Kết quả rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra và chương trình ngành khoa học hàng hải

pdf 7 trang Gia Huy 19/05/2022 1990
Bạn đang xem tài liệu "Kết quả rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra và chương trình ngành khoa học hàng hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfket_qua_ra_soat_cap_nhat_chuan_dau_ra_va_chuong_trinh_nganh.pdf

Nội dung text: Kết quả rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra và chương trình ngành khoa học hàng hải

  1. KẾT QU Ả RÀ SOÁT, C ẬP NH ẬT CHU ẨN ĐẦU RA VÀ CH ƯƠ NG TRÌNH NGÀNH KHOA H ỌC HÀNG H ẢI TS. Phùng Minh L ộc – Bộ môn Động l ực I. ĐẶT V ẤN ĐỀ Với h ơn 3.260 km b ờ bi ển – Vi ệt Nam có ti ềm n ăng r ất l ớn trong vi ệc phát tri ển v ận t ải bi ển và các ngành d ịch v ụ liên quan đến bi ển. T ừ các c ảng bi ển Vi ệt Nam có th ể thông qua eo bi ển Malacca để đi đến Ấn Độ Dươ ng, Trung Đông, Châu Âu, Châu Phi, qua eo bi ển Ba Si có th ể đi vào Thái Bình D ươ ng đến các c ảng c ủa Nh ật B ản, Nga, Nam M ỹ và B ắc M ỹ Theo d ự đoán c ủa các chuyên gia s ẽ có 2/3 s ố lượng hàng hóa xu ất nh ập kh ẩu c ủa th ế gi ới ph ải đi qua vùng bi ển Đông trong 3-10 n ăm t ới. Để th ực hi ện m ục tiêu mang tính chi ến l ược đư a n ước ta tr ở thành m ột qu ốc gia bi ển hùng m ạnh, ngành v ận t ải bi ển đang đứng tr ước nh ững thách th ức to l ớn v ề ngu ồn nhân l ực, đó là làm th ế nào giáo d ục - đào t ạo được ngu ồn nhân l ực không nh ững có kh ả năng đáp ứng các vi ệc làm c ủa thuy ền viên trên tàu nh ư điều khi ển tàu bi ển và v ận hành máy tàu mà còn có kh ả năng tham gia các công vi ệc v ề hàng h ải trên b ờ nh ư: Chính quy ền c ảng; qu ản lý khai thác c ảng bi ển; qu ản lý khai thác đội tàu; dịch v ụ hàng h ải; bảo hi ểm, giám định hàng h ải ho ặc các c ơ s ở nghiên c ứu v ề khoa h ọc hàng h ải Ch ươ ng trình KHHH c ủa Tr ường Đại h ọc Nha Trang đã thi ết k ế dựa trên yêu c ầu nói trên và được Hi ệu tr ưởng ký quy ết định ban hành tháng 8/2015, th ực hi ện t ừ K57. Khóa 55, 56 áp d ụng cho các k ỳ tươ ng ứng. Dù ch ưa v ận hành đủ một chu k ỳ đào t ạo 4 n ăm, nh ưng do th ời lượng ch ươ ng trình được phép t ăng 8TC, quy định m ới v ề một s ố học ph ần thu ộc Kh ối ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng Sau khi kh ảo sát khá t ường t ận ý ki ến c ủa các chuyên gia, T ổ cập nh ật C ĐR và Ch ươ ng trình ngành KHHH đã ti ến hành đánh giá, đề xu ất điều ch ỉnh m ột s ố nội dung d ưới đây. II. NỘI DUNG 2.1. Rà soát, c ập nh ật