Đóng góp của kinh tế phi chính thức đối với phát triển kinh tế Hải Phòng

pdf 11 trang Gia Huy 19/05/2022 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đóng góp của kinh tế phi chính thức đối với phát triển kinh tế Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdong_gop_cua_kinh_te_phi_chinh_thuc_doi_voi_phat_trien_kinh.pdf

Nội dung text: Đóng góp của kinh tế phi chính thức đối với phát triển kinh tế Hải Phòng

  1. ểNG GểP CA KNH T PH CHNH THC PHÁT TRN KNH T H PHềNG NgunThỏSn,PhmThThuHng KhoaKtoỏnTàichớnh Email:sonnt@dhhp.edu.vn; huongptt85@dhhp.edu.vn Ngàynhnbà:28/6/2021 NgàyPBỏnhgỏ:28/8/2021 Ngàyduytng:03/9/2021 TểMTTKinhtphichớnhthc(KTPCT)raitrtluvàtrthànhmtbphnquantrngcu thànhnnkinhtcỏcnctrnthgii,cbitlàcỏcncangphỏttrintrongúcúVitNam. Nhngúnggúpcakinhtphichớnhthcivisphỏttrinkinhtcacỏcqucgiatrongúcú cVitNamlàmthintngthctttyukhỏchquan.NhngúnggúpcaKTPCTcthhin quanhngvaitrũcanúiviKT-XHnh:Toviclàmvàthunhpchongilaong;Làvng mantoàncakinhtchớnhthc;Cungnghànghoỏ,dchvỏpngnhucutiudngtrongx hi;Gúpphnnnhxhi;Gúpphntngtrngkinhtvàxoỏúigimnghốo. Vinhngúnggúpquantrngnhvy,KTPCTtrthànhmtbphnkhngthtỏchritrongnn kinhtcngvikinhtchớnhthc.Trongnidungbàivitnày,nhúmtỏcgis“nhndin”khỏinim, cim,vaitrũcaKTPCTvànhngúnggúpcaKTPCTivisphỏttrinkinhtcathành phHiPhũng.hoànthànhcnghincunày,nhúmtỏcgisdngphngphỏpthngk,so sỏnh,phntớchdatrn2ngundliuscpvàthcp. Tkhúakinhtphichớnhthc,únggúp,phỏttrinkinht. CONTRIBUTIONOFTHEINFORMALECONOMY TOHAIPHONGECONOMICDEVELOPMENT ABSTRACTTheinformaleconomywasbornlongagoandhasbecomeanimportantpartofthe economyincountriesaroundtheworld,especiallyindevelopingcountriesincludingVietnam.The contributionsoftheinformaleconomytotheeconomicdevelopmentofcountries,icludungVietnam, areaninevitable,objectivefact.Thecontributionsoftheeconomicsectorareshownthroughitsrolesto thesocio-economysuchas:Creatingjobsandincomeforworkets;Asafebufferzoneoftheinformal economy; Supply goods and services to meet consumer demand in society; Contribution to social stability;Contributiontoeconomicgrowthandpovertyreduction. Withsuchimportantcontributions,informaleconomybecomesaninseparablepartoftheeconomy.In thecontentofthisarticle,thegroupofauthorswillidentifytheconcept,characteristics,roleoftheanti- governmentaldefenseandthecontributionsoftheinformaleconomytotheeconomicdevelopment ofHaiPhongcity.Tocompletethisstudy,theauthorsusedstatisticalmethods,comparing,analyzing basedontwoprimaryandsecondarydatasources. Kewordsinformaleconomy,contribution,economicdevelopment. TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021
