Kỷ yếu hội thảo nâng cao chất lượng giảng dạy năm học 2015-2016
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỷ yếu hội thảo nâng cao chất lượng giảng dạy năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ky_yeu_hoi_thao_nang_cao_chat_luong_giang_day_nam_hoc_2015_2.pdf
Nội dung text: Kỷ yếu hội thảo nâng cao chất lượng giảng dạy năm học 2015-2016
- TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC NHA TRANG KHOA K Ỹ THU ẬT GIAO THƠNG KỶ YẾU H ỘI TH ẢO NÂNG CAO CH ẤT L ƯỢNG GI ẢNG D ẠY NĂM H ỌC 2015-2016 KHÁNH HỊA, 31/5/2016 0
- DANH SÁCH CÁC BÁO CÁO Trang 1. BÁO CÁO T ỔNG H ỢP KH ẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ NGH Ị S ỬA ĐỔI, C ẬP NH ẬT CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO ĐẠ I H ỌC NGÀNH CƠNG NGH Ệ K Ỹ THU ẬT Ơ TƠ ĐHNT 2 TS. Lê Bá Khang – Bộ mơn Kỹ thu ật Ơ tơ 2. THI ẾT K Ế M ẪU, TH ỰC HI ỆN KH ẢO SÁT THƠNG TIN V Ề CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO NGÀNH KHOA H ỌC HÀNG H ẢI VÀ KẾT QU Ả ĐẠ T ĐƯỢC 24 ThS. Hồ Đứ c Tu ấn – Bộ mơn Động l ực 3. KẾT QU Ả RÀ SỐT, C ẬP NH ẬT CHU ẨN ĐẦ U RA VÀ CH ƯƠ NG TRÌNH NGÀNH KHOA H ỌC HÀNG H ẢI TS. Phùng Minh L ộc – Bộ mơn Động l ực 36 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH LOGIC V Ề N ỘI DUNG KI ẾN TH ỨC GI ỮA CÁC HỌC PH ẦN V ỚI NHAU, B Ổ SUNG NH ỮNG N ỘI DUNG C ẦN THI ẾT, LO ẠI B Ỏ NH ỮNG N ỘI DUNG TRÙNG L ẮP 43 ThS. Nguy ễn Thái V ũ – Bộ mơn Động l ực 5. KH ẢO SÁT V Ề HI ỆU QU Ả C ỦA CÁC PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN NGÀNH KT TÀU TH ỦY ĐANG ĐƯỢC ÁP DỤNG 48 ThS. Bùi V ăn Nghi ệp – Bộ mơn K ỹ thu ật tàu th ủy 1
- BÁO CÁO T ỔNG H ỢP KH ẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ NGH Ị SỬA ĐỔI, C ẬP NH ẬT CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC NGÀNH CƠNG NGH Ệ KỸ THU ẬT Ơ TƠ ĐHNT TS. Lê Bá Khang – Bộ mơn K ỹ thu ật ơ tơ I. ĐẶT V ẤN ĐỀ Th ực hi ện thơng báo c ủa Hi ệu tr ưởng ĐHNT s ố 789/TB-ĐHNT ngày 30/12/2015 v ề c ập nh ật CT ĐT trình độ đạ i h ọc, cao đẳ ng chính qui, ngành CNKTOT đã tích c ực tri ển khai theo l ộ trình và b ước đầu đạ t được m ột s ố k ết qu ả. Nay xin thay m ặt Tổ c ập nh ật CT ĐT báo cáo m ột s ố v ấn đề t ổng h ợp ý ki ến kh ảo sát (sinh viên đang theo học t ại tr ường, c ựu sinh viên, ph ụ huynh, c ơ s ở s ử d ụng K ỹ s ư CNKTOT ); đánh giá và đề ngh ị s ửa đổ i c ũng nh ư so sánh CT ĐT ĐH CNKTOT ĐHNT sau c ập nh ật v ới CT ĐT c ủa 3 Tr ường: Đạ i h ọc SPKT Tp. HCM (ch ủ y ếu), Đạ i h ọc GTVT c ơ s ở 2 t ại Tp. HCM và Đại h ọc Bách Khoa HN. Các n ội dung chính được trình bày d ưới đây . II. TỔNG H ỢP Ý KI ẾN KH ẢO SÁT C ỦA C Ơ S Ở, C ỰU SINH VIÊN, SV, PH Ụ HUYNH 1. Tổng h ợp ý ki ến c ủa SV n ăm 3, 4 đang h ọc t ại tr ường (61SV) - Ch ươ ng trình đào t ạo đối v ới khĩa k54 khơng phù h ợp. - Cơ s ở vật ch ất ph ục v ụ dạy hoc quá thi ếu th ốn so v ới các tr ường, ngay c ả một tr ường nh ỏ cũng thua xa. - Cần b ổ sung thêm các ho ạt động h ọc thu ật - Cần cho sinh viên tự tìm tịi m ột v ấn đề mơn h ọc r ồi l ấy đĩ làm điểm thi ho ặc điểm ki ểm tra h ơn - Cần tăng c ường gi ữa lý thuy ết v ới th ực hành - Cần cĩ s ự ph ối h ợp nhu ần nhuy ễn gi ữa lý thuy ết và th ực hành, th ực t ế. C ần cĩ s ự ti ếp c ận rõ ràng h ơn v ề cơng vi ệc và các c ơ h ội làm vi ệc sau khi ra tr ường. - Nhà tr ường nên đầu t ư thêm c ơ s ở vật ch ất, chú tr ọng h ơn vào th ực hành để nâng cao hi ểu bi ết th ực t ế cho sinh viên. Chú tr ọng t ới c ảnh quan mơi tr ường. Cĩ nh ững ch ế tài xử lí nh ững sinh viên thi ếu ý th ức. Đặc bi ệt chú tr ọng rèn luy ện đạo đức cho sinh viên. Để tr ường ta đào t ạo ra được nh ững con ng ười cĩ tâm cĩ t ầm ph ục v ụ đất nước. - Ph ươ ng pháp h ọc t ập hi ện nay là ch ủ yếu là làm vi ệc nhĩm. Vì v ậy , khi để các b ạn tự chia nhĩm để học thì t ất nhiên các b ạn h ọc được v ề một nhĩm s ẽ bỏ lại m ấy b ạn h ọc yếu h ơn v ề một nhĩm. Nh ững bạn h ọc được s ẽ càng gi ỏi, nh ững b ạn h ọc y ếu ngày càng t ụt h ậu, càng chán nãn và b ỏ học vì t ự ti, ngồi ra làm m ất đồn k ết trong l ớp. 2
- - Học lý thuy ết quá nhi ều chúng em c ần th ực t ế để khơng b ỡ ng ỡ và hình dung cái mà mình đang h ọc ? - Với s ự dày d ặn kinh nghi ệm trong cu ộc s ống mong các th ầy trong khoa giúp đỡ chúng em nhi ều h ơn v ề kĩ n ăng m ềm, nĩ khơng ch ỉ ảnh h ưởng đến k ết qu ả học t ập mà cịn ảnh h ưởng đến tâm t ư, tình c ảm và kh ẳng định m ột con ng ười. - Khâu đào t ạo ch ưa cĩ th ể đư a ra ch ắc ch ắn nh ững k ế ho ạch, lúc đi th ực t ập lúc khơng, xoay nh ư chong chĩng. - Với vai trị là m ột sinh viên, trong quá trình h ọc t ập, em c ảm nh ận được ni ềm đam mê, nhi ệt huy ết t ừ Quý th ầy truy ền cho chúng em, đĩ là điều t ốt. Em mong r ằng v ới các b ạn khĩa sau, cĩ m ột t ư t ưởng, định h ướng nh ất quán để làm động l ực c ả đời cho các b ạn. - Cho em g ửi l ời c ảm ơn đến t ất c ả các th ầy đã quan tâm và giúp đỡ chúng em! 2. Tổng h ợp ý ki ến c ủa ph ụ huynh sinh viên (7 PH) 2.1. V ề CĐR - Cĩ 57,1 % đồng ý v ới C ĐR - 28,6 % r ất khơng đồng ý - 14,3 % r ất đồng ý 2.2. Về ch ươ ng trình đào t ạo phù h ợp v ới m ức độ ti ếp thu ki ến th ức và k ỹ năng c ủa SV - Phù h ợp cao nh ất 42,9 % - Phù h ợp th ấp nh ất 14,3% 3
- 2.3. Ch ươ ng trình đào t ạo phù h ợp gi ữa lý thuy ết và th ực t ế - Phù h ợp cao nh ất 42,9 % - Phù h ợp th ấp nh ất 14,3% 2.4. Th ời l ượng và n ội dung th ực hành, th ực t ập đủ cung c ấp k ỹ năng ngh ề th ực t ế cho SV: - Mức 4 (TB) nh ưng phù h ợp cao nh ất ch ỉ chi ếm 42,9 % - Mức 7 (cao) : Phù h ợp 28,6% - ứ ợ M c 3+5: Phù h p 14,3% 2.5. Sinh viên được h ỗ tr ợ, t ư v ấn v ề học t ập, ph ươ ng pháp NCKH, tài li ệu, bài gi ảng, giáo trình - Cĩ các m ức t ừ 6 đến 10 - Cao nh ất v ới m ức 8 và 10 là 28,6% - Mức 6, 7, 9 : 14,3% 2.6. Sinh viên được h ỗ tr ợ về thơng tin h ướng nghi ệp: Từ mức 9 đến 9, cao nh ất m ức 6 và 8 đều 28,6% 4
- 2.7. Sinh viên được trau d ồi, rèn luy ện các k ỹ năng m ềm c ần thi ết cho cơng vi ệc qua quá trình h ọc t ập: - Mức 6,7,8 nh ưng cao nh ất ch ỉ 28,6% - Th ấp nh ất 14,3% 2.8. Sinh viên được định h ướng nh ận th ức v ề các giá tr ị, b ản thân, phát tri ển nhân cách, xây d ựng l ộ trình phát tri ển cá nhân - Đạt ở các mức t ừ 5-10 - Ở mức 9 đạt 28,6% (cao nh ất) - Cịn l ại 14,3% 2.9. Ý ki ến khác Yêu c ầu Nhà tr ường c ần đư a vào ch ươ ng trình th ực hành nhi ều h ơn. Trong BM cần cĩ gi ảng viên tâm huy ết và trách nhi ệm với sinh viên h ơn. 3. T ổng h ợp ý ki ến c ủa C ựu sinh viên CNKTOT ĐHNT (39 CSV) 3.1. Thâm niên cơng tác: Từ 1 n ăm đến 13 n ăm 3.2. Thu nh ập bình quân: dưới 5 tr: 14,3%; t ừ 5- dưới 10tr: 45,7%; t ừ 10- dưới 15tr :30% ; t ừ 15 tri ệu tr ở lên 20%; 3.3. M ức độ phù h ợp c ủa ngành đào t ạo v ới tính ch ất cơng vi ệc hi ện nay : - 13,9% r ất phù h ợp - 38,9% phù h ợp - 41,7% phù h ợp m ột ph ần - Cỡ dưới 5% Khơng phù h ợp. 5
- 3.4. M ức độ đáp ứng ki ến th ức chuyên mơn được h ọc đối v ới y/c cơng vi ệc hi ện nay: - 8,3% đáp ứng r ất t ốt - 41,7% đáp ứng t ốt - 50% đáp ứng m ột ph ần - 0% khơng đáp ứng hồn tồn. 3.5. M ức độ đáp ứng k ỹ năng chuyên mơn/tay ngh ề được đào t ạo đối v ới y/c cơng vi ệc hi ện nay: - Cỡ 2% đáp ứng r ất t ốt - 36,1% đáp ứng t ốt - 55,6% đáp ứng m ột ph ần - Cỡ 6% hồn tồn khơng đáp ứng. 3.6. M ức độ đáp ứng c ủa các k ỹ năng m ềm (giao ti ếp, làm vi ệc nhĩm, lãnh đạo, ) được đào t ạo đối v ới yêu c ầu cơng vi ệc hi ện nay: - 8,3% đáp ứng r ất t ốt - 38,9% đáp ứng t ốt - 47,2% đáp ứng m ột ph ần - Cỡ 5% hồn tồn khơng đáp ứng. 6
- 3.7. C ảm nh ận chung v ề ch ất l ượng đào t ạo c ủa khĩa h ọc t ại Tr ường ĐHNT - 8,3% r ất hài lịng - 63,9% hài lịng - 27,8% t ạm hài lịng - 0% khơng hài lịng. 3.8. V ề ch ươ ng trình đào t ạo là s ự phù h ợp v ới m ức độ ti ếp thu ki ến th ức và k ỹ năng c ủa SV - Phù h ợp cao nh ất ở mức 5 là 37,8 % - Phù h ợp ở mức cao h ơn t ừ mức 6-10 l ần l ượt là: 21,6%; 13,5%; 8,1 và 2,7% - Phù h ợp ở mức th ấp (m ức 4) là 8,1% 3.9. Ch ươ ng trình đào t ạo cân b ằng gi ữa lý thuy ết và tính th ực t ế, ứng d ụng: - Phù h ợp cao nh ất v ới m ức 3+4 cùng là 33,3 % - Phù h ợp cao h ơn ở mức (5-8) l ần lượt là: 13,9% -2,8% - Phù h ợp th ấp nh ất ở mức 3,4 là 5,6% 7
- 3.10. Th ời l ượng và n ội dung th ực hành, th ực t ập đủ cung c ấp k ỹ năng ngh ề th ực t ế cho SV: - Mức 3,4,5 phù h ợp cao nh ất chi ếm 24,3 % - Mức cao h ơn 6,7,8 chi ếm nh ư nhau là 2,7% - Mức 1, 2 th ấp: 10,8% và 8,1% 3.11. Sinh viên được h ỗ tr ợ, t ư v ấn v ề học t ập, ph ươ ng pháp NCKH, tài li ệu, bài gi ảng, giáo trình Cao nh ất c ỡ mức 8 - 10 là 24,3% 3.12. Sinh viên được h ỗ tr ợ về thơng tin h ướng nghi ệp: Từ mức 1 đến 10, cao nh ất m ức 5 là 29,7% 3.13. Sinh viên được trau d ồi, rèn luy ện các k ỹ năng m ềm c ần thi ết cho cơng vi ệc qua quá trình h ọc t ập: Từ mức 1 đến 10, cao nh ất ở mức 5 là 24,3%, cịn l ại từ 18,9% - 2,7%. 8
- 3.14. Các ý ki ến khác c ủa C ựu sinh viên (r ất b ổ ích cho Th ầy l ẫn Trị) - Cần cho SV th ực t ập, th ực t ế bên ngồi và b ổ sung k ỹ năng giao ti ếp. - Cần xây d ựng ch ươ ng trình theo h ướng sinh viên t ự học, h ọc đúng tr ọng tâm c ơ b ản, thi c ử đơ n gi ản nh ưng phân lo ại được sinh viên, xây d ựng ch ươ ng trình test trong quá trình h ọc để lo ại tr ừ tr ường h ợp đến thi m ới h ọc. Xây d ựng phong cách h ọc theo h ướng hi ện đại t ức là ng ười Th ầy hi ểu theo ki ểu là ng ười đi làm "thuê" mà ng ười thuê là các em sinh viên cĩ ngh ĩa là n ếu ng ười Th ầy khơng cĩ n ăng l ực thì chính sinh viên đào th ải, tránh phong cách h ọc l ỗi th ời Th ầy "gõ đầu tr ẻ". Rèn luy ện sinh viên h ọc đúng gi ờ để từ đĩ hình thành nên phong cách làm vi ệc đúng gi ờ. Mơn Anh ng ữ cần đư a vào y ếu t ố bắt bu ộc đối v ới sinh viên vì nh ư đã bi ết nĩ r ất c ần hành tranh sinh viên trong th ời k ỳ hội nh ập và th ế gi ới ph ẳng. M ột y ếu t ố quan tr ọng ở các n ước Châu Âu cĩ cường độ lao động r ất cao, ngh ĩa là sinh viên ph ải rèn luy ện phong cách làm vi ệc nhanh, g ọn, d ứt khốt, cơng vi ệc hồn thành ph ải ch ắc ch ắn khơng ph ải "phi ến" là được. Ví d ụ: Bài t ập ph ải tính tốn ph ải đúng, chính xác m ới đạt, th ời gian h ạn ch ế trong 1 kho ảng để sinh viên ph ải ch ạy đua theo th ời gian m ới k ịp. Cĩ nh ững mơn r ất c ơ b ản c ần ki ểm tra ki ến th ức k ỹ nh ư: s ức b ền, c ơ h ọc cĩ th ể kéo dài c ả ngày để tạo áp l ực cho sinh viên để từ đĩ hình thành mơi tr ường áp l ực làm quen (áp l ực ở đây khơng ph ải t ừ học 1 đường thi một n ẻo). - Đào t ạo thêm k ỹ năng m ềm và kh ả năng làm vi ệc nhĩm. - Hi ện nay v ới kỹ thu ật và cơng ngh ệ ngày càng phát tri ển, vi ệc đào t ạo và n ắm b ắt được xu th ế để sinh viên ra tr ường cĩ th ể ti ếp c ận và làm vi ệc được ngay là điều r ất quan tr ọng. Nếu b ộ mơn cĩ th ể ti ếp c ận được các hãng b ảo hành xe và trung tâm b ảo hành, s ửa ch ữa cĩ máy mĩc thi ết b ị tốt cho sinh viên th ực t ập s ẽ rất hi ệu qu ả. - Gi ảng viên c ần cĩ nhi ều ki ến th ức th ực t ế hơn để cĩ nh ững bu ổi th ảo lu ận ngồi bài gi ảng. 9
- 4. Tổng h ợp ý ki ến c ủa c ơ s ở sử dụng K ỹ sư CNKTOT ĐHNT (09 c ơ s ở, trình bày trên b ảng 1) Bảng 1. Th ứ tự Ki ến th ức c ần Điểm y ếu TIÊU CHÍ NH ẬN XÉT T% K% TB% Y% Ke% KNX Đ% q.tr ọng % bồi d ưỡng thêm khác Về ki ến th ức c ủa SV t ốt nghi ệp 1. Ki ến th ức n ền t ảng 25 100 25 - 100 - 55,6 2. Ki ến th ức chuyên mơn - 100 50 - 100 - 77,8 Cải thi ện 3. Ki ến th ức v ề qu ản lý, điều hành - - 62,5 25 - 12,5 33,3 4. Ki ến th ức chung v ề văn hĩa, xã h ội 12,5 50 62,5 - 50 - - Hi ểu bi ết th ực t ế và các v ấn đề đươ ng đại 33,3 5. - 75 62,5 - 75 - của ngành ngh ề Về kỹ năng/kh ả năng c ủa SV t ốt nghi ệp 6. Kỹ năng nghi ệp v ụ, tay ngh ề chuyên mơn - 50 62,5 12,5 50 - 33,3 Cần t ăng thêm 7. Kh ả năng s ử dụng ngo ại ng ữ trong cơng vi ệc - 25 87,5 0 25 - 68,6 Cần t ăng thêm 8. Kh ả năng ứng d ụng tin h ọc trong cơng vi ệc 12,5 12,5 12,5 12,5 12,5 - 88,9 9. Kh ả năng t ổ ch ức, qu ản lý, điều hành - 25 50 25 25 12,5 - 10. Kh ả năng l ập k ế ho ạch, d ự án - - 72,5 12,5 - 12,5 33,3 11. Kh ả năng giao ti ếp, trình bày (nĩi, vi ết) - 25 87,5 - 25 - 55,6 Cần t ăng thêm 12. Kh ả năng phát hi ện và gi ải quy ết v ấn đề - 72,5 62,5 - 75 - 22,2 13. Kh ả năng làm vi ệc độc l ập - 100 37,5 12,5 100 - 22,2 Cần t ăng thêm 14. Kh ả năng làm vi ệc nhĩm - 50 62,5 12,5 50 - 66,7 Cần t ăng thêm Kh ả năng thích ứng v ới mơi tr ường làm 25 50 - - 15. - 50 50 vi ệc đa d ạng và h ội nh ập qu ốc t ế 16. Ý th ức h ọc t ập c ầu ti ến 37,5 50 37,5 - 50 - 33,3 17. Ý th ức trách nhi ệm 25 100 25 - 100 - 66,7 18. Ý th ức t ổ ch ức, k ỷ lu ật 37,5 100 12,5 - 100 - 55,6 19. Ý th ức t ập th ể, c ộng đồng 50 75 12,5 - 75 - 33,3 20. Tính nghiêm túc, trung th ực 25 150 - - 150 - 55,6 21. Tính c ần cù, ch ịu khĩ 25 125 12,5 - 125 - 44,4 22. Tính c ẩn tr ọng, chu đáo 25 100 25 - 100 - 22,2 23. Tính n ăng động, sáng t ạo 12,5 100 37,5 - 100 - 77,8 24. Kh ả năng ch ịu áp l ực cao trong cơng vi ệc 12,5 75 50 - 75 - 66,7 10