Chu ẩn đầu ra HI ỆN T ẠI RÀ SOÁT, C ẬP NH ẬT 1. Gi ới thi ệu 1. Gi ới thi ệu 1.1. Tên ngành đào t ạo: Khoa h ọc hàng h ải 1.1. Tên ngành đào t ạo: Khoa h ọc hàng h ải (Maritime Engineering) (Maritime Engineering) Đề ngh ị đổi thành Kỹ thu ật (khoa h ọc công ngh ệ) hàng h ải 1.2. Trình độ đào t ạo: Đại h ọc 1.2. Trình độ đào t ạo: Đại h ọc 1.3. M ục tiêu chung: 1.3. M ục tiêu chung và m ục tiêu c ụ th ể: Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Mục tiêu chung Khoa h ọc Hàng h ải, với chuyên môn chính là Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Khoa h ọc vận hành, khai thác tàu th ủy và qu ản lý các Hàng h ải trang b ị cho sinh viên môi tr ường và ho ạt động hàng h ải, trang b ị cho sinh viên nh ững ho ạt động giáo d ục để họ hình thành và phát môi tr ường và nh ững ho ạt động giáo d ục để tri ển nhân cách, đạo đức, tri th ức, các k ỹ năng c ơ họ hình thành và phát tri ển nhân cách, đạo bản và c ần thi ết nh ằm đạt được thành công v ề ngh ề đức, tri th ức, các k ỹ năng c ơ b ản và c ần thi ết nghi ệp trong các l ĩnh v ực chuyên môn: vận hành, nh ằm đạt được thành công v ề ngh ề nghi ệp khai thác tàu th ủy và th ực hi ện, qu ản lý các ho ạt trong l ĩnh v ực chuyên môn, đáp ứng nhu c ầu động hàng h ải và c ảng cá, đáp ứng nhu c ầu xã h ội. xã h ội. 36
  2. Mục tiêu c ụ th ể Mục tiêu c ụ th ể 1. Hi ểu biết các v ấn đề về văn hóa - xã h ội, 1. Hi ểu biết các v ấn đề về văn hóa - xã h ội, kinh t ế, kinh t ế, pháp luật, có l ập trường chính tr ị pháp luật, có l ập trường chính tr ị tư tưởng vững tư tưởng vững vàng, ý thức trách nhi ệm vàng, ý thức trách nhi ệm công dân, ph ẩm ch ất công dân, ph ẩm ch ất đạo đức ngh ề đạo đức ngh ề nghi ệp. nghi ệp. 2. Hi ểu và v ận d ụng hi ệu qu ả kiến th ức khoa học 2. Hi ểu và v ận d ụng hi ệu qu ả kiến th ức tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin h ọc, Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã các ki ến th ức c ơ s ở ngành và ngành có trong hội - nhân văn, tin h ọc, các ki ến th ức c ơ ch ươ ng trình giáo d ục để gi ải quy ết các v ấn đề sở ngành và chuyên ngành có trong trong l ĩnh v ực chuyên môn. ch ươ ng trình giáo d ục để gi ải quy ết các 3. Năng l ực t ự học, t ự nghiên c ứu, ý th ức học t ập vấn đề trong l ĩnh v ực chuyên môn. để nâng cao n ăng l ực, có ý th ức và ph ươ ng pháp 3. Năng l ực t ự học, t ự nghiên c ứu, ý th ức rèn luy ện thân th ể để không ng ừng nâng cao s ức học t ập để nâng cao n ăng l ực, có ý thức kh ỏe. và ph ươ ng pháp rèn