  2. 1.TVN nnay,quanghincucanhúmtỏc cỏc nc ang phỏt trin, khu vc gichacúnghincunàotrcúcp kinhtphichớnhthctntinhmtttyu vnhngúnggúpcaKVKTPCTivi khỏchquanbncnhkhuvckinhtchớnh sphỏttrinkinhtmtthànhphc thc.Khuvcnàycúvaitrũrtquantrng thnhHiPhũng.Vthnghincuca trongxoỏúi,gimnghốo,tothmnhiu nhúmtỏcgixutkhngnhngkhng viclàmmi,tngthunhpchongidn, trnglpvinghincuccngb, gúpphnnnhxhivàlàvngm,h mà cũn tn dng c nhng thành qu trtớchccchokhuvckinhtchớnhthc. nghincucacỏcnhàkhoahctrcú, ỏpdngchothctintiHiPhũng. “Kinhtphichớnhthc”csdng mtmtkhuvckinhttruynthng 2.PHNGPHPNGHIấNCU cỏc nc ang phỏt trin. Kinh t phi Nghin cu c thc hin theo cỏc chớnhthclàkhuvcmàútntivic phngphỏpthngk,sosỏnh,phntớch làmphichớnhthc,làmttphpcỏcn datrn2ngundliu: vsnxutrasnphmvtchtvàdchv -Dliuthcp:Ningiỏmthngk vimctiuchyunhmtoracngn Hi Phũng và cỏc bỏo cỏo thng k ca viclàmvàthunhpchonhngngicú CcThngkHiPhũng linquan,únggúpvàoGDPmàkhuvc kinhtchớnhthckhngvitic. - D liu s cp: c thu thp da trnviciutra830cs/cỏnhnkinh V hot ng SXKD ca khu vc doanh thuc khu vc kinh t phi chớnh KTPCTvàVLPCTVitNam:Khuvc thc trn a bàn cỏc qun Hng Bàng, KTPCT cung cp gn 11 triu vic làm HiAn,KinAn,SnvàhaihuynAn (bng gn 1/4 s vic làm chớnh Vit Lo,VnhBo;150cỏnb,cngchcti Nam,gn1/2sviclàmphinngnghip cỏccquanqunlnhànc,chớnhquyn thuckhuvcnày);khuvcKTPCTúng aphng,cỏctchcoànthvàhip gúpchoGDP20%;82%viclàmVit hi;phngvnsucỏcchuyngiaqunl NamccoilàVLPCT nhàncvàlnhoaphng. V hot ng SXKD ca khu vc KTPCTvàVLPCTHàNivàthànhph 3.KHIQUTCHUNGVKINHT HChớMinh:KhuvcKTPCTlàngun PHICHNHTHC cungcpviclàmlnnhttrongúngành 3.1Khỏnm dchvchimttrnglnnht,tiptheo làthngmi,cngnghipvàxydng; Theo quan im ca nhúm nghin ctrngchớnhcakhuvc:aphnlàcỏc cu, cỏc khỏi nim “KVPCT” “khu vc hSXKDnhvàtkinhdoanh,hotng KTPCT”,“VLPCT”,“KTPCT”chiu trongiukintmb,quymhotng nhsau: nh,thigianlàmvicnhiu,thunhpbnh -Khỏinim“KVPCT”nnngnht qunthp,vàkhngcúBHXH,tptrung vikhỏinim“khuvcKTPCT”:“KVPCT chyulàlaongn,tllaongnhp làtphpcỏccskinhdoanh(phinng, cthp,thiuvnutvàkhngctớch lmnghipvàthysn)cúquymnh, hpvicỏckhuvccũnlicannkinht. khngKKD(dokhngthucitng TRNGIHCHIPHNG
  3. phỏplutquynhphingk),snxut vàviclàmtrongcỏccsú,nnkhỏi rasnphmvtchtvàdchvvimc nimKTPCTcsdngtrongtài tiuchyunhmtoracngnviclàm chiutheonghahp,ngnhtvi vàthunhpchonhngngicúlinquan. khỏinimKVPCT(haykhuvcKTPCT). Cngvicvàngilaongtrongcỏcc Doú,thcchttàinghincuvhot skinhdoanhnàykhngcnhànc ngcacỏccsKDPCTvàviclàm quynhhocbovchớnhthc”. tikhuvcnày.Cúthkhỏiquỏtcuphn - Khỏi nim “VLPCT”: “VLPCT là khu vc KTPCT cnghincutrong nhngviclàmkhngcúsbovchớnh tàinàynhsau: thc v mt phỏp l và x hi. Nhng viclàmúcúthtntitronghoc ngoàiKVPCT”. - Khỏi nim “KTPCT”: “KTPCT bao gmtoànbnhnghotngkinhtca 3.2ctrng,vatrũvàcỏchtpcn cỏc c s kinh doanh và ngi lao ng olngkhuvcknhtphchớnhthc khngckimsoỏthockimsoỏtkhng 3.2.1.ctrngkhuvcknhtphchớnhthc ybicỏcthothunchớnhthc”. Kinhtphichớnhthckhngphilà Nh vy, cỏc khỏi nim nu trn cú hnhthckinhtbthpphỏp. miquanhmtthitnhngkhngng nhtvinhau(Hnh1).