- 25. Đạo đức ngh ề nghi ệp 25 150 - - 150 - 55,6 Một s ố vấn đề gĩp ý khác 26 AutoCad, đồ họa v ăn phịng Cần t ăng thêm Lịch s ử cơ b ản ngành ơ tơ, hãng, nh ận di ện Cần tăng thêm 27 th ươ ng hi ệu ơ tơ Th ực hành tay ngh ề và hi ểu bi ết trang thi ết Cần t ăng thêm 28 bị ph ục v ụ bảo trì, b ảo d ưỡng, s ửa ch ữa, ch ẩn đốn k ỹ thu ật vv 29 Kh ả năng ngo ại ng ữ chuyên ngành ơ tơ Cần t ăng thêm 30 Ki ến th ức chuyên sâu và chuyên ngành Cần t ăng thêm 31 Kh ả năng ứng x ử Cần t ăng thêm 32 Kh ả năng ti ếp c ận th ực t ế Cần t ăng thêm Kh ả năng định h ướng cơng vi ệc khi ra x 33 tr ường Kỹ năng chuyên mơn -tay ngh ề, kinh x 34 nghi ệm s ửa ch ữa ơ tơ 35 Đánh giá chung ch ất l ượng K ỹ sư CNKTOT - 37,5 62,5 - - - - 36. So v ới m ột s ố ch ươ ng trình đào t ạo Ngành Cơng ngh ệ kỹ thu ật ơ tơ t ươ ng t ự của các tr ường Đại h ọc khác, CT ĐT K ỹ sư Cơng ngh ệ kỹ thu ật ơ tơ c ủa Khoa K ỹ thu ật Giao thơng - Tr ường Đại h ọc Nha Trang: - Th ấp h ơn: 87, 5% - Ngang b ằng: 12, 5% - Cao h ơn: 0% 37. V ề chu ẩn đầu ra và ch ươ ng trình đào t ạo K ỹ sư Cơng ngh ệ kỹ thu ật ơ tơ (c ấu trúc, n ội dung, các điều ki ện th ực hi ện ch ươ ng trình) Hi ện nay đầu ra c ủa sinh viên ĐHNT cịn kém v ề chuyên mơn, ki ến th ức hi ểu v ề ơ tơ khơng được sâu r ộng. - Ch ươ ng trình đào t ạo c ần được th ực t ế hơn nhu c ầu xã h ội. T ập trung (t ăng th ời l ượng) th ực t ập, th ực hành ( điện ơ tơ, khung gầm ơ ơ, đồng s ơn )., đào t ạo thêm v ề kỹ năng m ềm. - Cần cĩ tiêu chu ẩn v ề ngo ại ng ữ, tin h ọc v ăn phịng, đào t ạo thêm v ề kh ả năng giao ti ếp và kh ả năng qu ản lý. - Hi ện t ại ngành cơng nghi ệp ơ tơ VN h ầu nh ư ch ỉ chuyên v ề sửa ch ữa, b ảo d ưỡng, cịn l ắp ráp, nghiên c ứu và s ản xu ất g ần nh ư khơng cĩ. N ếu cĩ ch ỉ tuy ển nhu c ầu ít và tr ường ĐHNT ít được tuy ển d ụng. - Nếu sv được nh ư chu ẩn đầu ra thì cĩ th ể đáp ứng được cơng vi ệc. 11
- Một s ố số li ệu minh h ọa t ại b ảng 1 nh ư sau: 1. Ki ến th ức n ền t ảng 2. Ki ến th ức chuyên mơn 5. Hi ểu bi ết các v ấn đ ề đương đ ại n gành ngh ề 6. K ỹ năng nghi ệp v ụ tay ngh ề chuyên mơn 7. Kh ả năng s ử dụng ngo ại ng ữ trong cơng vi ệc 8. Kh ả năng ứng d ụng tin h ọc trong cơng vi ệc 12
- 14. Kh ả năng làm vi ệc nhĩm 17. Ý th ức trách nhi ệm 25. Đ ạo đ ức ngh ề nghi ệp 23 . Tính năng đ ộng, sáng t ạo 35. Đánh giá chung ch ất lư ợng K ỹ sư CNKTOT Trư ờng ĐHNT 13
- Ghi chú: Dựa vào B ảng 1 ở trên th ứ tự quan tr ọng là : - Kh ả năng ứng d ụng tin h ọc trong cơng vi ệc (88,8%); - Ki ến th ức chuyên mơn + Tính n ăng động, sáng t ạo (77,8%); - Kh ả năng s ử dụng ngo ại ng ữ trong cơng vi ệc + Kh ả năng làm vi ệc nhĩm + Ý th ức trách nhi ệm + Kh ả năng ch ịu áp lực cao trong cơng vi ệc (68,6 - 66,7 %); - Ki ến th ức n ền t ảng + Đạo đức ngh ề nghi ệp + Tính nghiêm túc, trung th ực + Ý th ức t ổ ch ức, k ỷ lu ật + Kh ả năng giao ti ếp, trình bày (nĩi, vi ết) chi ếm 55,6%. III. ĐÁNH GIÁ CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO ĐH CNKTOT VÀ ĐỀ NGH Ị SỬA ĐỔI, C ẬP NH ẬT (trình bày trên b ảng 2) Bảng 2. TT. TIÊU CHÍ NH ẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ NGH Ị SỬA ĐỔI, C ẬP NH ẬT 1 Mục tiêu đào t ạo 1. M ục tiêu đào t ạo 1.M ục tiêu đào t ạo và chu ẩn đầu ra - Cĩ s ự phù h ợp nh ất định v ới trình độ đào t ạo, đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản và nhu c ầu c ủa th ị tr ường lao động/xã h ội. - Cịn h ạn ch ế về: + Tầm nhìn c ủa Tr ường và phát tri ển t ổng th ể cho ng ười h ọc. - Bổ sung n ội dung: Tầm nhìn c ủa Tr ường và phát tri ển t ổng th ể cho ng ười h ọc. + M ục tiêu c ụ cịn dàn trãi cho c ả máy động l ực; trong điều ki ện hi ện t ại - Bỏ cụm t ừ “máy động l ực” trong m ục tiêu c ụ th ể. Và n ội dung “thi ết ng ười h ọc ch ưa th ể th ực hi ện thi ết k ế, s ản xu ất thi ết b ị, ph ụ tùng, ph ụ ki ện máy kế, s ản xu ất thi ết b ị, ph ụ tùng, ph ụ ki ện máy động l ực, ơ tơ”. động l ực, ơ tơ. 2.Chu ẩn đầu ra 2.Chu ẩn đầu ra - Tránh s ự dàn trãi (t ừ 5 chu ẩn cho ki ến th ức chuyên mơn, nay tích h ợp - Chu ẩn đầu ra đã bao hàm chu ẩn v ề ki ến th ức, k ỹ năng, thái độ, địa điểm làm cịn 3 chu ẩn, phù h ợp v ới h ướng d ẫn v ề cập nh ật CT ĐT cho n ội dung vi ệc c ủa tân k ỹ sư CNKTOT, nh ưng cịn dàn trãi, ph ần nhi ều mang tính lý thuy ết, này). tính th ực ti ễn nhi ều h ạn ch ế, ch ỉ cĩ s ố ít ng ười h ọc đạt được chu ẩn này. M ặt khác, - Tích h ợp 3 v ề 2 chu ẩn cho k ỹ năng ngh ề, và b ổ sung thêm chu ẩn th ứ 3: ch ưa cĩ s ự ph ản bi ện c ủa XH (các bên liên quan), ch ưa đánh giá s ự đĩng gĩp % Phát tri ển k ỹ năng ti ếp c ận cơng ngh ệ, k ỹ thu ật tiên ti ến, hình thành ý của HP cho C ĐR. tưởng trong thi ết k ế, triển khai và v ận hành các hệ th ống trong lĩnh vực cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ phù hợp với nhu cầu xã hội. Và hồn thi ện 3 14
- chuẩn cho k ỹ năng m ềm. - Ti ến hành kh ảo sát để thu nh ận s ự ph ản bi ện c ủa c ơ s ở sử dụng nhân lực, c ựu SV, SV, ph ụ huynh vv ( đã kh ảo sát đang ti ến hành x ử lý s ố - Nên đi t ừ th ực t ế, ph ải kh ảo sát t ừ cơ s ở. li ệu để bổ sung c ập nh ật). 2 Cấu trúc ch ươ ng Hai kh ối ki ến th ức ch ưa h ợp lý, c ụ th ể : Để tuân th ủ theo h ướng d ẫn m ới nh ất v ề cập nh ật, trong đĩ y/c gi ữ ổn trình đào t ạo định cho CT ĐT, c ần: - Ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng cĩ 58/150= 38,7% th ấp h ơn qui định 40-45%, + T ăng 2TC t ự ch ọn cho kh ối ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng, nh ư v ậy trong đĩ t ự ch ọn 8/58= 13,8 % th ấp h ơn qui định 15-20%. cĩ 60/150 = 40%, tự ch ọn 10/60=16,7%, phù h ợp v ới qui định. - Ki ến th ức giáo d ục chuyên nghi ệp cĩ 92/150=61,3%, cao h ơn chút (qui + Gi ảm 2TC t ự ch ọn c ủa kh ối ki ến th ức giáo d ục chuyên nghi ệp, nh ư định 55-60%), t ự ch ọn 14/92=15,2% phù h ợp qui định 15-20%. vậy cịn 90/150=60% (phù h ợp v ới qui định 55-60%), t ự ch ọn 10/90=13,3% (h ơi th ấp so v ơi qui định 15-20%). - Trong khá nhi ều HP b ố trí th ực hành 5g khơng hi ệu qu ả - Nên b ỏ các gi ờ th ực hành quá ít (5g) trong các HP lý thuy ết mà t ập trung cho các HP th ực t ập chuyên ngành. 3 Nội dung ch ươ ng - Nội dung ch ươ ng trình phù h ợp trı ̀nh đơ ̣đào t ạo, đáp ứng được mục tiêu chung trình đào t ạo và chu ẩn đầu ra, gĩp ph ần hồn ch ỉnh và nâng cao ki ến th ức chuyên mơn phù hợp v ới s ự phát tri ển c ủa ngành - Nội dung ch ươ ng trình đã chú ý đến vi ệc đảm ba ̉o tı nh́ hiê ṇ đai,̣ tính liên thơng. Qua th ực t ế đào t ạo, đề ngh ị điều ch ỉnh n ội dung CT ĐT hi ện nay nh ư sau: - Chuy ển 1 đến 3 HP b ắt bu ộc xu ống t ự ch ọn để đảm b ảo HP t ự ch ọn - Nội dung các h ọc ph ần trong t ừng kh ối ki ến th ức (b ắt bu ộc và t ự chon) theo 15-20% theo qui định [Qu ản tr ị doanh nghi ệp + Cơng ngh ệ lắp ráp ơ tơ hướng d ẫn m ới là ch ưa phù h ợp. (đổi thành Qu ản lý d ịch v ụ ơ tơ) + Ch ẩn đốn KT OT (B ỏ HP Khai thác kỹ thu ật ơ tơ-3TC, thay vào đĩ là Ch ẩn đốn KT OT -2TC, t ự ch ọn)]. Đã chuy ển nh ư v ậy nh ưng t ự ch ọn c ũng ch ỉ chi ếm 10/90=13,3% v ẫn th ấp h ơn qui định (15-20%). Đề ngh ị thay HP Ph ươ ng pháp s ố trong c ơ h ọc trong kh ối ki ến th ức c ơ sở ngành b ằng HP Vi điều khi ển ứng d ụng (2TC). 15
- - Thời l ượng th ực t ập để nâng cao k ỹ năng ngh ề cịn khá ít, ch ưa đảm b ảo t ươ ng - Tăng 1TC cho th ực t ập chuyên ngành (4TC/7 tu ần nay lên 5TC/9 tu ần quan gi ữa lý thuy ết và th ực hành theo quy định và phù h ợp v ới mục tiêu đào t ạọ và thêm n ội dung th ực t ập đồng, s ơn ơ tơ [c ăn c ứ kh ảo sát t ại kho ản 2.4 (ch ưa tri ển khai n ội dung th ực t ập đồng, s ơn ơ tơ), thi ếu nghiêm tr ọng trang thi ết (m ục 2); kho ản 3.9 + 3.13 (m ục 3) và kho ản 6+28+34 (m ục 4) vv] bị ph ục v ụ th ực t ập. - Chuy ển th ực t ập t ổng h ợp (dành cho SV làm chuyên đề tốt nghi ệp) lên bắt bu ộc cho m ọi SV (b ố trí HK7 theo qui định) [c ăn c ứ kh ảo sát t ại - Kỹ năng th ực hành b ảo trì, b ảo d ưỡng, ch ẩn đốn, s ửa ch ữa k ỹ thu ật ơ tơ đặc bi ệt kho ản 2.4 (m ục 2); kho ản 3.9 + 3.13 (m ục 3) và kho ản 6+28+34 (m ục đối v ới các ơ tơ hi ện đại cịn y ếu. 4) vv] - Thêm HP Anh v ăn chuyên ngành (3TC). Và t ăng 1 HP t ự ch ọn h ướng - Năng l ực ti ếp c ận cơng ngh ệ, k ỹ thu ật m ới (s ử dụng k ỹ năng ti ếng Anh chuyên dẫn cho SV ch ọn là tin h ọc chuyên ngành CNKTOT (2TC) [c ăn c ứ ngành để đọc hi ểu, phân tích các tài li ệu, b ản v ẽ kỹ thu ật c ụm máy, h ệ th ống c ủa ơ kho ản 3.13 (m ục 3)+ kho ản 29 (m ục 4) vv]. tơ) cịn y ếu. - Bỏ HP Đồ án điện – điện t ử ơ tơ và Đồ án k ỹ thu ật s ửa ch ữa ơ tơ chuy ển v ề th ực hành mơn h ọc, gi ữ nguyên th ời l ượng [c ăn c ứ kh ảo sát - HP đồ án điện - điện t ử ơ tơ và Đồ án k ỹ thu ật s ửa ch ữa ơ tơ khơng hi ệu qu ả. tại kho ản 2.4 (m ục 2); khoản 3.9 + 3.13 (m ục 3) và kho ản 6+28+34 (m ục 4) vv] HP Điều hịa khơng khí trong ơ tơ (2), nên thay b ằng h ọc ph ần H ệ th ống an tồn và tiện nghi trên ơ tơ. - HP ĐATN xem xét l ại, n ếu được b ố trí 8 TC. - HP ĐATN b ố trí 10 TC là h ợp lý ch ưa ? - Nên b ố trí HP PP nghiên c ứu khoa h ọc ở dạng t ự ch ọn (n ếu B ộ ko b ắt bu ộc) s ẽ phù h ợp h ơn, t ạo thu ận l ợi cho vi ệc b ố trí các HP chuyên mơn. - HP PP nghiên c ứu khoa h ọc cĩ ph ải B ộ GD& ĐT b ắt bu ộc ? Và chuy ển HP này lên kh ối ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng ho ặc ki ến th ức cơ s ở ngành. Chuy ển HP t ự ch ọn Ma sát h ọc (2TC) lên ki ến th ức c ơ s ở ngành s ẽ phù h ợp h ơn. Ghi chú: Nh ững đề xu ất s ửa đổi, c ập nh ật t ại B ảng 2 ở trên m ới ch ỉ bước đầu, s ẽ cịn thay đổi r ất nhi ều khi Nhà tr ường chu ẩn l ại Kh ối ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng cho các ngành, nhĩm ngành. Và HP PP nghiên c ứu khoa h ọc cĩ ph ải b ắt bu ộc vv 16