luy ện thân th ể để 4. Co ́ kha ̉ n ăng giao ti ếp, làm vi ệc độc l ập hoặc không ng ừng nâng cao s ức kh ỏe. làm vi ệc theo nhóm khi gi ải quy ết nh ững v ấn đề 4. Co ́ kha ̉ n ăng giao ti ếp, làm vi ệc độc l ập liên quan đến chuyên môn. ho ặc làm vi ệc theo nhóm khi gi ải quy ết 5. Th ực hi ện công vi ệc liên quan đến các ho ạt động nh ững v ấn đề liên quan đến chuyên môn. hàng h ải nh ư: Qu ản lý khai thác tàu bi ển và c ảng 5. Th ực hi ện công vi ệc liên quan đến các bi ển (bao g ồm c ảng cá); D ịch v ụ hàng h ải; Giám ho ạt động hàng h ải nh ư: Qu ản lý khai định và B ảo hi ểm hàng h ải; An toàn và pháp ch ế thác tàu bi ển và c ảng bi ển; b ảo hi ểm hàng hàng h ải; Tìm ki ếm và c ứu h ộ trên bi ển hải; an toàn và pháp ch ế hàng h ải; tìm 6. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến th ức ki ếm và c ứu h ộ trên bi ển vận hành tàu bi ển theo quy định c ủa B ộ lu ật 6. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến STCW-95. th ức v ận hành tàu bi ển theo quy định c ủa 7. Đạt trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 điểm ho ặc Bộ lu ật STCW-95. tươ ng đươ ng 7. Có k ỹ năng s ửa ch ữa máy tàu th ủy t ươ ng đươ ng th ợ bậc 2 8. Đạt trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 điểm ho ặc t ươ ng đươ ng 2. N ội dung chu ẩn đầ u ra 2. Nội dung chu ẩn đầ u ra B. Ki ến th ức B. Ki ến th ức B1. Hi ểu các nguyên lý c ơ b ản c ủa ch ủ B1. Hi ểu các nguyên lý c ơ b ản c ủa ch ủ ngh ĩa ngh ĩa Mác - Lênin, t ư t ưởng H ồ Chí Minh và Mác - Lênin, t ư t ưởng H ồ Chí Minh và đường l ối đường l ối cách m ạng c ủa Đả ng C ộng s ản cách m ạng c ủa Đả ng C ộng s ản Vi ệt Nam; Có kh ả Vi ệt Nam; năng v ận d ụng ki ến th ức khoa h ọc t ự nhiên, khoa B2. Hi ểu và có kh ả năng v ận d ụng ki ến th ức học xã h ội - nhân v ăn, công ngh ệ thông tin vào toán, khoa h ọc t ự nhiên, khoa h ọc xã h ội - ngành đào t ạo; nhân v ăn, công ngh ệ thông tin và ki ến th ức B2. V ận d ụng ki ến th ức c ơ s ở vào ngành hàng cơ s ở vào ngành đào t ạo; hải: Lý thuy ết tàu; Pháp lu ật hàng h ải; Kinh t ế vận B3. Đạt được trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 tải bi ển; C ảng bi ển; Khí t ượng h ải d ươ ng; D ẫn tàu; điểm ho ặc t ươ ng đươ ng để giao ti ếp và ph ục Xếp d ỡ hàng hóa ; vụ chuyên môn. B3. Hi ểu và v ận d ụng ki ến th ức ngành tàu B4. Hi ểu bi ết các v ấn đề đươ ng đại liên th ủy: Cấu t ạo, tính toán các tính n ăng hàng h ải c ủa quan đến l ĩnh v ực chuyên môn; tàu th ủy; Máy và thi ết b ị tàu th ủy; Máy điện hàng B5. Hi ểu và có kh ả năng v ận d ụng các ki ến hải; th ức chuyên môn sau: B4. Hi ểu và có kh ả năng v ận d ụng các ki ến B5.1. B ảo v ệ môi tr ường bi ển th ức v ề vận hành tàu: Điều động tàu, d ẫn tàu, v ận 37