“KVPCT”nhn Cỏc c s KDPCT mang nhng c mnhntớnhPCTtronghotngkinh imcahSXKDcỏth,khngcút tcacỏccskinhdoanh,útnti cỏchphỏpnhn. viclàmcúthlàchớnhthchocPCT. Cúthxyravicchuynicỏcc “VLPCT”nhnmnhntớnhPCTtrong skinhdoanhgiahaikhuvcchớnhthc hotngcangilaong,hcúth vàPCT. làlaonglàmvicbntronghocngoài Làkhuvcsnxuthànghúahoc KVPCT.“KTPCT”baogmcKVPCT dchvthuckhuvcngoàiqucdoanh vàVLPCT. mànhnghànghúavàdchvnàykhng bphỏplupngncmvàtorathunhp, mangctrngcahkinhdoanhcỏth. CỏccsKDPCTthamgiavàoquỏ trnh sn xut ra hàng húa, dch v vi mctiucbnlàtoracngnviclàm và thu nhp cho nhng ngi thc hin cỏchotngkinhtú. Cỏc c s KDPCT hot ngmang Hnh1:MquanhgaKTPCT, tớnhtmthicaocvaimvàngành KVPCT,VLPCT nghkinhdoanh. Tuy nhin, xut phỏt t mc ớch Ngành ngh hot ng PCT rt a nghincuvàitngnghincuca dngvàrtkhngngnht,cúquym tàichtptrungvàocỏccsKDPCT snphmnh. TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021
  4. KTPCTlàmtbphncúquimln thiimkhỏcnhauchkhngcngmt trongnnkinhtcacỏcncangphỏt lỳctrongmtthitktnghp. trin (trong ú cú Vit Nam) xột c v -iutrahgianh:Cuciutrah phngdinviclàmvàkhilngsn gianhcúthcungcpthngtinvsn phmtora. xutcadoanhnghipgianhmàkhng KhuvcKTPCTkhngthchinch cútrongdànmusdngiutrac hchtoỏnthngk,chlaongvà s.Cngcúththuthpdliuvvic bohimchớnhthccaNhànc. làmtrongkhuvcphichớnhthcquaiu KTPCTchunhiubtlihnsovi trahgianhhaylaong.Mingi tronghgianhcúthtrlinhngcu khuvckinhtchớnhthc. hivimcớchtmraloithngtinnày, 3.2.2atrũcakhuvcknhtphchớnh khngkntnhtrngviclàmhaycng thctrongnnknhtqucga. vicchớnhvàphvnhiuqucgia,hot KTPCTúngvaitrũquantrngtrong ng phi chớnh thc c thc hin nh victocngnviclàmvàthunhpcho cngvicph.Nhngcuhicbitcú ngilaong. thctraxỏcnhviclàmkhng cng trong doanh nghip gia nh nh, KTPCTlàvngmantoàncakinh hotngdophnvàtremlàm,hot tchớnhthc. ng ngoài nhà, hot ng khng c KTPCTtoranhngsnphmgúpphn khainhn,vàkinhdoanhphichớnhthc ỏpngnhucutiudngtrongxhi. nhcngvicph.Thànhcngcacỏch KTPCTcúnhngúnggúprtlni tipcnnàyphthucvàomuiutra, vivicnnhxhi. baogmkhuvcalidin,nimà KTPCT gi vai trũ quan trng trong hotnggianhdinravànhngngi tngtrngkinhtcngnhtrongchin làmchokhuvcphichớnhthcsinhsng. lcxoỏúigimnghốocaVitNam. - iu tra c s:Trong hu ht cỏc trnghp,mtcuciutracscú 3.2.3Cỏchtpcnolngkhuvcknh th dng o lng hot ng ca tphchớnhthc doanhnghipphichớnhthcchkhicuc SNA2008khuynngh3cỏchtipcn iu tra h kinh doanh c thc hin o lng hot ng phi chớnh thc, ngaysaumtcuciutradnskinh baogmiutrahgianh,iutrac thoccsvdànmucúthkhng s,iutrahnhphgianh-doanh baogmthngtin,hocthngtinkhng nghip.Viclachnphngphỏpnàos cp nht v doanh nghip gia nh. K phthucvàothngtinnàothiuSNA2008 ckhimtiutracscdng khuynngh3cỏchtipcnolng olngnvsnxutgianh,bao hotngphichớnhthc,baogmiutra gmcnhngnvtrongkhuvcphi hgianh,iutracs,iutrahnhp chớnh thc, cn chỳ rng n v sn hgianh-doanhnghip.Viclachn xutkhngnmmtvtrớcnhhoc phngphỏpnàosphthucvàothng nm trong c s kinh doanh khng th tinnàothiunhaucthchinnhng nhnra,sbxoỏitrongdanhsỏchthu TRNGIHCHIPHNG
