Giáo trình Viết đọc tên thuốc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Viết đọc tên thuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_trinh_viet_doc_ten_thuoc.pdf
Nội dung text: Giáo trình Viết đọc tên thuốc
- UBND TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ LÀO CAI BÀI GIẢNG VIẾT ĐỌC TÊN THUỐC Tài liệu dùng cho đối tượng Dược sỹ trung cấp Năm 2017 1
- Bài 1 Cách viết và đọc các nguyên âm , phụ âm trong tiếng LaTIN Mục tiêu học tập: 1. Nêu được bảng chữ cái tiếng Latin 2. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm trong tiếng Latin 3. Trình bày được cách viết và đọc các phụ âm trong tiếng Latin 4. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hóa chất, tên thuốc thông dụng bằng tiếng Latin 5. Thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học Nội dung Hiện nay tiếng latin vẫn coi là quốc tế ngữ được sử dụng trong nghành y dược, thực vật học. Trong chương trình DSTH cần phải học tiếng La tin để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin để kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin I. Bảng chữ cái: Tên latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự trong bảng sau: STT Chữ in Chữ viết Tên chữ cái Hoa Thường Hoa Thường 1 A a A a a 2 B b B b bê 3 C c C c xê 4 D d D d đê 5 E e E e ê 6 F f F f ep-phờ 7 G g G g ghê 8 H h H h hát 9 I i I i i 10 K k K k ca 11 L l L l e-lờ 12 M m M m em-mờ 13 N n N n en-nờ 14 O o O o ô 15 P p P p pê 16 Q q Q q cu 17 R r R r e-rờ 18 S s S s et-xờ 2
- 19 T t T t tê 20 U u U u u 21 V v V v vê 22 X x X x ich-xờ 23 Y y Y y ip-xi-lon 24 Z z Z z dê-ta Các chữ cái latin chia làm 2 loại: - Nguyên âm: có 6 nguyên âm là a,e,i,o,u,y - Phụ âm: có 18 phụ âm là b,c,d,f,g,h,k,l,m,n,p,q,r,s,t,v,x,z. Ngoài ra còn gặp các chữ: j (i-ô-ta) đọc như chữ i w (vê kép) đọc như u hoặc v II. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm 1. Đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm: - Chữ a,u,i đọc như a,u,i tiếng việt Kalium (ka-li-um): Kali Acidum (A-xi-đum): Acid - Chữ e đọc như chữ ê tiếng việt: Bene (bê-nê): tốt Dividere (đi-vi-đê-rê): chia - Chữ o đọc như ô tiếng việt Cito (xi-tô): nhanh Bibo (bi-bô): tôi uống - Chữ y đọc như uy tiếng việt Amylum (a-muy-lum): tinh bột Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num): Pyramidon - Chữ j đọc như chữ i tiếng việt: Injectio (in-i-ếch-xi-ô): thuốc tiêm Jucundus (i-u-cun-đu-xơ): dễ chịu 2. Đọc và viết các phụ âm - Những phụ âm đọc và viết giống tiếng việt là b,h,k,l,m,n,p,v: Bonus (bô-nu-xờ): tốt Hora (hô-ra): giờ Kalium (ka-li-um): kali Liquor (li-cu-ô-rờ): dung dịch Mel (mê-lờ): mật ong Neriolinum (nê-ri-ô-li-num): Neriolin Purus (pu-ru-xờ): tinh khiết Vitaminum (vi-ta-mi-num): Vitamin 3