  3. B5.2. Thông tin liên l ạc và c ấp c ứu trên hành và b ảo d ưỡng máy, thi ết b ị tàu th ủy; bi ển B5. Hi ểu và có kh ả năng v ận d ụng các ki ến B5.3. Điều động tàu bi ển th ức v ề các ho ạt động hàng h ải: An toàn hàng h ải; B5.4. D ẫn tàu b ằng ph ươ ng pháp địa v ăn, Dịch v ụ hàng h ải; Giám định và B ảo hi ểm hàng h ải; thiên v ăn va ̀ b ằng ma ́y mo ́c ha ̀ng ha ̉i va ̀ thi ế Qu ản lý khai thác c ảng và đội tàu. bị vô tuy ến B5.5. Hệ th ống và thi ết b ị điện, điện t ử và điều khi ển tự động thông d ụng trên tàu th ủy. B5.6. Cấu t ạo và tính toán các tính n ăng hàng h ải c ủa tàu th ủy. B5.7. X ếp d ỡ, v ận chuy ển hàng hóa trong v ận t ải bi ển. B5.8. B ảo d ưỡng, s ửa ch ữa, cung ứng máy và thi ết b ị tàu th ủy B5.9. V ận hành, khai thác máy và thi ết bị tàu th ủy B5.10. C ảng v ụ, pháp ch ế, an toàn hàng hải B5.11. Qu ản lý kinh t ế vận t ải bi ển và cảng bi ển. B5.12. Đă ng ki ểm, b ảo hi ểm tàu bi ển C. K ỹ năng C. K ỹ năng C1. K ỹ năng ngh ề nghi ệp C1. K ỹ năng ngh ề nghi ệp C1.1. B ảo d ưỡng, v ận hành máy móc, C1.1. T ổ ch ức qu ản lý, khai thác c ảng và đội thi ết b ị tàu th ủy tàu bi ển; C1.2. Nghi ệp v ụ xử lý các tình hu ống C1.2. Nghi ệp v ụ về: D ịch v ụ, giám định và b ảo nguy hi ểm trong quá trình v ận hành, khai hi ểm hàng h ải; thác tàu th ủy. C1.3. B ảo d ưỡng máy và thi ết b ị tàu th ủy; C1.3. T ổ ch ức qu ản lý, khai thác c ảng C1.4. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến bi ển và v ận tải bi ển. th ức, k ỹ năng c ủa th ợ máy, th ủy th ủ theo quy định C1.4. Nghi ệp v ụ về dịch v ụ hàng h ải của B ộ lu ật STCW-95; C1.5. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản về ki ến th ức, k ỹ năng c ủa th ợ máy, th ủy th ủ và s ĩ quan v ận hành máy, điều khi ển tàu bi ển theo quy định c ủa B ộ lu ật STCW-95. C1.6. K ỹ năng gia công c ơ khí c ơ b ản C2. K ỹ năng m ềm (hàn, ti ện, phay, ngu ội, rèn ) và s ửa C2.1. Có kh ả năng t ự học, t ự NC, giao ti ếp, phát ch ữa máy tàu th ủy t ươ ng đươ ng th ợ bậc 2 hi ện và gi ải quy ết v ấn đề, làm vi ệc nhóm C2. K ỹ năng m ềm C2.2. Đạt được trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 C2.1. Làm vi ệc độ c l ập. điểm ho ặc t ươ ng đươ ng để giao ti ếp và ph ục v ụ C2.2. Làm vi ệc theo nhóm và v ới chuyên môn. cộng