  5. thp.Thmvàoú,m2lncngmt cú phng phỏp o lng chớnh thc h sn xut cú th xy ra nu thu thp cngnhsliuthngktngiy cho nhng loi hnh hot ng kinh t vKTPCTVitNamnúichungvà khỏcnhaucthchinnhngthi HiPhũngnúiring.Nhngquanghin imkhỏcnhauchkhngcngmtlỳc cucanhúmtỏcgi,bngtớnhtoỏnt trongmtthitktnghp. cỏc bỏo cỏo thng k khỏc và kho sỏt -iutrahnhphgianhdoanh canhúmtỏcgi,cúthỏnhgiỏsb nghip: iu tra hn hp h gia nh vúnggúpcaKTPCTvàosnnh, doanhnghipcthitknhngm-un phỏttrinKT-XHHiPhũngquamts doanhnghipgnvilclnglaong nidung: hin ti hoc iu tra h gia nh khỏc. -Toviclàmvàthunhp. Cuciutranàythuthpthngtinnhng -Gúpphnthomnnhucutiudng. chhkinhdoanhcacỏchiutrac -Gúpphntngtrngkinht. chnmu,gmnhngchhkinhdoanh phichớnhthc(baogmnhngnvhot -Tos“dodai”chonnkinhttrc ngkhngcúcscnhnhlànv nhngcỳscbtli. lung)vàcỏchotngcah,khng -únggúpchongnsỏchnhànc. knquimcadoanhnghip,loihnh TngdnscathànhphHiPhũng hot ng và ni làm vic và cng vic hintitrn2,3triungi.Theosliu là chớnh hay ph. Khi la chn iu tra thng k nm 2018, ti Hi Phũng cú hnhphgianh-doanhnghipo 146.083ngilaonglàmvictrongcỏc lngkhuvcphichớnhthc,cnchỳ csSXKDcỏthphinng,lmnghip, muiutracúphnỏnhyphnphi thusn.Tlthtnghipcngnmca alcacỏchotngkinhttrongh thànhphlà3,53%.TheoBng1chothy, snxuthaykhng. khuvckinhtcỏthtoraviclàmcho Cngcnphixemxộtdoanhnghip khong13-14%tnglaongt15tui vinvsnxuttnhiuaim trlncathànhph.Slaongtikhu cxlnhthnàovàlàmthnào vcnàycngchimkhong13-15%tng trỏnhstrnglpivicỏcdoanhnghip slaongcúviclàmHiPhũng.Nu hotngdiquanhitỏcnucng trntngslaonglàmvicthànhth mt doanh nghip c bỏo cỏo bi cỏc thtlnàylà30,234,3%.Cúthnúi, itỏcthuccỏchkhỏcnhau. cỏccsSXKDcỏthphinngnghip, trongúcúcỏccsKDPCTtoras 4. ểNG GểP CA KINH T PHI viclàmkhỏlnabànthvàtng CHNHTHCIVIPHTTRIN ilncholclnglaongthànhph. KINHTHIPHNG Toviclàmvàkốmtheoúlàthunhp Mcdcũncúnhngbtcpvàcha chongilaong,cỏccsKDPCT ctheodừicngnhqunlchtch, gúpphnnngcaoisngcangidn, nhngKTPCTcngcúnhngúnggúp gimtnnxhi,gúpphnnnhvà nhtnhchosphỏttrinvànnhKT- gimbtgỏnhnngchocngtỏcansinh XH ca aphng. Chon nay,cha xhi. TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021