- IV. SO SÁNH CT ĐT ĐH CNKTOT SAU C ẬP NH ẬT C ỦA TR ƯỜNG ĐH NHA TRANG V ỚI CT ĐT C ỦA CÁC TR ƯỜNG TRONG N ƯỚC ĐƯỢC THAM KH ẢO (trình bày trên b ảng 3). Bảng 3. (Tr ường Đạ i h ọc GTVT c ơ s ở 2, TP. (Tr ường Đạ i h ọc Bách Khoa ĐHNT (Tr ường Đạ i h ọc SPKT TP.HCM) HCM) HN) CĐR A. Ph ẩm ch ất đạo đức, nhân v ăn và Kiến th ức và l ập luận kỹ thuật Ki ến th ức Cử nhân t ốt nghi ệp ngành Cơng 1.1. Cĩ ki ến th ức cơ bản về tốn học và khoa Ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng sức kh ỏe An ninh qu ốc phịng: Cĩ ch ứng ch ỉ giáo ngh ệ k ỹ thu ật ơ tơ c ủa Tr ường Đạ i học tự nhiên để ứng dụng trong kỹ thu ật; dục qu ốc phịng, cĩ tác phong quân s ự, A1. Cĩ l ập tr ường chính tr ị tư t ưởng v ững cĩ kh ả năng học tập nâng cao trình độ. học Bách khoa Hà N ội ph ải cĩ cĩ tinh th ần s ẵn sàng ph ục v ụ trong các vàng, ý th ức t ổ ch ức k ỷ lu ật t ốt, hi ểu bi ết v ề được: 1.2. Cĩ ki ến th ức cơ s ở ngành để ứng dụng lực l ượng v ũ trang để bảo v ệ Tổ qu ốc. các giá tr ị đạo đức và ý th ức trách nhi ệm trong lĩnh v ực Cơng nghệ kỹ thu ật ơ tơ. Chính tr ị: Cĩ hi ểu bi ết v ề các nguyên lý 1. Ki ến th ức c ơ s ở chuyên mơn cơng dân; cơ b ản c ủa ch ủ ngh ĩa Mác-Lênin; Đường 1.3. Cĩ ki ến th ức chuyên mơn trong lĩnh vực rộng để cĩ th ể thích ứng t ốt v ới A2. Cĩ hi ểu bi ết v ề văn hĩa - xã h ội, kinh t ế lối cách m ạng c ủa Đảng C ộng s ản Vi ệt cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ nh ư: Lý thuyết động nh ững v ị trí cơng vi ệc phù h ợp và pháp lu ật; Nam; T ư t ưởng H ồ Chí Minh; cĩ các cơ, lý thuyết ơ tơ, hệ th ống điện ơ tơ, hệ thống ki ến th ức c ơ b ản trong l ĩnh v ực khoa h ọc ngành h ọc: A3. Cĩ ph ẩm ch ất đạo đức ngh ề nghi ệp; điều khiển tự động trên ơ tơ, qu ản lý dịch v ụ ơ xã h ội và nhân v ăn phù h ợp v ới ch ươ ng 1.1 Kh ả n ăng áp d ụng ki ến th ức c ơ A4. Cĩ ý th ức h ọc t ập, sáng t ạo để nâng cao tơ, kinh doanh d ịch v ụ ơ tơ trình đào t ạo. sở tốn và khoa h ọc c ơ b ản để tìm năng l ực và trình độ; 1.4. Nắm vững ki ến th ức chuyên mơn nâng Khoa h ọc c ơ b ản: Cĩ ki ến th ức c ơ b ản A5. Cĩ đủ sức kh ỏe để làm vi ệc. cao để ứng dụng trong tính tốn, thiết kế, về khoa h ọc t ự nhiên và xã h ội; Cĩ kh ả hi ểu nguyên lý các h ệ th ống, s ản B. Ki ến th ức th ử nghi ệm và chẩn đốn các hệ th ống trên ơ năng v ận d ụng chúng vào vi ệc ti ếp c ận ph ẩm cơng ngh ệ k ỹ thu ật, khai thác các thơng tin và ki ến th ức m ới; B1. Hi ểu các nguyên lý c ơ b ản c ủa ch ủ ngh ĩa tơ. 1.2 Kh ả n ăng áp d ụng ki ến th ức c ơ Cĩ kh ả năng s ử dụng KHCB vào nghiên Mác – Lênin, t ư t ưởng H ồ Chí Minh và đường 2. Phát triển năng l ực khám phá tri th ức, tư cứu và phát tri ển h ọc thu ật. sở và c ốt lõi c ủa ngành h ọc k ết h ợp lối cách m ạng c ủa Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam; duy hệ thống, gi ải quyết các vấn đề chuyên Cơng ngh ệ thơng tin: Co trı nh đơ ̣ tin ́ ̀ khả n ăng s ử d ụng cơng c ụ hi ện đạ i B2. Hi ểu và v ận d ụng ki ến th ức tốn, khoa h ọc ngành cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ. ho c̣ trı ̀nh đơ ̣ B ho ặc t ươ ng đươ ng. S ử tự nhiên, khoa h ọc xã h ội - nhân v ăn, cơng ngh ệ dụng thành th ạo các ph ần m ềm dùng để tri ển khai và v ận hành các hành 2.1. Cĩ đạo đức nghề nghi ệp, cĩ ý th ức bảo vệ thơng tin và ki ến th ức c ơ s ở vào ngành đào t ạo; chung và ph ần m ềm chuyên ngành nh ư: các quy trình và dây chuy ền cơng mơi tr ường và tính chuyên nghi ệp SAP, CAD/CAM/CNC và cĩ ki ến th ực B3. Hi ểu và v ận d ụng các ki ến th ức c ơ s ở ngh ệ l ắp ráp, ki ểm tra ch ẩn đốn, ngành, cơng c ụ, ph ần m ềm tính tốn, thi ết 2.2. Phân tích, giải thích và lập luận giải quyết cơ b ản v ề ph ần m ềm CATIA. các vấn đề kỹ thuật ơ tơ. Ngo ại ng ữ: Co ́ trı nh đơ ̣ tiê ́ng Anh c ơ sửa ch ữa ơ tơ; kế chi ti ết máy; phân tích b ản v ẽ kỹ thu ật ̀ ba ̉n IELTS 4.0 điểm ho ặc t ươ ng đươ ng 2. K ỹ n ăng chuyên nghi ệp và ph ẩm 17
- cụm máy và các h ệ th ống c ủa ơ tơ 2.3. Th ực nghi ệm và khám phá tri th ức các vấn (405-500 điểm TOEIC, 437-473 điểm ch ất cá nhân c ần thi ết để thành B4. Phân tích đặc điểm c ấu t ạo, nguyên lý đề kỹ thu ật ơ tơ. TOEFL Paper, 123-150 Điểm TOEFL CBT, 41-52 điểm TOEFL iBT, ch ứng ch ỉ cơng trong ngh ề nghi ệp: làm việc c ủa động c ơ, g ầm, điện và các h ệ 2.4. Kh ả năng tư duy và suy nghĩ h ệ th ống đến B theo ch ươ ng trình c ủa B ộ Giáo d ục và 2.1 L ập lu ận phân tích và gi ải quy ết các vấn đề kỹ thuật ơ tơ. th ống ơ tơ ph ục v ụ vận hành, ch ẩn đốn bảo đào t ạo), ngoa i ra co n đap ưng yêu câ ̀u ̀ ̀ ́ ́ vấn đề k ỹ thu ật, dưỡng, s ửa ch ữa, ki ểm định, l ắp ráp ơ tơ. 2.5. Cĩ các kỹ năng gĩp phần năng cao hi ệu đoc,̣ viê ́t, nghe, no ́i tiê ́ng Anh chuyên B5. Bi ết t ổ ch ức, qu ản lý và d ịch v ụ kỹ thu ật ơ quả ho ạt động kỹ thu ật nga ̀nh thơng th ường. 2.2 Kh ả n ăng th ử nghi ệm, nghiên tơ. Ki ến th ức c ơ s ở ngành cứu và khám phá tri th ức, 3. Các kỹ năng làm vi ệc C. K ỹ năng Nắm vững nguyên lý ho ạt động, tính 2.3 T ư duy h ệ th ống và t ư duy phê C1. K ỹ năng ngh ề nghi ệp: 3.1. Cĩ kỹ năng lãnh đạo, làm việc nhĩm tốn thi ết k ế, tính tốn l ựa ch ọn, tính C1.1. Tháo, l ắp, ki ểm tra, b ảo d ưỡng, SC, khai tốn ki ểm nghi ệm, l ập quy trình cơng bình, 3.2. Cĩ kỹ năng giao ti ếp. ngh ệ (ch ế tạo, l ắp ráp, th ử nghi ệm, s ửa thác k ỹ thu ật ơ tơ; 2.4 Tính n ăng động, sáng t ạo và ch ữa, b ảo trì, b ảo d ưỡng, v.v ), thi ết k ế C1.2.T ổ ch ức qu ản lý và d ịch v ụ kỹ thu ật ơ tơ. 3.3. Cĩ kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao hốn c ải nâng c ấp, các thi ết b ị cơ khí nghiêm túc, C1.3. Phát triển kỹ năng hình thành ý t ưởng, tiếp (t ương đươ ng 450 TOEIC). dùng chung, các h ệ th ống truy ền động c ơ 2.5 Đạo đứ c và trách nhi ệm ngh ề thi ết k ế, triển khai, và v ận hành các hệ th ống 4. Phát triển kỹ năng hình thành ý t ưởng, khí, truy ền động điện, truy ền động th ủy nghi ệp, trên lĩnh vực cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ phù hợp thi ết k ế, triển khai, và v ận hành các hệ lực, truy ền động khí nén và truy ền động với nhu cầu xã hội th ống trên lĩnh vực cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ ph ức h ợp. 2.6 Hi ểu bi ết các v ấn đề đươ ng đại C2. K ỹ năng m ềm: phù hợp với nhu cầu xã hội Định h ướng và c ập nh ật nh ững ki ến th ức và ý th ức h ọc su ốt đờ i, C2.1. K ỹ năng tự học, t ự nghiên c ứu; Làm vi ệc mới v ề Khoa h ọc – Kỹ thu ật – Cơng 4.1 Nh ận th ức rõ ảnh h ưởng, nhu cầu của xã 3. K ỹ n ăng xã h ội c ần thi ết để làm độc l ập; làm vi ệc theo nhĩm và v ới c ộng đồng ngh ệ trong l ĩnh v ực c ơ khí dùng chung. hội đối với ngành cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ. vi ệc hi ệu qu ả trong nhĩm đa ngành để phát hi ện, gi ải quy ết các v ấn đề chuyên mơn Ki ến th ức chuyên ngành và l ĩnh v ực liên quan. 4.2 Kh ả năng khái quát được các tổ chức, Cĩ ki ến th ức v ề cấu t ạo, nguyên lý làm và trong mơi tr ường qu ốc t ế: ho ạt động trong lĩnh v ực ơ tơ. Tơn trọng văn vi ệc, k ết c ấu các chi ti ết và các h ệ th ống C2.2. Ứng d ụng cơng ngh ệ thơng tin ph ục v ụ 3.1 K ỹ n ăng làm vi ệc theo nhĩm hĩa xã hội và v ăn hĩa doanh nghiệp; của động c ơ, g ầm, điện ơ tơ, h ệ th ống t ự cơng vi ệc chuyên mơn và qu ản lý. động điều khi ển, thi ết b ị ti ện nghi. Các (đa ngành), C2.3. Sử dụng ti ếng Anh hi ệu qu ả trong cơng 4.3 Hình thành ý tưởng về các hệ th ống và các ph ươ ng pháp tính tốn, thi ết k ế các chi 3.2 K ỹ n ăng giao ti ếp hi ệu qu ả vi ệc, đạt điểm TOEIC 350; hoạt động trong lĩnh v ực ơ tơ. ti ết, c ụm chi ti ết, các h ệ th ống c ủa ơ tơ. thơng qua vi ết, thuy ết trình, th ảo C2.4. Hi ểu mơi tr ường, b ối c ảnh xã h ội liên 4.4 Thi ết k ế, tính tốn, mơ ph ỏng các hệ th ống Cĩ ki ến th ức v ề phân tích và kh ắc ph ục quan đến s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp; và các ho ạt động trong lĩnh v ực ơ tơ. được các nguyên nhân h ư h ỏng trong quá lu ận, s ử d ụng hi ệu qu ả các cơng c ụ xu h ướng phát tri ển c ủa ngành KTOT; các v ấn trình ho ạt động c ủa ơ tơ. Ki ến th ức v ề và ph ươ ng ti ện hi ện đạ i, đề đươ ng đại. 4.5 Triển khai các hệ th ống và các ho ạt động ki ểm định, b ảo trì và b ảo d ưỡng và kh ả trong lĩnh v ực ơ tơ. năng th ực hi ện được cơng tác ki ểm định, 3.3 K ỹ n ăng s ử d ụng ti ếng Anh 4.6 Vận hành các hệ th ống và các ho ạt động bảo d ưỡng, s ửa ch ữa ơ tơ, thí nghi ệm hi ệu qu ả trong cơng vi ệc, đạ t điểm động c ơ và ơ tơ. trong lĩnh v ực ơ tơ. TOEIC ³ 450; Cĩ ki ến th ức v ề qu ản lý, kinh doanh d ịch 18
- vụ ơ tơ. 4. N ăng l ực tham gia tri ển khai, Kỹ năng Kỹ năng chuyên mơn khai thác và v ận hành các h ệ Cĩ k ỹ năng l ập lu ận phân tích và gi ải th ống, s ản ph ẩm thu ộc l ĩnh v ực quy ết v ấn đề kỹ thu ật ; ngành h ọc trong b ối c ảnh kinh t ế, Cĩ kh ả năng th ử nghi ệm, nghiên c ứu và khám phá tri th ức ; xã h ội và mơi tr ường; Cĩ k ỹ năng t ổ ch ức, lãnh đạo và làm vi ệc 4.1 Nh ận th ức v ề m ối liên h ệ m ật theo nhĩm ( đa ngành) ; thi ết gi ữa gi ải pháp cơng ngh ệ v ới Cĩ k ỹ năng chuyên ngành : Th ử nghi ệm, ch ẩn đốn, v ận hành, b ảo d ưỡng, s ửa các y ếu t ố kinh t ế, xã h ội và mơi ch ữa ơ tơ. Nghiên c ứu, thi ết k ế, c ải ti ến tr ường trong th ế gi ới tồn c ầu hĩa, các h ệ th ống c ủa ơ tơ để nâng cao hi ệu qu ả sử dụng; k ỹ năng b ảo d ưỡng, s ửa tr ường: ch ữa, l ắp ráp ơ tơ, ki ểm định xe ơ tơ và 4.2 N ăng l ực tham gia và h ỗ tr ợ kinh doanh ơ tơ, ph ụ tùng ơ tơ; xây d ựng d ự án, Sử dụng và khai thác các ph ần m ềm chung c ũng nh ư chuyên ngành 4.3 N ăng l ực tham gia tri ển khai và Kỹ năng m ềm th ử nghi ệm các quy trình cơng Kỹ năng giao ti ếp hi ệu qu ả thơng qua ngh ệ và dây chuy ền cơng ngh ệ vi ết, thuy ết trình, th ảo lu ận, đàm phán, làm ch ủ tình hu ống, s ử dụng hi ệu qu ả trong l ĩnh v ực k ỹ thu ật ơ tơ, các cơng c ụ và ph ươ ng ti ện hi ện đại. 4.4 N ăng l ực v ận hành h ệ th ống, Cĩ kh ả năng t ự học, t ự nghiên c ứu qua sách sản ph ẩm và gi ải pháp cơng ngh ệ vở, tài li ệu, bi ết khai thác và sử dụng t ốt các ngu ồn tài nguyên thơng tin, nắm v ững và v ận kỹ thu ật; dụng t ốt các ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa 5. Ph ẩm ch ất chính tr ị, đạ o đứ c, cĩ học. ý th ức ph ục v ụ nhân dân, cĩ s ức Thái độ, hành vi Cĩ ý th ức trách nhi ệm cơng dân; cĩ ý th ức k ỷ kho ẻ, đáp ứng yêu c ầu xây d ựng và lu ật và tác phong cơng nghi ệp; bảo v ệ T ổ qu ốc: Cĩ tính n ăng động, sáng t ạo và nghiêm túc ; 5.1 Cĩ trình độ lý lu ận chính tr ị Cĩ đạo đức và trách nhi ệm ngh ề nghi ệp ; Hi ểu bi ết các v ấn đề đươ ng đại và ý th ức h ọc theo ch ươ ng trình quy định chung su ốt đời. của B ộ Giáo d ục và Đào t ạo, 19
- 5.2 Cĩ ch ứng ch ỉ Giáo d ục th ể ch ất và ch ứng ch ỉ Giáo d ục qu ốc phịng- An ninh theo ch ươ ng trình quy định chung c ủa B ộ Giáo d ục và Đào t ạo. NỘI DUNG CT ĐT Tổng số TC:150 Tổng s ố TC: 148 Tổng s ố TC: 147 Tổng s ố TC:133 (khơng k ể GDTC, QPAN) Th ời gian đào t ạo: 4 n ăm Th ời gian đào t ạo: 4 n ăm Th ời gian đào t ạo: 4,5 n ăm Th ời gian đào t ạo: 5 n ăm (ĐHNT=SPKTTp HCM 4 n ăm) Kh ối ki ến th ức (h ọc ph ần) gi ống nhau gi ữa 2 tr ường Ki ến th ức c ơ s ở ngành (40TC, 34BB Kiến th ức cơ sở nhĩm ngành và ngành (25 Cơ h ọc lý thuy ết (2) Nh ập mơn k ỹ thu ật C ơ khí động /6TCh ọn): Tín chỉ) Vẽ k ỹ thu ật c ơ khí (2) lực - Vật li ệu k ỹ thu ật (3) Vật li ệu h ọc (2) Mơi tr ường và con ng ười (2) Đồ h ọa k ỹ thu ật - Hình h ọa – Vẽ k ỹ thu ật (3) Hình h ọa - Vẽ kỹ thuật (3) Cơ h ọc th ủy khí (2) Sức b ền v ật li ệu - Cơ h ọc lý thuy ết (3) Cơ lý thuyết (3) An tồn giao thơng (2) Nguyên lý máy - Sức b ền v ật li ệu (3) Sức bền v ật li ệu (3) Sức b ền v ật li ệu 1 (3) Kỹ thu ật điện - Nguyên lý-Chi ti ết máy (3) Nguyên lý - Chi ti ết máy (3) Điện t ử c ơ b ản (2) Kỹ thu ật nhi ệt - Kỹ thu ật nhi ệt (3) Kỹ thu ật nhiệt (2) Nguyên lý máy (2) Kỹ thu ật điện t ử - Kỹ thu ật th ủy khí (3) Máy thủy lực và khí nén (2) Vật li ệu k ỹ thu ật (2) Vật li ệu kim lo ại - Kỹ thu ật điện (2) Kỹ thu ật nhi ệt (2) Vật li ệu ch ất d ẻo và composite - Kỹ thu ật điện t ử (3) Kỹ thu ật điện-điện t ử ơ tơ (3) Kĩ thu ật điện (2) Chi ti ết máy - Lý thuy ết ơ tơ (3) Th ực t ập x ưởng c ơ khí (2) Dung sai và k ỹ thu ật đo Lý thuyết Ơ tơ (3) Tự ch ọn 6 TC: Truy ền độ ng th ủy l ực và khí nén (2) Cơng ngh ệ ch ế t ạo máy -Kỹ thu ật đo và dung sai l ắp ghép (2) Sức b ền v ật li ệu 2 (2) Đồ án chi ti ết máy Dung sai kỹ thuật đo (2) - Cơng ngh ệ ch ế tạo máy (2) Chi ti ết máy (3) Kỹ thu ật th ủy khí Cơ sở cơng nghệ chế tạo máy (2) - Qu ản tr ị doanh nghi ệp (2) Đồ án thi ết k ế chi ti ết máy (1) Động c ơ đốt trong Qu ản tr ị chất lượng (2) Ki ến th ức ngành (50TC v ới 44BB/6 TC) Cơng ngh ệ v ật li ệu (2) Máy th ủy khí Ki ến th ức chuyên ngành (26 TC) - Động c ơ đốt trong (4) Dung sai và k ỹ thu ật đo (2) Kết c ấu ơ tơ (C ử nhân k ỹ thu ật) - Đồ án ĐCĐT (1) Ti ếng Anh k ĩ thu ật c ơ khí (2) Nguyên lý động cơ đốt trong (3) Kết c ấu ơ tơ (C ử nhân cơng ngh ệ) Tự ch ọn Tính tốn Động cơ đốt trong (3) Ph ươ ng ti ện v ận t ải (2) - Kết c ấu, tính tốn ơ tơ (4) Lý thuy ết động c ơ ơ tơ Tổ ch ức qu ản lý doanh nghi ệp ơ tơ (2) - Đồ án KC, TT ơ tơ (1) Lý thuy ết ơ tơ (BTL) Thi ết k ế ơ tơ (3) Cơng ngh ệ gia cơng k ỹ thu ật s ố (2) - Điện - điện t ử ơ tơ (4 v ới 1 TH) Cấu t ạo ơ tơ (2) Cơng ngh ệ bảo d ưỡng, s ửa ch ữa ơ tơ 20
