msd : hẠ sẠ nhám sưẠn dẠc. Do khơng cĩ khẠo sát ngồi thẠc tẠ nên ta giẠ sẠ tình hình sưẠn dẠc lưu vẠc bẠ cày xẠi, nhiẠu gẠc búi, vùng dân cư cĩ nhà cẠa trên 20%, cẠ thưa nên msd = 0,2. o Jsd : đẠ dẠc sưẠn dẠc lưu vẠc ( /oo). n  J s i 1 o J sd = ( /oo). n h J s = l h : chênh cao giẠa hai cao đẠ Ạ thưẠng lưu so vẠi hẠ lưu cẠa cơng trình. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 70 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  71. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ l : chiẠu dài tẠ thưẠng lưu đẠn hẠ lưu cẠa cơng trình. n : sẠ điẠm đo. : hẠ sẠ dịng chẠy lũ tùy thuẠc vào loẠi đẠt cẠu tẠo lưu vẠc, lưẠng mưa ngày thiẠt kẠ H1% và diẠn tích lưu vẠc F. Hp : lưẠng mưa ngày lẠn nhẠt Ạng vẠi tẠn suẠt thiẠt kẠ P%. Vùng mưa do vùng tuyẠn là PhưẠc Hịa nên Ạ vùng mưa XVIII. ĐẠi vẠi vùng tuyẠn PhưẠc Hịa, tẠn suẠt thiẠt kẠ P = 4% = > Hp =197. TẠ LS và vùng mưa xác đẠnh đưẠc thẠi gian nưẠc chẠy trên sưẠn dẠc s. Theo s và vùng mưa là XVIII và hẠ sẠ đẠa mẠo thuẠ văn cẠa lịng sơng lS ta xác đẠnh đưẠc Ap. TẠi mẠi lưu vẠc cơng trình khác nhau thì cĩ giá trẠ Ap khác nhau. BẠNG XÁC ĐẠNH CÁC ĐẠT TRƯNG THUẠ VĂN BẠng 4.3.1: F L B  bs Jl Js Phương án Lý trình 2 0 0 (Km ) (Km) (Km) (Km) (Km) ( /00) ( /00) Km0+900.00 0.08 1.52 0.05 0.00 0.06 28.80 94.97 Km1+300.00 0.08 2.52 0.03 0.00 0.04 28.66 45.54 Km2+342.96 0.09 0.88 0.10 0.00 0.11 49.73 38.54 Phương án 1 Km3+100.00 0.14 1.99 0.03 0.00 0.04 42.10 21.66 Km4+200.00 0.09 1.86 0.05 0.00 0.06 36.25 10.90 Km4+500.00 0.67 1.58 0.43 0.00 0.47 28.23 51.89 Km5+500.00 0.10 1.03 0.10 0.00 0.11 48.58 39.61 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 71 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  72. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Km6+300.00 0.08 1.19 0.07 0.00 0.07 20.99 35.21 Km0+500.00 0.07 1.87 0.03 0.00 0.04 38.66 45.54 Km1+300.00 0.11 2.29 0.05 0.00 0.05 19.16 38.54 Km2+787.10 0.08 3.86 0.02 0.00 0.02 17.45 27.09 Phương án 2 Km3+554.29 4.40 9.44 0.23 0.40 0.25 8.88 21.66 Km4+600.00 0.10 1.48 0.07 0.00 0.08 30.09 51.89 Km9+900.00 0.10 1.48 0.07 0.00 0.08 30.09 51.89 Km5+800.00 0.12 2.24 0.05 0.00 0.06 33.45 44.01 BẠNG XÁC ĐẠNH S BẠng 4.3.2: Phương bs Js Hp=4 Vùng Lý trình msd s ts 0 án (Km) ( /00) (mm) mưa Km0+900.00 0.06 0.20 94.97 0.95 184.00 1.83 XVIII 9.43 Km1+300.00 0.04 0.20 45.54 0.95 184.00 1.72 XVIII 9.39 