  6. Bng1VclàmtcỏccsSXKDcỏthHPhũng nvtớnh:nghnng STT Chtu 2015 2016 2017 2018 2019 1 DnsHiPhũng 1.963,30 1.980,80 1.997,73 2.013,78 2.033,20 2 TngLtoànthànhph 1.128,09 1.131,58 1.135,04 1.145,26 1155,57 3 TngLcúviclàm 1.090,40 1.097,92 1.095,26 1.110,25 1.128,80 4 SLlàmvicthànhth 456.32 464.84 462.95 483.71 488.06 5 LticỏccsSXKDcỏth 143,03 143,37 158,87 146,08 150,94 6 Tl%/TngL 12,68 12.67 14,00 12.76 13.06 7 Tl%/TngLcúviclàm 13,12 13.06 14.51 13.16 13.37 8 Tl%/TngLlàmvicthànhth 31.34 30.84 34.32 30.20 30.93 (Ngun:TớnhtoỏntdlucaCcThngkvàNngỏmThngkHPhũng) xemxộtcthhnvúnggúpca 11,27%và10,87%.Nhvy,cúththy, KTPCT, nhúm nghin cu tớnh toỏn trn mcdkhuvckinhthpphỏpcui sliuthngkTngiutracskinh cng,nhcỏccsKTPCTlitovic t,hànhchớnh,snghipnm2017tiHi làmchoaslaongticỏccsSXKD Phũng.Theo ú, nm 2017, trn a bàn cỏth.Nutớnhnslngviclàmtheo HiPhũngcú78.616csKDPCT.Cỏc hnh thc giỳp vic gia nh, freelancer csnàytora123.427viclàm,chim hoclaongtdokhỏc(khngcúsliu 77,69%slaongtrongkhuvckinht thngkvàkhngthchinkhosỏtc cỏth,18,85%sviclàmticỏcnv trongnghincunày)thsviclàmto kinht,hànhchớnhsnghip(Bng2).Nu ratrongkhuvcKTPCTrtỏngclu tớnhtrntngslaongthànhth,tng tmvàcncúchớnhsỏchhtrkhuvc laongcúviclàmvàtnglaongtoàn kinhtnày. thànhphthtltngnglà26,66%, Bng2TovclàmvàthunhpcaKTPCTnm2017 STT Chtu Vtớnh Slng 1 TngsLticỏcnvkinht,hànhchớnhsnghip ng 654.892 2 TngsssSXKDcỏth cs 100.750 3 SLticỏccsSXKDcỏth ng 158.866 4 TngscsKDPCT cs 78.616 5 SLticsKDPCT ng 123.427 6 DoanhthucacỏccsSXKDcỏth tng 59.842 7 DoanhthubnhquncsSXKDcỏth trung 594 8 Doanhthubnhqunnm/laong trung 377 9 Doanhthubnhqunthỏng/laong trung 31,4 (Ngun:TớnhtoỏntdlucaCcThngkHPhũng) TRNGIHCHIPHNG
  7. SliucaCcthngkHiPhũng KDPCTthphnnhiusovimcbnh nm2017chothydoanhthubnhqun1 quncakhuvckinhtcỏth.Trongs laongcacỏccskinhdoanhcỏth 830csKDPCTciutra,phnln là376,89triung,tngnglàkhong cúdoanhthudi15triung/thỏng,ch 31,4triung/thỏng.Mcdoanhthunày bngkhong1/3mcdoanhthubnhqun baogmcỏckhonnhgiỏvnhàng ca c s SXKD cỏ th. ng thi qua bỏnvàcỏcchiphớkhỏc.Vimcdoanh khosỏtvmclngtrcholaong thukhongtrn1triung/ngày,saukhi csKDPCT(Hnh2)chothycú22,7% c tr lng di 3 triu, 49,7% cú tr giỏ vn và cỏcchi phớ khỏc, cũnli lngt3-5triung,tngngmc khong1040%(baogmccnglao lngtithiuvng.Chcú22,7%c ngcalaongchớnhvànhngngi trmclngtrn5triu.Nhvy,trong phtr),phnnàocúthgiỳptrangtri thct,únggúpcaKTPCTchoxhi cucsngchogianhcỏclaongtrong quathunhpcangilaongcũnkhỏ 1 khuvcKTPCT . hnch.Vitl78%scsSXKDcỏ Theo kt qu kho sỏt nm 2019 ca ththuckhuvcKTPCTthycànglà nhúm nghin cu, trong thc t, doanh vncnquantmnngcaothunhp thuvàthunhpcalaongcỏccs cholaongtrongkhuvcnày. Hnh2:ThunhpcholaongtcỏccsKDPCT (Ngun:Ktqukhosỏtcanhúmtỏcgnm2019) 1VitNam,KTPCThinhinmi thvnhngúnggúpcakhuvcnày. a phng, song cha cú thng k c TheoTngccThngk,tlúnggúp ca khu vc KTPCT c quan sỏt trong ch tiu GDP c nc nm 2015 1 Theokhosỏt,ngiỏcagiỳpvicgianhhin là14,34%;hotngtsn,ttiuh nay theo là 80-100.000/bui/ngi, 3-5 triu / gianhcquansỏtlà2,09%.Bỏo thỏng/ngi,phh,làmvictdo:200-250.000/ ngày/ngi.Freelancercútrnhhocngidy cỏokinhtvàtàichớnhquctcngcho ngoing,mnhc,nghthutkhngngkcú thy, Vit Nam cú khu vc KTPCT rt thunhpcaohnnhiu.Trongkhiú,viclàmphi ln,nutớnhcgiỏtrcatoànbkhu chớnhthckhngcútayngh,khngcúthlc vc này cú th làm cho GDP tng ln thng kộm hn, nhiu trng hp ch c 1-2 khong30%. triu/thỏng. TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021