- - Điều khi ển t ự động ơ tơ (3) Động c ơ đốt trong 1 (3) Hệ th ống điện và điện t ử ơ tơ - Anh v ăn chuyên ngành CN OT (3) Hệ th ống điện – điện tử ơ tơ (3) Lý thuy ết ơ tơ (3) - Ch ẩn đốn k ỹ thu ật h ệ động l ực ơ tơ (2) Hệ th ống điều khi ển tự động ơ tơ(3) Th ực t ập chuyên mơn (2) Thi ết k ế tính tốn ơ tơ - Kỹ thu ật s ửa ch ữa ơ tơ (4) Anh v ăn chuyên ngành (2) Ti ếng Anh chuyên ngành Ơ tơ (2) Cơng ngh ệ khung v ỏ ơ tơ Sinh viên ch ọn 1 trong 3 h ọc ph ần t ự Cơng nghệ chẩn đốn và Sửa chữa ơ tơ (2) Động l ực h ọc ơ tơ - ĐATN/C ĐTN (10/6) Thí nghi ệm Động cơ và ơ tơ (2) ch ọn sau: Ph ươ ng pháp ph ần t ử h ữu h ạn Cơ s ở thi ết k ế ơ tơ -Vẽ kỹ thu ật ơ tơ ( 2) Khĩa lu ận TN (10) Máy nâng chuy ển Ứng d ụng máy tính trong k ỹ thu ật ơ tơ Dao động k ỹ thu ật - Tin h ọc chuyên ngành KTOT (2) Cơ điện t ử ơ tơ c ơ b ản Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều Thí nghi ệm ơ tơ khi ển ơ tơ (2) Động c ơ đốt trong 2 (3) ĐATK động c ơ đốt trong (1) Ứng dụng máy tính trong thiết kế và mơ Xe chuyên d ụng Ơ tơ chuyên dùng (2) ph ỏng ơ tơ (2) Kết c ấu & tính tốn ơ tơ 1 (3) Đồ án chuyên ngành ơ tơ Ứng dụng máy tính trong thiết kế và mơ Cơng ngh ệ ch ế t ạo ơ tơ (2) Th ực t ập t ốt nghi ệp (Ơ tơ) Th ực t ập X ưởng CK (3) ph ỏng động cơ (2) Điều khi ển t ự độ ng ơ tơ (2) Đồ án t ốt nghi ệp k ỹ s ư (Ơ tơ) Cơng ngh ệ l ắp ráp ơ tơ (2) Th ực tập Nguội (1) Th ực t ập chuyên ngành Cơng ngh ệ kỹ thu ật ơ tơ Kiến th ức th ực tập chuyên ngành (20 Tín Sinh viên ch ọn 1 trong 2 h ọc ph ần sau: (5TC/9 tu ần) g ồm: chỉ) Kỹ thu ật lái ơ tơ (2) + TT Động cơ đốt trong TT Động cơ đốt trong (3) Thi ết b ị ti ện nghi ơ tơ (2) + TT Hệ th ống điện – điện tử ơtơ TT Hệ th ống điều khi ển động cơ (3) Kết c ấu & tính tốn ơ tơ 2 (2) + TT khung g ầm ơ tơ TT Hệ th ống điện – điện tử ơtơ (2) Đồ án thi ết k ế ơ tơ (1) + TT đồng, s ơn ơ tơ TT Điều khi ển t ự động trên ơ tơ (3) Trang b ị điện ơ tơ (2) - Kỹ thu ật lái ơ tơ (2) (TT H ệ th ống điều khi ển TT Hệ th ống truyền l ực ơ tơ (3) Đồ án thi ết k ế trang b ị điện ơ tơ (1) và chuyển động ơ tơ (3)) C.Ngh ệ s ửa ch ữa & b ảo trì ơ tơ (3) ĐATK C.Ngh ệ s ửa chữa ơ tơ (1) - Th ực t ập t ổng h ợp Cơng ngh ệ kỹ -thu ật ơ tơ Tin h ọc chuyên ngành ơ tơ (2) (2TC/ 5 tu ần) Th ực tập t ốt nghiệp (2) Th ực t ập t ốt nghi ệp (3) - Điều hịa khơng khí trong ơ tơ (2)- nên thay Lu ận v ăn t ốt nghi ệp (8) bằng h ọc ph ần (H ệ th ống an tồn và tiện nghi Hệ th ống an tồn và tiện nghi trên ơ tơ (2) trên ơ tơ) Các h ọc ph ần khác nhau gi ữa 2 tr ường (đề xu ất thay th ế h ọc ph ần – ch ữ xanh) - Ph ươ ng pháp s ố trong c ơ h ọc (2)- (Vi điều khi ển ứng dụng) (2) Vi điều khi ển ứng dụng (2) 21
- - Cơng ngh ệ lắp ráp ơ tơ (2)- (Qu ản lý dịch v ụ ơ tơ) (2) Qu ản lý dịch v ụ ơ tơ (2) - Ơ tơ Hybrid (2) Năng lượng mới trên ơ tơ (2) - Xe c ơ gi ới chuyên d ụng (2) Cơ h ọc lưu chất ứng dụng (2) - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc (2) Cơng nghệ kim loại (2) - Ki ểm định xe c ơ gi ới (2) Dao động và tiếng ồn ơ tơ (2) - Ma sát h ọc (2) Kiến thức thực tập tự ch ọn (chọn 1 mơn thực - Đồ án Điện-điện t ử ơ tơ (1) tập ) - Máy nâng chuy ển (2) TT thân v ỏ ơ tơ (2) - Khai thác k ỹ thu ật ơ tơ (3) TT Ch ẩn đốn trên ơ tơ (2) - Đồ án KC,TT ơ tơ (1) TT l ập trình điều khi ển ơ tơ (2) Tổng 90TC (60%) trong đĩ: Tổng 83 TC (56,1%) trong đĩ: - BB: 78TC - BB: 73TC - TC: 12TC (12/90=13,3 %) - TC: 10TC (10/83=12%) Th ực t ập: 10TC Th ực hành: c ỡ 5 TC+ 4 Đồ án = 9TC Tổng th ực hành, th ực t ập 19 TC Tổng th ực hành, th ực t ập: 22TC 22
- V. K ẾT LU ẬN, ĐỀ XU ẤT: - Trên c ơ s ở tổng h ợp ý ki ến kh ảo sát t ừ sinh viên n ăm cu ối đang h ọc t ại Tr ường, Cựu sinh viên, ph ụ huynh và c ơ quan, doanh nghi ệp s ử dụng K ỹ sư CNKTOT c ủa Tr ường ĐHNT k ết h ợp v ới phân tích so sánh C ĐR, CT ĐT c ủa m ột s ố tr ường cùng chuyên ngành đào t ạo trong n ước, chúng tơi đã cĩ những đề xu ất b ước đầu nh ằm rà sốt, cập nh ật CT ĐT ĐH ngành CNKTOT Tr ường ĐHNT làm n ền t ảng nâng cao ch ất l ượng đào t ạo, bám sát th ực t ế về nhu c ầu nhân l ực c ủa xã h ội, nâng t ầm v ị th ế của ngành và Tr ường Đại h ọc Nha Trang. Đề xu ất: - Phịng Đào t ạo Nhà tr ường c ần h ướng d ẫn c ụ th ể hơn trong vi ệc c ập nh ật CT ĐT đợt này. C ụ th ể: B1: Sau khi cĩ b ản đánh giá CT ĐT c ủa các T ổ và cĩ Ch ươ ng trình kh ối Đại cươ ng hồn ch ỉnh, được thơng qua. B2: Cĩ s ố li ệu kh ảo sát (c ơ sở + SV + Ph ụ huynh + C ựu SV ) B3: Các T ổ th ực hi ện c ập nh ật CT ĐT (nên cĩ s ự ki ểm sốt c ủa H ội đồng Tr ường). B4: Khoa/Vi ện ch ỉnh s ửa và thơng qua B5: H ội đồng Tr ường đánh gía, nghi ệm thu .vv - Đề ngh ị Lãnh đạo Nhà tr ường nên cĩ H ội đồng rà sốt, c ập nh ật CT ĐT c ấp Tr ường, ở đĩ cĩ các nhà khoa h ọc uy tín, giàu kinh nghi ệm trong l ĩnh v ực này cùng bàn b ạc và đề xu ất h ướng ch ỉ đạo d ứt khốt. Nếu khơng cĩ thêm h ướng d ẫn c ụ th ể và khơng cĩ s ự ch ỉ đạo d ứt khốt s ẽ mất rất nhi ều th ời gian mà CT ĐT c ập nh ật s ẽ khơng đạt yêu c ầu mong đợi. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Số li ệu kh ảo sát sinh viên t ại Tr ường ĐH Nha Trang ngành CN k ỹ thu ật ơ tơ 4/2016. 2. Số li ệu kh ảo sát c ựu SV ĐH Nha Trang 4/2016. 3. Số li ệu kh ảo sát cơ s ở, doanh nghi ệp s ử d ụng k ỹ s ư CN KT ơ tơ 5/2016. 4. Số li ệu kh ảo sát ph ụ huynh SV ngành CN KT ơ tơ 5/2016. 5. Ch ươ ng trình đào t ạo và C ĐR ngành CN KT ơ tơ 2012. 6. Ch ươ ng trình đào t ạo ngành CN KT ơ tơ tr ường ĐH SPKT TPHCM. 7. Ch ươ ng trình đào t ạo ngành CN KT ơ tơ tr ường ĐH BK TPHCM. 8. Ch ươ ng trình đào t ạo ngành CN KT ơ tơ tr ường ĐH GTVT TPHCM (chi nhánh 2). 23
- THI ẾT K Ế MẪU, TH ỰC HI ỆN KH ẢO SÁT THƠNG TIN V Ề CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO NGÀNH KHOA H ỌC HÀNG H ẢI VÀ K ẾT QU Ả ĐẠT ĐƯỢC ThS. Hồ Đức Tu ấn - Bộ mơn Động l ực I. ĐẶT V ẤN ĐỀ Tr ường Đại h ọc Nha Trang là c ơ s ở đào t ạo và bồi d ưỡng ngu ồn nhân l ực cĩ trình độ đại h ọc và sau đại h ọc thu ộc đa l ĩnh v ực; t ổ ch ức nghiên c ứu khoa h ọc, chuy ển giao cơng ngh ệ và cung c ấp các d ịch v ụ chuyên mơn cho n ền kinh t ế qu ốc dân, đặc bi ệt trong lĩnh v ực th ủy s ản. Nhà tr ường đã và đang khơng ng ừng phát tri ển các ngu ồn l ực để tr ở thành m ột tr ường đại h ọc đa ngành v ới ch ất l ượng đào t ạo và nghiên c ứu khoa h ọc đạt chu ẩn qu ốc gia và ti ếp c ận đến trình độ của khu v ực. Để cĩ được nh ững thơng tin nh ằm giúp khơng ng ừng nâng cao ch ất l ượng s ản ph ẩm đào t ạo và đáp ứng nhu c ầu vi ệc làm c ủa sinh viên t ốt nghi ệp. T ổ cập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo ngành Khoa h ọc hàng h ải, Khoa K ỹ thu ật giao thơng đã ti ến hành thi ết k ế mẫu kh ảo sát ch ươ ng trình đào t ạo (CT ĐT) g ửi t ới doanh nghi ệp liên quan đến ngành khoa h ọc hàng h ải để kh ảo sát thơng tin và l ấy ý ki ến ph ản h ồi c ủa doanh nghi ệp trên địa bàn t ỉnh Khánh Hịa nh ằm m ục đích ch ỉnh s ửa CT ĐT sao cho phù h ợp h ơn v ới nhu c ầu th ực t ế. Chúng tơi đã th ực hi ện vi ệc kh ảo sát thơng tin ở Cảng v ụ Nha Trang, c ảng Nha Trang, Đại lý hàng h ải và C ảng Cam Ranh v ới m ẫu thi ết k ế kh ảo sát thơng tin và nh ận được 33 phi ếu ph ản h ồi v ới k ết qu ả ở mục III nh ư sau. II. M ẪU KH ẢO SÁT CT ĐT Câu 1 & 2 . D ựa trên c ơ s ở Chu ẩn đầu ra c ủa CT ĐT và mơ t ả vắn t ắt n ội dung c ủa các học ph ần trong CT ĐT. Anh (Ch ị) vui lịng cho bi ết ý ki ến v ề mức độ cần thi ết c ũng nh ư tính h ợp lý trong vi ệc phân b ổ th ời l ượng (s ố tín ch ỉ) c ủa các h ọc ph ần trong CT ĐT sau đây: SỐ Mức độ cần thi ết Vi ệc phân b ổ TÍN th ời l ượng nh ư Khơng CH Ỉ Khơng Rất vậy là TT TÊN H ỌC PH ẦN cần Cần (x cần cần thi ết thi ết Ít Hợp Nhi ề 15 thi ết thi ết ti ết) lắm lý u A. KI ẾN TH ỨC GIÁO D ỤC ĐẠI 46 CƯƠ NG I. Ki ến th ức chung (Khơng tính t ừ 8 20 đến 12) (b ắt bu ộc) Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác- 1 2 Lênin 1 Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác- 2 3 Lênin 2 24
- 3 Tư t ưởng H ồ Chí Minh 2 Đường l ối cách m ạng c ủa ĐCS 4 3 VN 5 Tin h ọc c ơ s ở 3 6 Ti ếng Anh 1 3 7 Ti ếng Anh 2 4 GD th ể ch ất 1 ( điền kinh), b ắt 8 2 bu ộc Giáo d ục th ể ch ất 2 (b ơi l ội), bắt 9 2 bu ộc 10 Giáo d ục th ể ch ất 3 (t ự ch ọn) 2 11 Giáo d ục qu ốc phịng 1 3 12 Giáo d ục qu ốc phịng 2 3 II. Khoa h ọc xã h ội và nhân v ăn 6 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 4 13 Đại c ươ ng hàng h ải 2 17 Pháp lu ật đại c ươ ng 2 II.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn 2 15 Tâm lý h ọc đại c ươ ng 2 14 Kỹ năng giao ti ếp 2 16 Lơgic đại c ươ ng 2 III. Tốn và khoa h ọc t ự nhiên 18 III.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 12 18 Đại s ố tuy ến tính 3 19 Gi ải tích 4 20 Địa lý hàng h ải 2 Kỹ thu ật an tồn & mơi tr ường 21 3 hàng h ải III.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn (ch ọn 2 6 trong 4) 22 Hĩa đại c ươ ng 3 23 Hình h ọa - Vẽ k ỹ thu ật 3 24 Vật lý đạ i c ươ ng A 3 25 Nguyên lý chi ti ết máy 3 25
- B. KI ẾN TH ỨC GD CHUYÊN 86 NGHI ỆP I. Ki ến th ức c ơ s ở ngành 42 I.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 36 26 Lý thuy ết và k ết c ấu tàu th ủy 4 27 Kinh t ế vận t ải bi ển 3 28 Kỹ thu ật điện 2 29 Ti ếng Anh hàng h ải 3 Ph ươ ng pha p nghiên c ưu khoa 30 ́ ́ 2 ho c̣ 31 Địa v ăn hàng h ải 4 32 Pháp lu ật hàng h ải 4 33 Tư ̣ đơng̣ điê ̀u khiê ̉n 3 Xếp d ỡ, v ận chuy ển HH & 34 3+1 ĐAMH 35 Điện tàu th ủy 3 36 Qu ản lý, khai thác c ảng 3 37 Th ực t ập C ấu t ạo tàu th ủy (4 tu ần) 2 I.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn (ch ọn 2 6 trong 4) 38 Kỹ thu ật v ẽ tàu 3 39 Đại lý tàu bi ển và giao nh ận 3 40 Cơ h ọc ứng d ụng 3 41 Vật li ệu k ỹ thu ật 3 II. Ki ến th ức ngành 44 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 36 42 Máy điện hàng h ải 3 43 Động c ơ đốt trong tàu th ủy 4 44 Thiên v ăn hàng h ải 3 45 Thi ết b ị năng l ượng tàu th ủy 4 Vận hành và s ửa ch ữa H ệ động 46 4 lực TT 47 Thi ết b ị tàu th ủy 3 48 Điều động tàu và TH mơ ph ỏng 3 26
- Qu ản lý khai thác đội tàu & 49 3 ĐAMH 50 Ba ̉o hiê ̉m ha ̀ng ha ̉i 3 51 Th ực t ập chuyên ngành (8 tu ần) 4 52 Th ực t ập t ổng h ợp (6 tu ần) 2 II.2.Các h ọc ph ần t ự ch ọn (Ch ọn 3 8 trong 10) 53 Khí t ượng – Hải d ươ ng 3 54 Thơng tin liên l ạc vơ tuy ến 2 55 Máy nâng chuy ển 3 56 Đă ng ki ểm tàu th ủy 2 57 Bảo d ưỡng tàu th ủy 3 58 Nghi ệp v ụ hoa tiêu 2 Tìm ki ếm và c ứu n ạn hàng 59 3 hải 60 Máy ph ụ tàu th ủy 3 Câu 3 - Quy định: Các Sinh viên đủ điều ki ện làm lu ận v ăn t ốt nghi ệp (10 tín ch ỉ) cĩ th ể mi ễn h ọc các h ọc ph ần 52 đến 60 (Và n ếu Sinh viên khơng mu ốn làm lu ận v ăn t ốt nghi ệp thì ch ọn h ọc các h ọc ph ần 52 đến 60 cho đủ 10 tín ch ỉ) Theo Anh (Ch ị) quy định trên cĩ h ợp lý hay khơng? Khơng h ợp lý Hợp lý Câu 4 - Anh/ch ị vui lịng cho bi ết ý ki ến v ề nh ững ki ến th ức c ần thi ết cho nhu c ầu c ủa quí c ơ quan cịn thi ếu trong ch ươ ng trình ngành KHHH c ủa Khoa K ỹ thu ật Giao thơng – Tr ường Đại h ọc Nha Trang? . Câu 5 - Anh /ch ị vui lịng cho bi ết ý ki ến v ề nh ững tiêu chí d ưới đây cho m ột k ỹ sư Khoa h ọc hàng h ải so với yêu c ầu th ực t ế cơng vi ệc ở cơ quan đơ n v ị mình? Khơng Cần thi ết Rất c ần TT Tiêu chí cần thi ết thi ết 1. Ki ến th ức chuyên ngành Khoa h ọc hàng h ải 2. Kỹ năng chuyên mơn ngh ề nghi ệp Kỹ năng m ềm (làm vi ệc theo nhĩm, thuy ết 3. trình, quan h ệ cơng vi ệc ) 4. Ti ếng Anh giao ti ếp 5. Ti ếng Anh chuyên ngành KHHH 6. Kỹ năng tin h ọc và s ử dụng máy vi tính 27
- Câu 6 - Quý v ị cĩ ý ki ến gì v ề chu ẩn đầu ra và ch ươ ng trình đào t ạo k ỹ sư Ngành Khoa học hàng h ải? (Về các m ặt nh ư c ấu trúc, n ội dung, các điều ki ện th ực hi ện ch ươ ng trình ) Câu 7 - Quý v ị cĩ th ể đĩng gĩp gì để cùng Khoa K ỹ thu ật giao thơng - Tr ường Đại h ọc Nha Trang xây d ựng và th ực hi ện ch ươ ng trình đào t ạo ch ất l ượng và hi ệu qu ả hơn? Tham gia vào quá trình xây d ựng n ội dung ch ươ ng trình. Tham gia th ực hi ện đào t ạo nh ư gi ảng d ạy, ph ối h ợp t ổ ch ức h ội th ảo, seminar, nĩi chuy ện chuyên đề Tham gia các bu ổi nĩi chuy ện v ề hướng nghi ệp, gi ới thi ệu c ơ h ội vi ệc làm. Nh ận sinh viên th ực t ập. Đĩng gĩp ý ki ến ph ản h ồi v ề ch ất l ượng sinh viên và k ỹ sư t ốt nghi ệp Khác: Câu 8 - Nh ững gĩp ý khác nh ằm m ục đích nâng cao ch ất l ượng SV t ốt nghi ệp t ừ Ngành Khoa h ọc hàng h ải (Tr ường ĐHNT): III. K ẾT QU Ả ĐẠ T ĐƯỢC 28
- Các câu 5, 7, 8 khơng cĩ ph ản h ồi TT Tiêu chí 1. Ki ến th ức chuyên ngành Khoa h ọc hàng h ải 2. Kỹ năng chuyên mơn ngh ề nghi ệp 3. Kỹ năng m ềm (làm vi ệc theo nhĩm, thuy ết trình, quan h ệ cơng vi ệc ) 4. Ti ếng Anh giao ti ếp 5. Ti ếng Anh chuyên ngành KHHH 6. Kỹ năng tin h ọc và s ử dụng máy vi tính 34