- - Chữ c trước a,u,o thì đọc như chữ k; trước e,i,y,ae,oe thì đọc như chữ x tiếng việt: Calor (ka-lô-rờ): nhiệt lượng Color ( kô-lô-rờ) màu Cutis (ku-ti-xờ): da Cera (xê-ra): sáp Cito (xi-tô): nhanh, khẩn Cyaneus (xuy-a-nê-u-xờ): màu lam Caecus (xê-cu-xờ): mù Coelia (xơ-li-a): phần bụng - Chữ d đọc như đ tiếng việt Da (đa): cho, cấp, phát, đóng gói Decem (đê-xêm): mười - Chữ f đọc như ph tiếng việt: Folium (phô-li-um): lá Flos (phờ-lô-xờ): hoa - Chữ g đọc như gh tiếng việt: Gutta(ghút-ta): giọt Gelatinum (ghê-la-ti-num): gelatin - Chữ q thường đi kèm với chữ u và đọc như qu tiếng việt Aqua (a-qua): nước Quinquies (qu-in-qu-ê-xờ): năm lần - Chữ r đọc như r tiếng việt (uốn lưỡi khi đọc) Rutinum (ru-ti-num): rutin Recipe (rê-xi-pê): hãy lấy - Chữ s đọc như chữ x ( trừ khi s đứng giữa hai nguyên âm hoặc giữa một nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như chữ d tiếng việt): Serum (xê-rum): huyết thanh Rosa ( rô-da): hoa hồng Dosis (đô- di-xờ): liều Gargarisma (ga-rờ -ga-ri-dờ-ma): thuốc xúc miệng Mensura (mên-du-ra): sự đo - Chữ t đọc như t tiếng việt. Khi t đứng trước i và kèm theo một nguyên âm nữa thì đọc như chữ x, nhưng trước t,i và một nguyên âm nữa lại có một trong ba chữ t,s,x thì vẫn đọc là t: Talcum (ta-lờ-cum): bột talc Potio (pô-xi-ô): thuốc nước ngọt Mixtio (mich-xờ-ti-ô): hỗn hợp, sự trộn lẫn - Chữ X: + Đứng đầu từ đọc như x tiếng việt: 4
- Xylenum (xuy-lê-num): Xylen Xanthium strumrium (xan-thi-um- xờ-tờ-ru-ma-ri-um): cây ké đầu ngựa + Đứng sau nguyên âm hoặc cuối từ thì đọc như Kx: Radix (ra-đich-xờ): rễ Excipiens(ếch-xờ-xi-pi-ên-xờ): tá dược + Đững giữa 2 nguyên âm thì đọc như Kd: Exemplum (êch-dêm-pờ-lum): ví dụ Exocarpium (ếch-dô-ca-rờ-pi-um): vỏ quả ngoài - Chữ z đọc như d tiếng việt: Zinci sulfas ( din - xi- xu(lơ) - phát-xơ): kẽm sulfat Zingiberaceae (din-ghi-bê-ra-xê-e): họ gừng III. Bài tập đọc : 1. Tập đọc một số vần Latin Ba be bi bo bu by Pa pe pi po pu py Da de di du do dy Ta te ti tu to ty Ca ce ci cu co cy Ka ke ki ku ko ky Ga ge gi gu go gy Fa fe fi fu fo fy Va ve vi vu vo vy Sa se si su so sy Za ze zi zu zo zy La le li lu lo ly Ra re ri ru ro ry Ma me mi mu mo my Na ne ni nu no ny Ha he hi hu ho hy Xa xe xi xu xo xy Ab ac ad af ag al Am an ap ar as at ax az Eb ec ed ef eg el Em en ep er es et ex ez Ib ic id if ig il Im in ip ir is it ix iz Ob oc od of og ol 5
- Om on op or os ot ox oz Ub uc ud uf ug ul Um un up ur us ut ux uz 2 tập đọc một số nguyên tố hoá học: Tên la tin Tiếng việt 1 Aluminium Nhôm 2 Argentum Bạc 3 Aurum Vàng 4 Barium Bari 5 Bismuthum Bismuth 6 Bromum Brom 7 Calcium Calci 8 Carboneum Carbon 9 Chlorum Chlor 10 Cuprum Đồng 11 Ferrum Sắt 12 Hydrargynum Thuỷ ngân 13 Hydrogenium Hydro 14 Iodum Iod 15 Kalium Kali 16 Magnesium Magnesi 17 Manganum Mangan 18 Natrium Natri 19 Nitrogenium Nitơ 6