đồ ng. C2.3. Bi ết s ử dụng công ngh ệ thông tin ph ục v ụ C2.3. Giao ti ếp và truy ền đạ t thông tin công vi ệc chuyên môn và qu ản lý trong l ĩnh v ực chuyên môn. C2.4. Hi ểu bi ết v ề các v ấn đề đươ ng đại, b ối C2.4. Thu th ập và x ử lý thông tin để cảnh xã h ội và xu h ướng phát tri ển c ủa ngành gi ải quy ết v ấn đề trong l ĩnh v ực chuyên môn. C2.5. Sử dụng công ngh ệ thông tin và ngo ại ng ữ ph ục v ụ công vi ệc chuyên môn và 38
  4. qu ản lý. C2.6. Qu ản lý và lãnh đạo nhóm 3. N ơi làm vi ệc 3. N ơi làm vi ệc 3.1. Cơ quan qu ản lý nhà n ước: cảng v ụ, 3.1. C ơ quan qu ản lý nhà n ước: cảng v ụ, tr ục tr ục v ớt c ứu h ộ, c ơ quan tìm ki ếm c ứu n ạn vớt c ứu h ộ, c ơ quan tìm ki ếm c ứu n ạn và an và an toàn hàng h ải toàn hàng h ải 3.2. Doanh nghi ệp: 3.2. Doanh nghi ệp: 3.2.1. Các công ty v ận t ải bi ển; 3.2.1. Các công ty v ận t ải bi ển; 3.2.2. D ịch v ụ hàng h ải: dịch v ụ giao 3.2.2. D ịch v ụ hàng h ải: dịch v ụ giao nhận, đại nh ận, đại lý tàu bi ển; d ịch v ụ sửa ch ữa tàu lý tàu bi ển; d ịch v ụ sửa ch ữa tàu bi ển; b ảo hi ểm, bi ển; b ảo hi ểm, giám định hàng h ải giám định hàng h ải 3.2.3. Khai thác c ảng bi ển; 3.2.3. Khai thác c ảng bi ển (bao g ồm c ảng cá); 3.3. Thuy ền viên trên các tàu v ận t ải bi ển, 3.3. Thuy ền viên trên các tàu v ận t ải bi ển, tàu tàu công v ụ công v ụ 3.4. Các cơ s ở đào t ạo và nghiên c ứu 3.4. Các cơ s ở đào t ạo và nghiên c ứu trong l ĩnh trong l ĩnh v ực khoa h ọc ha ̀ng ha ̉i. vực khoa h ọc ha ̀ng ha ̉i. 2.2. Cập nh ật Ch ươ ng trình đào t ạo PHÂN B Ố KI ẾN TH ỨC (Điều ch ỉnh khi có Q Đ v ề Kh ối ki ến th ức GD ĐC) Ki ến th ức Ki ến th ức Tổng bắt bu ộc tự ch ọn KH ỐI KI ẾN TH ỨC Tỷ lệ Tỷ lệ tỷ lệ Tín ch ỉ Tín ch ỉ Tín ch ỉ (%) (%) (%) I. Ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng 58 38,7 53 35,33 5 3,33 Ki ến th ức chung 32 21,3 32 21,3 0 0.0 Khoa h ọc xã h ội và t ự nhiên 26 17,3 21 14 5 3,3 II. Ki ến th ức giáo d ục chuyên nghi ệp 92 61,3 76 50,67 16 10,67 Ki ến th ức c ơ s ở ngành 42 28 36 24 6 4,0 Ki ến th ức ngành 50 33,3 40 26,7 10 6,67 Cộng 150 100 129 86 21 14 NỘI DUNG CH ƯƠ NG TRÌNH (Điều ch ỉnh khi có Q Đ v ề Kh ối ki ến th ức GD ĐC) Phân b ổ theo ti ết SỐ Lên l ớp Học ph ần Ph ục v ụ TT TÊN H ỌC PH ẦN TÍN Th ực tiên quy ết chu ẩn đầu ra CH Ỉ Lý Bài Th ảo hành thuy ết tập lu ận A. KIẾN TH ỨC GIÁO D ỤC ĐẠI C ƯƠ NG 58 I Ki ến th ức chung 32 Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác 1 2 20 10 A1, B1 Lênin 1 Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác – 2 3 27 18 A1, B1 Lênin 2 39