- 4,2 % Tham gia vào quá trình xây d ựng n ội dung ch ươ ng trình. 33,3% Tham gia th ực hi ện đào t ạo nh ư gi ảng d ạy, ph ối h ợp t ổ ch ức h ội th ảo, seminar, nĩi chuy ện chuyên đề 20,8% Tham gia các bu ổi nĩi chuy ện v ề hướng nghi ệp, gi ới thi ệu c ơ h ội việc làm. 87,5% Nh ận sinh viên th ực t ập. 25 % Đĩng gĩp ý ki ến ph ản h ồi v ề ch ất l ượng sinh viên và k ỹ sư t ốt nghi ệp 0 % Khác IV. K ẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị: Qua k ết qu ả kh ảo sát chúng ta th ấy m ột vài điểm n ổi b ật nh ư sau: 1. Về ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng theo như ý ki ến c ủa doanh nghi ệp nhìn chung là nhi ều so v ới yêu c ầu th ực t ế, chúng ta c ần cĩ s ự điều ch ỉnh m ột s ố mơn nh ư giáo dục qu ốc phịng 3, logic đại c ươ ng, các mơn v ật lý và hĩa h ọc đại c ươ ng là nhi ều cần cĩ s ự điều ch ỉnh gi ảm xu ống. 2. Về ki ến th ức giáo d ục chuyên nghi ệp, ph ần l ớn đều cho r ằng đều c ần thi ết nh ưng một s ố mơn c ần điều ch ỉnh l ại th ời l ượng cho phù h ợp h ơn Ch ẳng h ạn nh ư các mơn Kỹ thu ật v ẽ tàu, Đại lý hàng h ải và giao nh ận, Khai thác và qu ản lý đội tàu và ĐAMH, B ảo hi ểm hàng h ải. 3. Các mơn ngo ại ngữ Ti ếng Anh t ổng quát và ti ếng Anh chuyên ngành là r ất c ần thi ết cho sinh viên ngành khoa h ọc hàng h ải. Đặc bi ệt là mơn ti ếng Anh chuyên ngành th ời l ượng cịn quá ít c ần ph ải điều ch ỉnh t ăng lên. 4. Vi ệc th ực hi ện lu ận v ăn t ốt nghi ệp cho các sinh viên t ốt nghiệp đủ điều ki ện là c ần thi ết và h ợp lý. 5. Ph ần l ớn doanh nghi ệp đều s ẵn lịng nh ận sinh viên c ủa chúng ta v ề th ực t ập để nâng cao k ỹ năng ngh ề nghi ệp. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Khoa h ọc hàng h ải, trình độ đào t ạo: Đại h ọc, Năm: 2015. 2. Chu ẩn đầu ra c ủa ngành Khoa h ọc hàng h ải, 2015. 3. Bi ểu m ẫu. 4. Thơng báo s ố 789/TB-ĐHNT ngày 30/12/2015 v ề vi ệc c ập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo hệ đại h ọc, cao đẳng hình th ức chính qui c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 5. Quy ết định 65/Q Đ – ĐHNT ngày 22/01/2016 v ề vi ệc thành l ập các t ổ cập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo đại h ọc, Cao đẳng c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 35
- KẾT QU Ả RÀ SỐT, C ẬP NH ẬT CHU ẨN ĐẦU RA VÀ CH ƯƠ NG TRÌNH NGÀNH KHOA H ỌC HÀNG H ẢI TS. Phùng Minh L ộc – Bộ mơn Động l ực I. ĐẶT V ẤN ĐỀ Với h ơn 3.260 km b ờ bi ển – Vi ệt Nam cĩ ti ềm n ăng r ất l ớn trong vi ệc phát tri ển v ận t ải bi ển và các ngành d ịch v ụ liên quan đến bi ển. T ừ các c ảng bi ển Vi ệt Nam cĩ th ể thơng qua eo bi ển Malacca để đi đến Ấn Độ Dươ ng, Trung Đơng, Châu Âu, Châu Phi, qua eo bi ển Ba Si cĩ th ể đi vào Thái Bình D ươ ng đến các c ảng c ủa Nh ật B ản, Nga, Nam M ỹ và B ắc M ỹ Theo d ự đốn c ủa các chuyên gia s ẽ cĩ 2/3 s ố lượng hàng hĩa xu ất nh ập kh ẩu c ủa th ế gi ới ph ải đi qua vùng bi ển Đơng trong 3-10 n ăm t ới. Để th ực hi ện m ục tiêu mang tính chi ến l ược đư a n ước ta tr ở thành m ột qu ốc gia bi ển hùng m ạnh, ngành v ận t ải bi ển đang đứng tr ước nh ững thách th ức to l ớn v ề ngu ồn nhân l ực, đĩ là làm th ế nào giáo d ục - đào t ạo được ngu ồn nhân l ực khơng nh ững cĩ kh ả năng đáp ứng các vi ệc làm c ủa thuy ền viên trên tàu nh ư điều khi ển tàu bi ển và v ận hành máy tàu mà cịn cĩ kh ả năng tham gia các cơng vi ệc v ề hàng h ải trên b ờ nh ư: Chính quy ền c ảng; qu ản lý khai thác c ảng bi ển; qu ản lý khai thác đội tàu; dịch v ụ hàng h ải; bảo hi ểm, giám định hàng h ải ho ặc các c ơ s ở nghiên c ứu v ề khoa h ọc hàng h ải Ch ươ ng trình KHHH c ủa Tr ường Đại h ọc Nha Trang đã thi ết k ế dựa trên yêu c ầu nĩi trên và được Hi ệu tr ưởng ký quy ết định ban hành tháng 8/2015, th ực hi ện t ừ K57. Khĩa 55, 56 áp d ụng cho các k ỳ tươ ng ứng. Dù ch ưa v ận hành đủ một chu k ỳ đào t ạo 4 n ăm, nh ưng do th ời lượng ch ươ ng trình được phép t ăng 8TC, quy định m ới v ề một s ố học ph ần thu ộc Kh ối ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng Sau khi kh ảo sát khá t ường t ận ý ki ến c ủa các chuyên gia, T ổ cập nh ật C ĐR và Ch ươ ng trình ngành KHHH đã ti ến hành đánh giá, đề xu ất điều ch ỉnh m ột s ố nội dung d ưới đây. II. NỘI DUNG 2.1. Rà sốt, c ập nh ật Chu ẩn đầu ra HI ỆN T ẠI RÀ SỐT, C ẬP NH ẬT 1. Gi ới thi ệu 1. Gi ới thi ệu 1.1. Tên ngành đào t ạo: Khoa h ọc hàng h ải 1.1. Tên ngành đào t ạo: Khoa h ọc hàng h ải (Maritime Engineering) (Maritime Engineering) Đề ngh ị đổi thành Kỹ thu ật (khoa h ọc cơng ngh ệ) hàng h ải 1.2. Trình độ đào t ạo: Đại h ọc 1.2. Trình độ đào t ạo: Đại h ọc 1.3. M ục tiêu chung: 1.3. M ục tiêu chung và m ục tiêu c ụ th ể: Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Mục tiêu chung Khoa h ọc Hàng h ải, với chuyên mơn chính là Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Khoa h ọc vận hành, khai thác tàu th ủy và qu ản lý các Hàng h ải trang b ị cho sinh viên mơi tr ường và ho ạt động hàng h ải, trang b ị cho sinh viên nh ững ho ạt động giáo d ục để họ hình thành và phát mơi tr ường và nh ững ho ạt động giáo d ục để tri ển nhân cách, đạo đức, tri th ức, các k ỹ năng c ơ họ hình thành và phát tri ển nhân cách, đạo bản và c ần thi ết nh ằm đạt được thành cơng v ề ngh ề đức, tri th ức, các k ỹ năng c ơ b ản và c ần thi ết nghi ệp trong các l ĩnh v ực chuyên mơn: vận hành, nh ằm đạt được thành cơng v ề ngh ề nghi ệp khai thác tàu th ủy và th ực hi ện, qu ản lý các ho ạt trong l ĩnh v ực chuyên mơn, đáp ứng nhu c ầu động hàng h ải và c ảng cá, đáp ứng nhu c ầu xã h ội. xã h ội. 36
- Mục tiêu c ụ th ể Mục tiêu c ụ th ể 1. Hi ểu biết các v ấn đề về văn hĩa - xã h ội, 1. Hi ểu biết các v ấn đề về văn hĩa - xã h ội, kinh t ế, kinh t ế, pháp luật, cĩ l ập trường chính tr ị pháp luật, cĩ l ập trường chính tr ị tư tưởng vững tư tưởng vững vàng, ý thức trách nhi ệm vàng, ý thức trách nhi ệm cơng dân, ph ẩm ch ất cơng dân, ph ẩm ch ất đạo đức ngh ề đạo đức ngh ề nghi ệp. nghi ệp. 2. Hi ểu và v ận d ụng hi ệu qu ả kiến th ức khoa học 2. Hi ểu và v ận d ụng hi ệu qu ả kiến th ức tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin h ọc, Tốn, khoa học tự nhiên, khoa học xã các ki ến th ức c ơ s ở ngành và ngành cĩ trong hội - nhân văn, tin h ọc, các ki ến th ức c ơ ch ươ ng trình giáo d ục để gi ải quy ết các v ấn đề sở ngành và chuyên ngành cĩ trong trong l ĩnh v ực chuyên mơn. ch ươ ng trình giáo d ục để gi ải quy ết các 3. Năng l ực t ự học, t ự nghiên c ứu, ý th ức học t ập vấn đề trong l ĩnh v ực chuyên mơn. để nâng cao n ăng l ực, cĩ ý th ức và ph ươ ng pháp 3. Năng l ực t ự học, t ự nghiên c ứu, ý th ức rèn luy ện thân th ể để khơng ng ừng nâng cao s ức học t ập để nâng cao n ăng l ực, cĩ ý thức kh ỏe. và ph ươ ng pháp rèn luy ện thân th ể để 4. Co ́ kha ̉ n ăng giao ti ếp, làm vi ệc độc l ập hoặc khơng ng ừng nâng cao s ức kh ỏe. làm vi ệc theo nhĩm khi gi ải quy ết nh ững v ấn đề 4. Co ́ kha ̉ n ăng giao ti ếp, làm vi ệc độc l ập liên quan đến chuyên mơn. ho ặc làm vi ệc theo nhĩm khi gi ải quy ết 5. Th ực hi ện cơng vi ệc liên quan đến các ho ạt động nh ững v ấn đề liên quan đến chuyên mơn. hàng h ải nh ư: Qu ản lý khai thác tàu bi ển và c ảng 5. Th ực hi ện cơng vi ệc liên quan đến các bi ển (bao g ồm c ảng cá); D ịch v ụ hàng h ải; Giám ho ạt động hàng h ải nh ư: Qu ản lý khai định và B ảo hi ểm hàng h ải; An tồn và pháp ch ế thác tàu bi ển và c ảng bi ển; b ảo hi ểm hàng hàng h ải; Tìm ki ếm và c ứu h ộ trên bi ển hải; an tồn và pháp ch ế hàng h ải; tìm 6. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến th ức ki ếm và c ứu h ộ trên bi ển vận hành tàu bi ển theo quy định c ủa B ộ lu ật 6. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến STCW-95. th ức v ận hành tàu bi ển theo quy định c ủa 7. Đạt trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 điểm ho ặc Bộ lu ật STCW-95. tươ ng đươ ng 7. Cĩ k ỹ năng s ửa ch ữa máy tàu th ủy t ươ ng đươ ng th ợ bậc 2 8. Đạt trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 điểm ho ặc t ươ ng đươ ng 2. N ội dung chu ẩn đầ u ra 2. Nội dung chu ẩn đầ u ra B. Ki ến th ức B. Ki ến th ức B1. Hi ểu các nguyên lý c ơ b ản c ủa ch ủ B1. Hi ểu các nguyên lý c ơ b ản c ủa ch ủ ngh ĩa ngh ĩa Mác - Lênin, t ư t ưởng H ồ Chí Minh và Mác - Lênin, t ư t ưởng H ồ Chí Minh và đường l ối đường l ối cách m ạng c ủa Đả ng C ộng s ản cách m ạng c ủa Đả ng C ộng s ản Vi ệt Nam; Cĩ kh ả Vi ệt Nam; năng v ận d ụng ki ến th ức khoa h ọc t ự nhiên, khoa B2. Hi ểu và cĩ kh ả năng v ận d ụng ki ến th ức học xã h ội - nhân v ăn, cơng ngh ệ thơng tin vào tốn, khoa h ọc t ự nhiên, khoa h ọc xã h ội - ngành đào t ạo; nhân v ăn, cơng ngh ệ thơng tin và ki ến th ức B2. V ận d ụng ki ến th ức c ơ s ở vào ngành hàng cơ s ở vào ngành đào t ạo; hải: Lý thuy ết tàu; Pháp lu ật hàng h ải; Kinh t ế vận B3. Đạt được trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 tải bi ển; C ảng bi ển; Khí t ượng h ải d ươ ng; D ẫn tàu; điểm ho ặc t ươ ng đươ ng để giao ti ếp và ph ục Xếp d ỡ hàng hĩa ; vụ chuyên mơn. B3. Hi ểu và v ận d ụng ki ến th ức ngành tàu B4. Hi ểu bi ết các v ấn đề đươ ng đại liên th ủy: Cấu t ạo, tính tốn các tính n ăng hàng h ải c ủa quan đến l ĩnh v ực chuyên mơn; tàu th ủy; Máy và thi ết b ị tàu th ủy; Máy điện hàng B5. Hi ểu và cĩ kh ả năng v ận d ụng các ki ến hải; th ức chuyên mơn sau: B4. Hi ểu và cĩ kh ả năng v ận d ụng các ki ến B5.1. B ảo v ệ mơi tr ường bi ển th ức v ề vận hành tàu: Điều động tàu, d ẫn tàu, v ận 37
- B5.2. Thơng tin liên l ạc và c ấp c ứu trên hành và b ảo d ưỡng máy, thi ết b ị tàu th ủy; bi ển B5. Hi ểu và cĩ kh ả năng v ận d ụng các ki ến B5.3. Điều động tàu bi ển th ức v ề các ho ạt động hàng h ải: An tồn hàng h ải; B5.4. D ẫn tàu b ằng ph ươ ng pháp địa v ăn, Dịch v ụ hàng h ải; Giám định và B ảo hi ểm hàng h ải; thiên v ăn va ̀ b ằng ma ́y mo ́c ha ̀ng ha ̉i va ̀ thi ế Qu ản lý khai thác c ảng và đội tàu. bị vơ tuy ến B5.5. Hệ th ống và thi ết b ị điện, điện t ử và điều khi ển tự động thơng d ụng trên tàu th ủy. B5.6. Cấu t ạo và tính tốn các tính n ăng hàng h ải c ủa tàu th ủy. B5.7. X ếp d ỡ, v ận chuy ển hàng hĩa trong v ận t ải bi ển. B5.8. B ảo d ưỡng, s ửa ch ữa, cung ứng máy và thi ết b ị tàu th ủy B5.9. V ận hành, khai thác máy và thi ết bị tàu th ủy B5.10. C ảng v ụ, pháp ch ế, an tồn hàng hải B5.11. Qu ản lý kinh t ế vận t ải bi ển và cảng bi ển. B5.12. Đă ng ki ểm, b ảo hi ểm tàu bi ển C. K ỹ năng C. K ỹ năng C1. K ỹ năng ngh ề nghi ệp C1. K ỹ năng ngh ề nghi ệp C1.1. B ảo d ưỡng, v ận hành máy mĩc, C1.1. T ổ ch ức qu ản lý, khai thác c ảng và đội thi ết b ị tàu th ủy tàu bi ển; C1.2. Nghi ệp v ụ xử lý các tình hu ống C1.2. Nghi ệp v ụ về: D ịch v ụ, giám định và b ảo nguy hi ểm trong quá trình v ận hành, khai hi ểm hàng h ải; thác tàu th ủy. C1.3. B ảo d ưỡng máy và thi ết b ị tàu th ủy; C1.3. T ổ ch ức qu ản lý, khai thác c ảng C1.4. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản v ề ki ến bi ển và v ận tải bi ển. th ức, k ỹ năng c ủa th ợ máy, th ủy th ủ theo quy định C1.4. Nghi ệp v ụ về dịch v ụ hàng h ải của B ộ lu ật STCW-95; C1.5. Đáp ứng được các yêu c ầu c ơ b ản về ki ến th ức, k ỹ năng c ủa th ợ máy, th ủy th ủ và s ĩ quan v ận hành máy, điều khi ển tàu bi ển theo quy định c ủa B ộ lu ật STCW-95. C1.6. K ỹ năng gia cơng c ơ khí c ơ b ản C2. K ỹ năng m ềm (hàn, ti ện, phay, ngu ội, rèn ) và s ửa C2.1. Cĩ kh ả năng t ự học, t ự NC, giao ti ếp, phát ch ữa máy tàu th ủy t ươ ng đươ ng th ợ bậc 2 hi ện và gi ải quy ết v ấn đề, làm vi ệc nhĩm C2. K ỹ năng m ềm C2.2. Đạt được trình độ ti ếng Anh TOEIC 400 C2.1. Làm vi ệc độ c l ập. điểm ho ặc t ươ ng đươ ng để giao ti ếp và ph ục v ụ C2.2. Làm vi ệc theo nhĩm và v ới chuyên mơn. cộng đồ ng. C2.3. Bi ết s ử dụng cơng ngh ệ thơng tin ph ục v ụ C2.3. Giao ti ếp và truy ền đạ t thơng tin cơng vi ệc chuyên mơn và qu ản lý trong l ĩnh v ực chuyên mơn. C2.4. Hi ểu bi ết v ề các v ấn đề đươ ng đại, b ối C2.4. Thu th ập và x ử lý thơng tin để cảnh xã h ội và xu h ướng phát tri ển c ủa ngành gi ải quy ết v ấn đề trong l ĩnh v ực chuyên mơn. C2.5. Sử dụng cơng ngh ệ thơng tin và ngo ại ng ữ ph ục v ụ cơng vi ệc chuyên mơn và 38