- 20 Oxygenium Oxy 21 Phosphorus Phosphor 22 Plumbum Chì 23 Radium Radi 24 Stannum Thiếc 25 Titanium Titan 26 Uranium Urani 27 Zincum Kẽm 3. Tập đọc tên một số hoá chất: Tên latin Tiếng việt 1 Acidum aceticum Acid acetic 2 Acidum ascorbicum Acid ascorbic 3 Acidum benzoicum Acid benzoic 4 Acidum boricum acid boric 5 Acidum citricum Acid citric 6 Acidum arsenicum Acid arsenic 7 Acidum glutamicum Acid glutamic 8 Acidum hydrochloricum Acid hydrochloric 9 Acidum hydrobromicum Acid hydrobromic 10 Acidum lacticum Acid lactic 11 Acidum nitricum Acid nitric 12 Acidum nicoticicum Acid nicotinic 13 Acidum oxalicum Acid oxalic 7
- 14 Acidum phosphoricum Acid phosphoric 15 Acidum picricum Acid picric 16 Acidum salicylicum Acid salicylic 17 Acidum sulfuricum Acid sulfuric 18 Acidum tartricum Acid tartric 19 Acidum hypochlorosum Acid hypocloro 20 Nitrogenium peroxydatum Nitrogen dioxyd 21 Nitrogenium pentoxydum Nitrogen pentoxyd 22 Arsenicum pentoxydum Arsenic pentoxyd 23 Chromium oxydatum Crom oxyd 24 Manganum peroxydatum Mangan dioxyd 25 Natrii bromidum Natri bromid 26 Natrii chloridum Natri chlorid 27 Hydrargyrum chloratum Thuỷ ngân I clorid 28 Aethylis chloridum Ethyl chlorid 29 Natrii sulfis Natri sulfit 30 Argentum nitrosum Bac nitrit 31 Natrium sulfuricum Natri sulfat 32 Kaliiet aluminii sulfas Kali nhôm sulfat 4. Tập đọc một số tên thuốc: Tên latin Tiếng việt 1 adrenalinum Adrenalin 2 Aluminii sulfas Nhôm sulfat 8
- 3 Aminazinum aminazin 4 Amonii bromidum Amonibromid 5 Amonii chloridum Amonichlorid 6 Antipyrinum Antipyrin 7 Argenti nitras Bạc nitrat 8 Arsenici trioxydum Arsenic trioxyd 9 Aspirinum Aspirin 10 Atropini sulfas Atropin sulfat 11 Barii sulfas Bari sulfat 12 Berberinum Berberin 13 Bismuthi subcarbonas Bismuth carbonatbase 14 Bismuthi subnitras Bismuth nitrat base 15 Calcii bromidum Calci bromid 16 Calcii chloridum Calci chlorid 17 Calcii gluconas Calci gluconat 18 Calcii glycerophosphas Calci glycerophosphat 19 Camphora Camphor , long não 20 Carbo ligni Than thảo mộc 21 Chloramphenicolum Chloramphenicol 22 Chloro formium Cloroform 23 Codeinum Codein 24 Coffeinum Cafein 25 Cuprisulfas đồng sulfat 9
- 26 Deltacortisonum Deltacortison 27 Dicainum Dicain 28 Diethyl stilboestrolum Diethyl stilboestrol 29 Digitalinum Digitalin 30 Ephedrini hydrochloridum Ephedrin hydrochlorid 31 Emetini hydrochloridum Emetin hydrochlorid 32 Euquininum Euquinin 33 Hydrocortisonum Hydrocortison 34 Iodoformium Iodoform 35 Isoniazidum Isoniazid 36 Kalii bromidum Kali bromid 37 Kalii iodidum Kali iodid 38 Metholum Methol 39 Morphini hydrochloridum Morphin hydrochlorid 40 Natrii benzoas Natri benzoat 41 Natrii glycerophosphat Natri glycerophosphat 42 Neriolinum Neriolin 43 Palmatini chloridum Palmatin chlorid 44 Phenacetinum Phenacetin 45 Pyramidonum Pyramidon 46 Quinini hydrochloridum Quinin hydrochlorid 47 Reserpinum Reserpin 48 Saccharum album Đường trắng 10