  5. 3 Tư t ưởng H ồ Chí Minh 2 20 10 4 A1-A5; B1 Đường l ối cách m ạng c ủa ĐCS Vi ệt 4 3 30 15 1,2 A1, B1 Nam 5 Tin h ọc c ơ s ở 3 30 15 B1;C2.3. 6 Ti ếng Anh 1 4 C2.2 7 Ti ếng Anh 2 4 6 C1.4;C2.2 Giáo d ục th ể ch ất 1 ( điền kinh), b ắt 8 1 8 10 12 C1.4. bu ộc Giáo d ục th ể ch ất 2 (b ơi l ội), b ắt 9 1 8 10 12 A5. bu ộc 10 Giáo d ục th ể ch ất 3 (t ự ch ọn) 1 8 10 12 A5. 11 Giáo d ục qu ốc phòng 1 4 3 25 A1. 12 Giáo d ục qu ốc phòng 2 4 3 25 A1. II. Khoa h ọc xã h ội và t ự nhiên 26 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 21 13 Pháp lu ật đại c ươ ng 2 30 A2. 20 A1; A2; B1; 14 Kỹ năng giao ti ếp 2 10 C2.1; C2.4 15 Địa lý hàng h ải 2 20 10 B2; B3 16 Gi ải tích 4 45 15 B1; C2.1 17 Đại s ố tuy ến tính 3 35 10 B1; C2.1 18 Hình h ọa - Vẽ kỹ thu ật 3 30 15 B2; B3. 19 Đại c ươ ng hàng h ải 2 20 10 B2 -B5 Kỹ thuật an toàn & môi tr ường hàng 40 B4;C1.4 20 3 05 hải II.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn 5 21 Tâm lý h ọc đại c ươ ng 2 30 A1-A3;C2.4 22 Logic đại c ươ ng 2 30 C2; C4 23 Hóa đại c ươ ng 3 30 15 A4;B1 24 Vật lý đại c ươ ng A 3 30 15 A4;B1 B. KI ẾN TH ỨC GD CHUYÊN NGHI ỆP 92 I. Ki ến th ức c ơ s ở ngành 42 I.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 36 25 Lý thuy ết và k ết c ấu tàu th ủy 4 50 05 05 16,18 B2;B3; C1.2 26 Kinh t ế vận t ải bi ển 3 B2; C1.2 27 Kỹ thu ật điện 2 20 10 24 B2; C1.3 3 45 B4;B5; 28 Ti ếng Anh hàng h ải 1 6,7 C1.4; C2.2 29 Ph ươ ng pha ́p nghiên c ứ u khoa ho c̣ 2 30 16 B1; C2.1 30 Khí t ượng h ải d ươ ng 2 35 10 B2; B4 40
  6. Pháp lu ật hàng h ải 3 B2; C1.1; 31 40 05 13 C1.2;C2.1 32 Tư ̣ đông̣ điê ̀u khiê ̉n 3 35 05 05 27 B2; C1.3 Xếp d ỡ, v ận chuy ển hàng hóa & 33 4 45 15 25 B2; C1.3 ĐAMH 34 Máy điện hàng h ải 3 30 15 24,32 B3; C1.3 35 Qu ản lý, khai thác c ảng 2 20 05 05 26,31 B2;B5; C1.3 36 Th ực t ập C ấu t ạo tàu th ủy (4 tu ần) 2 25 B2 -B4 I.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn (ch ọn 3 trong 5 6 HP) 37 Tin h ọc hàng h ải 2 5 C2.3 38 Đại lý tàu bi ển và giao nh ận 2 20 05 05 25,26 B2;B5; C1.2 39 Cơ h ọc ứng d ụng 2 20 10 16,24 B1; B4 40 Vật li ệu k ỹ thu ật 2 20 10 23,24 B1; B4 41 Nguyên lý chi ti ết máy 2 20 05 05 18,24 B1; B4; C1.3 II. Ki ến th ức ngành 50 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 40 42 Điện tàu th ủy 3 30 15 27,32 C1.3. 