- qu ản lý. C2.6. Qu ản lý và lãnh đạo nhĩm 3. N ơi làm vi ệc 3. N ơi làm vi ệc 3.1. Cơ quan qu ản lý nhà n ước: cảng v ụ, 3.1. C ơ quan qu ản lý nhà n ước: cảng v ụ, tr ục tr ục v ớt c ứu h ộ, c ơ quan tìm ki ếm c ứu n ạn vớt c ứu h ộ, c ơ quan tìm ki ếm c ứu n ạn và an và an tồn hàng h ải tồn hàng h ải 3.2. Doanh nghi ệp: 3.2. Doanh nghi ệp: 3.2.1. Các cơng ty v ận t ải bi ển; 3.2.1. Các cơng ty v ận t ải bi ển; 3.2.2. D ịch v ụ hàng h ải: dịch v ụ giao 3.2.2. D ịch v ụ hàng h ải: dịch v ụ giao nhận, đại nh ận, đại lý tàu bi ển; d ịch v ụ sửa ch ữa tàu lý tàu bi ển; d ịch v ụ sửa ch ữa tàu bi ển; b ảo hi ểm, bi ển; b ảo hi ểm, giám định hàng h ải giám định hàng h ải 3.2.3. Khai thác c ảng bi ển; 3.2.3. Khai thác c ảng bi ển (bao g ồm c ảng cá); 3.3. Thuy ền viên trên các tàu v ận t ải bi ển, 3.3. Thuy ền viên trên các tàu v ận t ải bi ển, tàu tàu cơng v ụ cơng v ụ 3.4. Các cơ s ở đào t ạo và nghiên c ứu 3.4. Các cơ s ở đào t ạo và nghiên c ứu trong l ĩnh trong l ĩnh v ực khoa h ọc ha ̀ng ha ̉i. vực khoa h ọc ha ̀ng ha ̉i. 2.2. Cập nh ật Ch ươ ng trình đào t ạo PHÂN B Ố KI ẾN TH ỨC (Điều ch ỉnh khi cĩ Q Đ v ề Kh ối ki ến th ức GD ĐC) Ki ến th ức Ki ến th ức Tổng bắt bu ộc tự ch ọn KH ỐI KI ẾN TH ỨC Tỷ lệ Tỷ lệ tỷ lệ Tín ch ỉ Tín ch ỉ Tín ch ỉ (%) (%) (%) I. Ki ến th ức giáo d ục đại c ươ ng 58 38,7 53 35,33 5 3,33 Ki ến th ức chung 32 21,3 32 21,3 0 0.0 Khoa h ọc xã h ội và t ự nhiên 26 17,3 21 14 5 3,3 II. Ki ến th ức giáo d ục chuyên nghi ệp 92 61,3 76 50,67 16 10,67 Ki ến th ức c ơ s ở ngành 42 28 36 24 6 4,0 Ki ến th ức ngành 50 33,3 40 26,7 10 6,67 Cộng 150 100 129 86 21 14 NỘI DUNG CH ƯƠ NG TRÌNH (Điều ch ỉnh khi cĩ Q Đ v ề Kh ối ki ến th ức GD ĐC) Phân b ổ theo ti ết SỐ Lên l ớp Học ph ần Ph ục v ụ TT TÊN H ỌC PH ẦN TÍN Th ực tiên quy ết chu ẩn đầu ra CH Ỉ Lý Bài Th ảo hành thuy ết tập lu ận A. KIẾN TH ỨC GIÁO D ỤC ĐẠI C ƯƠ NG 58 I Ki ến th ức chung 32 Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác 1 2 20 10 A1, B1 Lênin 1 Nh ững NL c ơ b ản c ủa CN Mác – 2 3 27 18 A1, B1 Lênin 2 39
- 3 Tư t ưởng H ồ Chí Minh 2 20 10 4 A1-A5; B1 Đường l ối cách m ạng c ủa ĐCS Vi ệt 4 3 30 15 1,2 A1, B1 Nam 5 Tin h ọc c ơ s ở 3 30 15 B1;C2.3. 6 Ti ếng Anh 1 4 C2.2 7 Ti ếng Anh 2 4 6 C1.4;C2.2 Giáo d ục th ể ch ất 1 ( điền kinh), b ắt 8 1 8 10 12 C1.4. bu ộc Giáo d ục th ể ch ất 2 (b ơi l ội), b ắt 9 1 8 10 12 A5. bu ộc 10 Giáo d ục th ể ch ất 3 (t ự ch ọn) 1 8 10 12 A5. 11 Giáo d ục qu ốc phịng 1 4 3 25 A1. 12 Giáo d ục qu ốc phịng 2 4 3 25 A1. II. Khoa h ọc xã h ội và t ự nhiên 26 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 21 13 Pháp lu ật đại c ươ ng 2 30 A2. 20 A1; A2; B1; 14 Kỹ năng giao ti ếp 2 10 C2.1; C2.4 15 Địa lý hàng h ải 2 20 10 B2; B3 16 Gi ải tích 4 45 15 B1; C2.1 17 Đại s ố tuy ến tính 3 35 10 B1; C2.1 18 Hình h ọa - Vẽ kỹ thu ật 3 30 15 B2; B3. 19 Đại c ươ ng hàng h ải 2 20 10 B2 -B5 Kỹ thuật an tồn & mơi tr ường hàng 40 B4;C1.4 20 3 05 hải II.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn 5 21 Tâm lý h ọc đại c ươ ng 2 30 A1-A3;C2.4 22 Logic đại c ươ ng 2 30 C2; C4 23 Hĩa đại c ươ ng 3 30 15 A4;B1 24 Vật lý đại c ươ ng A 3 30 15 A4;B1 B. KI ẾN TH ỨC GD CHUYÊN NGHI ỆP 92 I. Ki ến th ức c ơ s ở ngành 42 I.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 36 25 Lý thuy ết và k ết c ấu tàu th ủy 4 50 05 05 16,18 B2;B3; C1.2 26 Kinh t ế vận t ải bi ển 3 B2; C1.2 27 Kỹ thu ật điện 2 20 10 24 B2; C1.3 3 45 B4;B5; 28 Ti ếng Anh hàng h ải 1 6,7 C1.4; C2.2 29 Ph ươ ng pha ́p nghiên c ứ u khoa ho c̣ 2 30 16 B1; C2.1 30 Khí t ượng h ải d ươ ng 2 35 10 B2; B4 40
- Pháp lu ật hàng h ải 3 B2; C1.1; 31 40 05 13 C1.2;C2.1 32 Tư ̣ đơng̣ điê ̀u khiê ̉n 3 35 05 05 27 B2; C1.3 Xếp d ỡ, v ận chuy ển hàng hĩa & 33 4 45 15 25 B2; C1.3 ĐAMH 34 Máy điện hàng h ải 3 30 15 24,32 B3; C1.3 35 Qu ản lý, khai thác c ảng 2 20 05 05 26,31 B2;B5; C1.3 36 Th ực t ập C ấu t ạo tàu th ủy (4 tu ần) 2 25 B2 -B4 I.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn (ch ọn 3 trong 5 6 HP) 37 Tin h ọc hàng h ải 2 5 C2.3 38 Đại lý tàu bi ển và giao nh ận 2 20 05 05 25,26 B2;B5; C1.2 39 Cơ h ọc ứng d ụng 2 20 10 16,24 B1; B4 40 Vật li ệu k ỹ thu ật 2 20 10 23,24 B1; B4 41 Nguyên lý chi ti ết máy 2 20 05 05 18,24 B1; B4; C1.3 II. Ki ến th ức ngành 50 II.1. Các h ọc ph ần b ắt bu ộc 40 42 Điện tàu th ủy 3 30 15 27,32 C1.3. 43 Động c ơ diesel tàu th ủy 4 40 10 10 25 B2-B4 44 Hàng h ải địa v ăn 4 45 15 30 B4; B5 45 Thiên v ăn hàng h ải 3 35 10 30 B4;B5 46 Thi ết b ị năng l ượng tàu th ủy 4 40 15 05 25,43 B3;B4; C1.3 Khai thác và s ửa ch ữa H ệ động l ực 47 4 35 15 10 43,46 B4; C1.3 tàu th ủy + ĐAMH 48 Thi ết b ị tàu th ủy 3 35 05 05 25,46 B3;B4 49 Điều động tàu và TH mơ ph ỏng 3 30 15 44,45 B3-B5; C1.4 25,26, 50 Qu ản lý đội tàu 2 20 10 31 B5; C1.1 46,48 25,46, 51 Giám định hàng h ải 2 20 10 B5; C1.2 48 25,26, 52 Ba o hiê ̉m ha ng ha i 2 30 B5; C1.2 ̉ ̀ ̉ 46,48 B4;B5; C1.4; 53 Ti ếng Anh hàng h ải 2 3 28 C2.2 54 3 25,46, Th ực t ập chuyên ngành (6 tu ần) B2-B5; 48,49 55 3 B2-B5; C1.4; Th ực t ập t ổng h ợp (6 tu ần) Tất c ả C2.1; C2.4 II.2. Các h ọc ph ần t ự ch ọn 10 56 Thơng tin liên l ạc vơ tuy ến 2 34 B4 25,46, B3, B4; C1.1; 57 Đă ng ki ểm tàu th ủy 2 48 C1.2 41
- 25,46, 58 Bảo d ưỡng tàu th ủy 2 B3-B5; C1.3 48 31,44, 59 Nghi ệp v ụ hoa tiêu 2 B4 45 31,44, 60 Tìm ki ếm và c ứu n ạn hàng h ải 2 B2-B4; 45,49 61 Máy ph ụ tàu th ủy 2 25,46 B3; B4; C1.3 III. KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị 3.1. Kết lu ận Qua kh ảo sát các chuyên gia và doanh nghi ệp v ề ch ươ ng trình, nh ận th ấy: - Đa s ố các ý ki ến đồng ý v ới tính đa d ạng c ủa Ch ươ ng trình, thích ứng v ới các ho ạt động hàng h ải trên b ờ; - Vài ý ki ến e ng ại: các Hp đã cĩ tuy bám sát Ch ươ ng trình tham kh ảo nh ưng thi ếu chuyên sâu v ề 2 chuyên ngành Điều khi ển tàu bi ển và Khai thác máy tàu. 3.2. Ki ến ngh ị Độ lệch c ủa Ch ươ ng trình KHHH v ới Ch ươ ng trình Điều khi ển tàu bi ển và Khai thác máy tàu kho ảng 18-20 TC (t ươ ng đươ ng 1 h ọc k ỳ). Vì v ậy, để đủ điều ki ện c ấp Gi ấy CNKNCM Th ủy th ủ ho ặc Th ợ máy tr ực ca của C ục Hàng h ải - Bộ Giao thơng V ận t ải, SV cần h ọc thêm k ỳ 9 (4,5 n ăm nh ư Tr ường ĐH Giao thơng v ận t ải) Tr ường c ần làm vi ệc v ới C ục Hàng h ải, V ụ Tổ ch ức - Bộ Giao thơng V ận t ải v ề vấn đề này tr ước khi ban hành Ch ươ ng trình KHHH. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Ch ươ ng trình giáo d ục đại h ọc ngành Khoa h ọc hàng h ải, trình độ đào t ạo: Đại h ọc, Năm: 2015. 2. Chu ẩn đầu ra c ủa ngành Khoa h ọc hàng h ải, 2015. 3. Thơng báo s ố 789/TB-ĐHNT ngày 30/12/2015 v ề vi ệc c ập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo hệ đại h ọc, cao đẳng hình thức chính qui c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 4. Quy ết định 65/Q Đ – ĐHNT ngày 22/01/2016 v ề vi ệc thành l ập các t ổ cập nh ật ch ươ ng trình đào t ạo đại h ọc, Cao đẳng c ủa Hi ệu tr ưởng tr ường Đại h ọc Nha Trang. 42
- ĐÁNH GIÁ TÍNH LOGIC V Ề NỘI DUNG KI ẾN TH ỨC GI ỮA CÁC HỌC PH ẦN V ỚI NHAU, B Ổ SUNG NH ỮNG N ỘI DUNG C ẦN THI ẾT, LO ẠI B Ỏ NH ỮNG N ỘI DUNG TRÙNG L ẮP ThS. Nguy ễn Thái V ũ – Bộ mơn Động l ực TĨM T ẮT Nội dung Tham lu ận t ập trung đánh giá tính logic v ề Nội dung ki ến th ức gi ữa các Học ph ần trong Ch ươ ng trình đào t ạo (CT ĐT) ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy. Trên c ơ s ở của nh ững H ọc ph ần cĩ liên h ệ mật thi ết v ới nhau ch ỉ ra nh ững N ội dung ki ến th ức trùng l ắp để đề xu ất lo ại b ỏ. Trên c ơ s ở của Chu ẩn đầu ra (C ĐR) và M ục tiêu đào t ạo, đề xu ất b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết. Vi ệc đánh giá N ội dung ki ến th ức ở đây ch ỉ gi ới h ạn trong ph ạm vi ở các H ọc ph ần thu ộc kh ối Ki ến th ức Giáo d ục chuyên nghi ệp và các H ọc ph ần Đại c ươ ng cĩ liên quan trong CT ĐT ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy I. ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay xu h ướng Đào t ạo theo nhu c ầu th ực t ế của xã h ội đã được đặt ra nh ư m ột vấn đề cấp bách. Do đĩ vi ệc c ập nh ật b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết, lo ại bỏ nh ững N ội dung trùng l ắp và khơng thi ết y ếu cĩ vai trị quan tr ọng trong vi ệc hồn thi ện m ột CT ĐT. Hơn n ữa sau m ột th ời gian th ực hi ện CT ĐT thì vi ệc rà sốt, đánh giá l ại CT ĐT nĩi chung và CT ĐT ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy nĩi riêng là h ết s ức c ần thi ết. Vi ệc đánh giá CT ĐT bao g ồm hai n ội dung chính đĩ là đánh giá C ĐR c ủa CT ĐT và đánh giá Nội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần trong CT ĐT c ũng nh ư quan h ệ gi ữa chúng. II. N ỘI DUNG Vi ệc b ố trí các H ọc ph ần trong CT ĐT, tính logic v ề Nội dung ki ến th ức c ũng nh ư quan h ệ gi ữa các H ọc ph ần v ới nhau được th ể hi ện rõ trong S ơ đồ kế ho ạch th ực hi ện ch ươ ng trình ngành K ỹ thu ật Tàu th ủy. Th ực ra m ối quan h ệ gi ữa các H ọc ph ần là đan xen qua l ại v ới nhau r ất nhi ều mà S ơ đồ khơng th ể hi ện h ết được (Cĩ l ẽ là để tránh r ối mắt). Thơng qua quá trình rà sốt CT ĐT và N ội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần (D ựa trên ch ương trình GDHP nay là Đề cươ ng HP), tr ước tiên Tơi nh ận th ấy: - Trong mơ t ả vắn t ắt n ội dung các H ọc ph ần cĩ m ột s ố Học ph ần khơng cĩ trong CT ĐT thì khơng nên mơ t ả. - Nội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần trong CT ĐT đa ph ần là khơng trùng l ắp. Tuy nhiên ở các H ọc ph ần cĩ liên quan m ật thi ết v ới nhau (Quan h ệ song hành và tiên quy ết) c ũng cĩ m ột vài “bi ểu hi ện trùng l ắp”. 43
- SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT TÀU THỦY NLCBCN Đại số Hóa đại cương Tin học Ngoại ngữ Nhóm học phần 19 tc Mác Lê nin 1, 2 tuyến tính cơ sở 1 tự chọn 1 ĐLCM Vật lý đại cương Nhóm học phần Giải tích Ngoại ngữ 21 tc NĂMI ĐCSVN 2 tự chọn 2 Tư tưởng Hình họa Cơ học Cơ Sức bền Vật liệu kỹ thuật Nhập môn Nhóm học phần 21 tc HCM Vẽ kỹ thuật lý thuyết lưu chất vật liệu kỹ thuật tự chọn 3 NĂMII Lý thuyết Kỹ năng Kỹ thuật Nguyên lý Thực tập Nhóm học phần 14 tc tàu thủy giao tiếp điện chi tiết máy cơ khí tự chọn 4 Kết cấu - Sức bền tàu thủy Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật vẽ tàu Nhóm học phần tự chọn 4 14 tc và Đồ án môn học Thiết kế tàu thủy Thiết bị năng lượng tàu thủy Phương pháp nghiên cứu Động cơ đốt trong 14 tc và Đồ án môn học và Đồ án môn học khoa học NĂM III Công nghệ đóng sửa tàu thủy Thiết bị tàu thủy Lắp đặt, sửa chữa Thực tập 16 tc và Đồ án môn học và Đồ án môn học Thiết bị năng lượng tàu thủy chuyên ngành NĂMIV Thực tập Nhóm học phần tự chọn 5 Nhóm học phần tự chọn 6 Nhóm học phần tự chọn 7 10 tc tổng hợp Ghi chú: Học phần Học phần Điều kiện Điều kiện bắt buộc tự chọn tiên quyết song hành 44