  8. Bng3únggúpcacsSXKDcỏthtrongGRDPHPhũng Doanhthucacỏc GRDP Tngscs GỏtrTSC Nm csSXKDcỏth HPhũng SXKDcỏth cacỏccs SXKDcỏth Gỏtr Tl/GRDP tng cs tng tng % 2010 60.702,20 86.770 - - - 2011 93.018,05 85.379 - 30.019,03 32.27 2012 100.571,12 94.636 - 33.508,97 33.32 2013 103.492,40 92.178 7.535,38 36.983,35 35.74 2014 116.975,88 92.760 - 41.217,40 35.24 2015 127.007,40 94.499 6.953,01 46.404,88 36.54 2016 145.160,60 93.758 8.636,28 - - 2017 165.763,90 100.750 6.000,79 59.842,17 36.10 2018 195.536,20 97.078 7.318,53 - - 2019 228.151,64 98.337 - 56.405,47 24.72 (Ngun:TnghptdlucaCcThngkHPhũngvàNngỏmthngk) Theodliuthngkvàtớnhtoỏnca cỏccsSXKDcỏth(trongúcúc nhúmnghincu,giaion2011-2019,cỏc sKDPCT)cungngcmtlng csSXKDcỏcthúnggúpvàoGRDP ỏngkhànghoỏ,dchvvàocỏc“k”th cathànhpht2536%.ylàmcúng trng,nimàcỏcdoanhnghipkhng gúpkhỏlncamtkhuvckinhtmanh vi ti c. Cỏc sn phm do KTPCT mỳn,nhlvàrirc,cútrnhsnxut cungnggúpphnlàmadnghoỏhàng thp.Mcdchacúdliuthngkchớnh hoỏ,dchvtrnthtrng,ỏpngtt thcvdoanhthucacỏccsKDPCT, hnnhngnhucudnhnhtcangi nhngvitlchim78%trongtngs tiudng. csSXKDcỏth,khuvcKTPCTúng úng gúp cho NSNN t KTPCT gúptlkhnghnhtrongtngGRDP ang là vn dành c s quan tm caHiPhũng.Nutớnhncỏchotng lntChớnhphncỏcB,Ngànhvà KTPCTchathngkcnhgiỳpvic aphng.Vivicchoxydngvà gianh,xydng,freelancer,dyhc, trinkhaiỏnThngkvkinhtcha cbitlàkinhdoanhtrnmngxhith c quan sỏt và ỏn Chng tht thu mcúnggúpcaKTPCTtrongGRDPvà thuchothyChớnhphVitNammun tngtrngkinhtskhỏln.Tlúng kimsoỏtcthunhpkhuvcnày gúpchoGRDPcaKTPCTvàkinhtcỏ vàcúcchtngthungnsỏchphhp. thHiPhũngvcbnkhngkhỏcnhiu Thctchothy,HiPhũngquakho soviktqucacỏcnghincuHàNi sỏt th t l là 74,3% s c s KDPCT hayTPHChớMinhcngnhmcbnh khng sn sàng np thu, ch cú 25,7% quncnc. scsnàytrlisnsàngnpthumà Bncnhú,vicútngmcdo- thi(tlnàytngtHàNivàTPH anhthulnnhàngchcngàntng, ChớMinh). Nhngkhi ckho sỏt là TRNGIHCHIPHNG
  9. mcthumàcỏcnvnàysnsàngnp khuvcKTPCT.Thba,mcthubnh chongnsỏchnhànclàbaonhiuth quncnúngphiphhpvithctrng cutrliulàkhngbitvànukhng caKVPCTHiPhũng. phinpthcàngớtcàngtt. Kt qu kho sỏt ca nhúm nghin khthi,chớnhsỏchthuphic cu nm 2019 ti cỏc c s KDPCT cú hiu chnh cho ph hp vi iu kin thddàngnhnthymcúnggúpca cakhuvcKTPCT,ngthiphin khuvcphichớnhthcchongnsỏchnhà ginvàmmdo.Mcdkhngcúmt nctrnabànthànhphHiPhũngrt nc nào lut thu da trn nguyn tc hnch(Hnh3).Mcúnggúpquacỏc tnguyn,songththeomongmunca loithu,phớdi500.000ngchimt cỏcnvKDPCT,cỏccquanthucú trnglà67,4%;tipnlàmct500.000 thlinhhotphhpvitnhhnhthct -1.000.000ngchimttrnglà25,2%; caaphng.Thnht,rtnhiucs mctrn1.000.000ngchlà7,4%.Mc KDPCTsnsàngúngmtloithutheo únggúpivingnsỏchnhàncrt phngthc“úngnhk”.Thhai,thi thp trong khi Hi Phũng ang là mt kthớchhpúngthulàthỏng.