43 Động c ơ diesel tàu th ủy 4 40 10 10 25 B2-B4 44 Hàng h ải địa v ăn 4 45 15 30 B4; B5 45 Thiên v ăn hàng h ải 3 35 10 30 B4;B5 46 Thi ết b ị năng l ượng tàu th ủy 4 40 15 05 25,43 B3;B4; C1.3 Khai thác và s ửa ch ữa H ệ động l ực 47 4 35 15 10 43,46 B4; C1.3 tàu th ủy + ĐAMH 48 Thi ết b ị tàu th ủy 3 35 05 05 25,46 B3;B4 49 Điều động tàu và TH mô ph ỏng 3 30 15 44,45 B3-B5; C1.4 25,26, 50 Qu ản lý đội tàu 2 20 10 31 B5; C1.1 46,48 25,46, 51 Giám định hàng h ải 2 20 10 B5; C1.2 48 25,26, 52 Ba o hiê ̉m ha ng ha i 2 30 B5; C1.2 ̉ ̀ ̉ 46,48 B4;B5; C1.4; 53 Ti ếng Anh hàng h ải 2 3 28 C2.2 54 3 25,46, Th ực t ập chuyên ngành (6 tu ần) B2-B5; 48,49 55 3 B2-B5; C1.4; Th ực t ập t ổng h ợp (6 tu ần) Tất c ả C2.1; C2.4 II.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn 10 56 Thông tin liên l ạc vô tuy ến 2 34 B4 25,46, B3, B4; C1.1; 57 Đă ng ki ểm tàu th ủy 2 48 C1.2 41
  7. 25,46, 58 Bảo d ưỡng tàu th ủy 2 B3-B5; C1.3 48 31,44, 59 Nghi ệp v ụ hoa tiêu 2 B4 45 31,44, 60 Tìm ki ếm và c ứu n ạn hàng h ải 2 B2-B4; 45,49 61 Máy ph ụ tàu th ủy 2 25,46 B3; B4; C1.3 III. KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị 3.1. Kết lu ận Qua kh ảo sát các chuyên gia và doanh nghi ệp v ề ch ươ ng trình, nh ận th ấy: - Đa s ố các ý ki ến đồng ý v ới tính đa d ạng c ủa Ch ươ ng trình, thích ứng v ới các ho ạt động hàng h ải trên b ờ; - Vài ý ki ến e ng ại: các Hp đã có tuy bám sát Ch ươ ng trình tham kh ảo nh ưng thi ếu chuyên sâu v ề 2 chuyên ngành Điều khi ển tàu bi ển và Khai thác máy tàu. 3.2. Ki ến ngh ị Độ lệch c ủa Ch ươ ng trình KHHH v ới Ch ươ ng trình Điều khi ển tàu bi ển và Khai thác máy tàu kho ảng 18-20 TC (t ươ ng đươ ng 1 h ọc k ỳ). Vì v ậy, để đủ điều ki ện c ấp Gi ấy CNKNCM Th ủy th ủ ho ặc Th ợ máy tr ực ca của C ục Hàng h ải - Bộ Giao thông V ận t ải, SV cần h ọc thêm k ỳ 9 (4,5 n ăm nh ư Tr ường ĐH Giao thông v ận t ải) Tr ường c ần làm vi ệc v ới C ục Hàng h ải, V ụ Tổ ch ức - Bộ Giao thông V ận t ải v ề vấn đề này tr ước khi ban hành Ch ươ ng trình KHHH. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Khoa h ọc hàng h ải, trình độ đào t ạo: Đại h ọc, Năm: 2015. 2. Chu ẩn đầu ra c ủa ngành Khoa h ọc hàng h ải, 2015. 3. Thông báo s ố 789/TB-ĐHNT ngày 30/12/2015 v ề vi ệc c ập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo hệ đại h ọc, cao đẳng hình thức chính qui c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 4. Quy ết định 65/Q Đ – ĐHNT ngày 22/01/2016 v ề vi ệc thành l ập các t ổ cập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo đại h ọc, Cao đẳng c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 42