- Đo đĩ để thu ận l ợi trong vi ệc phân tích đánh giá tính logic, ch ỉ ra nh ững N ội dung ki ến th ức trùng l ắp và để gợi ý th ảo lu ận. Tơi ti ến hành tạo nhĩm H ọc ph ần. Trong m ột nhĩm là các HP cĩ m ối liên h ệ mật thi ết v ới nhau và chúng cĩ N ội dung ki ến th ức c ơ b ản nh ư sau: (Nh ững n ội dung cĩ bi ểu hi ện trùng l ắp được bi ểu th ị bằng ki ểu ch ữ Italic in đậm) Nhĩm 1: Lý đại c ươ ng A (4) Cơ lý thuy ết (3) Cơ l ưu ch ất (3) Động c ơ đốt trong (4) Cơ h ọc Newton: V ận Tĩnh h ọc; H ệ lực; Động h ọc và Động Động l ực h ọc c ơ c ấu tốc và gia t ốc; Các Động h ọc điểm và lực h ọc ch ất l ỏng Piston - Thanh truy ền - định lu ật Newton; Cơ vật r ắn; Động l ực Tr ục khu ỷu học h ệ ch ất điểm học; Ph ươ ng trình vi phân chuy ển động Nhi ệt động h ọc Chu trình cơng tác c ủa ĐCĐT Ma sát L ăn, Tr ượt Dịng ch ảy trong ống và t ổn th ất n ăng lượng; Lý thuy ết l ớp biên và s ức c ản nh ớt của ch ất l ỏng Lý thuy ết L ượng t ử - Lý thuy ết cánh và Cơ h ọc l ượng t ử; H ạt Sĩng ph ục v ụ cho nhân – Hạt c ơ b ản: Lý thuy ết Tàu Đề xu ất lo ại b ỏ Nhĩm 2: Lý đại c ươ ng A (4) Kỹ thu ật Điện (2) Kỹ thu ật Điện t ử (3) Điện Tàu th ủy (3) Tr ường t ĩnh điện. Mạch điện; Máy Thơng s ố mạch điện t ử, Năng l ượng điện tàu Từ tr ường t ĩnh bi ến áp; Máy phát linh ki ện, d ụng c ụ điện th ủy. Các thi ết b ị điện và Động c ơ tử; k ỹ thu ật x ử lý s ố điều khi ển và b ảo v ệ điện li ệu t ươ ng t ự - tín hi ệu hệ th ống điện. số, k ỹ thu ật bi ến đổi Truy ền động điện tàu điện áp và dịng điện, th ủy: Ph ục v ụ cho mạch điện điều hồ và thi ết b ị Boong, chi ếu tạo xung v v , sáng và đèn tín hi ệu Nhĩm 3: Hĩa đại c ươ ng (3) Vật li ệu k ỹ thu ật (2+1) Động c ơ đốt trong (4) Ăn mịn và BV b ề mặt VL (3) CN đĩng s ửa tàu phi KL (3) Cấu t ạo Ch ất (C ấu t ạo Cấu trúc và c ơ tính c ủa v ật li ệu. Nhiên li ệu, Ch ất bơi tr ơn nguyên t ử, phân t ử - liên Cấu t ạo h ợp kim và gi ản đồ tr ạng làm mát động c ơ. Quá trình kết hĩa h ọc). Cơ s ở lý thái. Tính ch ất v ật li ệu KL và Phi Cháy thuy ết c ủa các quá trình KL . Lựa ch ọn và s ử dụng h ợp lý Đặc điểm, tính ch ất các lo ại hố h ọc và hĩa lý (Nhi ệt vật li ệu. Th ực hành đo c ơ tính VL vật li ệu phi kim lo ại dùng động hĩa h ọc; động hĩa Cơ ch ế quá trình ăn mịn: ăn mịn trong đĩng tàu. học; dung d ịch phân t ử; hố h ọc, ăn mịn điện hố, ăn mịn Các ph ươ ng pháp th ử dung d ịch điện ly; điện của các v ật li ệu kim lo ại và phi kim nghi ệm c ơ tính và c ơ ch ế hĩa h ọc) lo ại. Các ph ươ ng pháp ch ống ăn phá h ủy c ủa v ật li ệu mịn để bảo v ệ bề mặt c ủa các lo ại composite vật li ệu 45
- Nhĩm 4: Động c ơ đốt trong (4) Thi ết b ị năng l ượng tàu Lắp đặt, s ửa ch ữa thi ết th ủy và Đồ án mơn h ọc (4) bị năng l ượng tàu th ủy (4) Khái ni ệm, phân lo ại & ph ạm vi Nguyên lý, đặc điểm, tính ứng d ụng c ủa ĐCĐT năng c ủa các động c ơ nhi ệt Nguyên lý ho ạt động c ủa ĐCĐT Các nhĩm ch ỉ tiêu kinh t ế - kỹ Đánh giá các ch ỉ tiêu kinh thu ật đánh giá kh ả năng, hi ệu tế - kỹ thu ật c ủa máy chính qu ả & ch ất l ượng làm vi ệc c ủa tàu thu ỷ ĐCĐT Lắp đặt h ệ tr ục tàu th ủy Kỹ năng: T ổ ch ức thi cơng lắp đặt h ệ tr ục tàu th ủy Tính l ực c ản v ỏ tàu và ch ọn máy chính c ũng cĩ trong HP Lý thuy ết Tàu. Nhĩm 5: Lý thuy ết TT (4) Kỹ thu ật v ẽ tàu Kết c ấu, SBTT và Thi ết k ế tàu thu ỷ và (4) ĐAMH (4) ĐAMH (4) Bản v ẽ đường hình TT Kỹ thu ật xây Trình t ự thi ết k ế bản (Hi ểu và xây d ựng hồn dựng b ản v ẽ vẽ đường hình tàu ch ỉnh được b ản v ẽ đường hình tàu th ủy đường hình TT) trên máy tính Đặc điểm hình h ọc TT Xác định các đặc (Hi ểu và xác định được điểm hình h ọc TT các đặc điểm hình h ọc ) Phân khoang tàu th ủy Kỹ thu ật xây Bản v ẽ bố trí chung (Xây d ựng và s ử dụng dựng b ản v ẽ bố và phân khoang tàu đường cong phân trí chung th ủy khoang c ủa m ột tàu c ụ th ể) Bản v ẽ kết c ấu Đọc hi ểu các b ản v ẽ tàu th ủy kết c ấu tàu th ủy Thi ết k ế kết c ấu m ột Thi ết k ế kết c ấu tàu tàu c ụ th ể theo yêu thi ết k ế. cầu Quy ph ạm đĩng tàu hi ện hành Xây d ựng b ản v ẽ ch ế Xây d ựng b ản v ẽ tạo chân v ịt TT ( Đọc, ch ế tạo tàu th ủy hi ểu và xây d ựng b ản trên máy tính vẽ ch ế tạo chân v ịt tàu th ủy) 46
- Tính logic c ủa CT ĐT và m ối quan h ệ tươ ng h ỗ về nội dung ki ến th ức gi ữa các H ọc ph ần v ới nhau được th ấy rõ nét ở nh ững HP trong 5 nhĩm trên và các H ọc ph ần cĩ ĐAMH. Cĩ th ể nĩi CT ĐT đã đề cập đến h ầu h ết các thành ph ần cĩ trên m ột con tàu và nh ững v ấn đề kỹ thu ật liên quan. Tuy v ậy theo nhu c ầu Xã h ội hi ện nay thì theo Tơi vi ệc đư a vào CT ĐT H ọc ph ần Ti ếng Anh chuyên ngành và Tin h ọc chuyên ngành (Thu ộc nhĩm các Học ph ần b ắt bu ộc) là h ết s ức c ần thi ết. III. K ẾT LU ẬN Vi ệc c ập nh ật b ổ sung th ậm chí là s ửa đổi m ột CT ĐT ph ải b ắt đầu t ừ CĐR. Vi ệc xây dựng C ĐR c ần ph ải định h ướng rõ là cĩ th ật s ự theo nhu c ầu Xã h ội hay khơng? Hàn lâm hay Th ực d ụng? C ĐR là n ền t ảng để xây d ựng m ột CT ĐT và C ĐR c ũng là c ăn c ứ để lựa ch ọn, phân b ổ các H ọc ph ần và N ội dung ki ến th ức c ủa nĩ. Cĩ nhi ều quan điểm khác nhau v ề sự “Trùng l ắp n ội dung ki ến th ức”. Ở đây Tơi cho rằng m ục tiêu d ạy h ọc c ụ th ể trùng l ắp là c ơ s ở để xác định “Trùng l ắp nội dung ki ến th ức”. Xác định N ội dung ki ến th ức nào là “c ần thi ết”, khơng “c ần thi ết” và “C ần thi ết” cỡ nào thì c ũng n ổ ra tranh lu ận m ặc dù đã cĩ c ơ s ở là C ĐR. Chính vì v ậy mà ở trong Tham lu ận n ầy tơi ch ỉ nêu ra nh ững N ội dung ki ến th ức trong các H ọc ph ần khác nhau cĩ “bi ểu hi ện” trùng l ắp và nh ững đề xu ất nêu ra sau đây c ũng ch ỉ với tính ch ất g ợi m ở nh ằm hồn thi ện CT ĐT: - Hội đồng rà sốt c ập nh ật CT ĐT sau khi đã hồn ch ỉnh C ĐR c ần ph ải ch ủ động “Đặt hàng” N ội dung ki ến th ức c ủa các H ọc ph ần cĩ trong CT ĐT. - Khi xây d ựng Đề cươ ng H ọc ph ần Gi ảng viên c ần ph ải ch ủ động k ết h ợp v ới các Gi ảng viên gi ảng d ạy H ọc ph ần cĩ liên quan v ới H ọc ph ần c ủa mình nh ất là v ới các Học ph ần tiên quy ết (Cĩ th ể tham kh ảo ở 5 nhĩm H ọc ph ần mà Tơi đã g ợi ý) để th ống nh ất v ề Nội dung ki ến th ức tránh trùng l ắp, b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết và lo ại b ỏ nh ững N ội dung ki ến th ức khơng “c ần thi ết”. - Vi ệc b ổ sung nh ững N ội dung ki ến th ức c ần thi ết c ần th ực hi ện sau khi hồn ch ỉnh CĐR. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Ch ươ ng trình giáo dục đại h ọc ngành Khoa h ọc hàng h ải, trình độ đào t ạo: Đại h ọc, Năm: 2015. 2. Chu ẩn đầu ra c ủa ngành Kỹ thu ật tàu th ủy 3. Ch ươ ng trình gi ảng d ạy h ọc ph ần c ủa t ất c ả các h ọc ph ần cĩ trong ch ươ ng trình giáo dục đại h ọc ngành Kỹ thu ật tàu th ủy, trình độ đào t ạo đại h ọc. 47
- KH ẢO SÁT V Ề HI ỆU QU Ả CỦA CÁC PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN NGÀNH KT TÀU TH ỦY ĐANG ĐƯỢC ÁP DỤNG ThS. Bùi V ăn Nghi ệp – Bộ mơn Kỹ thu ật tàu th ủy TĨM T ẮT Báo cáo này cơng b ố kết qu ả kh ảo sát v ề hi ệu qu ả các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy. K ết qu ả kh ảo sát cho th ấy các h ọc ph ần c ốt lõi chuyên ngành c ủa ngành K ỹ thu ật tàu th ủy được áp d ụng nhi ều ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên khác nhau nh ưng k ết qu ả phân lo ại sinh viên là t ươ ng đối v ới nhau. Đồng th ời cĩ 56,25% sinh viên và đa s ố gi ảng viên trong Khoa K ỹ thu ật giao thơng cho r ằng ph ươ ng pháp đánh giá b ằng hình th ức thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn/chuyên đề/đồ án là mang l ại hi ệu qu ả cao nh ất. Bên c ạnh đĩ báo cáo c ũng cĩ m ột s ố đề xu ất nh ằm nâng cao ch ất l ượng đào t ạo chuyên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy. I. ĐẶT V ẤN ĐỀ Trong nh ững n ăm g ần đây nh ững h ọc ph ần chuyên ngành c ủa ngành K ỹ thu ật tàu th ủy đang áp d ụng các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên sau: - Thi t ự lu ận đĩng (khơng cho phép s ử dụng tài li ệu) là hình th ức thi thơng qua đề thi v ới s ố câu h ỏi yêu c ầu tái hi ện thơng tin chi ếm khơng quá 30%, s ố cịn l ại yêu cầu v ận d ụng thơng tin và t ư duy phân tích, sáng t ạo. Hình th ức thi này được áp dụng v ới h ọc ph ần Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ phi kim lo ại (54TT). - Thi t ự lu ận m ở (cho phép s ử dụng tài li ệu) là hình th ức thi thơng qua đề thi v ới t ất cả các câu h ỏi đều yêu c ầu v ận d ụng thơng tin và t ư duy phân tích, sáng t ạo. Hình th ức thi này được áp d ụng v ới các h ọc ph ần: Ph ươ ng pháp lu ận nghiên c ứu khoa học (54TT) và Lý thuy ết tàu th ủy 1 (52TT). - Thi v ấn đáp là hình th ức thi đối tho ại tr ực ti ếp gi ữa sinh viên và gi ảng viên thơng qua đề thi v ấn đáp cĩ th ể là đề mở ho ặc đề đĩng, đáp ứng yêu c ầu tồn b ộ nội dung học ph ần. Hình th ức thi này được áp d ụng cho các h ọc ph ần: Lý thuy ết tàu th ủy (55KHHH), Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ kim lo ại (52TT, 53TT), K ỹ thu ật v ẽ tàu (55TT) - Thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn ho ặc chuyên đề ho ặc đồ án là hình th ức thi v ấn đáp gi ữa sinh viên và gi ảng viên trên n ội dung c ủa bài t ập l ớn ho ặc chuyên đề ho ặc đồ án do sinh viên th ực hi ện v ới n ội dung do gi ảng viên thi ết k ế tr ước theo ch ươ ng trình h ọc ph ần. Hình th ức thi này được áp d ụng r ộng rãi nh ất cho các h ọc ph ần Lý thuy ết tàu th ủy (52TT, 53TT, 54TT, 55TT), Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ kim lo ại (54TT), K ết c ấu tàu th ủy (52TT, 53TT), K ết c ấu-Sức b ền tàu th ủy (54TT), S ức b ền tàu th ủy (52TT, 53TT), - Thi v ấn đáp d ưới hình th ức báo cáo chuyên đề và v ấn đáp tr ước l ớp là hình th ức thi d ưới d ạng sinh viên báo cáo n ội dung chuyên đề mơn h ọc do mình th ực hi ện tr ước l ớp và tr ả lời các câu h ỏi ch ất v ấn c ủa gi ảng viên và sinh viên v ề các v ấn đề liên quan đến n ội dung c ủa báo cáo và n ội dung h ọc ph ần. Hình th ức này được áp dụng v ới h ọc ph ần Hàn tàu th ủy (53TT). - Thi v ấn đáp trên bài th ực hành ho ặc th ực t ế sản xu ất là hình th ức thi v ấn đáp gi ữa sinh viên và gi ảng viên trên các bài th ực hành do sinh viên th ực hi ện ho ặc trên 48
- cơng vi ệc th ực t ế của c ơ s ở sản xu ất mà sinh viên được ti ếp c ận. Hình th ức thi này được áp d ụng v ới các h ọc ph ần Th ực t ập k ỹ thu ật\Th ực t ập chuyên ngành), Th ực tập chuyên ngành\Th ực t ập ngành (52TT, 53TT, 54TT). - Ngồi ra cịn cĩ hình th ức thi k ết h ợp gi ữa thi v ấn đáp và v ấn đáp trên bài t ập l ớn (k ết h ợp m ột s ố câu h ỏi theo hình th ức thi v ấn đáp và v ấn đáp tr ực ti ếp trên bài t ập lớn), hình th ức thi này được áp d ụng v ới h ọc ph ần Thi ết bị năng l ượng tàu th ủy (52TT, 53TT, 54TT). Tuy nhiên cho đến nay ch ưa cĩ m ột kh ảo sát, m ột báo cáo hay m ột đánh giá nào v ề tính hi ệu qu ả của các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên đang được áp d ụng trên c ơ s ở một lo ạt các v ấn đề sau: - Kết qu ả đạt được đã t ươ ng xứng v ới kh ả năng c ủa sinh viên? - Đã đánh giá được t ổng quát ki ến th ức h ọc ph ần c ủa sinh viên? - Tính cơng b ằng gi ữa các ph ươ ng pháp đánh giá? - Tính cơng b ằng gi ữa các giáo viên tham gia ch ấm thi? - Sinh viên mong mu ốn nh ững gì khi được đánh giá? - Sự phù h ợp c ủa ph ươ ng pháp đánh giá v ới h ọc ph ần? Vì v ậy vi ệc kh ảo sát v ề tính hi ệu qu ả của các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên ngành Kỹ thu ật tàu th ủy là r ất c ần thi ết. II. MỤC TIÊU, GI ỚI H ẠN N ỘI DUNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TH ỰC HI ỆN 2.1. Mục tiêu Phân tích hi ệu qu ả của các phươ ng pháp đánh giá sinh viên và đề xu ất ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên phù h ợp cho nhĩm h ọc ph ần chuyên ngành k ỹ thu ật tàu th ủy. 2.2. Gi ới h ạn n ội dung Báo cáo được th ực hi ện gi ới h ạn trong nh ững n ội dung d ưới đây: - Phân lo ại k ết qu ả học t ập c ủa sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy trên các h ọc ph ần do B ộ mơn K ỹ thu ật tàu th ủy qu ản lý và nh ận xét, đánh giá. - Lấy ý ki ến sinh viên chu ẩn b ị tốt nghi ệp v ề các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên và nh ận xét, đánh giá. 2.3. Ph ươ ng pháp th ực hi ện - Th ống kê, t ổng h ợp k ết quả học t ập các h ọc ph ần chuyên ngành c ủa sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy theo hình th ức đào t ạo tín ch ỉ và nh ận xét, đánh giá. (M ục đích để th ấy được t ỷ lệ phân lo ại k ết qu ả học t ập c ủa sinh viên qua t ừng h ọc ph ần, qua t ừng khĩa, qua t ừng giáo viên, h ọc ph ần cĩ nhi ều gi ảng gi ảng d ạy, giáo viên dạy nhi ều l ớp, gi ữa các h ọc ph ần v ới nhau ) - Lấy ý ki ến sinh viên chu ẩn b ị tốt nghi ệp v ề các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên và nh ận xét, đánh giá. (M ục đích để th ấy được tâm t ư nguy ện v ọng c ủa SV là gì, h ọ mong mu ốn được đánh giá nh ư th ế nào, nh ững đề xu ất, ki ến ngh ị của h ọ là gì ?) III. NỘI DUNG 3.1. Phân lo ại k ết qu ả học t ập c ủa sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy trên các h ọc ph ần chuyên ngành do B ộ mơn K ỹ thu ật tàu th ủy qu ản lý và nh ận xét, đánh giá Kết qu ả học tập các h ọc ph ần chuyên ngành c ủa sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy được th ống kê t ừ khĩa 52, khĩa h ọc b ắt đầu chuy ển sang đào t ạo theo h ệ th ống tín ch ỉ, bảng 3.1. 49