Km2+342.96 0.11 0.20 38.54 0.95 184.00 3.57 XVIII 18.72 Phương Km3+100.00 0.04 0.20 21.66 0.80 184.00 2.41 XVIII 7.26 án 1 Km4+200.00 0.06 0.20 10.90 0.95 184.00 3.48 XVIII 18.45 Km4+500.00 0.47 0.20 51.89 0.95 184.00 7.81 XVIII 48.11 Km5+500.00 0.11 0.20 39.61 0.95 184.00 3.53 XVIII 14.46 Km6+300.00 0.07 0.20 35.21 0.95 184.00 2.87 XVIII 11.39 Km0+500.00 0.04 0.20 45.54 0.95 184.00 1.81 XVIII 9.42 Km1+300.00 0.05 0.20 38.54 0.95 184.00 2.27 XVIII 14.81 Km2+787.10 0.02 0.20 27.09 0.95 184.00 1.54 XVIII 12.63 Phương Km3+554.29 0.25 0.20 21.66 0.80 184.00 7.39 XVIII 47.09 án 2 Km4+600.00 0.08 0.20 51.89 0.95 184.00 2.61 XVIII 9.32 Km9+900.00 0.08 0.20 51.89 0.95 184.00 2.61 XVIII 10.12 Km5+800.00 0.06 0.20 44.01 0.95 184.00 2.34 XVIII 8.98 BẠNG XÁC ĐẠNH L BẠng 4.3.3: ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 72 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  73. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Phương F L Hp=1 Jl Lý trình ml l 2 0 án (Km ) (Km) (mm) ( /00) Km0+900.00 0.08 1.52 208.00 7.00 28.80 0.95 35.87 Km1+300.00 0.08 2.52 208.00 7.00 28.66 0.95 58.97 Km2+342.96 0.09 0.88 208.00 7.00 49.73 0.95 16.81 Phương Km3+100.00 0.14 1.99 208.00 7.00 42.10 0.80 37.42 án 1 Km4+200.00 0.09 1.86 208.00 7.00 36.25 0.95 38.60 Km4+500.00 0.67 1.58 208.00 7.00 28.23 0.95 21.83 Km5+500.00 0.10 1.03 208.00 7.00 48.58 0.95 19.03 Km6+300.00 0.08 1.19 208.00 7.00 20.99 0.95 31.09 Km0+500.00 0.07 1.87 208.00 7.00 38.66 0.95 41.80 Km1+300.00 0.11 2.29 208.00 7.00 19.16 0.95 57.05 Km2+787.10 0.08 3.86 208.00 7.00 17.45 0.95 106.71 Phương Km3+554.29 4.40 9.44 208.00 7.00 8.88 0.80 125.24 án 2 Km4+600.00 0.10 1.48 208.00 7.00 30.09 0.95 32.17 Km9+900.00 0.10 1.48 208.00 7.00 30.09 0.95 32.17 Km5+800.00 0.12 2.24 208.00 7.00 33.45 0.95 45.25 BẠNG XÁC ĐẠNH AP BẠng 4.3.4: Phương án Lý trình Vùng mưa s LS A P% Km0+900.00 XVIII 9.43 35.87 0.10 Km1+300.00 XVIII 9.39 58.97 0.10 Km2+342.96 XVIII 18.72 16.81 0.09 Phương Km3+100.00 XVIII 7.26 37.42 0.09 An 1 Km4+200.00 XVIII 18.45 38.60 0.09 Km4+500.00 XVIII 48.11 21.83 0.08 Km5+500.00 XVIII 14.46 19.03 0.09 Km6+300.00 XVIII 11.39 31.09 0.10 Phương Km0+500.00 XVIII 9.42 41.80 0.12 ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 73 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  74. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ An 2 Km1+300.00 XVIII 14.81 57.05 0.07 Km2+787.10 XVIII 12.63 106.71 0.10 Km3+554.29 XVIII 47.09 125.24 0.03 Km4+600.00 XVIII 9.32 32.17 0.09 Km9+900.00 XVIII 10.12 32.17 0.08 Km5+800.00 XVIII 8.98 45.25 0.08 BẠNG XÁC ĐẠNH QP BẠng 4.3.5: 2 3 Phương án Lý trình AP Hp=4 (mm) F(Km ) 1 QP(m /s) Km0+900.00 0.10 0.95 184 0.078 0.65 0.8660 Km1+300.00 0.10 0.95 184 0.081 0.65 0.8987 Km2+342.96 0.09 0.95 184 0.088 0.65 0.9164 Phương Km3+100.00 0.09 0.8 184 0.138 0.65 1.1668 án 1 Km4+200.00 0.09 0.95 184 0.094 0.65 0.9356 Km4+500.00 0.08 0.95 184 0.673 0.65 6.4633 Km5+500.00 0.09 0.95 184 0.102 0.65 1.0245 Km6+300.00 0.10 0.95 184 0.079 0.65 0.8945 Km0+500.00 0.12 0.95 184 0.065 0.65 0.8741 Km1+300.00 0.07 0.95 184 0.107 0.65 0.8492 Phương Km2+787.10 0.10 0.95 184 0.080 0.65 0.8671 Km3+554.29 0.03 0.8 184 4.405 0.65 11.3745 án 2 Km4+600.00 0.09 0.95 184 0.101 0.65 1.0171 Km9+900.00 0.08 0.95 184 0.101 0.65 0.8922 Km5+800.00 0.08 0.95 184 0.118 0.65 1.0783 Dùng bẠn đẠ TL1:100.000 ta tính đưẠc lưu lưẠng nưẠc đẠ vào sơng chính (phẠn ngồi bình đẠ TK) đẠ cẠng vào lưu lưẠng nưẠc tẠi vẠ trí sơng. 4.3.2. Xác đẠnh khẠu đẠ cẠng và tính tốn thẠy lẠc : Phương pháp chung là đưa ra các phương án chẠn khẠu đẠ cẠng theo chẠ đẠ chẠy tẠ đĩ xác đẠnh chiẠu sâu nưẠc dâng H(m), vẠn tẠc nưẠc chẠy V(m), hình thẠc gia cẠ, xác đẠnh khẠ năng thốt nưẠc cẠa cẠng (xác đẠnh khẠu đẠ cẠng). ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 74 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  75. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ 4.3.3. PhẠm vi sẠ dẠng chẠ đẠ dịng chẠy trong cẠng theo điẠu kiẠn cẠa đưẠng: ChẠ đẠ chẠy khơng áp : đưẠc dùng Ạ các đoẠn đưẠng đẠp thẠp. ChẠ đẠ chẠy bán áp : đưẠc dùng Ạ đoẠn đưẠng đẠp cao. ChẠ đẠ chẠy cĩ áp : chẠ cĩ Ạ cẠng cĩ cẠa vào làm theo dẠng dịng chẠy. đưẠc dùng Ạ chẠ suẠi sâu, nẠn đẠt cẠn thiẠt phẠi đẠp cao. 4.3.4. ChẠ đẠ làm viẠc cẠa cẠng: Tùy theo chiẠu sâu ngẠp nưẠc trưẠc cẠng và tùy theo loẠi miẠng cẠng mà cẠng cĩ thẠ làm viẠc theo các chẠ đẠ sau đây : - Khơng áp : nẠu H ≤ 1,2h cv đẠi vẠi miẠng cẠng loẠi thưẠng và 1,4h cv đẠi vẠi miẠng cẠng theo dẠng dịng chẠy. - Bán áp : nẠu H > 1,2hcv và miẠng cẠng thơng thưẠng, trưẠng hẠp này Ạ cẠa cẠng nưẠc ngẠp tồn bẠ nhưng tiẠp theo đĩ thì nưẠc chẠy Ạ mẠt thống tẠ do. - Cĩ áp : nẠu H > 1,4hcv và miẠng cẠng làm theo dẠng dịng chẠy và đẠ dẠc nhẠ hơn đẠ dẠc ma