úngthu thànhphcútcthhúavàmcthu minmmtlnchthớchhpvicỏcloi niatngnhanhcbittrongvàinm hnhkinhdoanhkhỏc,khngthớchhpvi trliy. Hnh3:McúnggúpcaKTPCTchoNSNNtHPhũng (Ngun:Ktqukhosỏtcanhúmtỏcgnm2019) KTPCTcúvaitrũlàvngmantoàn hoccngvic,hocvinhngcỳscln ca kinh t chớnh thc trc nhng bin ivinnkinhtnhidchCovid-19 ngcathtrng.KTPCTccoilà hinti,KTPCTlànicỏcchkinhdoanh la chn tt nht trong s nhng c hi vàngilaongluivhotngú vic làm sncútrn thtrng laong tnti.Dovy,mtúnggúpcúthkn VitNam.Baldochyuthànhlpc ca KTPCT là to s “do dai” cho nn sSXKDcỏthhnlàtmmtviclàm kinhttrcnhngcỳscbtli. cúsntrnthtrng,baogm:(i)c Theoỏnhgiỏchung,KTPCTcúúng kinh doanh c lp; (ii) Dung hũa gia gúpỏngktrongvicgúpphncungcp cngvicvàgianh;(iii)Dotruynthng snphmdchvvàtoviclàmnhngli gianh.Khigpkhúkhnvkinhdoanh rtớtnpthu.ycngchớnhlàkhong TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021
  10. trngmàcỏcnhàqunlcncúbinphỏp Formal Regulatory Envronment”, DESA Working trỏnhthtthuthu. Paper, 46.Available at: papers(Accessed:21December2019) 5.KTLUN 6. Chen, M. A. and Alter, M. (2012), “The Túmli,stngtrngkinhtmnhm Informal Economy: Dentons, Theores and caVitNamtrongnhngnmquaghi Polces”,WIEGOWorking Papers.Available at: nhnsphỏttrinỏngkcahotng www.wiego.org(Accessed:22December2019). kinhtphichớnhthc.KVPCTlàmtb 7. Cling, Jean-Pierre; Hoài Nam và cỏc phncuthànhquantrng,chimttrng cng s (2013), “Knh t ph chớnh thc t cỏc lntrongkinhtvàviclàmVitNam. ncangphỏttrn”,NXBTrithc,HàNi. Laongcakhuvcnàycúmcthunhp 8. Cling, Jean-Pierre, Trng Khanh thp,tptrungnhiuitngnghốo.y (2008),“DỏnQuoànktutnvkhoahc là khu vc ca nhng ch doanh nghip xh“Khuvcphchớnhthctrongnnknht nhvàbpbnh,thnglàmtinhàhoc VtNam:cm,vatrũvànhhngnu knsngcacỏchganh”,Chuynsankinht hốph.Vàiuquantrnglàtrongthi phichớnhthc,pp.2-12. giantidkinhtcúphỏttrintheohng 9. Cling,Jean-Pierre,vàcngs(2002)“Mt nàothkhuvckinhtnàyvnsonghành sntctrngcakhuvcknhtphchớnhthc tnticngnnkinhtchớnhthc.Chớnh TP.HChớMnh”,DỏnTCTK-VinKHTK/ vvyvictngbchoànchnhvàtng IRD-DIAL,November(5). cnghiulccacquanqunlng 10. Cc Thng k Hi Phũng (2018), Nn thivinhngbinphỏphuhiuvàs gỏmthngkHPhũngnm2017 ngbcacỏccquanqunlnhànc 11. Cc Thng k Hi Phũng (2019), Nn cngnhbnthncỏccssnxutkinh gỏmthngkHPhũngnm2019 doanhvàngilaongstokhnng 12.CcThngkthànhphHiPhũng(2019), chosphỏttrinphhpvàúnggúptớch “KtqusbTngutradnsvànhànm2019” ccaKVKTPCT vàosphỏttrinbn 13.CcThngkthànhphHiPhũng(2020), vngnnkinhtncta. “Tnhhnhknht-xhthànhphHPhũng TILIUTHAMKHO nm2019 14.Derek Blades et al (2002), “Measurng 1. Blades,D,Ferreira(2011),“Theinformal the non-observed economy”, Statistics Brief, economyindevelopingcountries:Anintroducion”, November(5).doi:10.1787/9789264175358-en. The review of income and wealth, Blackwell 15.Donald W.Light (2004), “From migrant Publishing,Oxford. enclaves to mainstream: Reconceptualizing 2. Clara Osei-Boateng, EA (2011), “The informaleconomicbehavior”,TheoryandSociety, InformalSectornGhana” 33,pp.705737. 3. Chambwera,M,MacGregor,JBaker,A, 16.Dogrul, HG (2012), “Determnants of “The Informal Economy’, International Institute formal and nformal sector employment n the forEnvironmentandDevelopment,London”. urban areas of Turkey”, International journal of 4. Chen,MA(2007),“TheInformalEconomy: socialsciencesandhumanitystudies,vol4,no.2. Dentons”. 17.ThThanhHuyn(2018)“Mtsc 5. Chen,M.A.(2007),“RethnkngtheInformal trng v khu vc knh t ph chớnh thc t Vt Economy:LnkageswththeFormalEconomyandthe Nam”,TpchớCngThng, TRNGIHCHIPHNG
  11. 18.inhThLuyn(2018),“Knhtphchớnh hcMTP.HChớMinh,TP.HChớMinh thcVtNamvàmtskhuynngh”,Tpchớ 25.Sbthuphớ2019caQunHngBàng Tàichớnh HiPhũng 19.Elgin,COyvat,C(2017),“Lurkngnthe 26.SliuningiỏmthngkcaHiPhũng Ctes:UrbanatonandtheInformal”,Istanbul. nm2018. 20.Mireille Razandrakoto, Franỗois 27.TngccThngkvàILO2017,Bỏocỏo Roubaud,LVnDy(2008),“Thngkkhuvc laongphchớnhthc2016,NhàxutbnHng knhtphchớnhthctVtNam-Thctrng c,HàNi. vàtrnvng”,ChuynsanThngkkhuvcphi 28.TngccThngkVinKhoahcthng chớnhthc,pp.13-32. k/IRD-DIAL2010,Cuckhnghongknht 21.MireilleRazandrakoto,FranỗoisRoubaud tỏcng tVt Nam mc nào Phntớch (2008),“olngthngkkhuvcphchớnhthc trngtmvkhuvcphchớnhthcHàNvà tukhuvcSaharaChuPh:Knhnghmt Tp.HChớMnh,HàNi. cỏccucutra1-2-3”,Chuynsankhuvcphi 29.TngccThngkVinKhoahcthng chớnhthc,pp.68-84. k/IRD-DIAL2010,Snngngcakhuvcph 22.NguynVnoànvàLVnDy2017, chớnhthcHàNvàTP.HChớMnhgaon ‘o lng khu vc kinh t cha quan sỏt c: 2007-2009.Mtsphỏthnchớnhtutrah Khuyn nghquc t và xut ng dng Vit snxutknhdoanhvàkhuvcphchớnhthc,Nhà Nam’,ThngtnKhoahcThngk,S4,pp.15-51 xutbnThngk,HàNi. 23.Phm Th Tu (2015), “Nhn dn knh 30.Vin Khoa hc thng k 2010, Khu vc tphchớnhthcVtNamvànhhngphỏt knhtphchớnhthcVtNam:Ktquutra trn”,KyuHithoKHQT“Kinhtphichớnh tHàNvàTP.HChớMnh,HàNi. thc:Thctrngvànhngvntraivinn 31.VinKhoahcxhiVitNam2010,Khu cỏcnnkinht”,HThngmi,NXBHngc vcvàvclàmphchớnhthc:Phngphỏpthng 24.VừHng c 2016, ‘Lnghúaquy m k,tỏcngknhtvàChớnhsỏchcng,Tàiliu kinhtngmvàxutgiiphỏpnhmgimquy hithoquct,HàNi. mkinhtngmtrongnnkinhtVitNam’,i TPCHKHOAHC, S48,thỏng9nm2021