- Bảng 3.1. Phân lo ại k ết qu ả h ọc t ập các h ọc ph ần chuyên ngành c ốt lõi c ủa sinh viên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy Kết qu ả Ghi chú Sĩ Khơng TB Xu ất TT Học ph ần Lớp Hình th ức thi Học k ỳ TB Khá Gi ỏi số đạt Khá sắc (%) (%) (%) (%) (%) (%) 52TT Vấn đáp trên đồ án 1/11.12 68 29.41 8.82 23.53 16.18 8.82 13.24 Lý thuy ết tàu th ủy 1 52TT Vi ết 2/11.12 75 4.00 9.33 26.67 26.67 21.33 12.00 Lý thuy ết tàu th ủy 2 1 Lý thuy ết tàu th ủy 54TT Vấn đáp trên đồ án 2/13-14 42 4.76 14.29 30.95 16.67 16.67 16.67 55TT Vấn đáp trên đồ án 2/14-15 56 17.86 12.50 14.29 30.36 16.07 8.93 55KHHH Vấn đáp 2/14-15 24 8.33 20.83 8.33 20.83 25.00 16.67 52TT Vấn đáp 2/12.13 39 7.69 15.38 12.82 17.95 38.46 7.69 Thi tr ước TT đĩng tàu 52CTT Vấn đáp 2/11.12 61 26.23 14.75 22.95 16.39 11.48 8.20 Thi tr ước TT đĩng tàu 2 Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ KL 53TT Vấn đáp 2/13-14 27 0.00 7.41 14.81 48.15 22.22 7.41 Thi tr ước TT đĩng tàu 54TT Vấn đáp trên đồ án 1/15-16 24 0.00 0.00 8.33 20.83 33.33 37.50 Học cùng và thi sau TT đĩng tàu 52TT Vấn đáp trên đồ án 2/11.12 71 1.41 29.58 11.27 22.54 15.49 19.72 3 Kết c ấu tàu th ủy 53TT Vấn đáp trên đồ án 2/12.13 35 40.00 0.00 25.71 25.71 8.57 0.00 4 Kết c ấu - Sức b ền tàu th ủy 54TT Vấn đáp trên đồ án 1/14-15 34 0.00 8.82 26.47 17.65 26.47 20.59 53TT Vấn đáp trên đồ án 1/13-14 36 16.67 5.56 16.67 27.78 27.78 5.56 5 Sức b ền tàu th ủy 52TT Vấn đáp trên đồ án 1/12.13 69 15.94 8.70 15.94 23.19 24.64 11.59 53TT Vấn đáp bài thi trên MT 1/12.13 37 8.11 8.11 24.32 13.51 27.03 18.92 6 Vẽ tàu 1 52TT Vấn đáp bài thi trên MT 1/11.12 75 25.33 12.00 10.67 6.67 13.33 32.00 7 Kỹ thu ật v ẽ tàu 55TT Vấn đáp 1/15-16 53 26.42 11.32 16.98 11.32 15.09 18.87 8 Ph ươ ng pháp NCKH 54TT Vi ết 2/14-15 42 0.00 14.29 23.81 26.19 26.19 9.52 9 Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ PKL 54TT Vi ết 1/14-15 34 0.00 2.94 17.65 26.47 41.18 11.76 10 Hàn tàu th ủy 53TT VĐ trên C Đ tr ước l ớp 2/13-14 28 0.00 7.14 3.57 25.00 35.71 28.57 52TT Lồng ghép v ấn đáp và BTL 2/12.13 36 66.67 22.22 11.11 0.00 0.00 0.00 11 Thi ết b ị n ăng l ượng tàu th ủy 53TT Lồng ghép v ấn đáp và BTL 2/13-14 37 62.16 8.11 18.92 5.41 5.41 0.00 Mở r ộng để tham kh ảo 54TT Lồng ghép v ấn đáp và BTL 2/14-15 32 56.25 9.38 21.88 0.00 9.38 3.13 52TT VĐ trên bài th ực hành 1/14-15 32 0.00 0.00 3.13 15.63 50.00 31.25 11 Th ực t ập k ỹ thu ật 53TT VĐ trên bài th ực hành 2/13-14 27 0.00 3.70 3.70 14.81 29.63 48.15 54TT VĐ trên bài th ực hành 1/15-16 25 0.00 0.00 0.00 44.00 44.00 12.00 52TT VĐ trên th ực t ế s ản xu ất 32 0.00 0.00 6.25 25.00 50.00 18.75 12 Th ực t ập ngành 53TT VĐ trên th ực t ế s ản xu ất 1/14-15 26 0.00 0.00 7.69 19.23 34.62 38.46 54TT VĐ trên th ực t ế s ản xu ất 2/15-16 20 0.00 5.00 10.00 35.00 35.00 15.00 50
- Nh ận xét, đánh giá : Trên c ơ s ở bảng 3.1, cĩ th ể đư a ra m ột s ố nh ận xét đánh giá sau: - Kết qu ả học t ập các h ọc ph ần c ủa sinh viên v ới các ph ươ ng pháp đánh giá khác nhau v ề cơ b ản là t ươ ng đối v ới nhau, t ỷ lệ phân lo ại được tr ải đều t ừ khơng đạt cho đến xu ất s ắc. - Kết qu ả đánh giá sinh viên t ừ nhi ều gi ảng viên c ũng t ươ ng đối nhau. - Các h ọc ph ần cĩ hình th ức thi v ấn đáp trên bài th ực hành (h ọc ph ần Th ực t ập k ỹ thu ật, th ực t ập chuyên ngành) cho k ết qu ả cao h ơn các hình th ức thi khác. - Cĩ th ể lý gi ải cho k ết qu ả phân lo ại đạt được nh ư b ảng 2.1 là s ự cơng tâm c ủa gi ảng viên trong Khoa, các h ọc ph ần đều cĩ tiêu chí đánh giá thơng nh ất, cơng tác đề thi và các câu h ỏi thi vấn đáp đánh giá được t ổng quát quá trình h ọc t ập của h ọc ph ần. - Tuy nhiên, c ũng cĩ th ể th ấy k ết qu ả của m ột s ố học ph ần cĩ khác th ường ( được tơ màu đỏ theo b ảng 2.1), nh ững k ết qu ả này được gi ải thích nh ư sau: • Học ph ần Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ kim lo ại, lớp 54TT cĩ hình th ức thi vấn đáp trên đồ án, khơng cĩ sinh viên x ếp lo ại khơng đạt và trung bình vì th ời gian t ổ ch ức đánh giá h ọc ph ần. L ớp 54TT v ừa h ọc h ọc ph ần Cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu th ủy v ừa làm đồ án và th ực t ập đĩng tàu trong m ột h ọc kỳ, nh ư v ậy đồ án và th ực t ập s ẽ hỗ tr ợ và làm sáng t ỏ các v ấn đề lý thuy ết. Sau khi th ực t ập đĩng tàu xong m ới t ổ ch ức đánh giá h ọc ph ần cơng ngh ệ đĩng s ửa tàu v ỏ kim lo ại thì k ết qu ả sẽ cao h ơn r ất nhi ều so v ới học xong lý thuy ết, t ổ ch ức đánh giá r ồi m ới đi th ực t ập. • Học ph ần K ết c ấu tàu th ủy, l ớp 53TT, hình th ức thi v ấn đáp trên đồ án, cĩ đến 40% sinh viên cĩ k ết qu ả khơng đạt, k ết qu ả này khác th ường so v ới các l ớp khác và so v ới gi ảng viên khác. Gi ải thích cho v ấn đề này đĩ chính là tiêu chí đánh giá h ọc ph ần: h ọc phần này do Th ầy Đỗ Quang Th ắng l ần đầu tiên ph ụ trách và c ũng ch ưa th ống nh ất được các tiêu chí đánh giá h ọc ph ần trong khi yêu c ầu c ủa gi ảng viên l ại quá cao nên r ất nhi ều sinh viên khơng đạt. • Học ph ần Thi ết b ị năng l ượng tàu th ủy, hình th ức thi v ấn đáp k ết h ợp lý thuy ết và bài t ập l ớn, cĩ kho ảng 60% sinh viên cĩ k ết qu ả khơng đạt. K ết qu ả này c ũng là v ấn đề mà nhi ều n ăm qua được Khoa th ảo lu ận và tìm gi ải pháp. Nên c ần cĩ th ảo lu ận thêm v ề học ph ần này, ví d ụ nh ư: Tiêu chí đánh giá li ệu cĩ cao quá khơng? Sinh viên b ị khuy ết ki ến th ức gì để học được h ọc ph ần này? Vì sao sinh viên khơng ch ịu h ọc h ọc ph ần này hay là h ọc mà khơng đạt? Tài li ệu h ướng d ẫn/Quy trình th ực hi ện bài t ập? • Các h ọc ph ần th ực hành, th ực t ập th ường khơng cĩ sinh viên x ếp lo ại khơng đạt vì các bài th ực hành sát v ới th ực t ế, là cơng vi ệc c ủa sinh viên sau khi t ốt nghi ệp, là c ơ h ội để nâng cao ki ến th ức lý thuy ết, nâng cao k ỹ năng th ực hành và m ột ph ần là n ội quy đợt th ực t ập nên sinh viên th ường làm vi ệc v ới tinh th ần trách nhi ệm cao, hứng thú trong h ọc t ập nên k ết qu ả đều x ếp lo ại đạt tr ở lên. 51
- 3.2. Lấy ý ki ến sinh viên chu ẩn b ị tốt nghi ệp v ề các ph ươ ng pháp đánh giá sinh viên và nh ận xét, đánh giá - Đối t ượng sinh viên được l ấy ý ki ến: Sinh viên n ăm cu ối, đang th ực hi ện cơng tác t ốt nghi ệp, lớp 54TT. - Số lượng sinh viên được l ấy ý ki ến: 32 - Hình th ức l ấy ý ki ến: sinh viên tr ả lời các câu h ỏi tr ực ti ếp trên phi ếu kh ảo sát. Bảng 3.2. K ết qu ả kh ảo sát ý ki ến SV về các ph ươ ng pháp đánh giá k ết qu ả học t ập Số Tỷ lệ TT Hình th ức thi Lý do Ki ến ngh ị/Đề xu ất lượng % - Nắm được nhi ều ki ến th ức, - Nh ững HP ph ần đồ án thì thi v ấn đáp 1 Thi vi ết 1 3.13 đánh giá được n ăng l ực cịn nh ững HP lý thuy ết thì thi vi ết từng ng ười - Đánh giá t ổng quát ki ến - Khi thi vấn đáp n ếu sinh viên khơng th ức tr ả lời được câu h ỏi thì h ỏi thêm nhi ều - Giúp sinh viên t ự tin câu h ỏi ph ụ - Tổ ch ức than quan th ực t ế nhi ều h ơn, 2 Thi v ấn đáp 5 15.63 học th ực t ế hơn, gi ảm nh ững mơn khơng liên quan - Đầu h ọc k ỳ giáo viên nên cung c ấp ngân hàng câu h ỏi nh ưng khơng nên quá 150 câu s ẽ gây hoang mang. - Đánh giá t ổng quát n ăng l ực - Kết h ợp lý thuy ết và th ực ti ễn sinh viên thơng qua s ản - Tăng th ời l ượng th ực hành, th ực t ập ph ẩm t ự th ực hi ện k ết h ợp - Gi ải quy ết các v ấn đề cụ th ể khơng gi ữa lý thuy ết và th ực hành học lang man. - Đánh giá n ăng l ực trên s ản - Khơng giao bài t ập theo nhĩm vì r ất Thi v ấn đáp trên ph ẩm c ụ th ể nhi ều sinh viên ăn theo. 3 BTL/Chuyên 17 56.25 - Kích thích kh ả năng t ự học - Trang b ị ki ến th ức các ph ần m ềm đề/Đồ án - Bi ết được cách gi ải quyết chuyên d ụng cho sinh viên khi g ặp nh ững v ấn khĩ - Nên áp d ụng thi trên bài t ập ho ặc kh ăn v ướng m ắc báo cáo tr ước l ớp - Giúp sinh viên t ự tin h ơn - Làm vi ệc nghiêm túc ch ắc ch ắn cĩ k ết qu ả cao. - Cơng khai, rõ ràng - Các h ọc ph ần ph ải cĩ bài t ập ho ặc - Sinh viên được tham gia ho ạt động nào đĩ kích thích sinh ch ất v ấn, trao đổi ki ến th ức viên làm vi ệc - Năng động - Ph ải đánh giá sinh viên qua h ọc đi - Đầu t ư th ời gian tìm tịi, h ọc đơi v ới hành hỏi nghiêm túc h ơn - Tăng th ời gian th ực t ập Thi v ấn đáp - Ki ến th ức v ừa sâu v ừa r ộng - Phân b ổ th ời gian h ợp lý h ơn các h ọc bằng báo cáo 9 4 25.00 - Rèn luy ện k ỹ năng thuy ết ph ần cĩ đồ án và th ực t ập khơng h ọc chuyên đề tr ước trình và tr ả lời ph ản bi ện cùng lúc quá nhi ều. lớp tr ước đám đơng - Hạn ch ế thi t ự lu ận - Là bài t ập t ốt chu ẩn b ị cho - Mong th ầy cơ đánh giá đúng n ăng tốt nghi ệp lực sinh viên - Cho sinh viên ti ếp c ận chuyên ngành sớm h ơn - Tăng c ường d ạy ti ếng anh cho SV 52
- Nh ận xét, đánh giá: Trên c ơ s ở kết qu ả kh ảo sát ý ki ến sinh viên v ề các ph ươ ng pháp đánh giá k ết qu ả học t ập, b ảng 3.2, cĩ th ể đư a ra m ột s ố nh ận xét đánh giá sau: - 56,25% sinh viên cho r ằng ph ươ ng pháp đánh giá b ằng hình th ức thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn/chuyên đề/đồ án là mang l ại hi ệu qu ả cao nh ất vì: đánh giá t ổng quát n ăng l ực sinh viên thơng qua s ản ph ẩm t ự th ực hi ện k ết h ợp gi ữa lý thuy ết và th ực hành, đánh giá n ăng l ực trên s ản ph ẩm c ụ th ể, kích thích kh ả năng t ự học, bi ết được cách gi ải quy ết khi g ặp nh ững v ấn khĩ kh ăn v ướng m ắc, giúp sinh viên t ự tin h ơn, làm vi ệc nghiêm túc h ơn. K ết qu ả này c ũng được nhi ều gi ảng viên trong khoa đồng tình và mong mu ốn áp d ụng. - Ch ỉ cĩ m ột sinh viên cho r ằng thi vi ết là hi ệu qu ả nh ất vì cĩ th ể đánh giá được năng l ực c ủa t ừng ng ười (nh ưng theo tìm hi ểu c ủa tác gi ả thì sinh viên này chuyên h ọc t ủ và r ất l ười t ự học). - Bên c ạnh đĩ đa s ố sinh viên đều mong mu ốn và ki ến ngh ị: • Tăng th ời l ượng th ực hành, th ực t ập • Gi ải quy ết các v ấn đề cụ th ể khơng h ọc lang man. • Kết h ợp lý thuy ết gi ải quy ết các v ấn đề th ực t ế. • Ti ếp c ận chyên ngành s ớm h ơn. • Tăng c ường n ăng l ực Ti ếng anh chuyên ngành. • Khơng t ập trung nhi ều đồ án trong m ột h ọc k ỳ. • Nên thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn/chuyên đề/đồ án. IV. KẾT LU ẬN VÀ ĐỀ XU ẤT 4.1. Kết lu ận Qua k ết qu ả phân lo ại sinh viên b ảng 2.1, k ết qu ả lấy ý ki ến sinh viên v ề các ph ươ ng pháp đánh giá k ết qu ả học t ập b ảng 2.2 và nh ận xét đánh giá, tác gi ả cĩ nh ững kết lu ận sau: - Các ph ươ ng pháp đánh giá k ết qu ả học t ập c ủa sinh viên trên các h ọc ph ần c ốt lõi chuyên ngành K ỹ thu ật tàu th ủy đều cĩ k ết qu ả tươ ng đối v ới nhau, t ỷ lệ phân lo ại được tr ải đều t ừ khơng đạt cho đến xu ất s ắc. Đây là k ết qu ả nh ờ sự cơng tâm của gi ảng viên, s ự th ống nh ất tiêu chí đánh giá h ọc ph ần và đề thi t ổng quát được quá trình h ọc t ập. - 56,25% sinh viên và đa s ố gi ảng viên trong Khoa cho r ằng ph ươ ng pháp đánh giá b ằng hình th ức thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn/chuyên đề/đồ án là mang l ại hi ệu qu ả cao nh ất. 4.2. Ki ến ngh ị Cũng theo k ết qu ả phân lo ại sinh viên b ảng 2.1, k ết qu ả lấy ý ki ến sinh viên v ề các ph ươ ng pháp đánh giá k ết qu ả học t ập b ảng 2.2 và nh ận xét đánh giá, tác gi ả cĩ nh ững đề xu ất sau: - Nên áp d ụng hình th ức thi v ấn đáp trên bài t ập l ớn/chuyên đề/đồ án v ới các h ọc ph ần chuyên ngành k ỹ thu ật tàu th ủy. V ới các h ọc ph ần cĩ th ực hành, th ực t ập thì thi ngay trên bài th ực hành. - Cần cĩ tiêu chí đánh giá đối v ới các h ọc ph ần thi v ấn đáp. - Nên t ổ ch ức đánh giá các h ọc ph ần c ủa h ọc k ỳ cĩ th ực hành, th ực t ập sau khi đợt th ực hành th ực t ập k ết thúc. - Tăng th ời l ượng th ực hành, th ực t ập 53
- - Xây d ựng tiêu chí đánh giá th ống nh ất các nhĩm h ọc ph ần đảm b ảo đánh giá được C ĐR c ủa ng ười h ọc v ề ki ến th ức, thái độ và k ỹ năng c ủa h ọc ph ần nĩi riêng và c ủa c ả CT ĐT TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Quy ết định 1046/Q Đ-ĐHNT ngày 5/9/2013 c ủa Hi ệu tr ưởng Tr ường Đại h ọc Nha Trang v ề vi ệc Ban hành Quy định đánh giá quá trình và thi k ết thúc h ọc ph ần 2. Danh sách và phi ếu ghi điểm sinh viên thi các h ọc ph ần chuyên ngành do B ộ mơn K ỹ thu ật tàu th ủy qu ản lý l ớp 52TT, 53TT và 54TT. 54