sát, trưẠng hẠp này trên phẠn lẠn chiẠu dài cẠng, nưẠc ngẠp hồn tồn, chẠ cĩ cẠa ra mẠi cĩ thẠ cĩ mẠt thống tẠ do. Trong đĩ: H : chiẠu cao nưẠc dâng trưẠc cẠng. hcv : chiẠu cao cẠng Ạ cẠa vào. Khi mẠc nưẠc ngẠp trưẠc cẠng khá lẠn chẠ đẠ chẠy cĩ áp cĩ thẠ xẠy ra cẠ cho trưẠng hẠp miẠng cẠng thơng thưẠng. Nhưng hiẠn tưẠng Ạy khơng xẠy ra liên tẠc và cẠng vẠn thưẠng làm viẠc theo chẠ đẠ bán áp. ĐẠ bẠo đẠm an tồn loẠi này cẠn tính tốn theo chẠ đẠ bán áp. ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 75 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
  76. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ Nĩi chung khẠu đẠ cẠng đưẠc xác đẠnh theo chẠ đẠ khơng áp. TrưẠng hẠp cá biẠt trên đưẠng ơtơ và đơi khi trên đưẠng thành phẠ cho phép thiẠt kẠ theo chẠ đẠ bán áp và cĩ áp nhưng phẠi cĩ biẠn pháp vẠ cẠu tẠo đẠm bẠo sẠ Ạn đẠnh cẠa cẠng và nưẠc khơng thẠm qua nẠn đưẠng. ĐẠ nhẠng vẠt trơi cĩ thẠ chẠy qua cẠng khơng áp, mẠc nưẠc chẠy trong cẠng Ạ cẠa vào phẠi cĩ mẠt khoẠng trẠng bẠng d/4 nhưng phẠi lẠn hơn 0,25m. 4.3.5. Các trưẠng hẠp tính tốn thẠy lẠc cẠng: Tùy theo điẠu kiẠn cẠ thẠ tính tốn cẠng cĩ thẠ phân ra hai trưẠng hẠp : - BiẠt mẠc nưẠc dâng cho phép (cao đẠ nẠn đưẠng cho phép), tẠc đẠ nưẠc chẠy cho phép (biẠt đưẠc loẠi vẠt liẠu gia cẠ Ạ thưẠng lưu và hẠ lưu cẠng) cẠn xác đẠnh khẠ năng thốt nưẠc cẠa cẠng (xác đẠnh khẠu đẠ cẠng). - BiẠt đưẠc lưu lưẠng nưẠc chẠy mà cẠng cẠn phẠi thốt, xác đẠnh mẠt sẠ phương án khẠu đẠ cẠng và các yẠu tẠ thẠy lẠc H và v. DẠa vào H và v đẠnh cao đẠ nẠn đưẠng tẠi thiẠu, biẠn pháp gia cẠ thưẠng lưu, hẠ lưu cẠng và tiẠn hành so sánh các chẠ tiêu kinh tẠ kẠ thuẠt đẠ quyẠt đẠnh phương án cĩ lẠi nhẠt. - TẠ Qp và chẠn cẠu tẠo cẠng trịn làm viẠc theo chẠ đẠ khơng áp, miẠng cẠng loẠi thưẠng (loẠi I) tra bẠng ta xác đẠnh đưẠc d(m), H(m), V(m/s). - ChiẠu cao đẠp nhẠ nhẠt đẠi vẠi cẠng đưẠc chẠn tẠ giá trẠ lẠn trong hai giá trẠ tính theo hai điẠu kiẠn sau: ĐiẠu kiẠn 1 : min P% H tk1 = H d + 0,5m. P% H d : mẠc nưẠc dâng trưẠc cơng trình ( kẠ cẠ chiẠu cao nưẠc dẠnh và sĩng vẠ vào mẠt mái dẠc cẠa nẠn đưẠng) Ạng vẠi tẠng suẠt lũ p%. ĐiẠu kiẠn 2 : cao đẠ đưẠng đẠ tẠi vẠ trí cơng trình phẠi đẠm bẠo điẠu kiẠn xe vẠn chuyẠn vẠt liẠu và thiẠt bẠ thi cơng đi trên cẠng khơng làm ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 76 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH